Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2

Mời các bạn tham khảo Bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát theo chương trình học để các em học sinh củng cố kiến thức kỹ năng chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. 

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 2

Mời các bạn tham khảo Bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát theo chương trình học để các em học sinh củng cố kiến thức kỹ năng chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. 

159 80 lượt tải Tải xuống
MA TRN KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2022 2023
PHÂN MÔN LCH S - ĐỊA LÝ LP 6
Tên ch
đề
Biết (40%)
Hiu (30%)
Vn dng
Cng
TN
TL
TL
Vn dng
(20%)
Vn dng sáng
to (10%)
TN
TL
TN
TL
1. Chính
sách cai
tr ca
phong
kiến
phương
Bc và s
chuyn
biến ca
Vit Nam
thi
Bc
thuc
.
Rút ra
được hu
qu t
chính
sách cai
tr ca các
triều đại
phong
kiến
phương
Bắc đối
với nước
ta.
S câu
1
1
S điểm
1,0
1,0
T l
10%
10%
2. Các
cuộc đấu
tranh
giành độc
lp dân
tộc trước
thế k X
- Biết
được thi
gian din
ra cuc
khi
nghĩa
Triu.
- Biết
được vic
làm ca
ngay khi
khi
nghĩa
thng li.
Trình bày
được din
biến khi
nghĩa Hai
Trưng.
S câu
2
1
3
S điểm
1,0
1,0
2,0
T l
10%
10%
20%
3. Bước
ngoc
Nêu
được ý
lch s
đầu thế
k X
nghĩa
ca
chiến
thng
Bch
Đằng.
S câu
1
1
S điểm
1,0
1,0
T l
10%
10%
4. c
trên Trái
Đất
- Biết
được din
tích ca
đại dương
trên b
mt Trái
Đất.
- Biết t l
phần trăm
nước ngọt
trên Trái
Đất.
Hiu
tìm
được
d
s
dng
tng
hp
nước
sông
(h).
S câu
2
1
3
S điểm
1,0
2,0
3,0
T l
10%
20%
30%
5. Đất
sinh vt
trên Trái
Đất
- Biết
dược các
thành
phn
chính ca
đất.
- Biết
được mt
s nhân t
hình
thành đt.
S câu
2
2
S điểm
1,0
1,0
T l
10%
10%
6. Con
ngưi
thiên
nhiên
Nhng
tác động
tích cc
tiêu
cc ca
con
người
đến
thiên
nhiên.
S câu
1
1
S điểm
2,0
2,0
T l
20%
20%
Ts. câu
6
1
2
1
1
11
T.s đim
3,0
1,0
3,0
2,0
1,0
10,0
T l
40%
30%
20%
10%
100%
ĐỀ THAM KHO
ĐỀ KIM TRA HC K II- NĂM HC 2022 2023
MÔN: LCH S & ĐA LÍ LP: 6
Thi gian làm bài: 60 phút
I/ TRC NGHIM (3,0 đim)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm): Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm
A. 248 B. 284
C. 428 D. 348
Câu 2 (0,5 điểm): Bí làm gì sau khi khởi nghĩa thắng lợi?
A. Xây dựng căn cứ kháng chiến. B. Lên ngôi vua.
C. Phát triển kinh tế. D. Chia ruộng đất cho nông dân.
Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích đại dương chiếm bao nhiêu phần diện tích bề mặt Trái Đất?
A. 1/2. B. 1/4.
C. 2/4. D. 3/4.
Câu 4 (0,5 điểm): Nước ngầm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước ngọt trên
Trái Đất?
A. 20%. B. 30%.
C. 40%. D. 50%.
Câu 5 (0,5 điểm): Các thành phần cnh ca lớp đất là
A. không khí, chất vô và n.
B. chất hữu cơ, nước, kng khí và sinh vật.
C. chất vô cơ, cht hữu cơ, nước và kng khí.
C. nước, không khí, cht hu cơ đ phì của đất.
Câu 6 (0,5 điểm): Những nhân t quan trọng trong quá trình hình thành đất là
A. đá mẹ, chất n.
B. kng khí, sinh vật.
