Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

PHNG GD - ĐT ……
TRƯNG TH- THCS ……..
CNG HA X HI CH NGHA VIT
NAM
Đc lp T do Hnh phc
MA TRN BÀI KIM TRA KÌ II KHTN 6
NĂM HC 2021 2022
Mức đ
Ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hóa
hc
25%
Ch đề 1:
Mt s vt
liu,
nguyên
liu, nhiên
liệu, lương
thc - thc
phm thông
dng
- Biết ng dng ca
mt s vt liu,
nguyên liệu, lương
thc, thc phm (C9)
- Hiểu được
calcium là cht
quan trng nht
cho s phát
trin ca
xương; sự cn
thiết phi phân
loi rác thi
sinh hot hng
ngày (C11)
- Vn dng
kiến thc v
nhiên liệu đưa
ra được
nguyên tc s
dng nhiên
liu an
toàn(C20a)
- Vn dng kiến
thc v lương
thc, thc phm
nêu được cách x
lý rác thi d
phân hy t
nhng thức ăn bỏ
đi hằng ngày,làm
phân bón cho cây
trng. (C21b)
S câu hi
S điểm
T l %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
½
0,5
5%
½
0,25
2,5%
Ch đề 2:
Hn hp,
tách cht ra
khi hn
hp
- Phân biệt được s
chuyn th ca cht
(C12)
- Hiểu được
dng tn ti ca
1 s h
hp(C13)
- Biết cách
phân loi rác
thi trong gia
đình (C21a)
Giai thích được
các diu kin nh
hưởng đến s đốt
nhiên liu ca 1
cht
(C20b)
S câu hi
S điểm
T l %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
½
0,25
2,5%
½
0,5
5%
Tng
Hóa
S câu hi
S điểm
T l %
3
0,75
7,5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
1
0,75
7,5%
Sinh
hc
25%
Ch đề:
Đa dạng
thế gii
sng
-Phân biệt được: Nm
Thc vật,Động vt,Vi
khun,Virus,Nguyên
sinh vt (C13)
- Hiểu được vai
trò ca thc vt
(C14)
- H thng
phân loi sinh
vt. (C15)
(C23)
- Liên h gii
thích vấn đề thc
tế. (C16) (C22)
S câu hi
S điểm
T l %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,75
7,5%
1
0, 25
2,5%
1
0,75
7,5%
Vt
50%
Ch đề:
Trng lc
và đời sng
- Nhn biết v đặc
điểm ca trng lc.
(C1)
- Nnhn biết khi nào
có lc ma sát trong
các hiện tượng thc
tế. (C4)
- Hiểu độ giãn
ca lò xo t l
vi khối lượng
ca vt. (C2)
- Tính được độ
biến dng ca
lò xo trong thc
tế. (C3)
S câu hi:
4
2
2
S điểm:
1điểm
T l: 10%
0,5
5%
0,5
5%
Ch đề:
Năng lượng
- Nhn biết được các
dạng năng lượng
trong thc tế. (C5,
C8)
- Hiểu được
năng lượng có
th chuyn hoá
t dng này
sang dng khác
hoc truyn t
vt này sang
vt khác.(C6,
C7)
- Phân loai
được các
dạng năng
ng thành
hai nhóm.
(C17)
S câu hi:
5
2
2
1
S điểm:
2,0
T l: 20%
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
Ch đề:
Trái đất và
bu ti
- Định nghĩa được
trc của Trái Đất và
chiu quay ca Trái
- Hãy h tên
các hành tinh
vòng trong ca
h Mt Tri
- Vn dng kiến
thc v các hành
tinh trong h mt
trời để xác định
Đất. (C18)
theo th t xa
dn Mt Tri.
(C19a)
được v trí ca
Trái Đất trong h
Mt Tri. (C19b)
S câu hi:
2
1
0,5
0,5
S điểm:
2,0 điểm
T l: 20%
1
10%
0,5
5%
0,5
5%
Tng
Tng s
câu hi: 11
4
1
4
0,5
1
0,5
S điểm:
5điểm
1
1
1
0,5
1
0,5
T l: 50%
10%
10%
10%
5%
10%
5%
20%
15%
10%
5%
Tng
Ba
phân
môn
Tng s
câu hi: 27
S điểm:
10 điểm
T l: 100%
8
3,5
35%
7,5
2,5
25%
4
2,5
25%
3,5
1,5
15%
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH ….
