Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lí Chân trời sáng tạo năm 2024 - Đề 3

Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 sách Chân trời sáng tạo bao gồm 5 đề thi khác nhau cho các bạn tham khảo. Đề thi bao gồm đáp án chi tiết cho từng câu hỏi và bám sát chương trình học để các em học sinh củng cố toàn bộ kiến thức, ôn tập chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao.

ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II.
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 6. THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
a) Khung ma trn:
TT
Chương/
Ch đề
Ni dung/
Đơn vị
kiến thc
Mức độ nhn thc
Tng %
điểm
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Lch s
1
Chương
5: Vit
Nam t
khong
thế k
VII trước
công
nguyên
đến đầu
thế k X.
( 10% -
đã kiểm
tra gia
kì II)
Các cuc
đấu tranh
giành độc
lp dân tc
trước thế
k X
2 TN
5%
(0,5
điểm)
2
Chương
5: Vit
Nam t
khong
thế k
VII trước
công
nguyên
đến đầu
thế k X.
c
ngot lch
s đầu thế
k X.
1
TL
1
TL
(a)
20%
(2,0
điểm)
Vương
quc
Chăm-pa
t thế k II
đến thế k
X.
6 TN
1
TL
(a)
20%
(2,0
điểm)
Vương
quc c
Phù Nam.
1
TL
5%
(0,5
điểm)
T l
25%
15%
5%
50% =
5 điểm
Phân môn Địa lí
1
Chương
5: Nước
trên Trái
Đất. (
10% - đã
kim tra
gia kì
II)
Thy
quyn.
Vòng tun
hoàn nước.
c
ngm.
Băng hà.
2 TN
5%
(0,5
điểm)
2
Chương
6: Đất và
sinh vt
trên Trái
Đất.
Lớp đất và
các nhân
t hình
thành đất.
6 TN
15%
(1,5
điểm)
Sinh vt và
s phân b
các đới
1
TL
1
TL
(a)
20%
(2,0
điểm)
thiên
nhiên.
Rng nhit
đới.
Thc hành
tìm hiu
môi trường
t nhiên
qua tài liu
và tham
quan địa
phương.
1
TL
(a)
5%
(0,5
điểm)
3
Chương
7: Con
người và
thiên
nhiên.
Dân s
phân b
dân cư.
1
TL
5%
(0,5
điểm)
T l
25%
15%
5%
50% =
5 điểm
T l
50%
30%
10%
100% =
10
điểm
b) Bản đặc t:
TT
Chương/
Ch đề
Nội dung/ Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mức độ
nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Lch s
1
Chương 5:
Vit Nam t
khong thế
k VII trước
công
nguyên đến
đầu thế k
X. ( 10% -
đã kiểm tra
gia kì II)
Các cuộc đấu
tranh giành độc
lp dân tộc trước
thế k X.
Nhn biết:
Trình bày được những nét
chính của cuộc khởi nghĩa
Hai Bà Trưng.
2 TN
2
Chương 5:
Vit Nam t
khong thế
k VII trước
công
nguyên đến
đầu thế k
X.
c ngot lch
s đầu thế k X.
Thông hiu:
tả được những nét chính
trận chiến Bạch Đằng lịch
sử năm 938.
Vận dụng:
Nhận xét được những điểm
độc đáo trong tổ chức đánh
giặc của Ngô Quyền.
1 TL
1 TL
(a)
Vương quốc
Chăm-pa t thế
k II đến thế k
X.
Nhn biết:
Trình bày được những nét
chính về tổ chức hội
kinh tế của Champa
Nêu được một số thành
tựu văn hoá của Champa
6 TN
Vn dng cao:
Liên hệ được một số thành
tựu văn hoá của Champa
ảnh hưởng đến hiện nay.
1 TL
(b)
Vương quốc c
Phù Nam.
Nhn biết:
Trình bày được những nét
chính về tổ chức hội
kinh tế của Phù Nam.
