Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo

Đề thi Địa lí 10 học kì 2 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo gồm đề kiểm tra có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều gợi ý tham khảo, củng cố kiến thức làm quen với cấu trúc đề thi.

1
SỞ GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
(Đề thi gồm 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi)
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vai trò quan trọng của công nghiệp nông thôn miền núi được xác định
A. nâng cao đời sống dân cư.
B. cải thiện quản sản xuất.
C. xoá đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 2. Ngành công nghiệp không đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất công nghiệp gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ o chuỗi giá trị toàn cầu.
C. Sản xuất công nghiệp sự tập trung hóa, chuyên môn hóa hợp c hóa.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất nguồn nguyên liệu cho c ngành kinh tế khác.
Câu 3. Các nước nào sau đây sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế
giới?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, LB Nga.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
Câu 4. Đặc điểm của than nâu không phải
2
A. rất giòn.
B. không cứng.
C. nhiều tro.
D. độ ẩm cao.
Câu 5. Trung tâm công nghiệp vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công ngh hiện đại.
B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước xuất khẩu.
C. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
Câu 6. các nước đang phát triển, trong đó Việt Nam, ph biến hình thức tổ chức lãnh thổ
công nghiệp nào sau đây?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
Câu 7. Ngành dịch vụ đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng y móc áp dụng công nghệ.
B. mức độ tập trung hóa, chuyên môn hợp tác hóa cao.
C. Hoạt động dịch vụ tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, tính mùa vụ.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Quy và cấu dân số.
C. Mức sống thu nhập thực tế.
D. Phân bố mạng lưới n cư.
3
Câu 9. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, động khả năng thích nghi với c điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải nh khách quốc tế.
Câu 10. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển
A. thông tin liên lạc.
B. sản phẩm nông nghiệp.
C. các loại than.
D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 11. Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt
A. UPU.
B. WTO.
C. ITU.
D. IMB.
Câu 12. Các quốc gia/khu vực nào sau đây ngành bưu chính phát triển nhất thế giới?
A. Các nước EU, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Các nước EU, Hoa , Bra-xin.
C. Các nước EU, Hoa , Nhật Bản.
D. Các nước EU, Hoa Kì, n Quốc.
Câu 13. Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt
A. WB.
B. IMF.
C. ATM.
D. WTO.
4
Câu 14. Ngân hàng Thế giới trụ sở quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì.
B. Anh.
C. Nhật Bản.
D. Đức.
Câu 15. Các trung tâm tài chính ngân ng lớn nhất thế giới hiện nay
A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
Câu 16. Hoạt động bản của thị trường tuân theo quy luật
A. cung-cầu.
B. cạnh tranh.
C. tương hỗ.
D. trao đổi.
Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu
A. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
Câu 18. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng thể xem
A. chất xám.
B. tiền tệ.
C. hàng hóa.
D. thương mại.
5
Câu 19. Hoạt động nội thương bị hạn chế
A. các quốc gia phát triển, quốc gia châu Phi.
B. quốc gia kém phát triển hoặc bất ổn chính trị.
C. các ớc công nghiệp mới hoặc phát triển.
D. các quốc gia đang phát triển, khu vực châu Á.
Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Khoáng sản.
B. Thực vật.
C. Đất đai.
D. Động vật.
Câu 21. Loại tài nguyên nào sau đây thể i tạo?
A. Than đá.
B. Dầu mỏ.
C. Thực vật.
D. Quặng sắt.
Câu 22. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong lối sốnglà
A. sử dụng vật liệu mới, năng ợng tái tạo.
B. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
C. sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
D. chế tạo công nghệ mới ng nghệ cao.
Câu 23. Loài người đang đứng trước u thuẫn giữa sự phát triển
A. tài nguyên sự phát triển nền sản xuất hội.
B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ.
C. sản xuất hội sự phát triển khoa học thuật.
D. sản xuất hội phát triển chất lượng cuộc sống.
6
Câu 24. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 thành phố nào sau đây?
