Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 4

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thời điểm kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đất và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16u hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 đim; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung nửa đầu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 32 tiết)
2
Ch đề
MỨC ĐỘ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1. Đa dạng thế gii
sng (30 tiết)
3
1
2
1
2
5
3,25
2. Lực trong đời sng
(10 tiết)
3
1
1
1
4
2,0
3. Năng lượng
(10 tiết)
1
3
1
1
4
2,0
4. Trái đất và bu
tri(12 tiết)
3
1
1
3
2,75
S câu
1
12
2
4
1
0
1
0
5
16
21
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
5,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (30 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm,
mt s bnh
do nm gây
ra.
- S đa dạng
ca thc
vật, động
vt.
Nhn biết
- Nêu được mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C1
- Nêu được mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- Nêu được mt sc hi ca thc vật trong đời sng.
- Nêu được mt sc hi của động vật trong đời sng.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc
tin (làm thuc, làm thức ăn, chỗ , bo v môi trường, …
1
C3
Thông
hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan
sát hình nh, mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình,
to silic, to lục đơn bào, ...).
- Dựa vào hình thái, nêu được s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày được cách phòng chng bnh do nguyên sinh vt gây
ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh,
mu vt (nấm đơn bào, đa bào. Mt s đại din ph biến: nấm đảm,
nm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được s đa dạng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin
1
C4
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
(nấm được trng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc
vt: Thc vt không mch (Rêu); Thc vt mch, không ht
(Dương xỉ); Thc vt mch, ht (Ht trn); Thc vt mch,
có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng trong t
nhiên: làm thc phẩm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v
cây xanh trong thành ph, trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống xương
sng. Lấy được ví d minh ho.
1
C20
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sng da vào quan
sát hình nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut
khoang, Giun; Thân mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vt
đin hình.
1
C5
- Nhn biết được các nhóm động vật có xương sống da vào quan sát
hình nh hình thái (hoc mu vt, mô hình) ca chúng (Cá, Lưỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
1
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vật dưới kính lúp
hoc kính hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v đưc hình nm (quan sát bng
mắt thường hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vt và phân chia được thành các
nhóm thc vt theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao:
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hin tượng
trong đời sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn đưc, nấm độc, ...
1
C21
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên
nhiên: quan sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhn xét và rút ra kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví d, cây bóng
mát, điều hòa khí hu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động
vt, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản v kết qu tìm hiu sinh
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
vt ngoài thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc
vật, động vt có xương sống, đng vật không xương sống).
Lực trong đời sng (10 tiết)
Lc tác
dng ca
lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Lc cn
của nước
Khi
ng và
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lc đo lực.
1
C6
- K tên được mt s ng dng ca vt đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lục là lc kế.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hướng chuyn
động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
1
C7
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây
ra lc không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
trọng lượng
Biến dng
ca lò xo
ca lc.
- K tên được ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong
môi trường (nước hoc không khí).
- Nêu được khái nim v khối lượng.
- Nêu được khái nim lc hp dn.
1
C8
- Nêu được khái nim trọng lượng.
- Nhn biết được khi nào lực đàn hồi xut hin.
- Lấy được mt s ví d v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đặt ti vt chu
tác dng lực, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
1
C9
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng
lên vt, chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá tr
ca lc trên lc kế).
- Ch ra được lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
Thông
hiu
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây
ra lc không s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng
ca lc; lấy được ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu được khái nim v lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ).
Cho ví d.
1
C18
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Ch ra được chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong
môi trường.
- Đọc giải thích được s ch v trọng lượng, khối lượng ghi trên
các nhãn hiu ca sn phm tên th trường.
1
C18
- Giải thích đưc mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp
dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác
dng.
- Chng t được độ giãn ca lò xo treo thẳng đứng t l vi khi
ng ca vt treo.
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
Vn dng
dng ca lực trong trường hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca
lc ma sát ngh (trượt, lăn) trong trường hp thc tế.
- Lấy được d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn
giao thôngđường b.
- Lấy được ví d thc tế giải thích được khi vt chuyển đng trong
môi trường nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng ca vt khi biết khối lượng ca vt hoc
ngưc li.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến
dng ca vt rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng
dng ca lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (10 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
Nhn biết
- Ch ra được mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng
khoa học kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác
dng lc.
- K tên được mt s nhiên liệu thường dùng trong thc tế.
- K tên được mt s loại năng ng.
1
C10
10
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng
ng hao
phí
Năng
ng tái to
Tiết kim
năng lượng
- Ch ra được mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia
các vt.
1
C12
- Phát biểu được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
1
C17
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t
dng này sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà
xut hin một năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi.
1
C11
- Ch ra được mt s ví d v s dụng năng lượng tái tạo thường dùng
trong thc tế.
