Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 7

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Khoa học tự nhiên sách Kết nối tri thức năm học 2022 - 2023. Đề thi có đầy đủ đáp án và bảng ma trận đề thi chi tiết cho từng câu hỏi. Các em học sinh cùng theo dõi tải về đề thi chi tiết đầy đủ nhất.

1
NHÓM 4
MA TRN, BẢN ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI 2 MÔN KHOA HC T NHIÊN LP 6 (QUN CHIU)
CUN CHIU
Nguyễn Thị Thùy Chi
Hương Xạ
Hóa học
Hạ Hòa
Nguyễn Thị Lệ Thu
Hiền Lương
Sinh học
Hạ Hòa
Trần Văn Lực
Hương Xạ
Vật lý
Hạ Hòa
Phạm Xuân Hoài
Ngọc Lập
Sinh học
Yên Lập
Phùng Văn Vượng (NT)
Ngọc Đồng
Vật lý
Yên Lập
I. MA TRN
- Thi đim kim tra: Kim tra cui hc kì 2 khi kết thúc ni dung chương X: Trái đất và bu tri.
- Thi gian làm bài: 90 phút
- Hình thc kim tra: Kết hp gia trc nghim t lun (t l 40% trc nghim, 60% t lun)
- Cu trúc:
- Mc đ đề: 40% Nhn biết; 30% Thông hiu; 20% Vn dng; 10% Vn dng cao
- Phn trc nghim: 4,0 điểm (gm 16 câu hi: nhn biết: 12 câu, thông hiu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phn t luận: 6,0 điểm (Nhn biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vn dụng: 2,0 điểm; Vn dụng cao: 1,0 điểm)
- Ni dung na đu hc kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Ch đề 1: 31 tiết)
- Ni dung na sau hc kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Ch đề 2-3-4: 33 tiết)
2
- Khung ma trn
Ch đề
MC Đ
Tng s câu
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
T
lun
Trc
nghim
1. Đa dng thế gii sng
(31 tiết)
3
1
2
1
2
5
2. Lực trong đời sng
(10 tiết)
3
1
1
1
4
3. Năng lưng (10 tiết)
1
3
1
1
4
4. Trái đt và bu tri
(13 tiết)
3
1
1
3
Tng câu
1
12
2
4
1
1
5
16
Tng đim
1,0
3,0
2,0
1,0
2,0
0
1,0
0
6,0
4,0
% điểm s
40%
30%
20%
10%
60%
40%
3
II. BẢNG ĐẶC T
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
1. Đa dng thế gii sng (31 tiết)
- S đa dạng
nguyên sinh
vt, mt s
bnh do
nguyên sinh
vt gây nên.
- S đa dạng
nm, vai trò
ca nm, mt
s bnh do
nm gây ra.
- S đa dạng
ca thc vt,
động vt.
- Tìm hiu
các sinh vt
ngoài thiên
nhiên.
Nhn biết
- Nêu đưc mt s bnh do nguyên sinh vt gây nên.
1
C2
- Nêu đưc mt s bnh do nm gây ra.
1
C1
- Nêu đưc mt s tác hi ca thc vt trong đời sng.
- Nêu đưc mt s tác hi ca đng vật trong đời sng.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh hc trong t nhiên trong thc tin (làm
thuc, làm thc ăn, ch , bo v môi trường, …
1
C3
Thông hiu
- Nhn biết được mt s đối tượng nguyên sinh vt thông qua quan sát hình nh,
mu vt (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, to silic, to lục đơn
bào, ...).
- Da vào hình thái, nêu đưc s đa dạng ca nguyên sinh vt.
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nguyên sinh vt gây ra.
- Nhn biết được mt s đại din nm thông qua quan sát hình nh, mu vt (nm
đơn bào, đa bào. Một s đại din ph biến: nấm đảm, nm túi, ...). Da vào nh
thái, trình bày đưc s đa dạng ca nm.
- Trình bày được vai trò ca nm trong t nhiên trong thc tin (nấm đưc
trng làm thc ăn, dùng làm thuc,...).
- Trình bày đưc cách phòng và chng bnh do nm gây ra.
