Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 6

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đt và bu tri.
- Thi gian làm bài: 60 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 32 tiết)
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
2
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1. Đa dạng thế gii sng
(30 tiết)
3
1
2
1
2
5
3,25
2. Lực trong đời sng
(10 tiết)
3
1
1
1
4
2,0
3. Năng lượng(10 tiết)
1
3
1
1
4
2,0
4. Trái đất và bu
tri(12 tiết)
3
1
1
3
2,75
S câu
1
12
2
4
1
0
1
0
5
16
21
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (30 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C1
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- Nêu đưc mt s tác hi ca thc vật trong đời sng.
- Nêu đưc mt s tác hi ca đng vật trong đi sng.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thc ăn, ch , bo v môi trường, …
1
C3
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví d: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết đưc mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt (nm
đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da vào hình
thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình bày đưc vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm được
trng làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt
không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có ht (Dương xỉ); Thc vt có
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
1
C4
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Trình bày được vai trò ca động vt, thc vt trong đi sng và trong t nhiên:
làm thc phm, đồ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh trong
thành ph, trng cây gây rng, ...).
1
C20
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sống xương sng. Ly
được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vt đin hình.
1
C5
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, t, Chim, Thú).
Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
1
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v được hình nm (quan sát bng mắt thường
hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loi đã hc.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nm đc, ...
1
C21
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Vn dng
cao:
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
hòa khí hu, làm sch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày đưc báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
có xương sống, động vt không xương sng).
Lực trong đời sng (10 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Lc cn
ca nưc
Khi lưng
và trng
ng
Biến dng
ca lò xo
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C6
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lục là lc kế.
1
C7
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc.
- K tên được ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng.
1
C8
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
Thông hiu
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng
lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đẩy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối ng) chu tác dng ca lc; lấy được ví
d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
1
C18
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trưng.
- Đc giải thích được s ch v trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiu
ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lưng ca vt
treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc c dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca lc
trong trưng hợp đó.
- Ch ra được tác dng cn tr hay tác dụng thúc đy chuyển động ca lc ma
sát ngh (trưt, lăn) trong trưng hp thc tế.
- Lấy đưc d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao
thôngđưng b.
- Lấy được d thc tế gii thích được khi vt chuyển động trong môi trường
nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt
rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lực đàn hồi
trong kĩ thut.
3. Năng lượng (10 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc
kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dng lc.
- K tên đưc mt s nhiên liệu thưng dùng trong thc tế.
1
C10
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
1
C17
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các vt.
1
C12
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví d v s truyền năng ng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt năng
ng hao phí trong quá trình truyn và biến đi.
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Năng
ng hao
phí
Năng
ng tái to
Tiết kim
năng lượng
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lưng tái tạo thường dùng trong
thc tế.
1
C11
Thông hiu
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh
sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng lượng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu được s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin một năng lượng
hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy đưc ví d thc tế.
1
C13
Vn dng
- Gii thích đưc mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng
ng ln, nh.
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng ln s có kh năng sinh ra lực tác
dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng để gii thích
mt s hiện tượng trong t nhiên và ng dng ca đnh lut trong khoa hc kĩ
thut.
- Lấy được d thc tế v ng dụng trong thuật v s truyn nhit gii
thích đưc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng tiết
kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (12 tiết).
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Nhn biết
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
1
C14
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C15
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
C16
Thông hiu
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành tinh cách
Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động ca Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
1
C19
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii thích
được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
10
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1: Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba B. Trùng giày
C. Trùng Plasmodium D. Trùng roi
Câu 2. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là do nm gây ra?
A. Bệnh viêm gan A B. Bệnh kiết lị
C. Bệnh nấm da D. Bệnh sốt rét
Câu 3: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (2), (4), (5
Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế. B. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5. Động vật không xương sống bao gồm:
A. Thân mềm, chân khớp, ruột khoang B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Cá, lưỡng cư, sát, chim, thú. D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị ca lc là
A. niutơn. B. mét. C. gi. D. gam.
11
Câu 7. Dng c ng để đo lực là
A. cân. B. đồng h. C. thước dây. D. lc kế.
Câu 8. Trọng lượng cuả vật :
A. là lc hút của Trái Đất tác dng lên vt.
B. là lc hút của Trái Đất tác dng lên mi vt.
C. là độ ln lc hút của Trái Đất tác dng lên vt.
D. có độ ln bng khối lượng ca vt.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Giọt mưa đang rơi. B. Con chim đang bay
C.Vận đng viên nâng t. D. Hai nam châm đẩy nhau
Câu 10. Chất nào sau đây là nhiên liệu?