Trường THCS ….
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Năm học 2021 2022
MÔN: KHTN- LP 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh vào ch cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đng:
A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phi
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phi sang trái
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên
D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiu trên xung
Câu 2:(0,25 điểm) Đ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đng , t l vi:
A. Khối lượng ca vt treo
B. Lc hút của trái đất
C. Độ dãn ca lò xo
D.Trọng lượng ca lò xo
Câu 3:(0,25 điểm) Mt lò xo xoắn có đ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo mt qu cân 100g
thì đ dài ca lò xo là 11cm. Nếu treo qu cân 500g thì lò xo b dãn ra so với ban đầu mt
đon bao nhiêu?
A. 0,5cm
B. 1cm
C. 2cm
D. 2,5cm
Câu 4:(0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây xuất hin lực ma sát trượt?
A. Khi viết phn trên bng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyn sách nm yên trên mt bàn nm ngang.
D. Ma sát gia lp xe vi mặt đường khi xe chuyển động trên đường
Câu 5: (0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây là biểu hin ca mt vt có đng năng?
A. Đun nóng vật
B. Làm lnh vt.
C. Chiếu sáng vt.
D. Cho vt chuyển động.
Câu 6: (0,25 điểm) Khi qut điện hot đng thì có s chuyn hóa:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 7: (0,25 điểm) Trong các dng c và thiết b sau đây, thiết b nào ch yếu biến đổi điện
năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện.
B. Máy khoan.
C. Quạt điện.
D. Máy bơm nước.
Câu 8: (0,25 điểm) Thế năng đàn hồi ca vt là:
A. Năng lượng do vt chuyển động.
B. Năng lượng do vật có độ cao.
C. Năng lượng do vt b biến dng.
D. Năng lượng do vt có nhiệt độ.
Câu 9: (0,25 điểm) Trong các vt liu sau, vt liu dẫn đin tt là:
A. Thu tinh.
B. Gm.
C. Kim loi.
D. Cao su.
Câu 10: (0,25 điểm) Nguyên liệu được s dng trong lò nung vôi là:
A. Đá vôi.
B. Cát.
C. Gch.
D. Đất sét.
Câu 11: (0,25 điểm) La tui t 11 - 15 là la tui có s phát trin nhanh chóng v chiu
cao. Cht quan trng nht cho s phát trin của xương là:
A. carbohydrate.
B. cht béo.
C. protein.
D. Calcium
Câu 12: (0,25 điểm) S chuyn th nào sau đây xảy ra ti nhiệt đ xác định?
A. Ngưng tụ.
B. Hoá hơi.
C. Sôi.
D. Bay hơi.
Câu 13: (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây đng khi nói về cu to ca nm?
A. Phn si nấm là cơ quan sinh sản.
B. Phn si nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 14: (0,25điểm). Thc vt góp phn làm gim ô nhiễm môi trường bng cách
A. gim bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. gim bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. gim bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. gim bi và sinh vt gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 15: (0,25điểm). Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuc ngành Ht
kín là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hng, cây i, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tm, cây vn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau mung.
Câu 16: (0,25 điểm) Các hot đng làm suy giảm đa dng sinh hc là:
A. X các cht thi, khí thi công nghiệp chưa quả x lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trương
B. Phá rng, khai thác g ba bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vt, thc vt hoang dã, quý hiếm
D. Tt c các ý trên.
B.T LUN
Câu 17: (1 điểm) Hãy sp xếp các năng lượng sau đây vào nhóm năng lượng gn vi chuyn
động và nhóm năng lượng lưu trữ: Động năng của vật, năng lượng ca thức ăn, năng lượng ca
gió đang thổi, năng lượng của xăng dầu, năng lượng của dòng nước chy.
Câu 18: (1 điểm) Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiu quay của Trái Đất.