1 TL
S câu/ Loi câu
8 câu
TNKQ,
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
T l %
25
15
5
5
Phân môn Địa lí
1
Chương 5:
c trên
Trái Đất.
( 10% - đã
kim tra
gia kì II)
Thy quyn.
Vòng tun hoàn
nước. Nước
ngầm. Băng hà.
Nhn biết:
t được vòng tun hoàn
ln của nước.
2 TN
2
Chương 6:
Đất và sinh
vt trên Trái
Đất.
Lớp đất và các
nhân t hình
thành đất.
Nhn biết:
- Nêu được các tầng đất
các thành phn chính ca.
đất.
- K được tên mt s nhóm
đất điển hình vùng nhit
đới hoc vùng ôn đới.
6 TN
Sinh vt và s
phân b các đới
thiên nhiên.
Rng nhiệt đới.
Thông hiu:
Trình bày được đặc điểm
của rừng nhiệt đới.
Vận dụng:
Nêu được d v s đa
dng ca thế gii sinh vt
lục địa và đại dương.
1 TL
1 TL
(a)
Thc hành tìm
hiểu môi trường
t nhiên qua tài
liu và tham
quan địa
phương.
Vn dng cao:
Biết cách tìm hiu môi
trường t nhiên qua tài liu
và tham quan địa phương.
1 TL
(b)
3
Chương 7:
Con người
và thiên
nhiên.
Dân s và phân
b dân cư.
Nhn biết:
Trình bày được đặc điểm
phân b dân cư trên thế gii.
1 TL
S câu/ Loi câu
8 câu
TNKQ,
1 câu
TL
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu
(b) TL
T l %
25
15
5
5
Tng hp chung
50%
30%
10%
10%
c) Đề kim tra:
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 6. THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
A. TRC NGHIỆM (4 đim)
Khoanh tròn ch cái đầu câu đúng hoặc đúng nhất ( mi câu đúng 0,25 điểm)
Phân môn Lch s (2,0 điểm):
Câu 1: Hai Bà Trưng phất c khởi nghĩa vào năm nào?
A. Năm 40. B. Năm 43. C. Năm 248. D. Năm 542.
Câu 2: Bà Trưng Trắc đã đọc li th vi non sông vào ngày xut quân tại đâu?
A. C Loa. B. Mê Linh. C. Luy Lâu D. Hát Môn.
Câu 3: Hoạt động kinh tế ch yếu của cư dân Chăm-pa là
A. đánh bắt cá. B. sn xut nông nghip.
C. khai thác lâm sn. D. buôn bán qua đường bin.
Câu 4: Sn vt ni tiếng nht của vương quốc Chăm-pa là
A. vàng. B. bc. C. trầm hương. D. ngà voi.
Câu 5: Tng lớp nào đứng đầu trong xã hội Chăm-pa?
A. Vua, quý tộc, tu sĩ Bà La Môn.
B. Th th công và ngh nhân, đánh cá.
C. Nông dân trng lúa và khai thác lâm sn.
D. Thy quân, h pháp, nhạc công, vũ nữ.
Câu 6: Tng lớp nào đứng đầu trong xã hội Chăm-pa?
A. Vua, quý tộc, tu sĩ Bà La Môn.
B. Th th công và ngh nhân, đánh cá.
C. Nông dân trng lúa và khai thác lâm sn.
D. Thy quân, h pháp, nhạc công, vũ nữ.
Câu 7: Trên cơ s tiếp thu ch Phn ca Ấn Độ, Chăm-pa đã sáng tạo ra ch viết riêng,
gi là
A. ch hình nêm. B. ch Chăm cổ.
C. ch Latinh. D. ch Mã Lai c.
Câu 8: Hai tôn giáo nào của người Ấn Độ đưc du nhập vào Chăm-pa?
