Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

Đề thi Địa lí cuối kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Với đề thi cuối học kì 2 Địa lí 10 KNTT sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn

S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
I. Trc nghiệm (6 đim)
Câu 1. Các hình thức sn xuất có vai trò đặc bit trong công nghiệp là
A. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.
B. Hợp tác hóa, trang tri, xí nghip công nghip.
C. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang tri.
D. Trang tri, vùng công nghiệp, điểm công nghip.
Câu 2. Vai trò chủ đạo ca ngành công nghiệp được th hin vic
A. cung cấp liệu sn xuất, xây dựng sở vt cht cho tt c các ngành kinh
tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, to việc làm, tăng thu nhập cho phn lớn n
cư.
C. tạo ra phương pháp t chức quản tiên tiến khai thác hiệu qu tài
nguyên.
D. khai thác hiệu qu các nguồn tài nguyên thiên nhiên, to ra việc làm cho dân
cư.
Câu 3. Dầu khí không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiên liệu cho sn xut.
C. nguyên liệu cho hoá dầu.
D. nhiên liệu làm dược phm.
Câu 4. Tr ng du m trên thế gii tp trung ln nht
A. Trung Đông.
B. Bc Mĩ.
C. Mĩ Latinh.
D. Tây Âu.
Câu 5. Với tính chất đa dạng của khí hu, kết hp với các tập đoàn cây trồng,
vt nuôi phong phú là cơ s để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp khai thác quặng kim loi.
C. Công nghip chế biến thc phm.
D. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
Câu 6. Các hình thức t chc công nghiệp hình thành nhằm
A. hn chế các tác hại ca hot đng sn xuất công nghiệp.
B. s dng nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật cht và lao đng.
C. phân bố hợp lí nguồn lao động gia miền núi và đồng bng.
D. tiết kim diện tích s dụng đất và nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Điểm công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Góp phn thc hiện công nghiệp hóa tại phương.
B. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nưc.
C. Thúc đẩy chuyn giao khoa học công nghệ hiện đại.
D. To nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xut khu.
Câu 8. Tác động tích cực ca hoạt động sn xuất công nghiệp đối với môi
trường là
A. hin trng cn kit ca mt s nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
B. s dụng công nghệ hiện đại d báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
D. ô nhiễm môi trường do sn phm công nghip sau khi s dng.
Câu 9. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Điện than đá.
B. Điện gió.
C. Đin hạt nhân.
D. Nhit đin.
Câu 10. Hot động nào sau đây không thuc dch v kinh doanh?
A. Tài chính, ngân hàng.
B. Vn tải hàng hóa.
C. Bưu chính viễn thông.
D. Hot động đoàn th.
Câu 11. Hot động nào sau đây không thuc dch v tiêu dùng?
A. Y tế, giáo dục.
B. Vn tải hàng hóa.
C. Th dc, th thao.
D. Bán buôn, bán l.
Câu 12. Ngành dch v có đc điểm nào sau đây?
A. Gn lin vi vic s dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Có mc đ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Ph thuc cht ch vào điều kin t nhiên, có tính mùa vụ.
D. Sn phẩm ngành dch v thường không mang tính vt cht.
Câu 13. Loại hình vận tải không s dụng phương tiện giao thông, ớc phí
rt r
A. đường ô tô.
B. đưng st.
C. đưng ng.
D. đưng bin.
Câu 14. Ưu điểm của ngành vận ti bằng đường sông là
A. vn ti được hàng nặng trên đường xa vi tc đ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tin lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điu kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp vi hàng nặng, cng kềnh; không yêu cầu chuyn nhanh.
D. tr, tc đ cao, đóng vai trò đặc bit trong vn tải hành khách quc tế.
Câu 15. Ngày Bưu chính thế gii là
A. 9-8.
B. 9-10.
C. 9-11.
D. 9-12.
Câu 16. Các dịch v viễn thông chủ yếu là
A. máy tính và internet.
B. macbook và điện thoi.
C. máy tính và macbook.
D. đin thoi và internet.
Câu 17. Thành tựu khoa hc - công nghệ nào sau đây không được ng dng
trong ngành tài chính - ngân hàng?
A. Trí tu nhân tạo.
B. Tư vấn t động.
C. Công ngh chui khi.
D. Năng lưng nhit hch.
Câu 18. Các thành tu khoa hc - công nghệ nào sau đây được ng dng rng
rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?