Thông
hiu
- Nêu được nhiên liu là vt liugiải phóng năng lượng, to ra nhit
và ánh sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu được định lut bảo toàn năng ng lấy được d minh
ho.
- Giải thích được các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng
ng chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
1
C13
- Nêu được s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng
này sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin
11
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
một năng lượng hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy đưc
ví d thc tế.
Vn dng
- Giải thích được mt s vt liu trong thc tếkh năng giải phóng
năng lượng ln, nh.
- So sánh phân tích được vật năng lượng ln s kh năng
sinh ra lc tác dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii
thích mt s hin tượng trong t nhiên và ng dng của định lut
trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví d thc tế v ng dụng trong kĩ thuật v s truyn nhit
và giải thích được.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng
ng tiết kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (12 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca
Mt Tri
Nhn biết
- Mô t đưc quy lut chuyn động ca Mt Tri hng ngày quan sát
thy.
- Nêu được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
1
C14
- Nêu được Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng,
1
12
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S câu)
TL
TN
Chuyn
động nhìn
thy ca
Mặt Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
các hành tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
C15
- Nêu được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
C16
Thông
hiu
- Giải thích được quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Giải thích được các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành
tinh cách Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay
khác nhau.
- Giải thích được hình nh quan sát thy v sao chi.
- Giải thích được h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động ca Trái Đất, Mt Tri, Mt Trăng.
1
C19
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để
giải thích được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần
Trăng.
13
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Bệnh nào sau đây do virút Corona gây nên?
A. Bệnh Covid-19.
C. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh thủy đậu.
D. Bệnh vàng da.
Câu 2. Loại cây nào dưới đây có thể khiến con người tử vong nếu ăn phải?
A. Cây thuốc lá.
B. Cây cà độc dược.
C. Cây trúc đào.
D. Cây đinh lăng.
Câu 3.Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người.
14
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (5)
C. (1), (3), (4)
D. (2), (4), (5
Câu 4.Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?
A. Nấm đùi gà.
B. Nấm kim châm.
C. Nấm thông.
D. Đông trùng hạ thảo.
Câu 5.Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống
A. hình thái đa dạng.
B. có xương sống.
C. kích thước cơ thể ln.
D. sng lâu.
Câu 6. Đơn vị ca lc là
A. kilogam.
B. mét.
C. Niutơn.
D. lít.
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc?
15
A. Hai thanh nam châm hút nhau.
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn?
A. Lực hút của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 9. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố
A. hướng của lực.
B. điểm đặt, phương, chiều của lực.
C. điểm đặt, phương, độ lớn của lực.
D. điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
Câu 10. Động năng của vật
A. năng lượng do vật có độ cao.
B. năng lượng do vật bị biến dạng.
C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao.
D. năng lượng do vật chuyển động.
Câu 11. Trong quá trình sử dụng năng lượng nào xuất hiện năng lượng hao phí?
A. Tất cả mọi hoạt động sử dụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí.
16
B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt.
C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.
Câu 12. Nước trong ấm được đun sôi là nhờ.
A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.
B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.
C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.
D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.
Câu 13. Bỏ một cục đá vào ly nước nóng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần.
B. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng.
C. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau.
D. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục đá.
Câu 14. Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng.
B. Trăng khuyết cuối tháng.
C. Trăng bán nguyệt cuối tháng.
D. Trăng bán nguyệt đầu tháng.
Câu 15. Mặt Trời là một
17
A. vệ tinh.
B. hành tinh.
C. ngôi sao.
D. sao băng.
Câu 16. Dải Ngân Hà là
A. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
B. PHN T LUẬN (6,0 đim)
Câu 17 (1,0 điểm). Phát biểu định lut bảo toàn năng lượng?
Câu 18 (1,0 điểm). Lc ma sát ngh là gì?Ly 2 ví d?
Câu 19 (2,0 điểm).
a. Mt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Tại sao trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp?
b. Ti sao chúng ta thy hình dng khác nhau ca Mặt Trăng trong tuần trăng?
Câu 20 (1,0 điểm). Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví d minh ho?
Câu 21 (1,0 điểm). Cho biết vai trò của thực vật đối với việc điều hòa khí carbon dioxide và oxygen trong không khí?
18
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
A
C
D
B
C
D
C
D
D
A
A
D
C
C
A
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
Năng lượng không t sinh ra hoc t mất đi mà chỉ chuyn hóa t dng này sang dng khác hoc
truyn t vt này sang vt khác
1,0 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lực masát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy.
- (Lấy được 2 ví dụ đúng)
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(2,0 điểm)
a.Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Nhưng trên Trái Đất lại ngày đêm liên tiếp
vì:+ Trái Đất có hình dạng khối cầu.
