Đề thi học kì 2 môn Địa lí 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3

Đề thi Địa lí cuối kì 2 lớp 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển kiểm tra cuối kì 2 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi. Với đề thi cuối học kì 2 Địa lí 10 KNTT sẽ giúp các em học sinh lớp 10 dễ dàng ôn tập, hệ thống kiến thức, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn

S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Địa lí 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
I. TRC NGHIM
Câu 1. Cung cấp hu hết các liệu sn xuất, xây dựng sở vt chất thuật
cho tt c các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây?
A. Nông nghip.
B. Xây dựng.
C. Công nghip.
D. Dch v.
Câu 2. Hình thức sn xut có vai trò đc bit trong công nghiệp không phi là
A. chuyên môn hóa.
B. hợp tác hóa.
C. liên hợp hóa.
D. hóa học hóa.
Câu 3. cấu s dụng năng ng hiện nay sự thay đổi theo hướng tp
trung tăng t trng
A. thủy điện.
B. than đá.
C. năng lượng mi.
D. điện nguyên tử.
Câu 4. Nguồn năng lưng sch gm có
A. năng lưng mt tri, sc gió, đa nhit.
B. năng lượng mt tri, sc gió, than đá.
C. năng lượng mt tri, sc gió, dầu khí.
D. năng lưng mt tri, sc gió, ci g.
Câu 5. Quy địa điểm xây dựng các nghiệp luyện kim đen thường ph
thuc vào đc điểm nào sau đây?
A. S phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.
B. Tr ợng và sự phân bố các m than, st.
C. S phân bố ca h thống giao thông vn ti.
D. Các vùng dân cư, cơ s h tng - kĩ thuật.
Câu 6. Điểm công nghip không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đng nht vi một điểm dân cư.
B. Bao gm t 1 đến 2 xí nghiệp.
C. Nm gn nguồn nguyên - nhiên liệu.
D. Có mối liên hệ gia các xí nghiệp.
Câu 7. Khu công nghip không có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đy chuyn giao khoa học công ngh hiện đại.
B. To nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khu.
C. Góp phn thc hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nưc.
Câu 8. Các hoạt động ca sn xuất công nghiệp tác động tiêu cực nào sau
đây đến môi trường t nhiên?
A. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo v môi trường.
B. Hin trng cn kit ca mt s nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
C. S dụng công ngh hiện đại d báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
D. Tạo môi trường mới, góp phần ci thin cht lượng môi trường.
Câu 9. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo?
A. Đin thy triu.
B. Điện than đá.
C. Đin hạt nhân.
D. Nhit đin.
Câu 10. Các dịch v kinh doanh gm có
A. bán buôn, bán l, y tế, giáo dục, th dc, th thao, du lch.
B. tài chính, ngân hàng, bảo him, vn tải hàng hóa, bưu chính.
C. hành chính công, th tc hành chính, v sinh môi trường.
D. bán buôn, bán l, sa cha, du lịch, giáo dục, th dc, y tế.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành
dch v?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xut vt cht.
B. To việc làm và nâng cao thu nhập người lao động.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
D. Góp phần phân b li dân cư, cung cấp nhiên liệu.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây không thuc dch v công?
A. Th tục hành chính.
B. Hành chính công.
C. Bưu chính viễn thông.
D. Hot động đoàn th.
Câu 13. Hai tuyến đường sông quan trọng nht châu Âu hiện nay là
A. Vôn-ga và Rai-nơ.
B. Rai-nơ và Đa-nuýp.
C.Đa-nuýp và Vôn-ga.
