Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 9

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN, LP 6
I. KHUNG MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đt và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1: 30 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 32 tiết)
2
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T lun
Trc
nghim
1
2
3
4
5
6
7
8
9
12
1. Đa dạng thế gii sng
(30 tiết)
3
1
2
1
2
5
3,25
2. Lực trong đời sng
(10 tiết)
3
1
1
1
4
2,0
3. Năng lượng(10 tiết)
1
3
1
1
4
2,0
4. Trái đất và bu
tri(12 tiết)
3
1
1
3
2,75
S câu
1
12
2
4
1
0
1
0
5
16
21
Đim s
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
10,0
% điểm s
40%
30%
20%
10 điểm
(100%)
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
1. Đa dạng thế gii sng (30 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C1
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C2
- Nêu đưc mt s tác hi ca thc vật trong đời sng.
- Nêu đưc mt s tác hi ca đng vật trong đi sng.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thc ăn, ch , bo v môi trường, …
1
C3
Thông hiu
- Nhn biết đưc mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt
(nấm đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da
vào hình thái, trình bày được s đa dạng ca nm.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm được
trng làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt
1
C4
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
không có mch (Rêu); Thc vt mch, không hạt (Dương xỉ); Thc vt
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
- Trình bày đưc vai trò ca thc vật trong đời sng trong t nhiên: làm thc
phẩm, đồ dùng, bo v môi trưng (trng bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
1
C20
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống ơng sống. Ly
được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm đng vật không xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, mô hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vt đin hình.
1
C5
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sng da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, Lưỡng , sát, Chim,
Thú). Gọi được tên mt s con vật điển hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v được hình nm (quan sát bng mt
thưng hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loi đã hc.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Vn dng
cao:
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nm đc, ...
1
C21
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
- Nhn biết được vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
hòa khí hu, làm sch môi trường, làm thức ăn cho động vt, ...).
- Làm và trình bày đưc báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b u tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
có xương sống, động vt không xương sng).
Lực trong đời sng (10 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
1
C7
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C6
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lực là lc kế.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Ma sát
Lc cn
ca nưc
Khi lưng
và trng
ng
Biến dng
ca lò xo
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làmbiến dng vt.
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc.
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trượt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khi ng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng.
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
1
C8
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng lc,
có đ lớn và theo hưng ca s kéo hoc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Thông hiu
kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tưng) chu tác dng ca lc; lấy được
d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
1
C18
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển động trong môi trưng.
- Đọc giải thích đưc s ch v trọng ng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiu ca sn phm tên th trưng.
- Gii thích đưc mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lưng ca vt
treo.
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca lc
trong trưng hợp đó.
- Ch ra đưc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đy chuyển động ca lc ma
sát ngh (trưt, lăn) trong trưng hp thc tế.
- Lấy được d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao thông
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
Vn dng
đường b.
- Lấy được d thc tế giải thích được khi vt chuyển động trong môi
trưng nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt
rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lực đàn hi
trong kĩ thut.
3. Năng lượng (10 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng lưng
hao phí
Năng ng
tái to
Tiết kim
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc kĩ
thut th hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dng lc.
1
C10
- K tên đưc mt s nhiên liệu thưng dùng trong thc tế.
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các vt.
1
C12
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
1
C17
- Lấy được ví d v s truyền năng lưng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt năng
ng hao phí trong quá trình truyn và biến đi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lưng tái tạo thường dùng trong
thc tế.
1
C11
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh sáng
khi b đốt cháy. Ly được ví d minh ha.
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
năng lượng
Thông hiu
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng lượng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin một năng lượng
hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy đưc ví d thc tế.
1
C13
Vn dng
- Gii thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng
ng ln, nh.
- So sánh phân tích đưc vật có năng lượng ln skh năng sinh ra lc tác
dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng để gii thích mt
s hiện tượng trong t nhiên và ng dng của định lut trong khoa hc kĩ thut.
- Ly đưc d thc tế v ng dụng trong thuật v s truyn nhit gii
thích đưc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng tiết
kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (12 tiết).