Câu 19: a. (0,5 điểm) Hãy h tên các hành tinh vòng trong ca h Mt Tri theo th t xa dn
Mt Tri?
b. (0,5 điểm) Xác định v trí của Trái Đất trong h mt tri?
Câu 20: a. (0,5 điểm): Theo em nên s dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu,
nhiên liu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kim?
b. (0,5 điểm):Bng cách nào x s c cháy n do khí ga tại gia đinh mình.
Câu 21: a. (0,25 điểm): Ti sao phi phân loi rác thi?
b. (0,25 điểm):Bng cách nào x lí rác thi d phân hy t nhng thức ăn bỏ đi hằng ngày thành
phân bón cho cây trng.
Câu 22: a. (0,75 điểm): Bn An và Lan cùng nhau ra quán mua mt s đồ ăn, An bảo Lan trước
khi mua bn phi xem hn s dng và quan sát màu sc của đồ ăn cần mua. Lan t ra khó hiu
hi bn: Ti sao? Bng kiến thức đã học v bài Nm em hãy thay An gii thích cho bn Lan hiu.
Câu 23: a. (0,75 điểm )Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản ca thc vt ht kín có
đặc điểm nào giúp chúng có mt nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường?
3. Đáp án đề thi hc kì 2 Khoa hc t nhiên lp 6 sách Kết ni tri thc
A. Trc nghim: Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
D
A
D
A
D
B
A
B
C
A
D
C
B
B
C
D
B. T lun.
Câu
Các ý trong câu
Đim
Câu 17
- Nhóm năng lượng gn vi chuyển đng: Động năng của vật; năng
ng của gió đang thổi năng lượng của dòng nước chy.
- Nhóm năng lượng lưu trữ: Năng lượng ca thức ăn; năng lượng ca
xăng dầu.
0,5
0,5
Câu 18
Trc của Trái Đất là đường ni t cc Bắc đến cc Nam ca nó và chiu
quay của Trái Đất là t tây sang đông.
1
Câu 19
a. Bn hành tinh vòng trong ca h mt tri: Thu tinh, Kim tinh, Trái
đất và Ho tinh.
b. Trái đất v trí th ba theo th t xa dn mt tri. Là hành tinh duy
nht có s sng.
0,5
0,5
Câu 20
a. Nguyên tc s dng nhiên liu an toàn là nm vng tính chất đặc trưng
ca tng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kim nhiên liu
b. Khi nhn thy mùi khí gas bất thường, nếu đang nấu nhanh chóng tt
bếp, khóa van bình ga và nhanh chóng m hết cửa cho thông thoáng để
ng khí gas thoát ra ngoài,
- Dùng qut tay, bìa carton quạt theo phương ngang để h tr đẩy nhanh
khí gas thoát ra ngoài, không quạt theo phương đứng có th khiến khí gas
bay lên và bn s hít phi
0, 5
0,25
0,25
Câu 21
a. - Vic phân loi rác sinh hot góp phn gim ô nhiễm môi trường.
Phân loại đúng còn góp phần tiết kim tài nguyên, gim chi phí cho công
tác thu gom và x lí rác thi.
b. Rác thi d phân hy t nhng thức ăn bỏ đi hằng ngày, ta băm nhỏ
trộn đều với đất làm phân bón cho cây trng
0, 25
0,25
Câu 22
- Khi mua đồ ăn, thức ung chúng ta cần quan tâm đến màu sc và hn
s dng vì: Thc phẩm khi để lâu d xut hin nm và s gây ảnh hưởng
đến chất lượng sn phẩm (thay đổi màu sc, mùi vị…), có thể gây nh
hưởng đến sc khỏe người s dng.
0,75
Câu 23
+ Thc vt hạt kín có cơ quan sinh dưỡng đa dạng v hình thái, trong
thân có mch dn phát trin.
+ Thc vt ht kín sinh sn bng ht, hạt được bao bc trong qu nên
tránh được các tác động của môi trường. Qu và hạt đa dạng, nhiu kiu
phát tán khác nhau.
- Nên thc vt ht kín có mt nhiều nơi.
0,25
0,25
0,25
| 1/9

Preview text:

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
PHÒNG GD - ĐT …… NAM
TRƯỜNG TH- THCS ……..