1
C20
4
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
- Dựa vào sơ đồ, hình nh, mu vt, phân biệt được các nhóm thc vt: Thc vt
không có mch (Rêu); Thc vt có mch, không có hạt (Dương xỉ); Thc vt
mch, có ht (Ht trn); Thc vt có mch, có ht, có hoa (Ht kín).
1
C4
- Trình bày được vai trò ca thc vật trong đời sng và trong t nhiên: làm thc
phẩm, đ dùng, bo v môi trường (trng bo v cây xanh trong thành ph,
trng cây gây rng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm đng vật không xương sng xương sống. Ly
được ví d minh ho.
- Nhn biết được các nhóm động vật không xương sống da vào quan sát hình
nh hình thái (hoc mu vt, hình) ca chúng (Rut khoang, Giun; Thân
mm, Chân khp). Gọi được tên mt s con vt đin hình.
1
C5
- Nhn biết được các nhóm động vật xương sống da vào quan sát hình nh
hình thái (hoc mu vt, hình) của chúng (Cá, ỡng cư, sát, Chim, Thú).
Gi đưc tên mt s con vt đin hình.
Vn dng
- Thc hành quan sát và v đưc hình nguyên sinh vt dưi kính lúp hoc kính
hin vi.
- Thông qua thc hành, quan sát v được hình nm (quan sát bng mắt thường
hoc kính lúp).
- Quan sát hình nh, mu vt thc vật và phân chia được thành các nhóm thc
vt theo các tiêu chí phân loi đã hc.
- Thc hành quan sát (hoc chp nh) và k đưc tên mt s động vt quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Gii thích đưc vì sao cn bo v đa dạng sinh hc.
5
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
Vn dng
cao:
- Vn dụng được hiu biết v nm vào gii thích mt s hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trng nm, nấm ăn được, nm đc, ...
- Thc hiện được mt s phương pháp tìm hiểu sinh vt ngoài thiên nhiên: quan
sát bng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhn xét rút ra
kết lun.
- Nhn biết đưc vai trò ca sinh vt trong t nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều
hòa khí hu, làm sch môi trường, làm thức ăn cho đng vt, ...).
- Làm và trình bày đưc báo cáo đơn gin v kết qu tìm hiu sinh vt ngoài
thiên nhiên.
- S dụng được khoá lưỡng phân để phân loi mt s nhóm sinh vt.
1
C21
- Quan sát và phân biệt được mt s nhóm thc vt ngoài thiên nhiên.
- Chp ảnh và làm được b sưu tập nh v các nhóm sinh vt (thc vật, động vt
xương sống, động vt không xương sng).
Lực trong đời sng (10 tiết)
Lc tác
dng ca lc
Lc tiếp
xúc và lc
không tiếp
xúc
Ma sát
Nhn biết
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Nêu được đơn vị lực đo lực.
1
C6
- K tên đưc mt s ng dng ca vật đàn hồi.
- Nhn biết được dng c đo lục là lc kế.
1
C7
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi tc đ.
- Lấy được ví d v tác dng ca lực làm thay đổi hưng chuyển động.
- Lấy được ví d v tác dng ca lc làm biến dng vt.
6
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
Lc cn
ca nưc
Khi lưng
và trng
ng
Biến dng
ca lò xo
- Lấy được ví d v lc tiếp xúc.
- Lấy được vi d v lc không tiếp xúc.
- Nêu đưc lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoc đối tượng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoc đi tưng) chu tác dng ca lc.
- K tên đưc ba loi lc ma sát.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lc ma sát ngh.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát lăn.
- Lấy được ví d v s xut hin ca lực ma sát trưt.
- Lấy được ví d vt chu tác dng ca lc cn khi chuyển động trong môi
trường (nước hoc không khí).
- Nêu đưc khái nim v khi lưng.
- Nêu đưc khái nim lc hp dn.
- Nêu đưc khái nim trọng lượng.
1
C8
- Nhn biết được khi nào lc đàn hi xut hin.
- Lấy được mt sd v vt có kh năng đàn hồi tt, kém.
- Biu diễn được mt lc bng một mũi tên có điểm đt ti vt chu tác dng
lc, có đ lớn và theo hướng ca s kéo hoặc đy.
- Biết cách s dng lc kế để đo lực (ước lượng độ ln lc tác dng lên vt,
chn lc kế thích hp, tiến hành đúng thao tác đo, đc giá tr ca lc trên lc
kế).