Chuyn
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
1
C14
10
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
Câu hi
TL
(S ý)
TN
(S
câu)
TL
TN
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Nhn biết
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh
và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C15
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
C16
Thông hiu
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu được các hành tinh cách Mt
Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
1
C19
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii thích
được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
11
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong các bệnh sau, bệnh nào do nguyên sinh vật gây ra?
A. Bệnh cúm. B. Bệnh hắc lào.
C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Câu 2. Trong s các tác hi sau, tác hi nào không phi do nm gây ra?
A. Gây bnh mc cam thc vt. B. Làm hư hỏng thc phẩm, đ dùng.
C. Gây bnh hc lào ngưi. D. Gây bnh cúm người.
Câu 3. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 4. Trong các cây sau, cây thuc ngành thc vt ht trn là
A. cây mít. B. cây dương xỉ. C. cây thông. D. cây rêu.
Câu 5. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 6. Đơn vị đo trọng lượng
A. mét. B. gi. C. niuton. D. lít.
Câu 7. Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một lực
12
A. nâng. B. kéo. C. uốn. D. đẩy.
Câu 8. Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?
A. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại.
B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi.
C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh.
D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu.
Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 10. Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào?
A. Năng lượng của đinh.
B. Năng lượng của gỗ.
C. Năng lượng của búa.
D. Năng lượng của tay người.
Câu 11. Dạng năng lượng o là năng ng tái to?
A. Than. B. Khí t nhiên.
C. Gió. D. Du.
Câu 12. Trong các dng c và thiết b đin sau đây, thiết b nào ch yếu biến đổi điện năng thành cơ năng?
A. Ấm điện. B. Bàn là điện. C. Đèn LED. D. Máy bơm nước.
13
Câu 13. Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng chân núi. Trong quá
trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là
A. thế năng chuyển hóa thành động năng.
B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
Câu 14. Mt Tri mc ng Đông vào bui sáng và ln ng Tây vào bui chiu vì
A. Trái Đất quay quanh trc ca nó theo chiu t Tây sang Đông.
B. Trái Đất quay quanh trc ca nó theo chiu t Đông sang Tây.
C. Mt Tri chuyển động quanh Trái Đất.
D. Trái Đất quay xung quanh Mt Tri.
Câu 15. Ta nhìn thấy Mặt Trăng
A. ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.
C. Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ Trái Đất.
D. Mặt Trăng là một ngôi sao.
Câu 16. Dải Ngân Hà là
A. Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ.
14
B. PHN T LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định lut bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví d?
Câu 18 (1,0 điểm). Lc ma sát ngh xut hin khi nào? Ly ví d v lc ma sát ngh trong thc tế?
Câu 19 (2,0 điểm). Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định
các ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch?
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò ca thc vật đối với môi trường?
Câu 21 (1,0 điểm). Trong cuộc sống có thể bắt gặp rất nhiều các loại thực phẩm bị mốc lại có màu sắc khác nhau. Dựa vào kiến
thức của mình, em hãy giải thích vì sao các loại thực phẩm đó bị mốc và màu sắc đám mốc ở mỗi loại thực phẩm lại khác nhau?
15
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
D
D
D
C
B
C
D
A
D
D
C
D
C
A
B
A
Phn II: T luận: (6,0 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- Năng lượng không t sinh ra hoc t mất đi chỉ chuyn hóa t dng này sang dng khác
hoc truyn t vt này sang vt khác.
- Ví d
0,5 đ
0,5 đ
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc ma sát ngh là lc gi cho vật đứng yên ngay c khi nó b kéo hoặc đẩy.
- VD: Lc ma sát ngh gi cho vật không trượt khỏi băng truyền.
0,5 đ
0,5 đ
Câu 19
(2,0 điểm)
+ Hình ảnh số 1: ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 2: ứng với các ngày mồng 3 4 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 3: ứng với các ngày mồng 7 8 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 4: ứng với các ngày mồng 11 – 12 của tháng Âm lịch.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
16
+ Hình ảnh số 5: ứng với các ngày mồng 15 16 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 6: ứng với các ngày mồng 19 20 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 7: ứng với các ngày mồng 23 24 của tháng Âm lịch.
+ Hình ảnh số 8: ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 20
(1,0 điểm)
Vai trò ca thc vật đi với môi trường:
+ Cân bng khí Oxygen và carbon dioxide trong khí quyn.