A. Hơi nước. B. Than đá. C. Mui D. Vàng
Câu 11. Dạng năng lượng nào năng ng tái to?
A. Năng lượng mt tri. B. Năng lượng than đá
C. Năng lượng du m. D. Năng lượng khí đốt.
Câu 12. Trong các dng c và thiết b điện sau đây, thiết b nào ch yếu biến đổi điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện. B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện
Câu 13. Nhng dạng năng lượng nào xut hin trong quá trình mt khúc g trượt có ma sát t trên mt phng nghiêng xung?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng. B. Ch có nhiệt năng và động năng.
C. Ch có động năng và thế năng. D. Ch có động năng.
Câu 14: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng
B. Trăng khuyết cuối tháng
C. Trăng bán nguyệt cuối tháng
D. Trăng bán nguyệt đầu tháng
12
Câu 15. Mt tri là sao vì:
A. Mt Tri không t phát ra ánh sáng. B. Mt Tri t phát ra ánh sáng
C. Mt Tri là mt thiên th D. Mt Tri là trung tâm của vũ trụ
Câu 16: Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là:
A. Thiên hà. B. Vũ Trụ. C. Hệ Mặt Trời. D. dải Ngân hà.
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Hãy k tên 4 dạng năng ng mà em biết?
Câu 18 (1,0 điểm). Lc ma sát lăn xut hin khi nào? Ly ví d v lc ma sát lăn trong thc tế?
Câu 19 (2,0 điểm). Quan sát hình sau và tr li các câu hi sau:
a. Trong s các v trí M, N, P, Q thì nhng v trí nào đang là ban ngày? Ở nhng v trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người v trí nào trong hai v trí M và N s thy Mt Tri mọc trưc? Vì sao?
c. Người v trí nào trong hai v trí P và Q s thy Mt Tri lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò ca động vật đối với đời sng con người? Cho ví d?
Câu 21 (1,0 điểm). Trong kĩ thuật trng nấm, người trng có nên tưới nước thường xuyên cho nm hay không? Gii thích?
13
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
A
C
B
C
A
A
D
C
C
B
A
B
A
B
B
C
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- Điện năng
- Nhiệt năng
- Quang năng (năng lượng ánh sáng)
- Hóa năng
Lưu ý: HS kể tên 4 dạng năng lượng khác mà đúng thì vẫn được điểm tối đa
1,0 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc ma sát lăn xut hin khi vt lăn trên b mt ca mt vt khác
- VD: Ma sát gia nh xe vi mặt đường khi xe đang chuyển động
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(2,0 điểm)
a.- các v trí P, Q đang là ban ngày
- Gii thích: vì các v trí này đang đưc Mt Tri chiếu sáng.
- các v trí M và N đang là ban đêm
- Gii thích: vì các v trí này lúc đó không được Mt Tri chiếu sáng.
b.- Trong hai v trí M và N, người đứng v trí N s thy Mt Tri mọc trước
- Giải thích: Khi Trái Đất quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng Mt Tri s
chiếu tới N trước khi chiếu ti M.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
14
c.- Trong hai v trí P và Q, người đứng v trí Q s thy Mt Tri lặn trước.
- Giải thích: Vì khi Trái Đt quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng mặt tri
chiếu ti Q s khuất trước so vi ánh sáng mt tri chiếu ti P.