A. Bà La Môn và Pht giáo. B. Bà La Môn và Hi giáo.
C. Hi giáo và Thiên Chúa giáo. D. Thiên Chúa giáo và Bà La Môn.
Phân môn Địa lí (2,0 điểm):
Câu 1: Vòng tun hoàn ln của nước có th tri qua mấy giai đoạn?
A. Hai giai đoạn. B. Hai hoặc ba giai đoạn.
C. Ba hoc bn giai đoạn. D. Năm giai đoạn.
Câu 2: Giai đoạn đầu tiên trong vòng tun hoàn ln của nước là
A. thm. B. bốc hơi. C. nước rơi. D. Dòng chy.
Câu 3: Sp xếp các tầng đt theo th t t b mt đất xuống đến tầng đá mẹ.
A. Tầng đất mt, tng hữu cơ, tầng tích t, tầng đá mẹ.
B. Tầng đất mt, tng tích t, tng hữu cơ, tầng đá mẹ.
C. Tng tích t, tầng đất mt, tng hữu cơ, tầng đá mẹ.
D. Tng hữu cơ, tầng đất mt, tng tích t, tầng đá mẹ.
Câu 4: Tầng đất nào cha cht mùn và có nhiu chất dinh dưỡng?
A. Tầng đá mẹ. B. Tng hữu cơ.
C. Tầng đất mt. D. Tng tích t.
Câu 5: Tầng nào là nơi chứa các sn phm phong hóa b biến đổi để hình thành đất?
A. Tầng đá mẹ. B. Tng hữu cơ.
C. Tầng đất mt. D. Tng tích t.
Câu 6: Tng hu cơ còn được gi là
A. Tng thm mc. B. Tầng đối lưu.
C. Tầng bình lưu. D. Tng ngoi quyn.
Câu 7: Nhng loi đất nào sau đây phân bố ch yếu vùng ôn đới?
A. Đất pốtdôn và đất đỏ vàng.
B. Đất phù sa và đất đỏ vàng.
C. Đất đen thảo nguyên và đất phù sa.
D. Đất đen thảo nguyên và đất ptdôn.
Câu 8: Nhng loi đất nào sau đây phân bố ch yếu vùng nhiệt đới?
A. Đất pốtdôn và đất đỏ vàng.
B. Đất phù sa và đất đỏ vàng.
C. Đất đen thảo nguyên và đất phù sa.
D. Đất đen thảo nguyên và đất ptdôn.
B. T LUẬN (6 điểm)
Phân môn Lch s (3,0 điểm):
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày những nét chính về kinh tế của Phù Nam.
Câu 2. (1,5 điểm) Mô tả những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938.
Câu 3. (1,0 điểm) Bng nhng kiến thc lch s đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
b. (0,5 điểm) Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa ảnh hưởng đến hiện
nay.
Phân môn Địa lí (3,0 điểm):
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân b dân cư trên thế gii.
Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm ca rng nhiệt đi.
Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vn dng kiến thức đã học, em hãy cho d v s đa dạng ca gii sinh
vt đại dương mà em biết.
b. (0,5 điểm) Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước nào cn quan tâm
nhiu nht? Vì sao?
d) Đáp án và hướng dn chm:
Phân môn Lch s:
A. TRC NGHIỆM (2,0 điểm)
B.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
B
C
A
C
B
A
B. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày những nét chính về kinh tế của Phù Nam.
Nội dung
Điểm
Phn lớn cư dân Phù Nam sống bng ngh trng lúa.
0,25đ
Ngoài ra, còn làm nghề thủ công và buôn bán.
0,25đ
Câu 2. (1,5 điểm) Mô tả những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938.
Nội dung
Điểm
Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa
sông Bạch Đằng.
0,5đ
Nhân lúc thủy triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử
quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Đợi khi triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tiến
công.
0,5đ
Quân giặc thua phải rút ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền
ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông, Lưu Hoằng Tháo ttrận.
Quân ta giành chiến thắng.