D. Vôn-ga và Iê-nit-xây.
Câu 14. Hai vùng phát triển mạng lưới đường sông nhất nước ta hiện nay là
A. Đng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung B.
B. Đng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc B.
D. Đng bằng sông Hồng và Bắc Trung B.
Câu 15. Hiện nay, phương tiện liên lạc được s dng ph biến nhất trên thế
gii là
A. đin thoi.
B. máy thu âm.
C. macbook.
D. máy tính.
Câu 16. Hiện nay, các quốc gia số ng thuê bao điện thoi nhiu nht thế
gii là
A. Trung Quc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Mê-hi-cô.
B. Trung Quc, n Độ, Hoa Kì, Bra-xin, LB Nga.
C. Trung Quc, n Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Hàn Quốc.
D. Trung Quc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Nht Bn.
Câu 17. Khách hàng la chn dch v tài chính ngân hàng dựa vào
A. tính thun tin, s an toàn, lãi suất và phí dịch v.
B. tính thân thin, s an toàn, lãi suất và phí dịch v.
C. việc đánh giá trước, trong, sau khi s dng dch v.
D. các nguồn tài sản, doanh thu, đối tưng phc v.
Câu 18. Tài chính liên quan đến vấn đề
A. tin t.
B. thanh toán.
C. dch v.
D. giao dch.
Câu 19. Hoạt đng ngoại thương gắn lin vi
A. mua bán và nhp khẩu hàng hoá, dịch v.
B. các hoạt động xut khẩu hàng hoá, dịch v.
C. xut khẩu và nhp khẩu hàng hoá, dịch v.
D. các hoạt động nhp khẩu hàng hoá, dịch v.
Câu 20. Một s mt hàng xuất, nhp khu ch yếu trên thế giới là
A. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và dược phm.
B. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và thực phm.
C. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và nguyên liệu.
D. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và vật liệu thô.
Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên hữu hạn được phân thành
A. khôi phc được và có thể tái to.
B. có thể tái tạo và không thể tái to.
C. không th tái to và bị hao kit.
D. tài nguyên vô hạn và tái tạo được.
Câu 22. Môi trường t nhiên bao gồm các thành phần là
A. đt, địa hình, địa cht, v trí địa lí, sinh vt.
B. th nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu.
C. sinh vật, đất, nước, khí hậu, v trí địa lí.
D. v trí địa lí, đất, sinh vt, khí hậu, địa hình.
Câu 23. Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là
A. đm bo ngun vn t nhiên tiếp tc cung cấp cho các thế h sau.
B. thúc đẩy s phát trin cac-bon mức trung bình và tiến b hội.
C. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mi, nguồn tài nguyên.
D. tăng cưng s dụng năng lượng tái tạo, vt liu mới và hóa thạch.
Câu 24. Xanh hoá li sống và tiêu dùng bn vững có biểu hiện nào sau đây?
A. S dụng năng lượng tái tạo và các vật liu thay thế.
B. S dng tiết kim, hiu qu tài nguyên thiên nhiên.
C. Đô th hoá bền vng gm x lí rác thải và chất thi.
D. Phát triển nông nghip hữu cơ và áp dụng khoa hc.
II. T LUN
Câu 1 (1,5 đim). Phân tích vai trò của ngành công nghiệp.
Câu 2 (2,5 đim). Hãy trình bày vai trò và đặc đim ca tài chính ngân hàng.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN GII
I. TRC NGHIM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)
1-C
2-D
3-C
4-A
5-B
6-D
7-C
8-B
9-A
10-B
11-D
12-C
13-B
14-B
15-A
16-B
17-A
18-A
19-C
20-A
21-B
22-B
23-A
24-C
II. T LUN
Câu 1 (1,5 đim):
- Công nghiệp ngành đóng vai trò ch đạo trong nn kinh tế quốc dân, có tác
động toàn diện ti sn xut và đi sống xã hi.
- Công nghiệp cung cấp liệu sn xuất cho toàn bộ nn kinh tế, qua đó góp
phần thúc đẩy tc đ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Công nghip cung cấp lượng ng tiêu dùng phong phú, đa dng nhằm nâng
cao chất lượng cuc sống nguồn hàng xut khu quan trng. Sn xut
công nghiệp góp phần to việc làm, tăng thu nhập cho mt b phn ln dân cư.
- Công nghiệp góp phần khai thác hiệu qu tài nguyên thiên nhiên, làm biến đổi
không gian kinh tế và đóng vai trò hạt nhân phát triển vùng kinh tế.
Câu 2 (2,5 đim):
* Vai trò
- Là huyết mch ca nn kinh tế, động lực thúc đẩy kinh tế phát triển.
- Cung cấp các dịch v tài chính, đảm bảo cho các hoạt động đầu tư và sản xut
diễn ra liên tục, góp phần điều tiết sn xuất và ổn định nn kinh tế.
- Xác lập các mối quan h tài chính trong hội, góp phn to vic làm, tăng
năng suất lao động.
- Thông qua các hot động tài chính toàn cầu, thúc đẩy toàn cầu hoá nền kinh tế
thế gii.
