Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3

Mời các bạn tham khảo Bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát theo chương trình học để các em học sinh củng cố kiến thức kỹ năng chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. 

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức năm 2024 - Đề 3

Mời các bạn tham khảo Bộ Đề thi học kì 2 lớp 6 môn Lịch sử và Địa lý Kết nối tri thức. Đề thi có đáp án chi tiết và bám sát theo chương trình học để các em học sinh củng cố kiến thức kỹ năng chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 6 đạt kết quả cao. 

59 30 lượt tải Tải xuống
I. MA TRN KIM TRA HKII MÔN LCH S- ĐA LÍ 6
Ch đề/Mức độ
nhn thc
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Thp
Cao
1. Các cuộc đấu tranh
giành lại độc lp và bo v
bn sắc văn hoá của dân
tc
- Nêu được mt s chính sách cai tr
ca phong kiến phương Bắc trong
thi kì Bc thuc.
- Nêu được kết qu ý nghĩa của
các cuc khởi nghĩa tiêu biểu ca
nhân dân Vit Nam trong thi
Bc thuc (khởi nghĩa Hai
Trưng, Triệu, Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng, ...).
- Nhn biết được mt s chuyn
biến quan trng v kinh tế, hi,
văn hoá Vit Nam trong thi
Bc thuc.
- Gii thiệu được nhng nét chính
ca cuộc đấu tranh v văn hoá và
bo v bn sắc văn hoá của nhân
dân Vit Nam trong thi kì Bc
thuc.
- Lập được biểu đồ, sơ đ
trình bày được nhng
nét chính; giải thích được
nguyên nhân ca các cuc
khởi nghĩa tiêu biểu ca
nhân dân Vit Nam trong
thi Bc thuc (khi
nghĩa Hai Bà Trưng, Bà
Triu, Bí, Mai Thúc
Loan, Phùng Hưng, ...).
- Viết được cm
nhn ca bn
thân v các nhân
vt Hai
Trưng, Triệu
2. c ngot lch s
đầu thế k X
- Trình bày được những nét chính
(nội dung, kết quả) về các cuộc vận
động giành quyền tự chủ của nhân
dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
họ Khúc và họ Dương.
- Nêu được ý nghĩa lch s ca
chiến thng Bạch Đằng năm 938.
- Mô t được nhng nét chính trn
chiến Bạch Đằng lch s năm 938.
- Nêu được những điểm
độc đáo trong t chc
đánh gic ca Ngô Quyn
- Đánh giá đưc
vai trò ca Ngô
Quyn trong
chiến thắng năm
938.
3. Vương quốc Champa -
Vương quốc Phù Nam
- Trình bày được nhng nét chính
v t chc hi kinh tế ca
Champa.
- Trình bày được nhng nét chính
v t chc xã hi kinh tế ca Phù
Nam.
- t được s thành lp, quá
trình phát trin ca Champa.
- Nhn biết được mt s thành tu
văn hoá của Champa, Phù Nam.
- t được s thành lp, quá
trình phát trin suy vong ca
Phù Nam.
4. Chương 5: Nước trên
Trái Đất
- K tên các thành phn ch yếu ca
thu quyn.
- Din tích ca lục địa và đại dương.
- T l phần trăm của nước mn
nước ngầm trên trái đất.
- Biết được các b phn ca sông.
Nêu được tm quan trng của nước
ngầm và băng hà
Hiểu được tm quan trng ca vic
s dụng nước sông h.
- Hãy tìm d s dng tng hp
nước sông hoc h mà em biết
- Nguyên nhân làm ngun
nước ngm b ô nhim.
Kể những mục đích s
dụng nước sông, hồ
Cho biết nước sông hồ có
thể cùng lúc sử dụng cho
nhiều mục đích không?
- Nm li ích
của nước
- t được
vòng tun hoàn
của nước
5. Chương 6: Đất và sinh
vật trên Trái Đất
- Biết được các tầng đất các
thành phn chính của đất.
- Mt s nhân t hình thành đất.
- Xác định được trên bản đồ s
phân b các đới thiên nhiên trên
thế gii.
Cho biết mt s rng
nhiệt đới mà em biết.
Hãy sưu tầm các thông tin
v một vườn quc gia
em biết để chng minh s
đa dạng cảu động vt
thc vt.
