Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 5

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đt và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4 đim (gm 16 câu hi: Nhn biết: 7 câu, thông hiu: 6 câu, vn dng: 3), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6 điểm (Nhn biết: 2,25 đim; Thông hiu: 1,5 đim; Vn dng: 1,25 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 27,5% (2,75 điểm; Ch đề 1: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 72,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 32 tiết)
2
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1. Thc vt động
vt
( 11 tiết)
3
2
1
1
1
6
2,5
2. Nm (3 tiết)
1
1
0,25
3. Lực trong đời
sng
(12 tiết)
1
4
4
1
1
2
9
5,75
4. Năng lưng
(12 tiết)
1
1
1,5
S câu
1
7
1
6
1
3
1
4
16
Đim s
2,25
1,75
1,5
1,5
1,25
0,75
1,0
6
4
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (30 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
- Nêu đưc các đặc đim ca rêu
1
C10
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra.
- Nêu đưc mt s tác hi ca thc vật trong đời sng.
- Nêu đưc mt s tác hi ca đng vật trong đi sng.
- Nhn biết các động vt thuc lp thú
1
C12
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thc ăn, ch , bo v môi trường, …
1
C11
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết đưc mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt (nm
đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nm đảm, nm túi, ...). Da vào hình
thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm đưc
trng làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt
không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt có
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày được vai trò ca thc vt trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phẩm, đồ ng, bo v môi trưng (trng bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...); Phân biệt được các hot động làm suy giảm đa dạng sinh
hc.
1
C13
- Phân biệt được hai nhóm đng vt không ơng sống xương sống. Ly
được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vt đin hình.
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, sát, Chim, Thú).
Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v được hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát và v được hình nm (quan sát bng mắt thường
hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loi đã hc.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Vai trò ca thc vt vi t nhiên
1
C14
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sng, tác hi ca nm như kĩ thuật trng nm, nm ăn đưc, nm đc, ...
1
C16
- Vai trò ca động vt vi t nhiên
1
C15
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
Vn dng
cao:
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nm đc, ...
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thường, kính lúp, ng nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
hòa khí hu, làm sch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày đưc báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Hiểu các ngành động vật không xương sống đặc điểm ni bt ca tng
ngành đó
1
C18
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
có xương sống, động vt không xương sng).
Lực trong đời sng (10 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Lc cn
ca nưc
Khi lưng
và trng
ng
Biến dng
ca lò xo
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C5
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hi.
- K tên các loi lc dã hc và nhn biết đưc dng c đo lực
1
C9
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc.
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng và đơn vị ca trọng lượng
1
C17
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng
lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
2
C1;
C7
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng
lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra đưc nhng tác dng cu lc, lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C6
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc; lấy được
ví d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra được nguyên nhân gây ra lc ma sát, hiểu được cách m gim lc ma
sát vi trưng hp ma sát có hi.
1
C8
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Thông hiu
- Phân biệt được các trưng hp ma sát có li, ma sát có hi
1
C3
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trưng.
- Đọc và gii thích đưc s ch v trọng lượng, khi lưng ghi trên các nhãn
hiu ca sn phm tên th trưng.
- Gii thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
1
C2
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lưng ca vt
treo.
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế và ch ra tác dng ca lc
trong trưng hợp đó.
Vn dng
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc ma
sát ngh (trưt, lăn) trong trưng hp thc tế.
- Lấy được ví d v mt s ảnh hưng ca lc ma sát trong an toàn giao
thôngđưng b.
- Biết biu din các loi lực cơ bản.
1
C19
- Lấy được d thc tế giải thích được khi vt chuyển động trong môi trường
nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt
rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lc đàn hồi
trong kĩ thut.
1
C4
- Ch ra được mt s hiện ng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc
kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dng lc.
3. Năng lượng (10 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng
ng hao
phí
Năng
ng tái to
Nhn biết
- K tên đưc mt s nhiên liu thưng dùng trong thc tế.