- Ch ra đưc lc tiếp xúc và lc không tiếp xúc.
1
C9
7
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
- Nêu được lc không tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối ng) gây ra lc
không có s tiếp xúc vi vt (hoặc đối tượng) chu tác dng ca lc; lấy được
d v lc không tiếp xúc.
- Ch ra đưc nguyên nhân gây ra lc ma sát.
- Nêu đưc khái nim v lc ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát ngh). Cho ví d.
1
C18
- Phân biệt được lc ma sát ngh, lực ma sát trượt, lc ma sát lăn.
- Ch ra đưc chiu ca lc cn tác dng lên vt chuyển đng trong môi
trưng.
- Đọc giải thích được s ch v trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiu
ca sn phm tên th trường.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế liên quan đến lc hp dn, trng lc.
- Ch ra được phương, chiều ca lực đàn hồi khi vt chu lc tác dng.
- Chng t được đ giãn ca lò xo treo thng đứng t l vi khi lưng ca vt
treo.
Vn dng
- Biu diễn được lc tác dng lên 1 vt trong thc tế ch ra tác dng ca lc
trong trưng hợp đó.
- Ch ra đưc tác dng cn tr hay tác dụng thúc đẩy chuyển động ca lc ma
sát ngh (trưt, lăn) trong trưng hp thc tế.
- Lấy đưc d v mt s ảnh hưởng ca lc ma sát trong an toàn giao thông
đường b.
- Lấy được d thc tế giải thích đưc khi vt chuyển động trong môi trường
nào thì vt chu tác dng ca lc cản môi trường đó.
8
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
Xác định được trọng lưng ca vt khi biết khi lưng ca vt hoặc ngược li.
- Giải thích được mt s hiện tượng thc tế v: nguyên nhân biến dng ca vt
rn; xo mt kh năng trở li hình dạng ban đầu; ng dng ca lực đàn hồi
trong kĩ thut.
3. Năng lượng (10 tiết)
Khái nim
v năng
ng
Mt s
dạng năng
ng
S chuyn
hoá năng
ng
Năng
ng hao
phí
Năng
ng tái to
Tiết kim
năng lượng
Nhn biết
- Ch ra đưc mt s hiện tượng trong t nhiên hay mt s ng dng khoa hc
kĩ thuật th hiện năng lượng đặc trưng cho kh năng tác dụng lc.
- K tên đưc mt s nhiên liệu thưng dùng trong thc tế.
1
C10
- K tên đưc mt s loi năng lưng.
1
C17
- Ch ra đưc mt s ví d trong thc tế v s truyền năng lượng gia các vt.
1
C12
- Phát biểu được đnh lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Lấy được ví d v s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này
sang dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin mt năng
ng hao phí trong quá trình truyn và biến đi.
- Ch ra đưc mt s ví d v s dụng năng lưng tái tạo thường dùng trong
thc tế.
1
C11
- Nêu đưc nhiên liu là vt liu giải phóng năng lượng, to ra nhit và ánh
sáng khi b đốt cháy. Lấy được ví d minh ha.
- Phân biệt được các dng năng lượng.
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lc.
- Nêu đưc đnh lut bảo toàn năng lượng và lấy được ví d minh ho.
9
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
Thông hiu
- Gii thích đưc các hiện tượng trong thc tế có s chuyn hóa năng lưng
chuyn t dng này sang dng khác, t vt này sang vt khác.
- Nêu đưc s truyền năng lượng t vt này sang vt khác t dng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bo toàn mà xut hin một năng lưng
hao phí trong quá trình truyn và biến đổi. Lấy được ví d thc tế.
1
C13
Vn dng
- Gii thích được mt s vt liu trong thc tế có kh năng giải phóng năng
ng ln, nh.
- So sánh và phân tích được vật có năng ng ln skh năng sinh ra lực tác
dng mnh lên vt khác.
- Vn dụng được đnh lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng đ gii thích
mt s hiện tượng trong t nhiên và ng dng ca đnh lut trong khoa hc kĩ
thut.
- Lấy được d thc tế v ng dụng trong thuật v s truyn nhit gii
thích đưc.
- Đề xut bin pháp vn dng thc tế vic s dng nguồn năng lượng tiết
kim và hiu qu.