C. nước, chất hu cơ.
D. đá mẹ, k hậu sinh vật.
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm): Nhận xét những hậu quả từ chính sách cai trị của các triều đại phong kiến
phương Bắc đối với nước ta?
Câu 8 (1,0 điểm): Trình bày diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)?
Câu 9 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng m 938?
Câu 10 (2,0 điểm): Em hãy m ví d v vic s dng tng hp nưc ng (h) mà em biết?
Câu 11 (2,0 điểm): Emy nêu nhng c đng tích cc tiêu cc ca con ngưi đến thiên
nhiên?
---HT---
ĐỀ THAM KHO
NG DN CHM - ĐỀ KIM TRA HC K II- M HỌC 2022 2023
MÔN: LCH S & ĐA LÍ LP: 6
Thi gian làm bài: 60 phút
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(0,5 đim)
Câu đúng: A
0,5 điểm
Câu 2
(0,5 đim)
Câu đúng: B
0,5 điểm
Câu 3
(0,5 đim)
Câu đúng: D
0,5 điểm
Câu 4
(0,5 đim)
Câu đúng: B
0,5 điểm
Câu 5
(0,5 đim)
Câu đúng: C
0,5 điểm
Câu 6
(0,5 đim)
Câu đúng: D
0,5 điểm
Câu 7
(1,0 điểm)
* Nhận xét những hậu quả từ chính sách cai trị của các triều
đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta:
- Chính sách cai tr khc, bóc lt nng n v kinh tế khiến đời
sng nhân dân cc kh.
- Âm mưu xóa bỏ quc gia, dân tc Vit, biến nước ta này châu,
qun ca Trung Quc, thâm him nhất là âm mưu đồng hóa dân
tc ta.
0,25 điểm
0,75 điểm
Câu 8
(1,0 điểm)
* Diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng:
- Mùa xuân năm 40, Hai trưng khởi nghĩa ở Hát Môn, được
đông đảo nhân dân nhiệt liệt hưởng ứng.
- Quân khởi nghĩa nhanh chóng làm chủ Linh, sau đó hạ
thành Cổ Loa, làm chủ Luy Lâu.
- Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đóng
đô ở Mê Linh.
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 9
(1,0 điểm)
* Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng:
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã kết thúc hơn 1000 năm
Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân tộc.
- Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán, thể hiện
quyết tâm chống xâm lược của dân tộc ta.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10
(2,0 điểm)
* d v vic s dng tng hp cng (h):
- Ngun nước của ng Cửu Long sử dng cho c hot đng
nông nghiệp n trngy ơng thực, cây công nghiệp, cn
nuôi, cung cấpc sinh hoạt, giao thông vận tải, du lịch,....
1,0 điểm
1,0 điểm
- Hồ Ba Bể (Bắc Kạn) phát triển du lịch sinh thái, nước dùng
để tưới tu trong ng nghip, phát triển du lịch, giao thông
vận tải,
Câu 11
(2,0 điểm)
* Tác động tích cực tiêu cực của con người đến thiên
nhiên:
- Tác động tích cực: Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, trồng
bảo vệ rừng, bón phân hợp lí, cải tạo đất, chống suy thoái môi
trường,...
- Tác động tiêu cực: Xả khí thải độc hại từ các nhà máy,
nghiệp,… gây ô nhiễm không khí, chặt phá rừng, đốt lửa gây
cháy rừng làm giảm diện tích rừng, khai thác quá mức các tài
nguyên khoáng sản, nước, xthải các chất thải sinh hoạt chưa
qua xử lí ra sông, hồ.
1,0 điểm
1,0 điểm
| 1/6