0,5đ
Câu 3. (1,0 điểm) Bng nhng kiến thc lch s đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
b. (0,5 điểm) Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa ảnh hưởng đến hiện
nay.
Nội dung
Điểm
a.
- Tận dụng được địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng
trận địa tấn công.
- Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm quy luật lên - xuống của con
nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu.
0,25đ
0,25đ
b. Các công trình kiến trúc, các tác phẩm điêu khắc như khu đền tháp M
Sơn (Quảng Nam),…
0,5đ
Phân môn Địa lí
A. TRC NGHIỆM (2 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
D
C
A
A
D
B
B. T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân b dân cư trên thế gii.
Nội dung
Điểm
Con người sinh sng hu khp mọi nơi trên b mặt Trái Đất nhưng phân
b không đều.
0,5đ
Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm ca rng nhiệt đi.
Nội dung
Điểm
Rng nhiệt đới được chia thành nhiu tng khác nhau vi thm thc vt
đưc cu to thành mt chiu thẳng đứng t mặt đất đến tán rng.
0,5đ
Mi tng bao gồm c loài động, thc vt khác nhau, thích nghi với điều
kin sng riêng tầng đó.
0,5đ
Rng nhiệt đi nhiu loại như rừng nhiệt đới gió mùa, rừng mưa nhiệt
đới, rng xen cây rụng lá,…
0,5đ
Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vn dng kiến thức đã học, em hãy cho d v s đa dạng ca gii sinh
vt đại dương mà em biết.
b. (0,5 điểm) Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước nào cn quan tâm
nhiu nht? Vì sao?
Nội dung
Điểm
a.
- Thc vt: Rong, rêu, to,...
- Động vt: Tôm, cá, mực,…
0,25đ
0,25đ
b. Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước thu thp thông tin
cần được quan tâm nhiu nht. thu thập được nhiu thông tin mi
th tng hp và viết báo cáo kết qu tham quan.
0,5đ
| 1/7

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút a) Khung ma trận: TT Chương/ Nội dung/ Mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Lịch sử 1 Chương Các cuộc 2 TN 5% 5: Việt đấu tranh (0,5 Nam từ giành độc điểm) khoảng lập dân tộc thế kỉ trước thế VII trước kỉ X công nguyên đến đầu thế kỉ X. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 Chương Bước 1 1 20% 5: Việt ngoặt lịch TL TL (2,0 Nam từ sử đầu thế (a) điểm) khoảng kỉ X. thế kỉ Vương 6 TN 1 20% VII trước quốc TL (2,0 công Chăm-pa (a) điểm) nguyên từ thế kỉ II đến đầu đến thế kỉ
thế kỉ X. X. Vương 1 5% quốc cổ TL (0,5 Phù Nam. điểm) Tỉ lệ 25% 15% 5% 5% 50% = 5 điểm Phân môn Địa lí 1 Chương Thủy 2 TN 5% 5: Nước quyển. (0,5 trên Trái Vòng tuần điểm) Đất. ( hoàn nước. 10% - đã Nước kiểm tra ngầm. giữa kì Băng hà. II) 2 Chương Lớp đất và 6 TN 15% 6: Đất và các nhân (1,5 sinh vật tố hình điểm) trên Trái thành đất. Đất. Sinh vật và 1 1 20% sự phân bố TL TL (2,0 các đới (a) điểm) thiên nhiên. Rừng nhiệt đới. Thực hành 1 5% tìm hiểu TL (0,5 môi trường (a) điểm) tự nhiên qua tài liệu và tham quan địa phương. 3 Chương Dân số và 1 5% 7: Con phân bố TL (0,5 người và dân cư. điểm) thiên nhiên. Tỉ lệ 25% 15% 5% 5% 50% = 5 điểm Tỉ lệ 50% 30% 10% 10% 100% = 10 điểm b) Bản đặc tả:
Số câu hỏi theo mức độ TT Chương/ Nội dung/ Đơn Mức độ đánh giá nhận thức Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Lịch sử 1 Chương 5: Các cuộc đấu Nhận biết: 2 TN
Việt Nam từ tranh giành độc
Trình bày được những nét khoảng thế
lập dân tộc trước chính của cuộc khởi nghĩa
kỉ VII trước thế kỉ X. Hai Bà Trưng. công nguyên đến đầu thế kỉ X. ( 10% - đã kiểm tra giữa kì II) 2 Chương 5:
Bước ngoặt lịch Thông hiểu: 1 TL
Việt Nam từ sử đầu thế kỉ X.