A. La Hay.
B. New York.
C. Luân Đôn.
D. Rio de Janero.
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống phát triển kinh tế.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN NG HOÁ CỦA CÁC
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI NƯỚC TA, NĂM 2020
Phương tiện vận tải
Khối lượng vận chuyển(nghìn tấn)
Khối lượng luân chuyển(triệu tấn.km)
Đường sắt
5216,3
3818,9
Đường bộ
1307877,1
75162,9
Đường sông
244708,2
51630,3
Đường biển
69639,0
152277,2
Đường hàng không
272,4
528,4
Tổng số
1627713,0
283417,7
Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận
tải nước ta, năm 2020 nhận xét.
7
Đáp án đề thi học 2 Địa 10
I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-D
2-D
3-C
4-A
5-C
6-B
7-C
8-C
9-D
10-D
11-C
12-C
13-B
14-A
15-D
16-A
17-D
18-C
19-B
20-A
21-C
22-B
23-A
24-D
II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm):
Vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống phát triển kinh tế
- Công nghiệp vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. nhiều quốc gia, công nghiệp chiếm tỉ
trọng cao trong cấu GDP.
- Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa mỗi quốc gia thúc đẩy sự phát triển kinh tế s chuyển dịch
cấu kinh tế.
- Sản phẩm công nghiệp cung cấp liệu sản xuất nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế
khác những mặt hàng xuất khẩu.
- Tác động đến hội: giải quyết việc làm cho người lao động; tăng thu nhập; cải thiện đời sống
văn hóa, văn minh cho người dân,…
- Góp phần củng cố an ninh quốc phòng cho đất nước.
Câu 2 (2,5 điểm).
- Theo đó công thức:
Cự ly vận chuyển trung bình = Khối lượng luân chuyển/Khối lượng vận chuyển (km).
8
- Từ công thức, ta tính được bảng sau:
Phương tiện vận tải
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông
Đường biển
Đường hàng không
Tổng số
- Nhận xét
+ Cự ly vận chuyển của c phương tiện vận tải khác nhau, cao nhất đường biển (2186,7km),
đường hàng không (1939,8km), đường sắt, đường sông đường bộ.
+ Khối lượng vận chuyển không giống nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất đường bộ
(1307877,1 nghìn tấn), đường ng (244708,2 nghìn tấn), đường biển, đường sắt đường hàng
không.
+ Khối lượng luân chuyển khác nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất đường biển
(152277,2 triệu tấn.km), đường bộ (75162,9 triệu tấn.km), đường sông, đường sắt và đường hàng
không.
Ma trận đề thi học 2 Địa 10
STT
TÊN BÀI
NB
TH
VD
VDC
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
cấu, vai trò đặc điểm công nghiệp, các nhân
tố ảnh hưởng tới sự phát triển phân bố công
nghiệp
1
1
1
9
2
Địa các ngành công nghiệp
1
1
3
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của ng
nghiệp đến môi trường định hướng phát triển
ngành công nghiệp
1
1
4
cấu, vai trò, đặc điểm, c nhân tố ảnh hưởng
đến sự phát triển phân bố dịch vụ
1
1
5
Địa ngành giao thông vận tải
1
1
1
6
Địa ngành u chính viễn thông
2
7
Địa ngành thương mại
2
1
1
8
Địa ngành du lịch tài chính - ngân ng
2
1
9
Môi trường i nguyên thiên nhiên
2
1
10
Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh
1
1
TỔNG
14
8
1
2
1
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT …….
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT…………….
Môn: Địa lí 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
(Học sinh làm bài trực tiếp vào tờ đề thi) I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Vai trò quan trọng của công nghiệp ở nông thôn và miền núi được xác định là
A. nâng cao đời sống dân cư.
B. cải thiện quản lí sản xuất. C. xoá đói giảm nghèo.
D. công nghiệp hóa nông thôn.
Câu 2. Ngành công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất công nghiệp gắn với máy móc, gồm nhiều công đoạn phức tạp.
B. Ngành công nghiệp ngày càng tham gia mạnh mẽ vào chuỗi giá trị toàn cầu.
C. Sản xuất công nghiệp có sự tập trung hóa, chuyên môn hóa và hợp tác hóa.
D. Cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế khác.
Câu 3. Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, LB Nga.
B. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Đức.
C. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Hoa Kì.
D. Na-uy, Ca-na-đa, Thuỵ Điển, Pháp.
Câu 4. Đặc điểm của than nâu không phải là 1 A. rất giòn. B. không cứng. C. nhiều tro. D. độ ẩm cao.
Câu 5. Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
C. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.
D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
Câu 6. Ở các nước đang phát triển, trong đó có Việt Nam, phổ biến hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung. C. Trung tâm công nghiệp. D. Vùng công nghiệp.
Câu 7. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Hoạt động dịch vụ có tính hệ thống, chuỗi liên kết sản xuất.
D. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.
Câu 8. Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến sức mua, nhu cầu dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư. 2
Câu 9. Ưu điểm của ngành vận tải đường hàng không là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 10. Sự phát triển của ngành đường ống gắn liền với nhu cầu vận chuyển A. thông tin liên lạc.
B. sản phẩm nông nghiệp. C. các loại than. D. dầu mỏ, khí đốt.
Câu 11. Liên minh Viễn thông Quốc tế viết tắt là A. UPU. B. WTO. C. ITU. D. IMB.
Câu 12. Các quốc gia/khu vực nào sau đây có ngành bưu chính phát triển nhất thế giới?
A. Các nước EU, Hoa Kì, Ca-na-đa.
B. Các nước EU, Hoa Kì, Bra-xin.
C. Các nước EU, Hoa Kì, Nhật Bản.
D. Các nước EU, Hoa Kì, Hàn Quốc.
Câu 13. Quỹ Tiền tệ Quốc tế viết tắt là A. WB. B. IMF. C. ATM. D. WTO. 3
Câu 14. Ngân hàng Thế giới có trụ sở ở quốc gia nào sau đây? A. Hoa Kì. B. Anh. C. Nhật Bản. D. Đức.
Câu 15. Các trung tâm tài chính ngân hàng lớn nhất thế giới hiện nay là
A. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Xin-ga-po.
B. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Phran-phuốc.
C. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Niu Đê-li.
D. Niu Y-oóc, Luân-đôn, Tô-ky-ô, Thượng Hải.
Câu 16. Hoạt động cơ bản của thị trường tuân theo quy luật A. cung-cầu. B. cạnh tranh. C. tương hỗ. D. trao đổi.
Câu 17. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là
A. giá trị xuất khẩu : giá trị nhập khẩu.
B. giá trị xuất khẩu x giá trị nhập khẩu.
C. giá trị xuất khẩu + giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu - giá trị nhập khẩu.
Câu 18. Bằng phát minh sáng chế của các nhà bác học được mua để sử dụng có thể xem là A. chất xám. B. tiền tệ. C. hàng hóa. D. thương mại. 4
Câu 19. Hoạt động nội thương bị hạn chế ở
A. các quốc gia phát triển, quốc gia ở châu Phi.
B. quốc gia kém phát triển hoặc bất ổn chính trị.
C. các nước công nghiệp mới hoặc phát triển.
D. các quốc gia đang phát triển, khu vực châu Á.
Câu 20. Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được? A. Khoáng sản. B. Thực vật. C. Đất đai. D. Động vật.
Câu 21. Loại tài nguyên nào sau đây có thể tái tạo? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Thực vật. D. Quặng sắt.