A. Trí tu nhân tạo, tư vn t động và công nghệ chui khi.
B. Tư vấn t động, năng lượng nhit hạch, kháng th nhân tạo.
C. Công ngh chui khi, sa cha gen và khôi phc gen c.
D. Khôi phục gen, tư vn t động và năng lượng nhit hch.
Câu 19. Thương mi các nước đang phát triển thường tình trạng nào dưới
đây?
A. Nhp khu lớn hơn xuất khu.
B. Ngoại thương phát triển hơn.
C. Xut khu dch v thương mại.
D. Xut khu lớn hơn nhập khu.
Câu 20. Thương mại là khâu nối gia sn xut vi tiêu dùng thông qua vic
A. vn chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nưc, quc tế.
B. luân chuyển các loại hàng hóa, dch v gia ngưi bán và ngưi mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa dch v gia các vùng trong một nước.
D. trao đổi các loại hàng hóa và dịch v giữa các địa phương với nhau.
Câu 21. Loại môi trưng ph thuc cht ch vào sự tn tại phát triển ca
con ngưi là
A. môi trưng t nhiên.
B. môi trường nhân to.
C. môi trường xã hội.
D. môi trường địa lí.
Câu 22. S phát triển ca khoa hc - thuật làm cho danh mục tài nguyên
thiên nhiên có xu hưng
A. m rng.
B. biến mt.
C. thu hp.
D. không thay đi.
Câu 23. Mục tiêu của Việt Nam đến năm 2030 giảm cường độ phát thải khí
nhà kính
A. trên GDP ít nht 15% so với năm 2014.
B. trên GDP ít nhất 10% so với năm 2014.
C. trên GDP ít nhất 20% so với năm 2014.
D. trên GDP ít nht 25% so với năm 2014.
Câu 24. Biu hin của xanh hóa trong lối sống là
A. tăng cường dùng năng lượng tái to.
B. đy mạnh xây dựng nông thôn mới.
C. áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.
D. ng dụng công nghệ, chuyển đổi s.
II. T luận (4 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày vai trò và đặc đim của bưu chính viễn thông (2 điểm)
Câu 2: Tác hại của môi trường b ô nhiễm suy thoái ảnh ởng đến đối
ợng nào? Ví dụ c thể. (2 điểm)
Đáp án đề thi cuối kì 2 Địa lí 10
I. Trc nghiệm (6 đim)
Mi câu hỏi đúng 0,25 điểm
1-A
2-A
3-D
4-A
5-C
6-B
7-A
8-B
9-B
10-D
11-B
12-D
13-C
14-C
15-B
16-D
17-D
18-A
19-A
20-B
21-B
22-A
23-A
24-B
II. T luận (4 điểm)
Câu 1:
Vai trò của ngành bưu chính viễn thông: (1 điểm)
+ Với ngành phát trin kinh tế: (0,5 điểm)
Cung cấp và truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện;
Hiện đại hoá, thay đổi cách thức t chc nn kinh tế, thúc đẩy cho nn
kinh tế phát triển;
Ngành này đem lại giá trị kinh tế cao cho nn kinh tế.
+ Vi các lĩnh vực khác: (0, 5 điểm)
Giúp giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy quá trình hội nhập toàn cu
hoá;
H tr cho vic quản lý hành chính;
Giúp nâng cao đi sống văn hoá, tinh thần trong xã hội hin nay.
Đặc điểm: (1 điểm)
Ngành có hai nhóm chính là bưu chính và vin thông; (0,2 điểm)
Sn phm của ngành bưu chính viễn thông quá trình vận chuyn tin
tức, bưu kiện, bưu phẩm, truyn dẫn thông tin t nơi gửi đến nơi nhận.
(0,2 đim)
S dụng các phương tin, thiết b cung ng dch v t khoảng cách xa
không cn tiếp xúc giữa người cung cp dch v ngưi s dng.