* Đặc đim
- Tài chính ngân hàng một lĩnh vực rt rng, bao gm nhiu hoạt động như
ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, tài chính công, tài chính quốc tế,...
- Do tính rủi ro cao phn ứng dây chuyn trong h thống nên sản phm
tài chính ngân hàng thường được thc hin theo những quy trình nghiêm ngặt.
- Khách hàng la chn dch v tài chính ngân hàng dựa vào tính thun tin, s
an toàn, lãi suất phí dch v. Chất lượng sn phẩm thường ch thể đưc
đánh giá trong và sau khi sử dng dch v.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Địa lí 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cung cấp hầu hết các tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật
cho tất cả các ngành kinh tế là vai trò của ngành nào dưới đây? A. Nông nghiệp. B. Xây dựng. C. Công nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 2. Hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp không phải là A. chuyên môn hóa. B. hợp tác hóa. C. liên hợp hóa. D. hóa học hóa.
Câu 3. Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng A. thủy điện. B. than đá. C. năng lượng mới. D. điện nguyên tử.
Câu 4. Nguồn năng lượng sạch gồm có
A. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.
B. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.
C. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.
D. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.
Câu 5. Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thường phụ
thuộc vào đặc điểm nào sau đây?
A. Sự phân bố của ngành công nghiệp cơ khí.
B. Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than, sắt.
C. Sự phân bố của hệ thống giao thông vận tải.
D. Các vùng dân cư, cơ sở hạ tầng - kĩ thuật.
Câu 6. Điểm công nghiệp không có đặc điểm nào sau đây?
A. Đồng nhất với một điểm dân cư.
B. Bao gồm từ 1 đến 2 xí nghiệp.
C. Nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu.
D. Có mối liên hệ giữa các xí nghiệp.
Câu 7. Khu công nghiệp không có vai trò nào sau đây?
A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.
B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.
C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.
D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 8. Các hoạt động của sản xuất công nghiệp có tác động tiêu cực nào sau
đây đến môi trường tự nhiên?
A. Tạo ra máy móc khai thác hợp lí nguồn tài, bảo vệ môi trường.
B. Hiện trạng cạn kiệt của một số nguồn tài nguyên trong tự nhiên.
C. Sử dụng công nghệ hiện đại dự báo, khai thác hợp lí tài nguyên.
D. Tạo môi trường mới, góp phần cải thiện chất lượng môi trường.
Câu 9. Năng lượng nào sau đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Điện thủy triều. B. Điện than đá. C. Điện hạt nhân. D. Nhiệt điện.
Câu 10. Các dịch vụ kinh doanh gồm có
A. bán buôn, bán lẻ, y tế, giáo dục, thể dục, thể thao, du lịch.
B. tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, vận tải hàng hóa, bưu chính.
C. hành chính công, thủ tục hành chính, vệ sinh môi trường.
D. bán buôn, bán lẻ, sửa chữa, du lịch, giáo dục, thể dục, y tế.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
B. Tạo việc làm và nâng cao thu nhập người lao động.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên.
D. Góp phần phân bố lại dân cư, cung cấp nhiên liệu.
Câu 12. Hoạt động nào sau đây không thuộc dịch vụ công? A. Thủ tục hành chính. B. Hành chính công. C. Bưu chính viễn thông.
D. Hoạt động đoàn thể.
Câu 13. Hai tuyến đường sông quan trọng nhất ở châu Âu hiện nay là A. Vôn-ga và Rai-nơ. B. Rai-nơ và Đa-nuýp. C.Đa-nuýp và Vôn-ga. D. Vôn-ga và Iê-nit-xây.
Câu 14. Hai vùng phát triển mạng lưới đường sông nhất ở nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 15. Hiện nay, phương tiện liên lạc được sử dụng phổ biến nhất trên thế giới là A. điện thoại. B. máy thu âm. C. macbook. D. máy tính.
Câu 16. Hiện nay, các quốc gia có số lượng thuê bao điện thoại nhiều nhất thế giới là
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Mê-hi-cô.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, LB Nga.
C. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Bra-xin, Nhật Bản.
Câu 17. Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào
A. tính thuận tiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
B. tính thân thiện, sự an toàn, lãi suất và phí dịch vụ.
C. việc đánh giá trước, trong, sau khi sử dụng dịch vụ.
D. các nguồn tài sản, doanh thu, đối tượng phục vụ.
Câu 18. Tài chính liên quan đến vấn đề A. tiền tệ. B. thanh toán. C. dịch vụ. D. giao dịch.