Vai trò ca lp
đất đi vi sinh
vt
- Nhân tố nào
đóng vai trò
quan trọng trong
quá trình hình
thành đất? giải
thích sao em
chọn nhân tố đó?
6. Chương 7: Con người
và thiên nhiên
- Xác định được những c động ch
yếu của loài người lên thiên nhiên
- Xác định được nước đông dân
nht thế gii.
Trình bày được những tác động ch
yếu của loài người lên thiên nhiên
Trái Đất.
- Hiu được ý nga của vic bo v
t nhn và khai thác thông minh các
tài ngun s phát trin bn vng
- Quy dân số thế giới năm 2018
- Xu hướng thay đổi quy dân số
thế giới trong thời kì 1804-2023
Cho biết sao dân
trên thế gii phân b
không đều
Những tác động ch cc
và tiêu cc của con người
đến thiên nhiên.
- u thiên nhn,
thy đưc trách
nhim đi vi
thiên nhiên. Liên
h thc tế địa
phương.
Da vào thông
tin trong i
hình 23.1, em
hãy m nhng ví
Cho biết thế nào phát
trin bn vng
Gii thích ti sao li phi
đặt mc tiêu phát trin
bn vng?
d th hin vai
trò ca thiên
nhiên đối vi
hoạt động sn
xuất đời sng
con người
TSĐ: 10.0 điểm
T l: 100%
40%TSĐ = 4 điểm
30%TSĐ = 3 điểm
20%TSĐ = 2 đim
10% TSĐ = 1
đim
Đ THAM KHO
A. TRC NGHIM: (3 Điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào ch cái đầu
câu
Câu 1:(0,5 đ) Trong thi kì Bc thuộc, ai là người n anh hùng đầu tiên đứng lên khởi nghĩa
dành thng li?
A. Dương Đình Ngh. B. Ngô Quyền. C. Trưng Trắc. D. Lí Bí.
Câu 2:(1,0 đ) Hãy nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian cột B cho đúng.
( thi gian ) Ct A
Ni
( s kin) Ct B
1.Năm 40
1- .........
a. Khởi nghĩa Lý Bí
2.Năm 542
2- .........
b. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng
3.Năm 722
3- .........
c. Khởi nghĩa Phùng Hưng
4.Năm 776
4- .........
d. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Câu 3:(0,5 đ) Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 4:(0,5 đ) Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
Câu 5:(0,5 đ) Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc, hải đảo.
B. Các trục giao thông.
C. Đồng bằng, trung du.
D. Ven biển, ven sông.
B. T LUN (7 điểm)
Câu 1 :(2,0 đim) Trình bày din biến chính ca trn chiến Bạch Đng lch s năm 938.
Em hãy ch ra kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền độc đáo ở điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm) Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì?
học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó?
Câu 3: (1,0 đim).
Hãy nêu tm quan trng ca nước ngm ?
Câu 4:(2,5 điểm). Em hãy cho biết:
a) Vai trò ca lớp đất đối vi sinh vt ( đng vt, thc vt…)?
b) Nhân t nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất? Gii thích
sao em chn nhân t đó?
GỢI Ý TR LỜI KIỂM TRA CUỐI HKII - MÔN LCH S- ĐA LÍ LỚP 6
Câu
Ni dung
Đim
I. Trc nghim
Câu 1
C
0,5
Câu 2
1-b; 2- a; 3-d; 4-c.
1,0
Câu 3
D
0,5
Câu 4
B
0,5
Câu 5
A
0,5
II. T lun
Câu 1
* Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
- Cuối năm 938 quân xâm lược Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy kéo
vào vùng biển nước ta.
- Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào
trong bãi cọc lúc nước triều lên.
- Khi nước triều rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại.
- Quân Nam Hán chống cự không nổi phải rút chạy ra biển
* Nét độc đáo.
-Ông huy động quân và dân lên rừng đẵn hàng ngàn cây gỗ dài, đầu đẽo
nhọn và bịt sắc đóng xuống dòng sông Bạch Đằng ở những nơi hiểm yếu gần
cửa biển, thành một trận địa cọc ngầm.
-Có quân mai phục hai bên bờ.