(0,2 đim)
Sn phẩm được đánh giá qua khối lượng sn phm, dch v thc hin
như số ợng thư đã chuyển, thời gian nói chuyện điện thoi,.. (0,2
điểm)
S phát triển của bưu chính viễn thông ph thuộc vào sự phát triển ca
khoa học công nghệ (0,2 điểm)
Câu 2: (2 đim)
Tác hi của môi trường b ô nhiễm và suy thoái:
Ảnh hưởng đến động vt, thc vt trong t nhiên: Môi trường ô nhiễm
khiến cho thc vật động vật không thể sinh sống như ô nhiễm nước
thì cá b chết, đt b ô nhiễm thì cây cũng không th sinh trưng.
Ảnh hưởng đến đời sng sức kho của con người: dụ như ô nhiễm
không kthì ảnh hưởng đến phi của con người; ô nhiễm nguồn nước
thì khiến cho con người b nhim bnh, ng đc.
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Địa lí 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là
A. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.
B. Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.
C. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.
D. Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.
Câu 2. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thiên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.
Câu 3. Dầu khí không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiên liệu cho sản xuất.
C. nguyên liệu cho hoá dầu.
D. nhiên liệu làm dược phẩm.
Câu 4. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ Latinh. D. Tây Âu.
Câu 5. Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng,
vật nuôi phong phú là cơ sở để phát triển ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp khai thác quặng kim loại.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 6. Các hình thức tổ chức công nghiệp hình thành nhằm
A. hạn chế các tác hại của hoạt động sản xuất công nghiệp.
B. sử dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên, vật chất và lao động.
C. phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
D. tiết kiệm diện tích sử dụng đất và nguồn vốn đầu tư.
Câu 7. Điểm công nghiệp có vai trò nào sau đây?
A. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại ở phương.
B. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
C. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
D. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
Câu 8. Tác động tích cực của hoạt động sản xuất công nghiệp đối với môi trường là
A. hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
B. sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
C. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và môi trường không khí.
D. ô nhiễm môi trường do sản phẩm công nghiệp sau khi sử dụng.
Câu 9. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Điện than đá. B. Điện gió. C. Điện hạt nhân. D. Nhiệt điện.
Câu 10. Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ kinh doanh? A. Tài chính, ngân hàng. B. Vận tải hàng hóa. C. Bưu chính viễn thông.
D. Hoạt động đoàn thể.
Câu 11. Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ tiêu dùng? A. Y tế, giáo dục. B. Vận tải hàng hóa. C. Thể dục, thể thao. D. Bán buôn, bán lẻ.
Câu 12. Ngành dịch vụ có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. Có mức độ tập trung hóa, chuyên môn và hợp tác hóa cao.
C. Phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên, có tính mùa vụ.
D. Sản phẩm ngành dịch vụ thường không mang tính vật chất.
Câu 13. Loại hình vận tải không sử dụng phương tiện giao thông, có cước phí rất rẻ là A. đường ô tô. B. đường sắt. C. đường ống. D. đường biển.
Câu 14. Ưu điểm của ngành vận tải bằng đường sông là
A. vận tải được hàng nặng trên đường xa với tốc độ nhanh, ổn định, giá rẻ.
B. tiện lợi, cơ động và có khả năng thích nghi với các điều kiện địa hình.
C. rẻ, thích hợp với hàng nặng, cồng kềnh; không yêu cầu chuyển nhanh.
D. trẻ, tốc độ cao, đóng vai trò đặc biệt trong vận tải hành khách quốc tế.
Câu 15. Ngày Bưu chính thế giới là A. 9-8. B. 9-10. C. 9-11. D. 9-12.
Câu 16. Các dịch vụ viễn thông chủ yếu là A. máy tính và internet.
B. macbook và điện thoại. C. máy tính và macbook.
D. điện thoại và internet.
Câu 17. Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng
trong ngành tài chính - ngân hàng? A. Trí tuệ nhân tạo. B. Tư vấn tự động.
C. Công nghệ chuỗi khối.
D. Năng lượng nhiệt hạch.
Câu 18. Các thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây được ứng dụng rộng
rãi trong ngành tài chính - ngân hàng?
A. Trí tuệ nhân tạo, tư vấn tự động và công nghệ chuỗi khối.
B. Tư vấn tự động, năng lượng nhiệt hạch, kháng thể nhân tạo.
C. Công nghệ chuỗi khối, sửa chữa gen và khôi phục gen cổ.
D. Khôi phục gen, tư vấn tự động và năng lượng nhiệt hạch.
Câu 19. Thương mại ở các nước đang phát triển thường có tình trạng nào dưới đây?
A. Nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
B. Ngoại thương phát triển hơn.
C. Xuất khẩu dịch vụ thương mại.
D. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
Câu 20. Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua việc
A. vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong nước, quốc tế.
B. luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng trong một nước.
D. trao đổi các loại hàng hóa và dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 21. Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
A. môi trường tự nhiên.
B. môi trường nhân tạo. C. môi trường xã hội. D. môi trường địa lí.
Câu 22. Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng A. mở rộng. B. biến mất. C. thu hẹp. D. không thay đổi.
Câu 23. Mục tiêu của Việt Nam đến năm 2030 là giảm cường độ phát thải khí nhà kính
A. trên GDP ít nhất 15% so với năm 2014.
B. trên GDP ít nhất 10% so với năm 2014.
C. trên GDP ít nhất 20% so với năm 2014.
D. trên GDP ít nhất 25% so với năm 2014.
Câu 24. Biểu hiện của xanh hóa trong lối sống là
A. tăng cường dùng năng lượng tái tạo.
B. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới.
C. áp dụng mô hình kinh tế tuần hoàn.
D. ứng dụng công nghệ, chuyển đổi số.
II. Tự luận (4 điểm)
Câu 1: Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của bưu chính viễn thông (2 điểm)
Câu 2: Tác hại của môi trường bị ô nhiễm và suy thoái ảnh hưởng đến đối
tượng nào? Ví dụ cụ thể. (2 điểm)
Đáp án đề thi cuối kì 2 Địa lí 10
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Mỗi câu hỏi đúng 0,25 điểm 1-A 2-A 3-D 4-A 5-C 6-B 7-A 8-B 9-B 10-D 11-B 12-D 13-C 14-C 15-B 16-D 17-D 18-A 19-A 20-B 21-B 22-A 23-A 24-B
II. Tự luận (4 điểm) Câu 1:
Vai trò của ngành bưu chính viễn thông: (1 điểm)
+ Với ngành phát triển kinh tế: (0,5 điểm)
• Cung cấp và truyền tải thông tin, vận chuyển bưu phẩm, bưu kiện;
• Hiện đại hoá, thay đổi cách thức tổ chức nền kinh tế, thúc đẩy cho nền kinh tế phát triển;
• Ngành này đem lại giá trị kinh tế cao cho nền kinh tế.
+ Với các lĩnh vực khác: (0, 5 điểm)
• Giúp giao lưu giữa các vùng, thúc đẩy quá trình hội nhập và toàn cầu hoá;
• Hỗ trợ cho việc quản lý hành chính;
• Giúp nâng cao đời sống văn hoá, tinh thần trong xã hội hiện nay. Đặc điểm: (1 điểm)
• Ngành có hai nhóm chính là bưu chính và viễn thông; (0,2 điểm)
• Sản phẩm của ngành bưu chính viễn thông là quá trình vận chuyển tin
tức, bưu kiện, bưu phẩm, truyền dẫn thông tin từ nơi gửi đến nơi nhận. (0,2 điểm)
• Sử dụng các phương tiện, thiết bị cung ứng dịch vụ từ khoảng cách xa
mà không cần tiếp xúc giữa người cung cấp dịch vụ và người sử dụng. (0,2 điểm)
• Sản phẩm được đánh giá qua khối lượng sản phẩm, dịch vụ thực hiện
như số lượng thư đã chuyển, thời gian nói chuyện điện thoại,.. (0,2 điểm)
• Sự phát triển của bưu chính viễn thông phụ thuộc vào sự phát triển của
khoa học công nghệ (0,2 điểm) Câu 2: (2 điểm)
Tác hại của môi trường bị ô nhiễm và suy thoái:
• Ảnh hưởng đến động vật, thực vật trong tự nhiên: Môi trường ô nhiễm
khiến cho thực vật và động vật không thể sinh sống như ô nhiễm nước
thì cá bị chết, đất bị ô nhiễm thì cây cũng không thể sinh trưởng.
• Ảnh hưởng đến đời sống và sức khoẻ của con người: Ví dụ như ô nhiễm
không khí thì ảnh hưởng đến phổi của con người; ô nhiễm nguồn nước
thì khiến cho con người bị nhiễm bệnh, ngộ độc.