4. Trái đất và bu tri (13 tiết).
Chuyn
động nhìn
thy ca Mt
Tri
Chuyn
động nhìn
Nhn biết
- Mô t được quy lut chuyển động ca Mt Tri hng ngày quan sát thy.
1
C14
- Nêu đưc các pha ca Mt Trăng trong Tuần Trăng.
- Nêu đưc Mt Tri và sao là các thiên th phát sáng; Mặt Trăng, các hành
tinh và sao chi phn x ánh sáng Mt Tri.
1
C15
- Nêu đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
1
C16
10
Ni dung
Mức độ
Yêu cu cần đạt
S câu hi
TL
TN
TL
TN
thy ca Mt
Trăng
H Mt
Tri
Ngân Hà.
Thông hiu
- Gii thích đưc quy lut chuyển động mc, ln ca Mt Tri.
- Gii thích đưc các pha ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- Mô t được sơ lược cu trúc ca h Mt Trời, nêu đưc các hành tinh cách
Mt Tri các khong cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau.
- Gii thích đưc hình nh quan sát thy v sao chi.
- Gii thích đưc h Mt Tri là mt phn nh ca Ngân Hà.
Vn dng
- Gii thích quy lut chuyển động của Trái Đất, Mt Tri, Mặt Trăng.
1
C19
- Thiết kế hình thc tế bng v hình, phn mn thông dụng để gii thích
được mt s hình dng nhìn thy ca Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
11
III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRC NGHIỆM (4 đim)
Câu 1. NB. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do nm gây ra?
A. Bnh viêm gan.
B. Bnh kiết l.
C. Bnh hc lào.
D. Bnh st rét.
Câu 2. NB. Muỗi Anophen là vật chủ trung gian truyền bệnh gì cho người?
A. Bệnh dịch tả. B. Bệnh sốt rét.
C. Bệnh ngủ li bì. D. Bệnh viêm đường hô hấp.
Câu 3. NB. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Góp phần tạo nên hiệu ứng nhà kính. B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước. D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 4. TH. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?
A. Tuế. B. Lúa.
C. Thông. D. Pơ – mu.
Câu 5. TH. Động vật không xương sống bao gồm?
A. Ruột khoang, thân mềm, chân khớp. B. Thân mềm, cá, lưỡng cư.
12
C. Chân khớp, chim, thú. D. Các ngành giun, cá, bò sát.
Câu 6. NB. Đơn vị ca lc
A. gi (h). B. mét (m). C. niutơn (N). D. gam (g).
Câu 7. NB. Dng c dùng để đo độ ln ca lc là:
A. Cân. B. Đồng h. C. Tc dây. D. Lc kế.
Câu 8. NB. Phát biu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng ca vt là lc hút của Trái Đất tác dng lên vt.
B. Trọng lượng ca mt vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng ca vật là độ ln lc hút của Trái Đất tác dng lên vt.
D. Trọng lượng ca vt t l vi th tích ca vt.
Câu 9. TH. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng t. B. Ngưi dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Qu i đang rơi. D. Bạn Nam đóng đinh vào tường.
Câu 10. NB. Vt liu nào không phi là nhiên liu?
A. Đin. B. Khí ga. C. Du. D. Than.
Câu 11. NB. Nhng nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái to:
A. Mt Tri, gió. B. Du m, khí t nhiên.
C. Mt Tri, khí t nhiên. D. Than, xăng.
Câu 12. NB. Trong các dng cthiết b đin sau đây, thiết b nào ch yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng?
A. Máy qut. B. Ấm điện siêu tc. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước.
13
Câu 13. TH. Nhng dng năng lượng nào xut hin trong quá trình mt khúc g trượt có ma sát t trên mt phng nghiêng
xung?
A. Nhiệt năng, động năng và thế ng. B. Ch có nhiệt năng và động năng.
C. Ch có động năng và thế năng. D. Ch có động năng.
Câu 14. NB. Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy:
A. Trái Đất quay quanh trục của nó. B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 15. NB. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì
A. Mt Trăng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mt Tri.
C. Mặt Trăng là một ngôi sao. D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
Câu 16. NB. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Ngân Hà là một chùm sao sắp xếp kéo dài trên bầu trời.