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 20
(1,0 điểm)
Vai trò của động vật đối với đời sống con người:
- Cung cp thc phm. Ví d: lợn, gà…
- Làm thuc cha bnh. Ví d: mt ong, m trăn…
- Làm đồ dùng, đồ trang trí. Ví d: Lông cu, v c…
- Làm cảnh, vui chơi giải trí, phc v du lch. Ví d: chim, khỉ, voi…
- Phc v nông nghiệp: Trâu, bò…
- Sn xut công nghip. Ví d: da cá sấu, da trâu…
- An ninh quc phòng. Ví d: Chó, nga…
0,15 đ
0,15 đ
0,15 đ
0,15 đ
0.15đ
0.15đ
0.1đ
Câu 21
(1,0 điểm)
- Trong kĩ thut trng nấm, người trng cần thường xuyên tưới nước cho nm
- Vì Nm cần có độ m cao để phát trin tt, càng m nm càng ra nhanh nên cn phi tưới nước
cho nm.
0,5 điểm
0,5 điểm
| 1/14

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra:
Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 60 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 32 tiết) MỨC ĐỘ Tổng Chủ đề Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm 1 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1. Đa dạng thế giới sống 3 1 2 1 2 5 3,25 (30 tiết)
2. Lực trong đời sống 3 1 1 1 4 2,0 (10 tiết)
3. Năng lượng(10 tiết) 1 3 1 1 4 2,0
4. Trái đất và bầu 3 1 1 3 2,75 trời(12 tiết) Số câu 1 12 2 4 1 0 1 0 5 16 21 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 10 điểm (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
1. Đa dạng thế giới sống (30 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C3 - Sự đa dạng
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, của nấm, một
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn số bệnh do bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật,
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm động vật.
Thông hiểu đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình - Tìm hiểu
thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. các sinh vật
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được ngoài thiên
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). nhiên.
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật 1 C4
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 3 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Trình bày được vai trò của động vật, thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: 1 C20
làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong
thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình 1 C5
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh 1
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú).
Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học.
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời 1 C21
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. 4 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (10 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C7 Nhận biết không tiếp
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và trọng
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. lượng
- Kể tên được ba loại lực ma sát. – Biến dạng
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. 5 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi
trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C8
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 1 C18
Thông hiểu - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu
của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. 6 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao Vận dụng thôngđường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường
nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật
rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (10 tiết) –Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học về năng
kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 1 C10 – Một số
- Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C17 Nhận biết dạng năng
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. 1 C12 lượng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. – Sự chuyển
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này hoá năng
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng
lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) – Năng
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong 1 C11 lượng hao thực tế. phí
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh – Năng
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. lượng tái tạo
- Phân biệt được các dạng năng lượng. – Tiết kiệm
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. năng lượng
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ.
Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 C13
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác
dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích
một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (12 tiết).
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. 8 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) – Chuyển
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C14 động nhìn Nhận biết
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành 1 C15 thấy của Mặt
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Trời
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C16 – Chuyển
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. động nhìn
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Trăng Thông hiểu
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Hệ Mặt
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. Trời
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. – Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C19 Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích
được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 9 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1:
Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?
A. Trùng Entamoeba B. Trùng giày
C. Trùng Plasmodium D. Trùng roi
Câu 2. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào là do nấm gây ra? A. Bệnh viêm gan A B. Bệnh kiết lị C. Bệnh nấm da D. Bệnh sốt rét
Câu 3: Cho các vai trò sau:
(1) Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người
(2) Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận
(3) Phục vụ nhu cầu tham quan, giải trí của con người
(4) Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu
(5) Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu cầu của con người
Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người?
A. (1), (2), (3) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (5) D. (2), (4), (5
Câu 4. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là
A. cây nhãn, cây hoa ly, cây vạn tuế.
B. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.
D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
Câu 5. Động vật không xương sống bao gồm:
A. Thân mềm, chân khớp, ruột khoang B. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.
C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. D. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.
Câu 6. Đơn vị của lực là A. niutơn. B. mét. C. giờ. D. gam. 10
Câu 7. Dụng cụ dùng để đo lực là A. cân. B. đồng hồ. C. thước dây. D. lực kế.
Câu 8. Trọng lượng cuả vật :
A. là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. là lực hút của Trái Đất tác dụng lên mọi vật.
C. là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. có độ lớn bằng khối lượng của vật.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Giọt mưa đang rơi. B. Con chim đang bay
C.Vận động viên nâng tạ.