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các vt.
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví d v s truyền năng lưng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt năng
ng hao phí trong quá trình truyn và biến đi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lưng tái tạo thường dùng trong
thc tế.
- Nêu đưc nhiên liu là vt liugii phóng năng lượng, to ra nhit và ánh
sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
10
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Tiết kim
năng lượng
Thông hiu
- Giải thích được các hiện ng trong thc tế s chuyn hóa năng lượng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin một năng lượng
hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy đưc ví d thc tế.
1
C20
- Gii thích đưc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng
ng ln, nh.
Vn dng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng ln s kh năng sinh ra lực
tác dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii thích mt
s hiện tượng trong t nhiên và ng dng của định lut trong khoa hc kĩ thut.
- Lấy được ví d thc tế v ng dụng trong kĩ thut v s truyn nhit và gii
thích đưc.
- Đ xut bin pháp và vn dng thc tế vic s dng nguồn năng ng tiết
kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (12 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Nhn biết
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
11
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Thông hiu
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
Vn dng
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng đ gii thích
được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
12
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 điểm)
Tr li câu hi bng cách khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1: Để biểu diễn lực ta dùng
A. Một mũi tên có gốc là điểm nm bt kì v trí nào; phương chiu mũi tên là phương chiều ca lc; đ dài biu th độ ln ca lc.
B. Một mũi tên có phương chiều tùy chn; gc là đim nm trren vật; độ dài biu th độ ln ca lc.
C. Một mũi tên có gốc là điểm nm trên vật; phương chiều mũi tên là phương chiều ca lực; độ dài mũi tên biểu th ờng độ lc theo t l
xích.
D. Một mũi tên có gốc là điểm nm trên vật; phương chiều của mũi tên ngược với phương chiều ca lc; đ dài mũi tên biểu th ờng độ
lc theo t l xích.
Câu 2: Vt nào có th biến dng giống như biến dng ca lò xo?
A. Viên đá
B. Mnh thy tinh
C. Dây cao su
D. Ghế g
Câu 3: Trong các trưng hợp sau, trường hp nào lc ma sát có hi?
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.
B. c vít bt cht vào vi nhau.
C. Con ngưi đi lại được trên mặt đất.
D. Lp xe ôtô b mòn sau mt thi gian dài s dng.
Câu 4: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo qu nặng 100 g thì độ biến dng ca lò xo 0,5 cm. Đ độ biến dng ca xo là
2 cm thì cn treo vt nng có khi lưng là:
A. 200g
B. 300g
C. 400g
D. 500g
Câu 5: Đơn vị của lực là:
A. Niu ton (N).
B. Độ C (
0
C).
C. Jun (J).
D. Kilogam (kg).
Câu 6: Khi một quả bóng cao su đập vào một bc tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra tác dng gì?
A. Ch làm biến đổi chuyn động ca qu bóng.
13
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 7: Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút của Trái Đất?
Câu 8: Mt lp xe li có các khía rãnh nhm mục đích gì?
A.Tạo khía rãnh để tăng ma sát giữa bánh xe và mặt đường khiến xe chuyển động dễ dàng hơn về phía trước.
B. Tạo khía rãnh trên lốp xe nhằm mục đích trang trí.
C. Tạo khía rãnh để tiết kiệm nguyên liệu.
D. Tạo khía rãnh để giảm ma sát giúp xe đi dễ dàng hơn.
Câu 9: Các loi lực em đã hc:
A. Lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc; lực ma sát; lực đàn hồi; lực kéo.
B. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
C. Trọng lực; lực mai sát; lực đàn hồi.
D. Lực tiếp xúc; lực không tiếp xúc; lực hút trái đất, lực đàn hồi; lực ma sát.
Câu 10: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 11: Cho các động vật sau :
1 - Heo. 2 - Tê giác. 3 - Voi. 4 - Gà. 5 - Tê tê.
14
Động vật nào được khuyến khích làm thức ăn cho con người?