Mô tả được những nét chính khoảng thế
trận chiến Bạch Đằng lịch kỉ VII trước sử năm 938. công Vận dụng: 1 TL nguyên đến
Nhận xét được những điểm (a) đầu thế kỉ
độc đáo trong tổ chức đánh X. giặc của Ngô Quyền. Vương quốc Nhận biết: 6 TN Chăm-pa từ thế
– Trình bày được những nét kỉ II đến thế kỉ
chính về tổ chức xã hội và X. kinh tế của Champa
– Nêu được một số thành tựu văn hoá của Champa Vận dụng cao: 1 TL
Liên hệ được một số thành (b)
tựu văn hoá của Champa có
ảnh hưởng đến hiện nay. Vương quốc cổ Nhận biết: 1 TL Phù Nam.
Trình bày được những nét
chính về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù Nam. 8 câu Số câu/ Loại câu TNKQ, 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL (a) TL (b) TL TL Tỉ lệ % 25 15 5 5 Phân môn Địa lí 1 Chương 5: Thủy quyển. Nhận biết: 2 TN Nước trên Vòng tuần hoàn
Mô tả được vòng tuần hoàn Trái Đất. nước. Nước lớn của nước. ( 10% - đã ngầm. Băng hà. kiểm tra giữa kì II) 2 Chương 6: Lớp đất và các Nhận biết: 6 TN
Đất và sinh nhân tố hình
- Nêu được các tầng đất và
vật trên Trái thành đất.
các thành phần chính của. Đất. đất.
- Kể được tên một số nhóm
đất điển hình ở vùng nhiệt
đới hoặc ở vùng ôn đới. Sinh vật và sự Thông hiểu: 1 TL phân bố các đới
Trình bày được đặc điểm thiên nhiên. của rừng nhiệt đới. Rừng nhiệt đới. Vận dụng: 1 TL
Nêu được ví dụ về sự đa (a)
dạng của thế giới sinh vật ở
lục địa và đại dương. Thực hành tìm Vận dụng cao: 1 TL hiểu môi trường Biết cách tìm hiểu môi (b) tự nhiên qua tài
trường tự nhiên qua tài liệu liệu và tham
và tham quan địa phương. quan địa phương. 3 Chương 7: Dân số và phân Nhận biết: 1 TL Con người bố dân cư.
Trình bày được đặc điểm và thiên
phân bố dân cư trên thế giới. nhiên. 8 câu Số câu/ Loại câu TNKQ, 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu TL (a) TL (b) TL TL Tỉ lệ % 25 15 5 5 Tổng hợp chung 50% 30% 10% 10% c) Đề kiểm tra:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II. NĂM HỌC 2022-2023
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng hoặc đúng nhất ( mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Phân môn Lịch sử (2,0 điểm):
Câu 1
: Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm nào? A. Năm 40.
B. Năm 43. C. Năm 248. D. Năm 542.
Câu 2: Bà Trưng Trắc đã đọc lời thề với non sông vào ngày xuất quân tại đâu? A. Cổ Loa. B. Mê Linh. C. Luy Lâu D. Hát Môn.
Câu 3: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là A. đánh bắt cá.
B. sản xuất nông nghiệp. C. khai thác lâm sản.
D. buôn bán qua đường biển.
Câu 4: Sản vật nổi tiếng nhất của vương quốc Chăm-pa là A. vàng. B. bạc.