-Nhân khi nước triều lên, thuyền của địch tiến vào trong hàng cọc “ta dễ bề
chế ngự, không có kế gì hay hơn kế đó cả”.
0.25
0,25
0,25
0,25
1,0
Câu 2
* Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại:
- Lòng yêu nước. Tinh thần đấu tranh bền bỉ độc lập của đất nước ý
thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc.
* Học sinh cần phải bảo vệ thành quả:
- Học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc, vận dụng những kiến thức đã
học vào thực tiễn, trở thành người có ích cho đất nước sau này.
- Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã
dày công xây dựng.
0,5
0,5
0,5
Câu 3
* Tm quan trng của nước ngm:
1,0
Cung cấp nguồn nước cho sông hồ.
Cung cấp nước cho sinh hoạt.
Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp,…
-> Đây là nguồn nước ngọt quan trọng cho toàn thế giới.
Câu 4
a. Vai trò ca lp đt đối vi sinh vt
Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của con người cũng như các loài sinh vật
khác
Chứa thành phần nước và không khí giúp cho sinh vật phát triển
b. Nhân tố như đá mẹ, khí hậu, sinh vật đóng vai trò quan trọng trong
quá trình hình thành đất vì:
- Đá mẹ là nguồn cung cất vật chất vô cơ cho đất quyết định thành phần
khoáng vật, ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất.
- Khí hậu tác động tới quá trình hình thành đất bằng lượng mưa và nhiệt độ.
- Sinh vật góp phần tích tụ, phân hủy và biến đỏi chất hữu cơ.
2,5
| 1/7

Preview text:


I. MA TRẬN KIỂM TRA HKII MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ 6
Chủ đề/Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng nhận thức Thấp Cao
1. Các cuộc đấu tranh - Nêu được một số chính sách cai trị - Nhận biết được một số chuyển - Lập được biểu đồ, sơ đồ - Viết được cảm
giành lại độc lập và bảo vệ của phong kiến phương Bắc trong biến quan trọng về kinh tế, xã hội, và trình bày được những nhận của bản
bản sắc văn hoá của dân thời kì Bắc thuộc.
văn hoá ở Việt Nam trong thời kì nét chính; giải thích được thân về các nhân tộc
- Nêu được kết quả và ý nghĩa của Bắc thuộc.
nguyên nhân của các cuộc vật Hai Bà
các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu của - Giới thiệu được những nét chính khởi nghĩa tiêu biểu của Trưng, Bà Triệu
nhân dân Việt Nam trong thời kì của cuộc đấu tranh về văn hoá và
nhân dân Việt Nam trong …
Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà bảo vệ bản sắc văn hoá của nhân
thời kì Bắc thuộc (khởi
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc dân Việt Nam trong thời kì Bắc nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Loan, Phùng Hưng, ...). thuộc. Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng, ...).
- Trình bày được những nét chính - Mô tả được những nét chính trận - Nêu được những điểm - Đánh giá được
2. Bước ngoặt lịch sử ở
(nội dung, kết quả) về các cuộc vận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938. độc đáo trong tổ chức vai trò của Ngô đầu thế kỉ X
động giành quyền tự chủ của nhân
đánh giặc của Ngô Quyền Quyền trong
dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của chiến thắng năm họ Khúc và họ Dương. 938.
- Nêu được ý nghĩa lịch sử của
chiến thắng Bạch Đằng năm 938.
- Trình bày được những nét chính - Mô tả được sự thành lập, quá
về tổ chức xã hội và kinh tế của trình phát triển của Champa.
3. Vương quốc Champa - Vương quốc Phù Nam Champa.
- Nhận biết được một số thành tựu
- Trình bày được những nét chính văn hoá của Champa, Phù Nam.
về tổ chức xã hội và kinh tế của Phù - Mô tả được sự thành lập, quá Nam.
trình phát triển và suy vong của Phù Nam.
4. Chương 5: Nước trên
Hiểu được tầm quan trọng của việc - Nguyên nhân làm nguồn - Nắm rõ lợi ích Trái Đất
- Kể tên các thành phần chủ yếu của
sử dụng nước sông hồ.
nước ngầm bị ô nhiễm. của nước thuỷ quyển. - Mô tả được
- Diện tích của lục địa và đại dương. vòng tuần hoàn
- Tỉ lệ phần trăm của nước mặn - Hãy tìm ví dụ sử dụng tổng hợp Kể những mục đích sử của nước nướ nướ c ngầm trên trái đất.
c sông hoặc hồ mà em biết dụng nước sông, hồ
- Biết được các bộ phận của sông.