A. 1-3-5. B. 1-4. C. 3-4-5. D. 2 -4 -5.
Câu 12: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú?
A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 13: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa qua xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm
D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành
nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 15: dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 16: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (2,25 đim)
15
a.Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
b. Nêu tác dụng của lực ma sát? Lấy ví dụ.
Câu 18 (1,0 đim): Kể tên các ngành động vật không xương sống và nêu đặc điểm nổi bật của từng ngành đó ?
Câu 19 (1,25 điểm): Một người kéo xe với lực 200 N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em hãy biểu diễn lực kéo của người đó
lên xe.
Câu 20 (1,5 điểm): Lấy 1 ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng, chỉ ra năng lượng hao phí trong ví dụ đó? ( VD: Khi quạt điện hoạt động -
Điện năng thành cơ năng 1 phần điện năng hao phí chuyển hóa thành nhiệt năng).
16
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
C
D
C
A
D
C
D
C
C
B
B
D
C
D
C
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(2,25 điểm)
a) Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật đó. Trọng lượng được kí hiệu là
P, đơn vị đo trọng lượng là Niutơn (N)
1,0 điểm
b) Lc ma sát có tác dng cn tr hoặc thúc đẩy chuyển động
Lấy được 2 ví d.
1,25 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
n ngành
Ruột khoang
Giun dẹp
Giun tròn
Thân mểm
Chân khớp
Đặc điểm nổi
bật
Cơ thể đối
xứng tỏa tròn
Cơ thể dẹt, đối
xứng hai bên
Cơ thể hình
trụ
Cơ thể mềm,
thường được
bao bọc bởi
lớp vỏ cứng
bên ngoài
Chân phân đốt,
nối với nhau
bằng các khớp
động
Mỗi ý 0,2
điểm
Câu 19
(1,25 điểm)
Hc sinh biu diễn đúng lc kéo:
- Gc nm trên xe, v trí tay của người đặt vào xe
- Phương nằm ngang, chiếu t trái qua phi
- Nếu quy ước mỗi cm độ dài của mũi tên tương ng với 100N thì mũi tên có độ dài là 2cm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
17
Câu 20
(1,5 điểm)
VD: Khi quạt điện hoạt động
- Điện năng chuyển hóa thành cơ năng
- 1 phần điện năng hao phí chuyển hóa thành nhiệt năng làm nóng quạt
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/17

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4 điểm (gồm 16 câu hỏi: Nhận biết: 7 câu, thông hiểu: 6 câu, vận dụng: 3), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6 điểm (Nhận biết: 2,25 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,25 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 27,5% (2,75 điểm; Chủ đề 1: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 72,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 32 tiết) 1 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1. Thực vật – động 1 6 vật 3 2 1 1 2,5 ( 11 tiết) 2. Nấm (3 tiết) 1 1 0,25 3. Lực trong đời 2 9 sống 1 4 4 1 1 5,75 (12 tiết) 4. Năng lượng 1 1 1,5 (12 tiết) Số câu 1 7 1 6 1 3 1 4 16 Điểm số 2,25 1,75 1,5 1,5 1,25 0,75 1,0 6 4 10,0 % điể 40% m số 30% 20% 10% 10 điểm (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
1. Đa dạng thế giới sống (30 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh
- Nêu được các đặc điểm của rêu 1 C10 vật, một số
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. bệnh do Nhận biết
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. nguyên sinh vật gây nên.
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. - Sự đa dạng
- Nhận biết các động vật thuộc lớp thú 1 C12 nấm, vai trò của nấm, một
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C11 số bệnh do
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm gây ra.
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, - Sự đa dạng
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn của thực vật, bào, ...). động vật.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Tìm hiểu
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. các sinh vật
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm ngoài thiên
Thông hiểu đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình nhiên.
thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). 3 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực 1 C13
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...); Phân biệt được các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học.
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú).
Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 4 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát đượ c ngoài thiên nhiên.