B. Ngân Hà là một “dòng sông” sao trên bầu trời.
C. Ngân Hà là một tập hợp hàng trăm tỉ ngôi sao và nằm ở ngoài hệ Mặt Trời.
D. Ngân Hà là một tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.
B. PHN T LUN (6,0 ĐIM)
Câu 17 (1,0 điểm) NB. Hãy k tên mt s dạng năng lượng mà em đã học? Ly mt ví d v một đồ dùng có s chuyn hóa
năng lượng t dng này sang dng khác?
Câu 18 (1,0 điểm). TH. Lc ma sát trượt xut hin khi nào? Ly ví d v lc ma sát trượt trong thc tế?
Câu 19 (2,0 điểm). VD. Quan sát hình sau và tr li các câu hi sau:
14
a. Trong s các v trí M, N, P, Q thì nhng v trí nào đang là ban ngày? Ở nhng v trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người v trí nào trong hai v trí M và N s thy Mt Tri mọc trưc? Vì sao?
c. Ngưi v trí nào trong hai v trí P và Q s thy Mt Tri lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 điểm). TH. Em hãy trình bày mt s bin pháp phòng chng bnh do nm gây nên trên da người?
Câu 21 (1,0 điểm).VDC. Trong bui thc hành tìm hiu sinh vt ngoài thiên nhiên, nhóm ca Hồng đã sưu tầm được mt s
động vt sau: Chun chun, ong, rui nhà, nhn, tôm, cua, châu chu, mui, rết, giun đất.
Bng kiến thức đã học v khóa lưỡng phân, em hãy giúp Hng phân chia chúng thành các nhóm cho phù hp?
15
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Đ/A
C
B
D
B
A
C
D
C
C
A
A
B
A
B
B
D
Phn II: T lun: (6,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 17
(1,0 điểm)
- Điện năng, quang năng, cơ năng, hóa năng, nhiệt năng…
Ví d: m siêu tc: chuyển hóa năng lượng: Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng làm sôi nước.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 18
(1,0 điểm)
- Lc ma sát trượt xut hin khi vt trượt trên b mt ca mt vt khác
- VD: Hs ly ví d đúng.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 19
(2,0 điểm)
a. - các v trí P, Q đang là ban ngày
- Gii thích: vì các v trí này đang được Mt Tri chiếu sáng.
- các v trí M và N đang là ban đêm
- Gii thích: vì các v trí này lúc đó không được Mt Tri chiếu sáng.
b. - Trong hai v trí M và N, người đứng v trí N s thy Mt Tri mọc trước
- Giải thích: Khi Trái Đất quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng Mặt Tri s
chiếu tới N trước khi chiếu ti M.
c. - Trong hai v trí P và Q, người đứng v trí Q s thy Mt Tri lặn trước.
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
16
- Giải thích: Vì khi Trái Đất quay quanh trc theo chiu t tây sang đông, ánh sáng mặt tri
chiếu ti Q s khuất trước so vi ánh sáng mt tri chiếu ti P.
0,25 điểm
Câu 20
(1,0 điểm)
Để phòng nga bnh nấm da, trước hết chúng ta cn:
- Tránh tiếp xúc trc tiếp vi ngun lây nhiễm như: khăn mặt, khăn tắm, áo qun với người bnh
- Qun áo phải phơi nắng cho khô.
- V sinh cá nhân, gi thân th sch s.
- V sinh môi trường sng xung quanh thoáng mát, sch s.
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Câu 21
(1,0 điểm)
HS phân chia được 2 nhóm động vt bằng sơ đồ khóa lưỡng phân:
- Động vt có cánh: Chun chun, ong, rui nhà, châu chu, mui.
- Động vt không có cánh: Nhn, tôm, cua, rết, giun đất.
0,5
0,5
Chun chun, ong, rui nhà, châu chu, mui, nhn, tôm, cua, rết, giun đất.