Câu 19. Hoạt động ngoại thương gắn liền với
A. mua bán và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
B. các hoạt động xuất khẩu hàng hoá, dịch vụ.
C. xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
D. các hoạt động nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ.
Câu 20. Một số mặt hàng xuất, nhập khẩu chủ yếu trên thế giới là
A. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và dược phẩm.
B. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và thực phẩm.
C. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và nguyên liệu.
D. dầu thô, linh kiện điện tử, ôtô, lương thực và vật liệu thô.
Câu 21. Tài nguyên thiên nhiên hữu hạn được phân thành
A. khôi phục được và có thể tái tạo.
B. có thể tái tạo và không thể tái tạo.
C. không thể tái tạo và bị hao kiệt.
D. tài nguyên vô hạn và tái tạo được.
Câu 22. Môi trường tự nhiên bao gồm các thành phần là
A. đất, địa hình, địa chất, vị trí địa lí, sinh vật.
B. thổ nhưỡng, địa hình, sinh vật, nước, khí hậu.
C. sinh vật, đất, nước, khí hậu, vị trí địa lí.
D. vị trí địa lí, đất, sinh vật, khí hậu, địa hình.
Câu 23. Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là
A. đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.
B. thúc đẩy sự phát triển cac-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.
C. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.
D. tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.
Câu 24. Xanh hoá lối sống và tiêu dùng bền vững có biểu hiện nào sau đây?
A. Sử dụng năng lượng tái tạo và các vật liệu thay thế.
B. Sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
C. Đô thị hoá bền vững gồm xử lí rác thải và chất thải.
D. Phát triển nông nghiệp hữu cơ và áp dụng khoa học. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (1,5 điểm). Phân tích vai trò của ngành công nghiệp.
Câu 2 (2,5 điểm). Hãy trình bày vai trò và đặc điểm của tài chính ngân hàng.
BẢNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI I. TRẮC NGHIỆM
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) 1-C 2-D 3-C 4-A 5-B 6-D 7-C 8-B 9-A 10-B 11-D 12-C 13-B 14-B 15-A 16-B 17-A 18-A 19-C 20-A 21-B 22-B 23-A 24-C II. TỰ LUẬN Câu 1 (1,5 điểm):
- Công nghiệp là ngành đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân, có tác
động toàn diện tới sản xuất và đời sống xã hội.
- Công nghiệp cung cấp tư liệu sản xuất cho toàn bộ nền kinh tế, qua đó góp
phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
- Công nghiệp cung cấp lượng hàng tiêu dùng phong phú, đa dạng nhằm nâng
cao chất lượng cuộc sống và là nguồn hàng xuất khẩu quan trọng. Sản xuất
công nghiệp góp phần tạo việc làm, tăng thu nhập cho một bộ phận lớn dân cư.
- Công nghiệp góp phần khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, làm biến đổi
không gian kinh tế và đóng vai trò hạt nhân phát triển vùng kinh tế. Câu 2 (2,5 điểm): * Vai trò
- Là huyết mạch của nền kinh tế, động lực thúc đẩy kinh tế phát triển.
- Cung cấp các dịch vụ tài chính, đảm bảo cho các hoạt động đầu tư và sản xuất
diễn ra liên tục, góp phần điều tiết sản xuất và ổn định nền kinh tế.
- Xác lập các mối quan hệ tài chính trong xã hội, góp phần tạo việc làm, tăng năng suất lao động.
- Thông qua các hoạt động tài chính toàn cầu, thúc đẩy toàn cầu hoá nền kinh tế thế giới. * Đặc điểm
- Tài chính ngân hàng là một lĩnh vực rất rộng, bao gồm nhiều hoạt động như
ngân hàng, tài chính doanh nghiệp, tài chính công, tài chính quốc tế,...
- Do tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống nên sản phẩm
tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt.
- Khách hàng lựa chọn dịch vụ tài chính ngân hàng dựa vào tính thuận tiện, sự
an toàn, lãi suất và phí dịch vụ. Chất lượng sản phẩm thường chỉ có thể được
đánh giá trong và sau khi sử dụng dịch vụ.