+ Gim nhiệt đ môi trường, điu hòa không khí, gim hiu ng nhà kính.
+ To tính thm m cho ngôi nhà…
+ Bo v đất và nguồn nước, hn chế gim nh mức độ nguy him của thiên tai như sạt lở, lũ
quét.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 21
(1,0 điểm)
- Các loại thực phẩm bmốc do bào tử nấm trong không khí rơi vào thực phẩm, khi gặp các
điều kiện thuận lợi chúng phát triển thành các đám nấm mốc.
- Màu sắc các đám mốc khác nhau các loại thực phẩm do loại nấm nguồn dinh dưỡng khác
nhau.
0,5 đ
0,5 đ
| 1/16

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 30 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 32 tiết) 1 MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12
1. Đa dạng thế giới sống 3 1 2 1 2 5 3,25 (30 tiết)
2. Lực trong đời sống
3 1 1 1 4 2,0 (10 tiết)
3. Năng lượng(10 tiết) 1 3 1 1 4 2,0
4. Trái đất và bầu 1 3 3 1 2,75 trời(12 tiết) Số câu 1 12 2 4 1 0 1 0 5 16 21 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10,0 % điểm số 40% 30% 20% 10% 10 điểm (100%) 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
1. Đa dạng thế giới sống (30 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C3 - Sự đa dạng
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, của nấm, một
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn số bệnh do bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, động vật.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật Thông hiểu - Tìm hiểu
(nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa các sinh vật
vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được nhiên.
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật 1 C4 3 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực 1 C20
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình 1 C5
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim,
Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt Vận dụng thường hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 4 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu)
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời 1 C21
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật.
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (10 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 1 C7 dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. 5 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làmbiến dạng vật. – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và trọng
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. lượng –
- Kể tên được ba loại lực ma sát. Biến dạng của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi
trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng.
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C8
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực 6 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 1 C18
Thông hiểu - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn
hiệu của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) Vận dụng đường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi
trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó.
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật
rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (10 tiết) – Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ C10 1 về năng
thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. – Một số
- Kể tên được một số loại năng lượng. dạng năng Nhận biết lượ
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. 1 C12 ng – Sự chuyển
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C17 hoá năng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này lượng
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng – Năng lượng
lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. hao phí
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong 1 C11 – Năng lượng thực tế. tái tạo
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng – Tiết kiệm
khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. 8 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) năng lượng
- Phân biệt được các dạng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu
- Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 C13
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác
dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một
số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (12 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. 1 C14 9 Số câu hỏi Câu hỏi TN Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL (Số TL TN (Số ý) câu) động nhìn
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh Trời 1 C15
và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển độ
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C16 ng nhìn thấy của Mặt
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời Thông hiểu
Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Ngân Hà.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C19 Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích
được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 10 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Trong các bệnh sau, bệnh nào do nguyên sinh vật gây ra? A. Bệnh cúm. B. Bệnh hắc lào. C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh sốt rét.
Câu 2. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?
A. Gây bệnh mốc cam ở thực vật.
B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.
C. Gây bệnh hắc lào ở người.
D. Gây bệnh cúm ở người.
Câu 3. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Cung cấp thức ăn.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 4. Trong các cây sau, cây thuộc ngành thực vật hạt trần là A. cây mít. B. cây dương xỉ. C. cây thông. D. cây rêu.
Câu 5. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?
A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống.
C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu.
Câu 6. Đơn vị đo trọng lượng là A. mét. B. giờ. C. niuton. D. lít.
Câu 7. Khi lực sĩ bắt đầu ném một quả tạ, lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một lực 11
A. nâng. B. kéo. C. uốn. D. đẩy.
Câu 8. Biến dạng của vật nào dưới đây là biến dạng đàn hồi?
A. Quả bóng đá bay đập vào tường nảy lại.
B. Tờ giấy bị kéo cắt đôi.
C. Cục phấn rơi từ trên cao xuống vỡ thành nhiều mảnh.
D. Cái lò xo bị kéo dãn không về được hình dạng ban đầu.
Câu 9. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc?
A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất.
