Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Cánh Diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 sách Cánh Diều bao gồm đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Toàn bộ đề thi bám sát chương trình học cho các em học sinh cùng tham khảo, hệ thống lại toàn bộ kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Cánh Diều năm 2024 - Đề 1

Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 6 kì 2 sách Cánh Diều bao gồm đáp án chi tiết cho từng câu hỏi. Toàn bộ đề thi bám sát chương trình học cho các em học sinh cùng tham khảo, hệ thống lại toàn bộ kiến thức để chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao.

70 35 lượt tải Tải xuống
MA TRN KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2022 2023
PHÂN MÔN LCH S - ĐỊA LÝ LP 6
Tên ch đề
(Ni dung)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cng
TNKQ
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chính sách
cai tr ca
phong kiến
phương Bắc
và s chuyn
biến ca Vit
Nam thi kì
Bc thuc
Hc
sinh mô
t được
mt s
chuyn
biến
quan
trng v
xã hi
Vit
Nam
trong
thi kì
Bc
thuc.
S câu
S điểm
T l %
1
1
10%
1
1
10%
2. Bước ngot
lch s đầu thế
k X
Hc
sinh
chng
minh
được
nhng
điểm
độc
đáo
trong
t chc
đánh
gic
ca
Ngô
Quyn.
S câu
S điểm
T l %
1
1
10%
1
1
10%
3. Vương quốc
Cham-pa
Học
sinh
biết
được
hoạt
động
kinh tế
chủ
yếu và
cơ sở
ra đời
của hệ
thống
chữ
viết cổ
của cư
dân
Cham-
pa
S câu
S điểm
T l %
2
1
10%
2
1
10%
4. Chương 5:
c trên Trái
Đất
Biết
được
din
tích
ca lc
địa và
đại
dương.
Hiu
được
tm
quan
trng
ca
nước
sông,
h
ngm
băng
Trình
bày
được
các
thành
phn
ch yếu
ca thu
quyn
Trình
bày
được
nguyên
nhân
làm
ngun
nước
ngm b
ô nhim.
S câu
S đim
T l %
1
0.5
5%
2
1
10%
1/2
1
10%
1
1
10%
5
4.5
45%
5. Chương 6:
Đất và sinh
vt trên trái
đất
Trình
bày
được
vai trò
ca lp
đất đi
vi
sinh
vt
S câu
S đim
T l %
1
1
10%
1
1
10%
6. Chương 7:
Con ngưi và
thiên nhiên
Biết
quy mô
dân s
thế
gii
S câu
S đim
T l %
1
0.5
5%
2
1.5
15%
Tng s câu
Tng s đim
T l %
4+1+1/2
4
40%
2+1+1/2
3
30%
2
2
20%
1
1
10%
12
10
100%
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA HC K II- NĂM HC 2022 2023
MÔN: LCH S & ĐA LÍ LP: 6
Thi gian làm bài: 60 phút
I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất, mi câu đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Cham-pa là
A. sản xuất nông nghiệp.
B. khai thác thủy - hải sản.
C. sản xuất thủ công nghiệp.
D. buôn bán qua đường biển.
Câu 2: Chữ viết cổ của cư dân Cham-pa ra đời trên cơ sở hệ thống chữ viết nào
dưới đây?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Phạn.
C. Chữ Pa-li.
D. Chữ La-tinh.
Câu 3: H và sông ngòi không có giá tr nào sau đây?
A. Du lch.
B. Thy sn.
C. Giao thông.
D. Khoáng sn.
Câu 4: Năm 1999 dân số thế gii khong
A. 4 t người.
B. 5 t người.
C. 6 t người.
D. 7 t người.
Câu 5: Trên Trái Đất, đại dương chiếm gn
A. 1/4 din tích.
B. 1/3 din tích.
C. 1/2 din tích.
D. 3/4 din tích.
Câu 6: Ý nào sau đây không phi vai trò ca băng hà?
A. Cung cấp nước cho các dòng sông.
B. Cung cp phù sa bi đp đồng bng.
C. Góp phần điều hoà nhit đ trên Trái Đất.
D. Là mt lượng nước ngt quan trng trong tương lai.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Em hãy xác định những chuyển biến v hi Vit Nam trong thi
Bc thuc?
Câu 2: (1 điểm) Bng kiến thc đã học, em hãy làm sáng t nhng điểm độc đáo trong
cách t chức đánh giặc ca Ngô Quyn?
Câu 3: (1 điểm) Lớp đất có vai trò như thế nào đối vi sinh vt?
Câu 4: (1 điểm) Ngun nước ngt mt s nơi đang b ô nhim nng n. Hãy tìm mt
s nguyên nhân làm ô nhim nguồn nước ngt địa phương em?
Câu 5: (1 điểm) Em hãy cho biết tình hình dân s thế gii?