C. trầm hương. D. ngà voi.
Câu 5: Tầng lớp nào đứng đầu trong xã hội Chăm-pa?
A. Vua, quý tộc, tu sĩ Bà La Môn.
B. Thợ thủ công và nghệ nhân, đánh cá.
C. Nông dân trồng lúa và khai thác lâm sản.
D. Thủy quân, hộ pháp, nhạc công, vũ nữ.
Câu 6: Tầng lớp nào đứng đầu trong xã hội Chăm-pa?
A. Vua, quý tộc, tu sĩ Bà La Môn.
B. Thợ thủ công và nghệ nhân, đánh cá.
C. Nông dân trồng lúa và khai thác lâm sản.
D. Thủy quân, hộ pháp, nhạc công, vũ nữ.
Câu 7: Trên cơ sở tiếp thu chữ Phạn của Ấn Độ, Chăm-pa đã sáng tạo ra chữ viết riêng, gọi là A. chữ hình nêm. B. chữ Chăm cổ. C. chữ Latinh. D. chữ Mã Lai cổ.
Câu 8: Hai tôn giáo nào của người Ấn Độ được du nhập vào Chăm-pa?
A. Bà La Môn và Phật giáo.
B. Bà La Môn và Hồi giáo.
C. Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.
D. Thiên Chúa giáo và Bà La Môn.
Phân môn Địa lí (2,0 điểm):
Câu 1
: Vòng tuần hoàn lớn của nước có thể trải qua mấy giai đoạn? A. Hai giai đoạn.
B. Hai hoặc ba giai đoạn.
C. Ba hoặc bốn giai đoạn. D. Năm giai đoạn.
Câu 2: Giai đoạn đầu tiên trong vòng tuần hoàn lớn của nước là A. thấm. B. bốc hơi. C. nước rơi. D. Dòng chảy.
Câu 3: Sắp xếp các tầng đất theo thứ tự từ bề mặt đất xuống đến tầng đá mẹ.
A. Tầng đất mặt, tầng hữu cơ, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.
B. Tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng hữu cơ, tầng đá mẹ.
C. Tầng tích tụ, tầng đất mặt, tầng hữu cơ, tầng đá mẹ.
D. Tầng hữu cơ, tầng đất mặt, tầng tích tụ, tầng đá mẹ.
Câu 4: Tầng đất nào chứa chất mùn và có nhiều chất dinh dưỡng? A. Tầng đá mẹ. B. Tầng hữu cơ. C. Tầng đất mặt. D. Tầng tích tụ.
Câu 5: Tầng nào là nơi chứa các sản phẩm phong hóa bị biến đổi để hình thành đất? A. Tầng đá mẹ. B. Tầng hữu cơ. C. Tầng đất mặt. D. Tầng tích tụ.
Câu 6: Tầng hữu cơ còn được gọi là A. Tầng thảm mục. B. Tầng đối lưu. C. Tầng bình lưu. D. Tầng ngoại quyển.
Câu 7: Những loại đất nào sau đây phân bố chủ yếu ở vùng ôn đới?
A. Đất pốtdôn và đất đỏ vàng.
B. Đất phù sa và đất đỏ vàng.
C. Đất đen thảo nguyên và đất phù sa.
D. Đất đen thảo nguyên và đất pốtdôn.
Câu 8: Những loại đất nào sau đây phân bố chủ yếu ở vùng nhiệt đới?
A. Đất pốtdôn và đất đỏ vàng.
B. Đất phù sa và đất đỏ vàng.
C. Đất đen thảo nguyên và đất phù sa.
D. Đất đen thảo nguyên và đất pốtdôn. B. TỰ LUẬN (6 điểm)
Phân môn Lịch sử (3,0 điểm):
Câu 1.
(0,5 điểm) Trình bày những nét chính về kinh tế của Phù Nam.
Câu 2. (1,5 điểm) Mô tả những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938.
Câu 3. (1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
b. (0,5 điểm) Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay.