- Vai trò của thực vật với tự nhiên 1 C14
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời C16 1
sống, tác hại của nấm như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Vai trò của động vật với tự nhiên 1 C15
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Hiểu rõ các ngành động vật không xương sống và đặc điểm nổi bật của từng 1 C18 ngành đó
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. 5 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (10 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C5 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Kể tên các loại lực dã học và nhận biết được dụng cụ đo lực 1 C9 không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và trọng
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. lượng
- Kể tên được ba loại lực ma sát. – Biến dạng của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi
trường (nước hoặc không khí). 6 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng và đơn vị của trọng lượng 1 C17
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng C1; 2
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. C7
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được những tác dụng cuả lực, lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C6
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được
ví dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát, hiểu được cách làm giảm lực ma C8 1
sát với trường hợp ma sát có hại.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ.
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Phân biệt được các trường hợp ma sát có lợi, ma sát có hại 1 C3
Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. 1 C2
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thôngđường bộ.
- Biết biểu diễn các loại lực cơ bản. 1 C19 Vận dụng
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường
nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại. 8 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật C4
rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi 1 trong kĩ thuật.
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học
kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
3. Năng lượng (10 tiết) –Khái niệm
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. về năng
- Kể tên được một số loại năng lượng. lượng
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. – Một số
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. dạng năng Nhận biết lượng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này – Sự chuyển
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng hoá năng
lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. lượng
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong – Năng thực tế. lượng hao
- Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh phí
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. – Năng
- Phân biệt được các dạng năng lượng. lượng tái tạo
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 9 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) – Tiết kiệm
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng năng lượ ng
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 C20
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ.
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực
tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một
số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (12 tiết). – Chuyển
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. động nhìn
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành
thấy của Mặt Nhận biết
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Trời
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. 10 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) – Chuyển
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. động nhìn
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách thấy của Mặt Trăng
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. Thông hiểu – Hệ Mặt
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. Trời
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng.
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích Vận dụng
được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 11 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Để biểu diễn lực ta dùng
A. Một mũi tên có gốc là điểm nằm ở bất kì vị trí nào; phương chiều mũi tên là phương chiều của lực; độ dài biểu thị độ lớn của lực.
B. Một mũi tên có phương chiều tùy chọn; gốc là điểm nằm trren vật; độ dài biểu thị độ lớn của lực.
C. Một mũi tên có gốc là điểm nằm trên vật; phương chiều mũi tên là phương chiều của lực; độ dài mũi tên biểu thị cường độ lực theo tỉ lệ xích.
D. Một mũi tên có gốc là điểm nằm trên vật; phương chiều của mũi tên ngược với phương chiều của lực; độ dài mũi tên biểu thị cường độ lực theo tỉ lệ xích.
Câu 2: Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo? A. Viên đá B. Mảnh thủy tinh C. Dây cao su D. Ghế gỗ
Câu 3: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?
A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.
B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.
C. Con người đi lại được trên mặt đất.
D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.
Câu 4: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới treo quả nặng 100 g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Để độ biến dạng của lò xo là
2 cm thì cần treo vật nặng có khối lượng là:
A. 200g B. 300g C. 400g D. 500g
Câu 5: Đơn vị của lực là: A. Niu – ton (N). B. Độ C ( 0C). C. Jun (J). D. Kilogam (kg).
Câu 6: Khi một quả bóng cao su đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra tác dụng gì?
A. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng. 12
B. Chỉ làm biến dạng quả bóng.
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
D. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 7: Các lực vẽ trong một mặt phẳng đứng dưới đây, lực nào có thể là lực hút của Trái Đất?
Câu 8: Mặt lốp xe lại có các khía rãnh nhằm mục đích gì?
A.Tạo khía rãnh để tăng ma sát giữa bánh xe và mặt đường khiến xe chuyển động dễ dàng hơn về phía trước.