Câu 6: (2 điểm) Nêu khái nim thy quyn? Trình bày các thành phn ch yếu ca
thy quyn?
…HẾT…
ĐỀ THAM KHO
NG DN LÀM BÀI - ĐỀ KIM TRA HC K II- NĂM HC 2022 2023
MÔN: LCH S & ĐA LÍ LP: 6
Thi gian làm bài: 60 phút
I. TRC NGHIỆM (3 điểm)
Mi câu tr lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
A
B
D
C
D
B
II. T LUN (7 điểm)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1 đim)
* Học sinh xác định những chuyển biến về xã hội Việt Nam trong
thời Bắc thuộc:
- Tng lp trên: Có thế lc v kinh tế và uy tín trong nhân dân.
- Nông dân: Chu ảnh hưởng nng n bởi chính sách cướp đoạt rung
đất và tô thuế.
- Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc. Khi có điều kiện, người Việt lại đứng lên
lật đổ ách đô hộ, giành quyền tự chủ.
0.25
0.25
0.5
Câu 2
(1 đim)
* Hc sinh chng minh đưc đim độc đáo trong cách t chc đánh
gic ca Ngô Quyn:
- Huy động được sc mnh toàn dân chun b cho cuc kháng chiến.
- Tn dụng được v trí, địa thế ca sông Bạch Đằng để đánh giặc.
- Ch động đưa ra kế hoạch cách đánh giặc độc đáo: Tận dng thy
triu, b trí trận địa cc ngm, kết hp quân thy - quân b tiến đánh
nhp nhàng, linh hot…
0.25
0.25
0.5
Câu 3
(1 đim)
*Học sinh trình bày được:
Lớp đất có vai trò:
+ nơi din ra mi hoạt động sng của con người cũng như các loài
sinh vt khác.
+ Cha thành phần nưc và không khí giúp cho sinh vt phát trin.
0.5
0.5
Câu 4
(1 đim)
* Học sinh trình bày được:
địa phương em, nguồn nước ngt hin nay b ô nhim nng n là do:
- Rác thi và rác sinh hot ca ngưi dân.
- Thuc tr sâu, các cht hóa hc trong nông nghip,
- Cht thi t các nhà máy chưa qua x x thi trc tiếp ra môi
trưng.
0.25
0.25
0.5
Câu 5
(1 đim)
* Học sinh nêu được:
- Năm 2018, thế gii 7,6 t dân, sống trong hơn 200 quốc gia
vùng lãnh th.
- S dân ca các quc gia rt khác nhau và luôn biến đng.
- Dân s trên thế gii không ngừng tăng lên theo thi gian.
0.5
0.25
0.25
Câu 6
(2 đim)
* Học sinh trình bày được:
- Khái nim thy quyn: Thy quyn toàn b lớp nước bao quanh
Trái Đt, nm trên b mt và bên trong ca v Trái Đt.
- Các thành phn ch yếu ca thy quyn
+ Nước trong các biển, đại dương.
+ Hơi nước trong khí quyn.
+ Nước trên lục địa: sông, sui, ao, hồ, băng, tuyết, nưc ngm,…
1
0.25
0.25
0.5
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2022 – 2023
PHÂN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng (Nội dung) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chính sách Học cai trị của sinh mô phong kiến tả được phương Bắc một số và sự chuyển chuyển biến của Việt biến Nam thời kì quan Bắc thuộc trọng về xã hội ở Việt Nam trong thời kì Bắc thuộc. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 2. Bước ngoặt Học
lịch sử đầu thế sinh kỉ X chứng minh được những điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10%
3. Vương quốc Học Cham-pa sinh biết được hoạt động kinh tế chủ yếu và cơ sở ra đời của hệ thống chữ viết cổ của cư dân Cham- pa Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 4. Chương 5: Biết Nêu Hiểu Trình Trình
nước trên Trái được khái được bày bày Đất diện niệm tầm được được tích thủy quan các nguyên của lục quyển. trọng thành nhân địa và . của phần làm đại nước chủ yếu nguồn dương. sông, của thuỷ nước hồ quyển ngầm bị ngầm ô nhiễm. và băng hà Số câu 1 1/2 2 1/2 1 5 Số điểm 0.5 1 1 1 1 4.5 Tỉ lệ % 5% 10% 10% 10% 10% 45% 5. Chương 6: Trình Đất và sinh bày vật trên trái được đất vai trò của lớp đất đối với sinh vật Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 6. Chương 7: Biết Biết Con người và quy mô quy thiên nhiên dân số mô thế dân số giới thế giới xu hướng thay đổi trong thời kì 1804- 2023 Số câu 1 1 2 Số điểm 0.5 1 1.5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% Tổng số câu 4+1+1/2 2+1+1/2 2 1 12 Tổng số điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất, mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm

Câu 1: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Cham-pa là
A. sản xuất nông nghiệp.
B. khai thác thủy - hải sản.
C. sản xuất thủ công nghiệp.
D. buôn bán qua đường biển.
Câu 2: Chữ viết cổ của cư dân Cham-pa ra đời trên cơ sở hệ thống chữ viết nào dưới đây? A. Chữ Hán. B. Chữ Phạn. C. Chữ Pa-li. D. Chữ La-tinh.