Không cánh
Nhn, rết, giun
đất, tôm, cua
Chun chun, ong, rui nhà,
châu chu, mui,
Có cánh
Không chân
Có chân
2 cánh
4 cánh
17
(HS sp xếp đúng đến tng loài thì cho điểm tối đa, nếu sai 1 loài mi nhóm tr 0,125 điểm)
| 1/17

Preview text:

NHÓM 4
MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (QUẤN CHIẾU) CUỐN CHIẾU Nguyễn Thị Thùy Chi Hương Xạ Hóa học Hạ Hòa Nguyễn Thị Lệ Thu Hiền Lương Sinh học Hạ Hòa Trần Văn Lực Hương Xạ Vật lý Hạ Hòa Phạm Xuân Hoài Ngọc Lập Sinh học Yên Lập Phùng Văn Vượng (NT) Ngọc Đồng Vật lý Yên Lập I. MA TRẬN
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung chương X: Trái đất và bầu trời.
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận) - Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao
- Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 4 câu), mỗi câu 0,25 điểm
- Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 32,5% (3,25 điểm; Chủ đề 1: 31 tiết)
- Nội dung nửa sau học kì 2: 67,5% (6,75 điểm; Chủ đề 2-3-4: 33 tiết) 1
- Khung ma trận MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng điểm Chủ đề Tự Trắc (%) Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 3,25
1. Đa dạng thế giới sống 3 1 2 1 2 5 (31 tiết) (32,5%) 1 4 2,0
2. Lực trong đời sống 3 1 1 (10 tiết) (20%) 1 4 2,0
3. Năng lượng (10 tiết) 1 3 1 (20%) 1 3 2,75
4. Trái đất và bầu trời 3 1 (13 tiết) (27,5%) Tổng câu 1 12 2 4 1 1 5 16 10,0 Tổng điểm 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 (100%) % điểm số 40% 30% 20% 10% 60% 40% 100% 2 II. BẢNG ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
1. Đa dạng thế giới sống (31 tiết) - Sự đa dạng
- Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C2 nguyên sinh
- Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C1 vật, một số
- Nêu được một số tác hại của thực vật trong đời sống. bệnh do Nhận biết nguyên sinh
- Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. vật gây nên.
- Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm 1 C3 - Sự đa dạng
thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nấm, vai trò
- Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, của nấm, một
mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn số bệnh do bào, ...). nấm gây ra.
- Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Sự đa dạng
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. của thực vật, động vật.
- Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm Thông hiểu - Tìm hiểu
đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình các sinh vật
thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. ngoài thiên
- Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được nhiên.
trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
- Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 1 C20 3 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật 1 C4
không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có
mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực
phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố,
trồng cây gây rừng, ...).
- Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
- Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình 1 C5
ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân
mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh
hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú).
Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
- Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường Vận dụng hoặc kính lúp).
- Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực
vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
- Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát
được ngoài thiên nhiên.
- Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 4 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời
sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan
sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận.
- Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều Vận dụng
hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). cao:
- Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên.
- Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. 1 C21
- Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên.
- Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật
có xương sống, động vật không xương sống).
Lực trong đời sống (10 tiết) – Lực và tác
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. dụng của lực
- Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C6 – Lực tiếp
- Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. xúc và lực
- Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C7 không tiếp Nhận biết xúc
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. – Ma sát
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động.
- Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. 5 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN – Lực cản
- Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. của nước
- Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. – Khối lượng
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực và trọng
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. lượng –
- Kể tên được ba loại lực ma sát. Biến dạng của lò xo
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn.
- Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt.
- Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi
trường (nước hoặc không khí).
- Nêu được khái niệm về khối lượng.
- Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C8
- Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện.
- Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém.
- Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng
lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật,
chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
- Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9 6 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
- Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực
không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví
dụ về lực không tiếp xúc.
- Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát.
- Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. 1 C18
- Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. Thông hiểu
- Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường.
- Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu
của sản phẩm tên thị trường.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực.
- Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng.
- Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
- Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó.
- Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma
sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
- Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông Vận dụng đường bộ.
- Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường
nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 7 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại.
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật
rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật.
3. Năng lượng (10 tiết) – Khái niệm
- Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học về năng
kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. lượng
- Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 1 C10 – Một số
- Kể tên được một số loại năng lượng. 1 C17 dạng năng Nhận biết lượ
- Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. 1 C12 ng – Sự chuyển
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. hoá năng
- Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này lượng
sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng – Năng
lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. lượng hao
- Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong 1 C11 phí thực tế. – Năng
- Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh lượng tái tạo
sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. – Tiết kiệm
- Phân biệt được các dạng năng lượng. năng lượng
- Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 8 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN
Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng
chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác.
- Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang
dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng 1 C13
hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế.
- Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng
- So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác
dụng mạnh lên vật khác.
- Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích
một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được.
- Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
4. Trái đất và bầu trời (13 tiết). – Chuyển
- Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. 1 C14 động nhìn
- Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
thấy của Mặt Nhận biết
- Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành Trời 1 C15
tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. – Chuyển động nhìn
- Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. 1 C16 9 Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ
Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN thấy của Mặt
- Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. Trăng
- Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Hệ Mặt
- Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Trời Thông hiểu
Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. – Ngân Hà.
- Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi.
- Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng. 1 C19 Vận dụng
- Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích
được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 10 III. ĐỀ KIỂM TRA
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. NB. Trong các bệnh sau đây, bệnh nào do nấm gây ra? A. Bệnh viêm gan. B. Bệnh kiết lị. C. Bệnh hắc lào. D. Bệnh sốt rét.
Câu 2. NB. Muỗi Anophen là vật chủ trung gian truyền bệnh gì cho người? A. Bệnh dịch tả. B. Bệnh sốt rét.
C. Bệnh ngủ li bì.
D. Bệnh viêm đường hô hấp.
Câu 3. NB. Thực vật có vai trò gì đối với động vật?
A. Góp phần tạo nên hiệu ứng nhà kính.
B. Ngăn biến đổi khí hậu.
C. Giữ đất, giữ nước.
D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.
Câu 4. TH. Cây nào dưới đây không thuộc nhóm Hạt trần?
A. Tuế. B. Lúa.
C. Thông. D. Pơ – mu.
Câu 5. TH. Động vật không xương sống bao gồm?
A. Ruột khoang, thân mềm, chân khớp.
B. Thân mềm, cá, lưỡng cư. 11
C. Chân khớp, chim, thú.
D. Các ngành giun, cá, bò sát.
Câu 6. NB. Đơn vị của lực là A. giờ (h). B. mét (m). C. niutơn (N). D. gam (g).
Câu 7. NB. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là: A. Cân. B. Đồng hồ. C. Thước dây. D. Lực kế.
Câu 8. NB. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
B. Trọng lượng của một vật có đơn vị là kg.
C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật.
D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật.
Câu 9. TH. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Quả bưởi đang rơi.
D. Bạn Nam đóng đinh vào tường.
Câu 10. NB. Vật liệu nào không phải là nhiên liệu? A. Điện. B. Khí ga. C. Dầu. D. Than.
Câu 11. NB. Những nguồn năng lượng nào sau đây là năng lượng tái tạo: A. Mặt Trời, gió.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên.
C. Mặt Trời, khí tự nhiên. D. Than, xăng.
Câu 12. NB. Trong các dụng cụ và thiết bị điện sau đây, thiết bị nào chủ yếu biến đổi điện năng thành nhiệt năng? A. Máy quạt.
B. Ấm điện siêu tốc. C. Máy khoan. D. Máy bơm nước. 12
Câu 13. TH. Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?
A. Nhiệt năng, động năng và thế năng.
B. Chỉ có nhiệt năng và động năng.
C. Chỉ có động năng và thế năng.
D. Chỉ có động năng.
Câu 14. NB. Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy:
A. Trái Đất quay quanh trục của nó. B. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây.
C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
Câu 15. NB. Ban đêm nhìn thấy Mặt Trăng vì
A. Mặt Trăng phát ra ánh sáng.
B. Mặt Trăng phản chiếu ánh sáng Mặt Trời.
C. Mặt Trăng là một ngôi sao.
D. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất.
Câu 16. NB. Câu nào dưới đây là đúng?
A. Ngân Hà là một chùm sao sắp xếp kéo dài trên bầu trời.
B. Ngân Hà là một “dòng sông” sao trên bầu trời.
C. Ngân Hà là một tập hợp hàng trăm tỉ ngôi sao và nằm ở ngoài hệ Mặt Trời.
D. Ngân Hà là một tập hợp hàng trăm tỉ thiên thể liên kết với nhau bằng lực hấp dẫn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 ĐIỂM)
Câu 17 (1,0 điểm) NB. Hãy kể tên một số dạng năng lượng mà em đã học? Lấy một ví dụ về một đồ dùng có sự chuyển hóa
năng lượng từ dạng này sang dạng khác?