+ Trái Đất tự quay quanh trục
Nên mọi nơi bề mặt của Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng.
b.Chúng ta thy hình dng khác nhau ca Mặt Trăng trong tuần trăng là do ta nhìn Mặt Trăng ở
các góc nhìn khác nhau.
0,5 điểm
0,5 điểm
1 điểm
19
Câu 20
(1,0 điểm)
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
Không có bộ xương trong. Bộ xương
ngoài (nếu có) bằng kitin.
Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương
với dây sống hoặc cột sống làm trụ.
Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng
ống khí.
–Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi.
Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch
bụng. (Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp,
Giun tròn, Thân mềm, Giun đốt, Chân
khớp, Da gai)
Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng, (nửa dây
sống, Cá miệng tròn, Cá sụn, Cá xương, Lưỡng
cư, Bò sát, Chim, Thú).
*Ví d
-Động vật có xương sống: mèo, chó, thỏ, sóc, hươu, voi, khỉ, cá, ếch, chim, thn lằn,…
-Động vật không xương sống.Trai sông, mc…
0.5
0.5
0.5
0.5
Câu 21
(1,0 điểm)
Thc vật có vai trò điều hòa lượng khí carbon dioxide và oxygentrong không khí. Thc vt
thông qua quá trình quang hp ly khí carbon dioxide và to ra oxygen giúp bo v môi trường
và cân bng khí quyn.
| 1/19

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 32 tiết) 1 MỨC ĐỘ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng số câu Tổng Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc điểm Tự luận luận nghiệm luận nghiệm
luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1. Đa dạng thế giới 3 1 2 1 2 5 3,25 sống (30 tiết)
2. Lực trong đời sống 3 1 1 1 4 2,0 (10 tiết) 3. Năng lượng 1 3 1 1 4 2,0 (10 tiết)
4. Trái đất và bầu 3 1 1 3 2,75 trời(12 tiết) Số câu 1 12 2 4 1 0 1 0 5 16 21 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 5,0 4,0 10,0 10 điểm % điểm số 40% 30% 20% 10% (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
1. Đa dạng thế giới sống (30 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do
Nhận biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. nguyên sinh
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực vật gây nên. 1 C3
tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … - Sự đa dạng
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan nấm, vai trò
sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, của nấm,
tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). một số bệnh
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. do nấm gây
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. ra.
- Sự đa dạng Thông
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, của thực hiểu
mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, vật, động
nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. vật.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn 1 C4 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) - Tìm hiểu
(nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). các sinh vật
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. ngoài thiên
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực nhiên.
vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt
(Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch,
có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự
nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ
cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 1 C20
sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan 1 C5
sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột
khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát 1
hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư,
Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng
Vận dụng mắt thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các
nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật
quan sát được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng 1 C21
trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên
nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo
đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng
Vận dụng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động cao: vật, ...).
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực
vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (10 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 lực
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. – Lực tiếp
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. xúc và lực
Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. không tiếp
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển xúc động. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C7 của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây lượ ng và
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) trọng lượng của lực. – Biến dạng
- Kể tên được ba loại lực ma sát. của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong
môi trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C8
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu C9 1
tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng
lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị
của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây
ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng
của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). C18 1 Cho ví dụ. Thông
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. hiểu
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên C18 1
các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của
lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn
Vận dụng giao thôngđường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong
môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến
dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng
dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (10 tiết) –Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng về năng
khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác lượng dụng lực. – Một số
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. dạng năng
Nhận biết - Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C10 9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) lượng
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa C12 1 – Sự chuyển các vật. hoá năng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C17 lượng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ – Năng
dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà 1 C11 lượng hao
xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. phí
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng – Năng trong thực tế. lượng tái tạo
- Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt – Tiết kiệm
và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. năng lượng
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh Thông hoạ. hiểu
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng 1
lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. C13
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng
này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện 10 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu)
một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ.
Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng
sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải
thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (12 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát động nhìn thấy. thấy của
Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C14 Mặt Trời
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, 1 11 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) – Chuyển
các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. C15 động nhìn
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C16 thấy của
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Mặt Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành Trời Thông
tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay – Ngân Hà. hiểu khác nhau.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C19
Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để
giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 12 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A.TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Bệnh nào sau đây do virút Corona gây nên? A. Bệnh Covid-19. C. Bệnh kiết lị.
B. Bệnh thủy đậu. D. Bệnh vàng da.
Câu 2. Loại cây nào dưới đây có thể khiến con người tử vong nếu ăn phải? A. Cây thuốc lá.
B. Cây cà độc dược. C. Cây trúc đào. D. Cây đinh lăng.
Câu 3.Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người.
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận.
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người.
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu.