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA KÌ II – KHTN 6
NĂM HỌC 2021 – 2022 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL cộng Chủ đề - Hiểu được - Vận dụng kiến Chủ đề 1:
calcium là chất - Vận dụng thức về lương
Một số vật - Biết ứng dụng của quan trọng nhất kiến thức về thực, thực phẩm liệu, một số vật liệu, cho sự phát
nhiên liệu đưa nêu được cách xử nguyên nguyên liệu, lương triển của ra được lý rác thải dễ liệu, nhiên
thực, thực phẩm (C9) xương; sự cần nguyên tắc sử phân hủy từ liệu, lương
thiết phải phân dụng nhiên những thức ăn bỏ thực - thực loại rác thải liệu an đi hằng ngày,làm phẩm thông
sinh hoạt hằng toàn(C20a) phân bón cho cây dụng ngày (C11) trồng. (C21b) Số câu hỏi 2 1 ½ ½ 4 Hóa Số điểm 0,5 0,25 0,5 0,25 1,5 học Tỉ lệ % 5% 2,5% 5% 2,5% 15% 25% Giai thích được Chủ đề 2: các diều kiện ảnh - Hiểu được - Biết cách Hỗn hợp, - Phân biệt được sự hưởng đến sự đốt
dạng tồn tại của phân loại rác
tách chất ra chuyển thể của chất nhiên liệu của 1 1 số hỗ thải trong gia khỏi hỗn (C12) chất hợp(C13) đình (C21a) hợp (C20b) Số câu hỏi 1 1 ½ ½ 4 Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,5 1 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 5% 10% Số câu hỏi 3 1 1 1 6 Tổng Số điểm 0,75 0,25 0,75 0,75 2,5 Hóa Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 7,5% 7,5% 25% -Phân biệt được: Nấm Chủ đề:
- Hiểu được vai - Hệ thống Đa dạ - Liên hệ giải ng
trò của thực vật phân loại sinh Thực vật,Động vật,Vi thích vấn đề thực thế giới vật. (C15) Sinh khuẩn,Virus,Nguyên tế. (C16) (C22) sống (C14) (C23) học sinh vật (C13) Số câu hỏi 1 1 1 1 1 1 6 25% Số điểm 0,25 0,25 0,25 0,75 0, 25 0,75 2,5 Tỉ lệ % 2,5% 2,5% 2,5% 7,5% 2,5% 7,5% 25% - Hiểu độ giãn - Nhận biết về đặc điể của lò xo tỉ lệ m của trọng lực. với khối lượng (C1) Chủ đề: của vật. (C2) Trọng lực và đờ - Nnhận biết khi nào i sống - Tính được độ Vật có lực ma sát trong biến dạng của lý
các hiện tượng thực lò xo trong thực tế. (C4) tế. (C3) 50% Số câu hỏi: 2 2 4 4 Số điểm: 1điể 0,5 0,5 1 m 5% 5% 10% Tỉ lệ: 10% - Hiểu được
năng lượng có - Phân loai thể chuyển hoá - Nhận biết được các được các từ dạng này Chủ đề: dạng năng lượng dạng năng Năng lượ sang dạng khác ng trong thực tế. (C5, lượng thành hoặc truyền từ C8) hai nhóm. vật này sang (C17) vật khác.(C6, C7) 1 Số câu hỏi: 2 2 5 5 Số điểm: 0,5 0,5 1 2 2,0 5% 5% 10% 20% Tỉ lệ: 20% - Hãy hể tên - Vận dụng kiến Chủ đề: - Định nghĩa được Trái đấ các hành tinh thức về các hành
t và trục của Trái Đất và vòng trong của tinh trong hệ mặt bầu tời
chiều quay của Trái hệ Mặt Trời trời để xác định Đất. (C18) theo thứ tự xa được vị trí của dần Mặt Trời. Trái Đất trong hệ (C19a) Mặt Trời. (C19b) Số câu hỏi: 1 0,5 0,5 2 2 Số điểm: 2,0 điể 1 0,5 0,5 2 m 10% 5% 5% 20% Tỉ lệ: 20% Tổng số 11 Tổng câu hỏi: 11 4 1 4 0,5 1 0,5 Số điểm: 1 1 1 0,5 1 0,5 5 Lý 5điểm Tỉ lệ: 50% 10% 10% 10% 5% 10% 5% 50% 20% 15% 10% 5% Tổng số Tổng câu hỏi: 27 8 7,5 4 3,5 23 Ba Số điểm: phân 10 điể 3,5 2,5 2,5 1,5 10 m môn 35% 25% 25% 15% 100% Tỉ lệ: 100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Năm học 2021 – 2022 THÀNH PHỐ …. MÔN: KHTN- LỚP 6 Trường THCS ….