Cho biết nước sông hồ có
Nêu được tầm quan trọng của nước
thể cùng lúc sử dụng cho ngầm và băng hà nhiều mục đích không?
5. Chương 6: Đất và sinh
- Biết được các tầng đất và các - Xác định được trên bản đồ sự Cho biết một số rừng Vai trò của lớp
vật trên Trái Đất
thành phần chính của đất.
phân bố các đới thiên nhiên trên nhiệt đới mà em biết. đất đối với sinh thế giới. vật
- Một số nhân tố hình thành đất.
Hãy sưu tầm các thông tin
về một vườn quốc gia mà - Nhân tố nào
em biết để chứng minh sự đóng vai trò
đa dạng cảu động vật và quan trọng trong thực vật. quá trình hình thành đất? giải thích vì sao em chọn nhân tố đó?
6. Chương 7: Con người - Xác định được những tác động chủ - Hiểu được ý nghĩa của việc bảo vệ Cho biết vì sao dân cư - Yêu thiên nhiên, và thiên nhiên
yếu của loài người lên thiên nhiên
tự nhiên và khai thác thông minh các trên thế giới phân bố thấy được trách
tài nguyên vì sự phát triển bền vững không đều nhiệm đối với
- Xác định được nước đông dân thiên nhiên. Liên nhất thế giới.
- Quy mô dân số thế giới năm 2018 Những tác động tích cực hệ thực tế địa
và tiêu cực của con người Trình bày đượ phương. c những tác động chủ
- Xu hướng thay đổi quy mô dân số đến thiên nhiên.
yếu của loài người lên thiên nhiên thế giới trong thời kì 1804 Dựa vào thông Trái Đấ -2023 t. tin trong bài và hình 23.1, em hãy tìm những ví
Cho biết thế nào là phát dụ thể hiện vai triển bền vững trò của thiên nhiên đối với
Giải thích tại sao lại phải hoạt động sản
đặt mục tiêu phát triển xuất và đời sống bền vững? con người TSĐ: 10.0 điểm Tỉ lệ: 100% 40%TSĐ = 4 điểm 30%TSĐ = 3 điểm 20%TSĐ = 2 điểm 10% TSĐ = 1 điểm ĐỀ THAM KHẢO
A. TRẮC NGHIỆM: (3 Điểm) Hãy chọn đáp án đúng nhất và khoanh tròn vào chữ cái đầu câu
Câu 1:(0,5 đ) Trong thời kì Bắc thuộc, ai là người nữ anh hùng đầu tiên đứng lên khởi nghĩa dành thắng lợi?
A. Dương Đình Nghệ. B. Ngô Quyền. C. Trưng Trắc. D. Lí Bí.
Câu 2:(1,0 đ) Hãy nối sự kiện lịch sử ở cột A với thời gian cột B cho đúng. ( thời gian ) Cột A Nối ( sự kiện) Cột B 1.Năm 40 1- ......... a. Khởi nghĩa Lý Bí 2.Năm 542 2- .........
b. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng 3.Năm 722 3- ......... c. Khởi nghĩa Phùng Hưng 4.Năm 776 4- .........
d. Khởi nghĩa Mai Thúc Loan
Câu 3:(0,5 đ) Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng.
B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng.
C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng.
D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
Câu 4:(0,5 đ) Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.
Câu 5:(0,5 đ) Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây? A. Hoang mạc, hải đảo. B. Các trục giao thông. C. Đồng bằng, trung du. D. Ven biển, ven sông.
B. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 :(2,0 điểm) Trình bày diễn biến chính của trận chiến Bạch Đằng lịch sử năm 938.
Em hãy chỉ ra kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền độc đáo ở điểm nào?
Câu 2: (1,5 điểm) Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại những gì? Là
học sinh em cần làm gì để bảo vệ thành quả đó?
Câu 3: (1,0 điểm).
Hãy nêu tầm quan trọng của nước ngầm ?