Preview text:

MA TRẬN KIỂM TRA HKII, NĂM HỌC 2022 – 2023
PHÂN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 Tên chủ Biết (40%) Hiểu (30%) Vận dụng Cộng đề TN TL TN TL Vận dụng Vận dụng sáng (20%) tạo (10%) TN TL TN TL 1. Chính . Rút ra sách cai được hậu trị của quả từ phong chính kiến sách cai phương trị của các Bắc và sự triều đại chuyển phong biến của kiến Việt Nam phương thời Bắc đối Bắc với nước thuộc ta. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 2. Các - Biết Trình bày cuộc đấu
được thời được diễn tranh gian diễn biến khởi giành độc ra cuộc nghĩa Hai lập dân khởi Bà Trưng. tộc trước nghĩa Bà thế kỉ X Triệu. - Biết được việc làm của Lý Bí ngay khi khởi nghĩa thắng lợi. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ 10% 10% 20% 3. Bước Nêu ngoặc được ý lịch sử nghĩa đầu thế của kỉ X chiến thắng Bạch Đằng. Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 4. Nước Hiểu - Biết trên Trái được diện và tìm Đất tích của được đại dương ví dụ trên bề sử mặt Trái dụng Đất. tổng - Biết tỉ lệ hợp phần trăm nước nước ngọt sông trên Trái Đất. (hồ). Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 2,0 3,0 Tỉ lệ 10% 20% 30% 5. Đất và - Biết sinh vật dược các trên Trái thành Đất phần chính của đất. - Biết được một số nhân tố hình thành đất. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% 6. Con Những người và tác động thiên tích cực và tiêu nhiên cực của con người đến thiên nhiên. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ 20% 20% Ts. câu 6 1 2 1 1 11 T.s điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% ĐỀ THAM KHẢO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút
I/ TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5 điểm):
Khởi nghĩa Bà Triệu diễn ra vào năm A. 248 B. 284 C. 428 D. 348
Câu 2 (0,5 điểm): Lý Bí làm gì sau khi khởi nghĩa thắng lợi?
A. Xây dựng căn cứ kháng chiến. B. Lên ngôi vua. C. Phát triển kinh tế.
D. Chia ruộng đất cho nông dân.
Câu 3 (0,5 điểm): Diện tích đại dương chiếm bao nhiêu phần diện tích bề mặt Trái Đất? A. 1/2. B. 1/4. C. 2/4. D. 3/4.
Câu 4 (0,5 điểm): Nước ngầm chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng lượng nước ngọt trên Trái Đất? A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 50%.
Câu 5 (0,5 điểm): Các thành phần chính của lớp đất là
A. không khí, chất vô cơ và mùn.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. chất vô cơ, chất hữu cơ, nước và không khí.
C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì của đất.
Câu 6 (0,5 điểm): Những nhân tố quan trọng trong quá trình hình thành đất là A. đá mẹ, chất mùn. B. không khí, sinh vật. C. nước, chất hữu cơ.
D. đá mẹ, khí hậu và sinh vật.
II/ TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm):
Nhận xét những hậu quả từ chính sách cai trị của các triều đại phong kiến
phương Bắc đối với nước ta?
Câu 8 (1,0 điểm): Trình bày diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng (năm 40)?
Câu 9 (1,0 điểm): Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938?
Câu 10 (2,0 điểm): Em hãy tìm ví dụ về việc sử dụng tổng hợp nước sông (hồ) mà em biết?
Câu 11 (2,0 điểm): Em hãy nêu những tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên? ---HẾT--- ĐỀ THAM KHẢO
HƯỚNG DẪN CHẤM - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 60 phút Câu Nội dung Điểm Câu 1 Câu đúng: A 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 2 Câu đúng: B 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 3 Câu đúng: D 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 4 Câu đúng: B 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 5 Câu đúng: C 0,5 điểm (0,5 điểm) Câu 6 Câu đúng: D 0,5 điể m (0,5 điểm)
* Nhận xét những hậu quả từ chính sách cai trị của các triều
đại phong kiến phương Bắc đối với nước ta:
- Chính sách cai trị hà khắc, bóc lột nặng nề về kinh tế khiến đời 0,25 điểm Câu 7
sống nhân dân cực khổ. (1,0 điểm)
- Âm mưu xóa bỏ quốc gia, dân tộc Việt, biến nước ta này châu,
quận của Trung Quốc, thâm hiểm nhất là âm mưu đồng hóa dân 0,75 điểm tộc ta.
* Diễn biến khởi nghĩa Hai Bà Trưng:
- Mùa xuân năm 40, Hai Bà trưng khởi nghĩa ở Hát Môn, được 0,5 điểm
đông đảo nhân dân nhiệt liệt hưởng ứng. Câu 8
- Quân khởi nghĩa nhanh chóng làm chủ Mê Linh, sau đó hạ 0,25 điểm (1,0 điểm)
thành Cổ Loa, làm chủ Luy Lâu.
- Khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc được suy tôn làm vua, đóng 0,25 điểm đô ở Mê Linh.
* Ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng:
- Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 đã kết thúc hơn 1000 năm 0,5 điểm Câu 9
Bắc thuộc, mở ra thời kì độc lập lâu dài của dân tộc. (1,0 điểm)
- Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán, thể hiện 0,5 điểm
quyết tâm chống xâm lược của dân tộc ta.
* Ví dụ về việc sử dụng tổng hợp nước sông (hồ):
- Nguồn nước của sông Cửu Long sử dụng cho các hoạt động Câu 10
nông nghiệp như trồng cây lương thực, cây công nghiệp, chăn 1,0 điểm (2,0 điểm)
nuôi, cung cấp nước sinh hoạt, giao thông vận tải, du lịch,.... 1,0 điểm
- Hồ Ba Bể (Bắc Kạn) phát triển du lịch sinh thái, nước dùng
để tưới tiêu trong nông nghiệp, phát triển du lịch, giao thông vận tải,…
* Tác động tích cực và tiêu cực của con người đến thiên nhiên:
- Tác động tích cực: Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên, trồng 1,0 điểm
và bảo vệ rừng, bón phân hợp lí, cải tạo đất, chống suy thoái môi Câu 11 trường,... (2,0 điểm)
- Tác động tiêu cực: Xả khí thải độc hại từ các nhà máy, xí
nghiệp,… gây ô nhiễm không khí, chặt phá rừng, đốt lửa gây
cháy rừng làm giảm diện tích rừng, khai thác quá mức các tài 1,0 điểm
nguyên khoáng sản, nước, xả thải các chất thải sinh hoạt chưa
qua xử lí ra sông, hồ….