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: (0,25 điểm) Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng:
A. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều trái sang phải
B. Lực hút trái đất có phương ngang,chiều phải sang trái
C. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều dưới lên trên
D. Lực hút trái đất có phương thẳng đứng,chiều trên xuống
Câu 2:(0,25 điểm) Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng , tỉ lệ với:
A. Khối lượng của vật treo
B. Lực hút của trái đất C. Độ dãn của lò xo
D.Trọng lượng của lò xo
Câu 3:(0,25 điểm) Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5cm. Khi treo một quả cân 100g
thì độ dài của lò xo là 11cm. Nếu treo quả cân 500g thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn bao nhiêu?
A. 0,5cm B. 1cm C. 2cm D. 2,5cm
Câu 4:(0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?
A. Khi viết phấn trên bảng.
B. Viên bi lăn trên mặt đất.
C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.
D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường
Câu 5: (0,25 điểm) Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng? A. Đun nóng vật B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật.
D. Cho vật chuyển động.
Câu 6: (0,25 điểm) Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành cơ năng.
C. Điện năng thành hóa năng.
D. Nhiệt năng thành điện năng.
Câu 7: (0,25 điểm) Trong các dụng cụ và thiết bị sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện
năng thành nhiệt năng.
A. Bàn là điện. B. Máy khoan. C. Quạt điện. D. Máy bơm nước.
Câu 8: (0,25 điểm) Thế năng đàn hồi của vật là:
A. Năng lượng do vật chuyển động.
B. Năng lượng do vật có độ cao.
C. Năng lượng do vật bị biến dạng.
D. Năng lượng do vật có nhiệt độ.
Câu 9: (0,25 điểm) Trong các vật liệu sau, vật liệu dẫn điện tốt là: A. Thuỷ tinh. B. Gốm. C. Kim loại. D. Cao su.
Câu 10: (0,25 điểm) Nguyên liệu được sử dụng trong lò nung vôi là: A. Đá vôi. B. Cát. C. Gạch. D. Đất sét.
Câu 11: (0,25 điểm) Lứa tuổi từ 11 - 15 là lứa tuổi có sự phát triển nhanh chóng về chiều
cao. Chất quan trọng nhất cho sự phát triển của xương là:
A. carbohydrate. B. chất béo. C. protein. D. Calcium
Câu 12: (0,25 điểm) Sự chuyển thể nào sau đây xảy ra tại nhiệt độ xác định? A. Ngưng tụ. B. Hoá hơi. C. Sôi. D. Bay hơi.
Câu 13: (0,25 điểm) Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói về cấu tạo của nấm?
A. Phần sợi nấm là cơ quan sinh sản.
B. Phần sợi nấm là cơ quan sinh dưỡng.
C. Phần mũ nấm là cơ quan sinh dưỡng.
D. Phần mũ nấm vừa là cơ quan sinh sản vừa là cơ quan sinh dưỡng.
Câu 14: (0,25điểm). Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách
A. giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.
B. giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2
C. giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2
D. giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2
Câu 15: (0,25điểm). Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là:
A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
B. cây nhãn, cây hoa li, cây bèo tấm, cây vạn tuế.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống.
Câu 16: (0,25 điểm) Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trương
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm D. Tất cả các ý trên. B.TỰ LUẬN
Câu 17: (1 điểm) Hãy sắp xếp các năng lượng sau đây vào nhóm năng lượng gắn với chuyển
động và nhóm năng lượng lưu trữ: Động năng của vật, năng lượng của thức ăn, năng lượng của
gió đang thổi, năng lượng của xăng dầu, năng lượng của dòng nước chảy.