Câu 3: Hồ và sông ngòi không có giá trị nào sau đây? A. Du lịch. B. Thủy sản. C. Giao thông. D. Khoáng sản.
Câu 4: Năm 1999 dân số thế giới khoảng A. 4 tỉ người. B. 5 tỉ người. C. 6 tỉ người. D. 7 tỉ người.
Câu 5: Trên Trái Đất, đại dương chiếm gần A. 1/4 diện tích. B. 1/3 diện tích. C. 1/2 diện tích. D. 3/4 diện tích.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là vai trò của băng hà?
A. Cung cấp nước cho các dòng sông.
B. Cung cấp phù sa bồi đắp đồng bằng.
C. Góp phần điều hoà nhiệt độ trên Trái Đất.
D. Là một lượng nước ngọt quan trọng trong tương lai.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)

Câu 1: (1 điểm) Em hãy xác định những chuyển biến về xã hội Việt Nam trong thời Bắc thuộc?
Câu 2: (1 điểm) Bằng kiến thức đã học, em hãy làm sáng tỏ những điểm độc đáo trong
cách tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền?
Câu 3: (1 điểm) Lớp đất có vai trò như thế nào đối với sinh vật?
Câu 4: (1 điểm) Nguồn nước ngọt ở một số nơi đang bị ô nhiễm nặng nề. Hãy tìm một
số nguyên nhân làm ô nhiễm nguồn nước ngọt ở địa phương em?
Câu 5: (1 điểm) Em hãy cho biết tình hình dân số thế giới?
Câu 6: (2 điểm) Nêu khái niệm thủy quyển? Trình bày các thành phần chủ yếu của thủy quyển? …HẾT… ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN LÀM BÀI - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A B D C D B
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm Câu 1
* Học sinh xác định những chuyển biến về xã hội Việt Nam trong
(1 điểm) thời Bắc thuộc:
- Tầng lớp trên: Có thế lực về kinh tế và uy tín trong nhân dân. 0.25
- Nông dân: Chịu ảnh hưởng nặng nề bởi chính sách cướp đoạt ruộng 0.25 đất và tô thuế.
- Mâu thuẫn dân tộc sâu sắc. Khi có điều kiện, người Việt lại đứng lên 0.5
lật đổ ách đô hộ, giành quyền tự chủ. Câu 2 (1 điể
* Học sinh chứng minh được điểm độc đáo trong cách tổ chức đánh m)
giặc của Ngô Quyền:
- Huy động được sức mạnh toàn dân chuẩn bị cho cuộc kháng chiến. 0.25
- Tận dụng được vị trí, địa thế của sông Bạch Đằng để đánh giặc. 0.25
- Chủ động đưa ra kế hoạch và cách đánh giặc độc đáo: Tận dụng thủy
triều, bố trí trận địa cọc ngầm, kết hợp quân thủy - quân bộ tiến đánh 0.5 nhịp nhàng, linh hoạt…
*Học sinh trình bày được: Câu 3 Lớp đất có vai trò:
(1 điểm) + Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của con người cũng như các loài 0.5 sinh vật khác.
+ Chứa thành phần nước và không khí giúp cho sinh vật phát triển. 0.5 Câu 4
* Học sinh trình bày được: (1 điểm)
Ở địa phương em, nguồn nước ngọt hiện nay bị ô nhiễm nặng nề là do:
- Rác thải và rác sinh hoạt của người dân. 0.25
- Thuốc trừ sâu, các chất hóa học trong nông nghiệp, 0.25
- Chất thải từ các nhà máy chưa qua xử lí xả thải trực tiếp ra môi 0.5 trường. Câu 5
* Học sinh nêu được: (1 điể m)
- Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ dân, sống trong hơn 200 quốc gia và 0.5 vùng lãnh thổ.
- Số dân của các quốc gia rất khác nhau và luôn biến động. 0.25
- Dân số trên thế giới không ngừng tăng lên theo thời gian. 0.25 Câu 6
* Học sinh trình bày được:
(2 điểm) - Khái niệm thủy quyển: Thủy quyển là toàn bộ lớp nước bao quanh
Trái Đất, nằm trên bề mặt và bên trong của vỏ Trái Đất. 1
- Các thành phần chủ yếu của thủy quyển
+ Nước trong các biển, đại dương. 0.25
+ Hơi nước trong khí quyển. 0.25
+ Nước trên lục địa: sông, suối, ao, hồ, băng, tuyết, nước ngầm,… 0.5