B. Gió thổi làm thuyền chuyển động.
C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 10. Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào?
A. Năng lượng của đinh.
B. Năng lượng của gỗ.
C. Năng lượng của búa.
D. Năng lượng của tay người.
Câu 11. Dạng năng lượng nào là năng lượng tái tạo? A. Than. B. Khí tự nhiên. C. Gió. D. Dầu.
Câu 12. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành cơ năng? A. Ấm điện. B. Bàn là điện. C. Đèn LED. D. Máy bơm nước. 12
Câu 13. Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá
trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là
A. thế năng chuyển hóa thành động năng.
B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng.
C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.
D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.
Câu 14. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì
A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều tử Tây sang Đông.
B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều tử Đông sang Tây.
C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất.
D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 15. Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì
A. ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.
B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta.
C. Mặt Trời chiếu sáng toàn bộ Trái Đất.
D. Mặt Trăng là một ngôi sao.
Câu 16. Dải Ngân Hà là
A. Thiên Hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó (trong đó có Trái Đất).
B. một tập hợp nhiều Thiên Hà trong vũ trụ.
C. tên gọi khác của hệ Mặt Trời.
D. dải sáng trong vũ trụ. 13
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm). Em hãy phát biểu định luật bảo toàn năng lượng? Cho 1 ví dụ?
Câu 18 (1,0 điểm). Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát nghỉ trong thực tế?
Câu 19 (2,0 điểm). Hình dưới đây ghi lại hình dạng Mặt Trăng quan sát được trong các ngày của tháng Âm lịch. Hãy xác định
các ảnh 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 ứng với khoảng ngày nào của tháng Âm lịch?
Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy nêu vai trò của thực vật đối với môi trường?
Câu 21 (1,0 điểm). Trong cuộc sống có thể bắt gặp rất nhiều các loại thực phẩm bị mốc lại có màu sắc khác nhau. Dựa vào kiến
thức của mình, em hãy giải thích vì sao các loại thực phẩm đó bị mốc và màu sắc đám mốc ở mỗi loại thực phẩm lại khác nhau? 14
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A D D D C B C D A D D C D C A B A
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác 0,5 đ
(1,0 điểm) hoặc truyền từ vật này sang vật khác. - Ví dụ 0,5 đ Câu 18
- Lực ma sát nghỉ là lực giữ cho vật đứng yên ngay cả khi nó bị kéo hoặc đẩy. 0,5 đ
(1,0 điểm) - VD: Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không trượt khỏi băng truyền. 0,5 đ Câu 19 (2,0 điểm)
+ Hình ảnh số 1: ứng với các ngày 30 – mồng 1 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 2: ứng với các ngày mồng 3 – 4 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 3: ứng với các ngày mồng 7 – 8 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 4: ứng với các ngày mồng 11 – 12 của tháng Âm lịch. 0,25 đ 15
+ Hình ảnh số 5: ứng với các ngày mồng 15 – 16 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 6: ứng với các ngày mồng 19 – 20 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 7: ứng với các ngày mồng 23 – 24 của tháng Âm lịch. 0,25 đ
+ Hình ảnh số 8: ứng với các ngày mồng 27 – 28 của tháng Âm lịch. 0,25 đ Câu 20
Vai trò của thực vật đối với môi trường:
(1,0 điểm) + Cân bằng khí Oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. 0,25 đ
+ Giảm nhiệt độ môi trường, điều hòa không khí, giảm hiệu ứng nhà kính. 0,25 đ
+ Tạo tính thẩm mỹ cho ngôi nhà… 0,25 đ
+ Bảo vệ đất và nguồn nước, hạn chế giảm nhẹ mức độ nguy hiểm của thiên tai như sạt lở, lũ 0,25 đ quét.
- Các loại thực phẩm bị mốc là do bào tử nấm trong không khí rơi vào thực phẩm, khi gặp các 0,5 đ Câu 21
điều kiện thuận lợi chúng phát triển thành các đám nấm mốc.
(1,0 điểm) - Màu sắc các đám mốc khác nhau ở các loại thực phẩm do loại nấm và nguồn dinh dưỡng khác 0,5 đ nhau. 16
Document Outline

  • KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6