Câu 18: (1 điểm) Nêu định nghĩa trục của Trái Đất và chiều quay của Trái Đất.
Câu 19: a. (0,5 điểm) Hãy hể tên các hành tinh vòng trong của hệ Mặt Trời theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
b. (0,5 điểm) Xác định vị trí của Trái Đất trong hệ mặt trời?
Câu 20: a. (0,5 điểm): Theo em nên sử dụng khí gas/xăng trong sinh hoạt gia đình (để đun nấu,
nhiên liệu chạy xe máy, ô tô,...) như thế nào để an toàn, tiết kiệm?
b. (0,5 điểm):Bằng cách nào xử sự cố cháy nổ do khí ga tại gia đinh mình.
Câu 21: a. (0,25 điểm): Tại sao phải phân loại rác thải?
b. (0,25 điểm):Bằng cách nào xử lí rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày thành phân bón cho cây trồng.
Câu 22: a. (0,75 điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước
khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu
hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu.
Câu 23: a. (0,75 điểm )Theo em, cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh sản của thực vật hạt kín có
đặc điểm nào giúp chúng có mặt ở nhiều nơi và thích nghi với nhiều điều kiện môi trường?
3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức
A. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D A D A D B A B C A D C B B C D B. Tự luận. Câu Các ý trong câu Điểm 0,5
- Nhóm năng lượng gắn với chuyển động: Động năng của vật; năng
lượng của gió đang thổi năng lượng của dòng nước chảy. Câu 17
- Nhóm năng lượng lưu trữ: Năng lượng của thức ăn; năng lượng của 0,5 xăng dầu.
Trục của Trái Đất là đường nối từ cực Bắc đến cực Nam của nó và chiều 1
Câu 18 quay của Trái Đất là từ tây sang đông.
a. Bốn hành tinh vòng trong của hệ mặt trời: Thuỷ tinh, Kim tinh, Trái đất và Hoả tinh. 0,5 Câu 19
b. Trái đất ở vị trí thứ ba theo thứ tự xa dần mặt trời. Là hành tinh duy 0,5 nhất có sự sống. 0, 5
a. Nguyên tắc sử dụng nhiên liệu an toàn là nắm vững tính chất đặc trưng
của từng nhiên liệu. Dùng đủ, đúng cách là cách để tiết kiệm nhiên liệu
b. Khi nhận thấy mùi khí gas bất thường, nếu đang nấu nhanh chóng tắt 0,25
bếp, khóa van bình ga và nhanh chóng mở hết cửa cho thông thoáng để
Câu 20 lượng khí gas thoát ra ngoài,
- Dùng quạt tay, bìa carton quạt theo phương ngang để hỗ trợ đẩy nhanh
khí gas thoát ra ngoài, không quạt theo phương đứng có thể khiến khí gas
bay lên và bạn sẽ hít phải 0,25 0, 25
a. - Việc phân loại rác sinh hoạt góp phần giảm ô nhiễm môi trường.
Phân loại đúng còn góp phần tiết kiệm tài nguyên, giảm chi phí cho công
tác thu gom và xử lí rác thải. Câu 21
b. Rác thải dễ phân hủy từ những thức ăn bỏ đi hằng ngày, ta băm nhỏ và
trộn đều với đất làm phân bón cho cây trồng 0,25
- Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn
sử dụng vì: Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng Câu 22 đế 0,75
n chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh
hưởng đến sức khỏe người sử dụng. 0,25
+ Thực vật hạt kín có cơ quan sinh dưỡng đa dạng về hình thái, trong
thân có mạch dẫn phát triển.
+ Thực vật hạt kín sinh sản bằng hạt, hạt được bao bọc trong quả nên
Câu 23 tránh được các tác độ
ng của môi trường. Quả và hạt đa dạng, nhiều kiểu phát tán khác nhau. 0,25
- Nên thực vật hạt kín có mặt ở nhiều nơi. 0,25
Document Outline

  • 3. Đáp án đề thi học kì 2 Khoa học tự nhiên lớp 6 sách Kết nối tri thức