Phân môn Địa lí (3,0 điểm):
Câu 1. (0,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới.
Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho ví dụ về sự đa dạng của giới sinh
vật ở đại dương mà em biết.
b. (0,5 điểm) Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước nào cần quan tâm nhiều nhất? Vì sao?
d) Đáp án và hướng dẫn chấm: Phân môn Lịch sử:
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) B. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B C A C B A B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(0,5 điểm) Trình bày những nét chính về kinh tế của Phù Nam. Nội dung Điểm
Phần lớn cư dân Phù Nam sống bằng nghề trồng lúa. 0,25đ
Ngoài ra, còn làm nghề thủ công và buôn bán. 0,25đ
Câu 2. (1,5 điểm) Mô tả những nét chính trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. Nội dung Điểm
Cuối năm 938, đoàn thuyền chiến do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy tiến vào cửa 0,5đ sông Bạch Đằng.
Nhân lúc thủy triều lên, Ngô Quyền cho thuyền nhỏ ra khiêu chiến, nhử 0,5đ
quân giặc tiến sâu vào cửa sông. Đợi khi triều rút, Ngô Quyền hạ lệnh tiến công.
Quân giặc thua và phải rút ra biển, thuyền va vào cọc nhọn. Ta đem thuyền 0,5đ
ra đánh, quân giặc hoảng loạn nhảy xuống sông, Lưu Hoằng Tháo tử trận.
Quân ta giành chiến thắng.
Câu 3.
(1,0 điểm) Bằng những kiến thức lịch sử đã học, em hãy:
a. (0,5 điểm) Nhận xét những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền.
b. (0,5 điểm) Liên hệ một số thành tựu văn hoá của Champa có ảnh hưởng đến hiện nay. Nội dung Điểm a.
- Tận dụng được địa thế tự nhiên hiểm trở của sông Bạch Đằng để xây dựng 0,25đ trận địa tấn công.
- Sáng tạo ra cách sử dụng các cọc ngầm và quy luật lên - xuống của con 0,25đ
nước thủy triều để bố trí trận địa chiến đấu.
b. Các công trình kiến trúc, các tác phẩm điêu khắc như khu đền tháp Mỹ 0,5đ Sơn (Quảng Nam),… Phân môn Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B D C A A D B B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
(0,5 điểm) Trình bày đặc điểm phân bố dân cư trên thế giới. Nội dung Điểm
Con người sinh sống ở hầu khắp mọi nơi trên bề mặt Trái Đất nhưng phân 0,5đ bố không đều.
Câu 2. (1,5 điểm) Trình bày đặc điểm của rừng nhiệt đới. Nội dung Điểm
Rừng nhiệt đới được chia thành nhiều tầng khác nhau với thảm thực vật 0,5đ
được cấu tạo thành một chiều thẳng đứng từ mặt đất đến tán rừng.
Mỗi tầng bao gồm các loài động, thực vật khác nhau, thích nghi với điều 0,5đ
kiện sống ở riêng tầng đó.
Rừng nhiệt đới có nhiều loại như rừng nhiệt đới gió mùa, rừng mưa nhiệt 0,5đ
đới, rừng xen cây rụng lá,… Câu 3. (1,0 điểm)
a. (0,5 điểm) Vận dụng kiến thức đã học, em hãy cho ví dụ về sự đa dạng của giới sinh
vật ở đại dương mà em biết.
b. (0,5 điểm) Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước nào cần quan tâm nhiều nhất? Vì sao? Nội dung Điểm a.
- Thực vật: Rong, rêu, tảo,... 0,25đ
- Động vật: Tôm, cá, mực,… 0,25đ
b. Trong các bước tiến hành tham quan địa phương, bước thu thập thông tin 0,5đ
là cần được quan tâm nhiều nhất. Vì thu thập được nhiều thông tin mới có
thể tổng hợp và viết báo cáo kết quả tham quan.