Câu 22. Biểu hiện của tăng trưởng xanh trong lối sốnglà
A. sử dụng vật liệu mới, năng lượng tái tạo.
B. phân loại chất thải rắn sinh hoạt tại nguồn.
C. sản xuất sản phẩm tiết kiệm năng lượng.
D. chế tạo công nghệ mới và công nghệ cao.
Câu 23. Loài người đang đứng trước mâu thuẫn giữa sự phát triển
A. tài nguyên và sự phát triển nền sản xuất xã hội.
B. tài nguyên và sự phát triển khoa học công nghệ.
C. sản xuất xã hội và sự phát triển khoa học kĩ thuật.
D. sản xuất xã hội và phát triển chất lượng cuộc sống. 5
Câu 24. Hội nghị thượng đỉnh về trái đất được tổ chức năm 1992 ở thành phố nào sau đây? A. La Hay. B. New York. C. Luân Đôn. D. Rio de Janero. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Trình bày vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho bảng số liệu sau:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI Ở NƯỚC TA, NĂM 2020
Phương tiện vận tải Khối lượng vận chuyển(nghìn tấn) Khối lượng luân chuyển(triệu tấn.km) Đường sắt 5216,3 3818,9 Đường bộ 1307877,1 75162,9 Đường sông 244708,2 51630,3 Đường biển 69639,0 152277,2 Đường hàng không 272,4 528,4 Tổng số 1627713,0 283417,7
Dựa vào bảng số liệu, em hãy tính cự li vận chuyển hàng hoá trung bình của các phương tiện vận
tải nước ta, năm 2020 và nhận xét. 6
Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 10 I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-D 2-D 3-C 4-A 5-C 6-B 7-C 8-C 9-D 10-D 11-C 12-C 13-B 14-A 15-D 16-A 17-D 18-C 19-B 20-A 21-C 22-B 23-A 24-D II. TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm):
Vai trò của ngành công nghiệp trong đời sống và phát triển kinh tế
- Công nghiệp có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế. Ở nhiều quốc gia, công nghiệp chiếm tỉ
trọng cao trong cơ cấu GDP.
- Việc đẩy mạnh công nghiệp hóa ở mỗi quốc gia thúc đẩy sự phát triển kinh tế và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Sản phẩm công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất và nguồn nguyên liệu cho các ngành kinh tế
khác và là những mặt hàng xuất khẩu.
- Tác động đến xã hội: giải quyết việc làm cho người lao động; tăng thu nhập; cải thiện đời sống
văn hóa, văn minh cho người dân,…
- Góp phần củng cố an ninh quốc phòng cho đất nước. Câu 2 (2,5 điểm). - Theo đó công thức:
Cự ly vận chuyển trung bình = Khối lượng luân chuyển/Khối lượng vận chuyển (km). 7
- Từ công thức, ta tính được bảng sau:
Phương tiện vận tải
Cự ly vận chuyển trung bình (km) Đường sắt 732,1 Đường bộ 57,5 Đường sông 211,0 Đường biển 2186,7 Đường hàng không 1939,8 Tổng số 174,1 - Nhận xét
+ Cự ly vận chuyển của các phương tiện vận tải khác nhau, cao nhất là đường biển (2186,7km),
đường hàng không (1939,8km), đường sắt, đường sông và đường bộ.
+ Khối lượng vận chuyển không giống nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất là đường bộ
(1307877,1 nghìn tấn), đường sông (244708,2 nghìn tấn), đường biển, đường sắt và đường hàng không.
+ Khối lượng luân chuyển khác nhau giữa các phương tiện vận tải. Cao nhất là đường biển
(152277,2 triệu tấn.km), đường bộ (75162,9 triệu tấn.km), đường sông, đường sắt và đường hàng không.
Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 10 NB TH VD VDC STT TÊN BÀI TN TL TN TL TN TL TN TL
Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân 1
tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công 1 1 1 nghiệp 8 2
Địa lí các ngành công nghiệp 1 1
Tổ chức lãnh thổ công nghiệp, tác động của công 3
nghiệp đến môi trường và định hướng phát triển 1 1 ngành công nghiệp
Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng 4 1 1
đến sự phát triển và phân bố dịch vụ 5
Địa lí ngành giao thông vận tải 1 1 1 6
Địa lí ngành bưu chính viễn thông 2 7
Địa lí ngành thương mại 2 1 1 8
Địa lí ngành du lịch và tài chính - ngân hàng 2 1 9
Môi trường và tài nguyên thiên nhiên 2 1 10
Phát triển bền vững, tăng trưởng xanh 1 1 TỔNG 14 8 1 2 1 9
Document Outline

  • Đáp án đề thi học kì 2 Địa lí 10
  • Ma trận đề thi học kì 2 Địa lí 10