B. Tạo khía rãnh trên lốp xe nhằm mục đích trang trí.
C. Tạo khía rãnh để tiết kiệm nguyên liệu.
D. Tạo khía rãnh để giảm ma sát giúp xe đi dễ dàng hơn.
Câu 9: Các loại lực em đã học:
A. Lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc; lực ma sát; lực đàn hồi; lực kéo.
B. Lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc.
C. Trọng lực; lực mai sát; lực đàn hồi.
D. Lực tiếp xúc; lực không tiếp xúc; lực hút trái đất, lực đàn hồi; lực ma sát.
Câu 10: Rêu là thực vật có đặc điểm nào sau đây? A. Có hạt. B. Có hệ mạch. C. Có bào tử. D. Có hoa.
Câu 11: Cho các động vật sau : 1 - Heo. 2 - Tê giác. 3 - Voi. 4 - Gà. 5 - Tê tê. 13
Động vật nào được khuyến khích làm thức ăn cho con người? A. 1-3-5. B. 1-4. C. 3-4-5. D. 2 -4 -5.
Câu 12: Trong các loài động vật sau đây, loài nào thuộc lớp thú? A. Chim cánh cụt. B. Dơi. C. Chim đà điểu. D. Cá sấu.
Câu 13: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là:
A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa qua xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường
B. Phá rừng, khai thác gỗ bừa bãi trái phép
C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm D. Tất cả các ý trên
Câu 14: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 15: Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?
A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.
B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.
C. Động vật giúp con người bảo vệ mùa màng.
D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.
Câu 16: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh nấm da ở động vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh viêm gan B ở người.
D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Câu 17 (2,25 điểm) 14
a.Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
b. Nêu tác dụng của lực ma sát? Lấy ví dụ.
Câu 18 (1,0 điểm): Kể tên các ngành động vật không xương sống và nêu đặc điểm nổi bật của từng ngành đó ?
Câu 19 (1,25 điểm): Một người kéo xe với lực 200 N theo phương nằm ngang từ trái sang phải. Em hãy biểu diễn lực kéo của người đó lên xe.
Câu 20 (1,5 điểm): Lấy 1 ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng, chỉ ra năng lượng hao phí trong ví dụ đó? ( VD: Khi quạt điện hoạt động -
Điện năng thành cơ năng 1 phần điện năng hao phí chuyển hóa thành nhiệt năng). 15
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C C D C A D C D C C B B D C D C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
a) Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của trái đất tác dụng lên vật đó. Trọng lượng được kí hiệu là 1,0 điểm
P, đơn vị đo trọng lượng là Niutơn (N) (2,25 điểm)
b) Lực ma sát có tác dụng cản trở hoặc thúc đẩy chuyển động 1,25 điểm Lấy được 2 ví dụ. Câu 18 Mỗi ý 0,2 (1,0 điểm)
Tên ngành Ruột khoang Giun dẹp
Giun tròn Thân mểm Chân khớp điểm
Cơ thể mềm, Chân phân đốt, Đặc điểm nổi thường được Cơ thể đối
Cơ thể dẹt, đối Cơ thể hình nối với nhau bao bọc bởi bật
xứng tỏa tròn xứng hai bên trụ bằng các khớp lớp vỏ cứng động bên ngoài Câu 19
Học sinh biểu diễn đúng lực kéo: (1,25 điểm)
- Gốc nằm trên xe, vị trí tay của người đặt vào xe 0,25 điểm
- Phương nằm ngang, chiếu từ trái qua phải 0,5 điểm
- Nếu quy ước mỗi cm độ dài của mũi tên tương ứng với 100N thì mũi tên có độ dài là 2cm 0,5 điểm 16 Câu 20
VD: Khi quạt điện hoạt động 0,5 điểm (1,5 điểm)
- Điện năng chuyển hóa thành cơ năng 0,5 điểm
- 1 phần điện năng hao phí chuyển hóa thành nhiệt năng làm nóng quạt 0,5 điểm 17
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6
    • a.Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng.
    • b. Nêu tác dụng của lực ma sát? Lấy ví dụ.