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người. 13
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5
Câu 4.Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc? A. Nấm đùi gà. B. Nấm kim châm. C. Nấm thông.
D. Đông trùng hạ thảo.
Câu 5.Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là
A. hình thái đa dạng. B. có xương sống.
C. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu.
Câu 6. Đơn vị của lực là A. kilogam. B. mét. C. Niutơn. D. lít.
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? 14
A. Hai thanh nam châm hút nhau.
B. Hai thanh nam châm đẩy nhau.
C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là phát biểu không đúng về đặc điểm của lực hấp dẫn?
A. Lực hút của Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Điểm đặt của trọng lực là trọng tâm của vật.
C. Trọng lượng tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
D. Trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
Câu 9. Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố
A. hướng của lực.
B. điểm đặt, phương, chiều của lực.
C. điểm đặt, phương, độ lớn của lực.
D. điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực.
Câu 10. Động năng của vật là
A. năng lượng do vật có độ cao.
B. năng lượng do vật bị biến dạng.
C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao.
D. năng lượng do vật chuyển động.
Câu 11. Trong quá trình sử dụng năng lượng nào xuất hiện năng lượng hao phí?
A. Tất cả mọi hoạt động sử dụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí. 15
B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt.
C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.
D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.
Câu 12. Nước trong ấm được đun sôi là nhờ.
A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.
B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.
C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.
D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.
Câu 13. Bỏ một cục đá vào ly nước nóng, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần.
B. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng.
C. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau.
D. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục đá.
Câu 14. Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng.
B. Trăng khuyết cuối tháng.
C. Trăng bán nguyệt cuối tháng.
D. Trăng bán nguyệt đầu tháng.
Câu 15. Mặt Trời là một 16 A. vệ tinh. B. hành tinh. C. ngôi sao. D. sao băng.
Câu 16. Dải Ngân Hà là
A. thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17 (1,0 điểm). Phát biểu định luật bảo toàn năng lượng?
Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát nghỉ là gì?Lấy 2 ví dụ? Câu 19 (2,0 điểm).
a. Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Tại sao trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp?
b. Tại sao chúng ta thấy hình dạng khác nhau của Mặt Trăng trong tuần trăng?
Câu 20 (1,0 điểm). Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ?
Câu 21 (1,0 điểm). Cho biết vai trò của thực vật đối với việc điều hòa khí carbon dioxide và oxygen trong không khí? 17
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A A C D B C D C D D A A D C C A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc 1,0 điểm
(1,0 điểm) truyền từ vật này sang vật khác Câu 18
- Lực masát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. 0,5 điểm (1,0 điểm)
- (Lấy được 2 ví dụ đúng) 0,5 điểm Câu 19
a.Mặt Trời lúc nào cũng chiếu sáng Trái Đất. Nhưng trên Trái Đất lại có ngày và đêm liên tiếp (2,0 điểm)
vì:+ Trái Đất có hình dạng khối cầu. 0,5 điểm
+ Trái Đất tự quay quanh trục 0,5 điểm
Nên mọi nơi bề mặt của Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng. 1 điểm
b.Chúng ta thấy hình dạng khác nhau của Mặt Trăng trong tuần trăng là do ta nhìn Mặt Trăng ở các góc nhìn khác nhau. 18 Câu 20
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống (1,0 điểm)
– Không có bộ xương trong. Bộ xương
– Bộ xương trong bằng sụn hoặc bằng xương 0.5
ngoài (nếu có) bằng kitin.
với dây sống hoặc cột sống làm trụ.
– Hô hấp thẩm thấu qua da hoặc bằng
–Hô hấp bằng mang hoặc bằng phổi. 0.5 ống khí.
– Thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi hạch ở – Hệ thần kinh dạng ống ở mặt lưng, (nửa dây
bụng. (Thân lỗ, Ruột khoang, Giun dẹp,
sống, Cá miệng tròn, Cá sụn, Cá xương, Lưỡng 0.5
Giun tròn, Thân mềm, Giun đốt, Chân cư, Bò sát, Chim, Thú). khớp, Da gai) 0.5 *Ví dụ
-Động vật có xương sống: mèo, chó, thỏ, sóc, hươu, voi, khỉ, cá, ếch, chim, thằn lằn,…
-Động vật không xương sống.Trai sông, mực…
Thực vật có vai trò điều hòa lượng khí carbon dioxide và oxygentrong không khí. Thực vật 1đ Câu 21
thông qua quá trình quang hợp lấy khí carbon dioxide và tạo ra oxygen giúp bảo vệ môi trường
(1,0 điểm) và cân bằng khí quyển. 19
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
    • C. Cây trúc đào.
    • Câu 21 (1,0 điểm). Cho biết vai trò của thực vật đối với việc điều hòa khí carbon dioxide và oxygen trong không khí?