D. Hai nam châm đẩy nhau
Câu 10. Chất nào sau đây là nhiên liệu?
A. Hơi nước. B. Than đá. C. Muối D. Vàng
Câu 11. Dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo?
A. Năng lượng mặt trời.
B. Năng lượng than đá
C. Năng lượng dầu mỏ.
D. Năng lượng khí đốt.
Câu 12. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng?
A. Bàn là điện. B. Quạt điện C. Nồi cơm điện D. Bếp điện
Câu 13. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
C. Chỉ có động năng và thế năng.
D. Chỉ có động năng.
Câu 14: Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng?
A. Trăng khuyết đầu tháng
B. Trăng khuyết cuối tháng
C. Trăng bán nguyệt cuối tháng
D. Trăng bán nguyệt đầu tháng 11
Câu 15. Mặt trời là sao vì:
A. Mặt Trời không tự phát ra ánh sáng.
B. Mặt Trời tự phát ra ánh sáng
C. Mặt Trời là một thiên thể
D. Mặt Trời là trung tâm của vũ trụ
Câu 16: Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh Mặt Trời, các đám bụi, khí được gọi là:
A. Thiên hà. B. Vũ Trụ. C. Hệ Mặt Trời. D. dải Ngân hà.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm).
Hãy kể tên 4 dạng năng lượng mà em biết?
Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát lăn trong thực tế?
Câu 19 (2,0 điểm). Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi sau:
a. Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c. Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy trình bày vai trò của động vật đối với đời sống con người? Cho ví dụ?
Câu 21 (1,0 điểm). Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng có nên tưới nước thường xuyên cho nấm hay không? Giải thích? 12
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A A C B C A A D C C B A B A B B C
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17 - Điện năng 1,0 điểm (1,0 điểm) - Nhiệt năng
- Quang năng (năng lượng ánh sáng) - Hóa năng
Lưu ý: HS kể tên 4 dạng năng lượng khác mà đúng thì vẫn được điểm tối đa Câu 18 0,5 điểm
- Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật lăn trên bề mặt của một vật khác (1,0 điểm) 0,5 điểm
- VD: Ma sát giữa bánh xe với mặt đường khi xe đang chuyển động Câu 19
a.- Ở các vị trí P, Q đang là ban ngày 0,25 điểm
(2,0 điểm) - Giải thích: vì các vị trí này đang được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm
- Ở các vị trí M và N đang là ban đêm 0,25 điểm
- Giải thích: vì các vị trí này lúc đó không được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm
b.- Trong hai vị trí M và N, người đứng ở vị trí N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước 0,25 điểm
- Giải thích: Khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng Mặt Trời sẽ 0,25 điểm
chiếu tới N trước khi chiếu tới M. 13
c.- Trong hai vị trí P và Q, người đứng ở vị trí Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước. 0,25 điểm
- Giải thích: Vì khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng mặt trời 0,25 điểm
chiếu tới Q sẽ khuất trước so với ánh sáng mặt trời chiếu tới P. Câu 20
Vai trò của động vật đối với đời sống con người:
(1,0 điểm) - Cung cấp thực phẩm. Ví dụ: lợn, gà… 0,15 đ
- Làm thuốc chữa bệnh. Ví dụ: mật ong, mỡ trăn… 0,15 đ
- Làm đồ dùng, đồ trang trí. Ví dụ: Lông cừu, vỏ ốc… 0,15 đ
- Làm cảnh, vui chơi giải trí, phục vụ du lịch. Ví dụ: chim, khỉ, voi… 0,15 đ
- Phục vụ nông nghiệp: Trâu, bò… 0.15đ
- Sản xuất công nghiệp. Ví dụ: da cá sấu, da trâu… 0.15đ
- An ninh quốc phòng. Ví dụ: Chó, ngựa… 0.1đ
- Trong kĩ thuật trồng nấm, người trồng cần thường xuyên tưới nước cho nấm 0,5 điểm Câu 21
- Vì Nấm cần có độ ẩm cao để phát triển tốt, càng ẩm nấm càng ra nhanh nên cần phải tưới nước 0,5 điểm
(1,0 điểm) cho nấm. 14
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6