Câu 18 (1,0 điểm). TH. Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ về lực ma sát trượt trong thực tế?
Câu 19 (2,0 điểm). VD. Quan sát hình sau và trả lời các câu hỏi sau: 13
a. Trong số các vị trí M, N, P, Q thì ở những vị trí nào đang là ban ngày? Ở những vị trí nào đang là ban đêm? Vì sao?
b. Người ở vị trí nào trong hai vị trí M và N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước? Vì sao?
c. Người ở vị trí nào trong hai vị trí P và Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước? Vì sao?
Câu 20 (1,0 điểm). TH. Em hãy trình bày một số biện pháp phòng chống bệnh do nấm gây nên trên da người?
Câu 21 (1,0 điểm).VDC. Trong buổi thực hành tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên, nhóm của Hồng đã sưu tầm được một số
động vật sau: Chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, nhện, tôm, cua, châu chấu, muỗi, rết, giun đất.
Bằng kiến thức đã học về khóa lưỡng phân, em hãy giúp Hồng phân chia chúng thành các nhóm cho phù hợp? 14
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
I. TNKQ (4,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/A C B D B A C D C C A A B A B B D
Phần II: Tự luận: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 17
- Điện năng, quang năng, cơ năng, hóa năng, nhiệt năng… 0,5 điểm
(1,0 điểm) Ví dụ: ấm siêu tốc: chuyển hóa năng lượng: Điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng làm sôi nước. 0,5 điểm Câu 18 0,5 điểm
- Lực ma sát trượt xuất hiện khi vật trượt trên bề mặt của một vật khác (1,0 điểm) 0,5 điểm
- VD: Hs lấy ví dụ đúng. Câu 19
a. - Ở các vị trí P, Q đang là ban ngày 0,25 điểm
(2,0 điểm) - Giải thích: vì các vị trí này đang được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm
- Ở các vị trí M và N đang là ban đêm 0,25 điểm
- Giải thích: vì các vị trí này lúc đó không được Mặt Trời chiếu sáng. 0,25 điểm 0,25 điểm
b. - Trong hai vị trí M và N, người đứng ở vị trí N sẽ thấy Mặt Trời mọc trước 0,25 điểm
- Giải thích: Khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng Mặt Trời sẽ
chiếu tới N trước khi chiếu tới M.
c. - Trong hai vị trí P và Q, người đứng ở vị trí Q sẽ thấy Mặt Trời lặn trước. 0,25 điểm 15
- Giải thích: Vì khi Trái Đất quay quanh trục theo chiều từ tây sang đông, ánh sáng mặt trời 0,25 điểm
chiếu tới Q sẽ khuất trước so với ánh sáng mặt trời chiếu tới P. Câu 20
Để phòng ngừa bệnh nấm da, trước hết chúng ta cần:
(1,0 điểm) - Tránh tiếp xúc trực tiếp với nguồn lây nhiễm như: khăn mặt, khăn tắm, áo quần với người bệnh 0,25 đ
- Quần áo phải phơi nắng cho khô. 0,25 đ
- Vệ sinh cá nhân, giữ thân thể sạch sẽ. 0,25 đ
- Vệ sinh môi trường sống xung quanh thoáng mát, sạch sẽ. 0,25 đ
HS phân chia được 2 nhóm động vật bằng sơ đồ khóa lưỡng phân:
- Động vật có cánh: Chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, châu chấu, muỗi. 0,5 Câu 21
- Động vật không có cánh: Nhện, tôm, cua, rết, giun đất. (1,0 điểm)
Chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, châu chấu, muỗi, nhện, tôm, cua, rết, giun đất. Có cánh Không cánh 0,5 Nhện, rết, giun
Chuồn chuồn, ong, ruồi nhà, đất, tôm, cua châu chấu, muỗi, Không ch ân Có chân 2 cánh 4 cánh 16
(HS sắp xếp đúng đến từng loài thì cho điểm tối đa, nếu sai 1 loài ở mỗi nhóm trừ 0,125 điểm) 17
Document Outline

  • NHÓM 4
  • MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 (QUẤN CHIẾU)