Câu 4:(2,5 điểm). Em hãy cho biết:
a) Vai trò của lớp đất đối với sinh vật ( động vật, thực vật…)?
b) Nhân tố nào đóng vai trò quan trọng trong quá trình hình thành đất? Giải thích vì
sao em chọn nhân tố đó?
GỢI Ý TRẢ LỜI KIỂM TRA CUỐI HKII - MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Câu Nội dung Điểm I. Trắc nghiệm Câu 1 C 0,5 Câu 2 1-b; 2- a; 3-d; 4-c. 1,0 Câu 3 D 0,5 Câu 4 B 0,5 Câu 5 A 0,5 II. Tự luận Câu 1
* Diễn biến chiến thắng Bạch Đằng năm 938:
- Cuối năm 938 quân xâm lược Nam Hán do Lưu Hoằng Tháo chỉ huy kéo 0.25 vào vùng biển nước ta. 0,25
- Ngô Quyền cho một toán thuyền nhẹ ra khiêu chiến, nhử địch tiến sâu vào 0,25
trong bãi cọc lúc nước triều lên. 0,25
- Khi nước triều rút, Ngô Quyền dốc toàn lực đánh quật trở lại.
- Quân Nam Hán chống cự không nổi phải rút chạy ra biển * Nét độc đáo. 1,0
-Ông huy động quân và dân lên rừng đẵn hàng ngàn cây gỗ dài, đầu đẽo
nhọn và bịt sắc đóng xuống dòng sông Bạch Đằng ở những nơi hiểm yếu gần
cửa biển, thành một trận địa cọc ngầm.
-Có quân mai phục hai bên bờ.
-Nhân khi nước triều lên, thuyền của địch tiến vào trong hàng cọc “ta dễ bề
chế ngự, không có kế gì hay hơn kế đó cả”. Câu 2
* Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập, tổ tiên ta đã để lại:
- Lòng yêu nước. Tinh thần đấu tranh bền bỉ vì độc lập của đất nước và ý 0,5
thức vươn lên, bảo vệ nền văn hoá dân tộc.
* Học sinh cần phải bảo vệ thành quả: 0,5
- Học thật tốt để biết được lịch sử dân tộc, vận dụng những kiến thức đã
học vào thực tiễn, trở thành người có ích cho đất nước sau này. 0,5
- Tuyên truyền bảo vệ và phát huy những giá trị văn hoá mà ông cha ta đã dày công xây dựng. Câu 3
* Tầm quan trọng của nước ngầm: 1,0
– Cung cấp nguồn nước cho sông hồ.
– Cung cấp nước cho sinh hoạt.
– Cung cấp nước cho sản xuất nông nghiệp và công nghiệp,…
-> Đây là nguồn nước ngọt quan trọng cho toàn thế giới. Câu 4
a. Vai trò của lớp đất đối với sinh vật 2,5
Là nơi diễn ra mọi hoạt động sống của con người cũng như các loài sinh vật khác
Chứa thành phần nước và không khí giúp cho sinh vật phát triển
b. Nhân tố như đá mẹ, khí hậu, sinh vật đóng vai trò quan trọng trong
quá trình hình thành đất vì:

- Đá mẹ là nguồn cung cất vật chất vô cơ cho đất quyết định thành phần
khoáng vật, ảnh hưởng đến màu sắc và tính chất của đất.
- Khí hậu tác động tới quá trình hình thành đất bằng lượng mưa và nhiệt độ.
- Sinh vật góp phần tích tụ, phân hủy và biến đỏi chất hữu cơ.
Document Outline

  • Câu 3:(0,5 đ) Nước ngọt trên Trái Đất gồm có
  • A. nước ngầm, nước biển, nước sông và băng. B. nước mặt, nước biển, nước ngầm và băng. C. nước ngầm, nước ao hồ, sông suối và băng. D. nước mặt, nước khác, nước ngầm và băng.
  • Câu 4:(0,5 đ) Thổ nhưỡng là gì?
  • A. Lớp vật chất vụn bở trên bề mặt lục địa, hình thành từ quá trình phong hóa. B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì. C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiến hành các hoạt động trồng trọt. D. Lớp vật chấ...
  • Câu 5:(0,5 đ) Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
  • A. Hoang mạc, hải đảo. B. Các trục giao thông. C. Đồng bằng, trung du. D. Ven biển, ven sông.