Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:

Đề thi HĐTN 7 43 tài liệu

Thông tin:
6 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

167 84 lượt tải Tải xuống
I. TRC NGHIỆM: (5 đ)
Chn ch cái trưc phương án đúng (mi đáp án đúng đưc 0,5 đim)
Câu 1. Ch ra 1 ngh hin có địa phương Bình Phưc.
A. Làm mui
B. Dt chiếu
C. Trng tiêu
D. Điêu khc đá m ngh
Câu 2. Ngh điêu khắc đá mỹ ngh cn nhng trang thiết b, dng c lao đng nào?
A. Búa, đục, khoan, cưa, máy tin, máy ct…
B. Búa, đục, khoan, máy sc khí, máy ct…
C. Búa, máy ct, máy khoan, máy dưỡng khí…
D. Búa, cưa, máy tiện, máy ct, máy dầu…
Câu 3. An toàn lao đng là
A. Là cách làm vic không đ xy ra nguy him cho bn thân mà không cn quan tâm
đến mi ngưi xung quanh.
B. Là làm vic nhanh chóng bng mọi cách để đạt đưc nhiu sn phm nht.
C. Là cách làm vic không đ xy ra nguy him cho bn thân và mọi người xung quanh.
D. Là cách làm vic hp tp mà không cần quan tâm đến s an toàn ca bn thân.
Câu 4. Ngh nào dưi đây không phi là ngh truyn thng?
A. Ngh làm gm
B.
Ngh làm đng h
C. Ngh dt la
D. Ngh làm trng
Câu 5. Phm cht yêu cu của người làm ngh truyn thng là:
A. Chu khó chy theo thi đi công ngh, không cn chú trọng đến ct lõi truyn thng
ban đầu
B. Có trách nhim, sáng to và hp tác vi mi ngưi trong công vic
C. Làm nhanh, làm gii đt s ng yêu cu mà không cn quan tâm cht lưng
D. Đặt vic kinh doanh lên hàng đu không cần lưu giữ truyn thng
Câu 6. ng dn viên du lch cn tuân th phm chất và năng lực gì trong lao đng?
A. Tn ty, vui v, ci mở, năng lực giao tiếp và x lí tình hung
B. Tn ty, vui vẻ, chăm chỉ, nhit tình
C. Làm đúng công vic, vui v, thoi mái
D. Ci m, thành tho công việc, chăm chỉ
Câu 7. Trang thiết b, dng c lao đng cn thiết khi tham gia ngh nuôi trng thy sn:
A. Vt vt cá, máy sc khí, lưi, máy hàn…
B. Máy sc khí, vt vt cá, lưi, thuyền…
C. Máy ct, vt vt cá, cần câu cá…
D. Thuyn, máy sc khí, lưi, đng h điện tử…
Câu 8. Ch ra các nhóm ngh tim n nguy hiểm cao cho người lao động khi làm ngh.
A. Th m, th điện, công an, b đội, làm bánh
B. Thú y, bác sĩ, th xây, công an, b đi
C. Th hàn, công nhân may, giáo viên, nhân viên văn phòng
D. Công an, b đội, th điện, kim lâm, th m
Câu 9: Ngành nghề nào được xem là ngành công nghiệp không khói?
A. Công nghip nng
B. Nông nghip
C. Công nghip nh
D. Dch v và du lch
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG THCS …………..
KIM TRA CUI HC KÌ II NĂM HC: 2022-2023
Môn: HOT ĐNG TRI NGHIM, HƯNG NGHIP 7
Thi gian: 45 phút (Không k thi gian giao đ)
Câu 10: Ngh nào dưi đây đưc xem là ngh truyn thng có t lâu đi ca ngưi Bình
Phưc?
A. Trng tiêu
B. Trồng điều
C. Trng cao su
D. Đan lát ca ngưi Stiêng
II. T LUN:
Câu 1: (3 đim) Em hãy k tên mt s ngành ngh mà em biết? Trong s đó ngành nào là em
yêu thích nht?
Câu 2: (2 đim) Lan có Bác làm ngân hàng. Lan cho rng, làm ngân hàng thì mi có nhiu
tin, không phi lao đng vt v. Vì vy, Lan rt ngưng m Bác và mong muốn sau này cũng
s được làm ngh đó. Em có đng tình với suy nghĩ và thái đ ca Lan không? Vì sao?
BÀI LÀM
ĐÁP ÁN Đ THI
I: TRC NGHIM (5,0 đim)
Mi câu đúng cho 0,5 đim)
Câu
1
3
4
5
6
7
9
10
Đáp án
C
C
B
B
A
B
D
D
II: T LUN (5,0 đim)
Câu 1: (3đ)
- Đánh bt và nuôi trng thu hi sn
- Ngh Sa cha vi tính,ti vi đin tử…
- Ngh cơ khí (gò ,hàn….)
- Ngh đúc đồng ,luyện kim….
- Ngh giáo viên.
- Trong đó em thích nht là giáo viên vì mi ngày thy cô luôn truyn ti cho chúng em mt
mch kiến thc đ chúng em đưc hc và vn dng hng ngày trong cuc sng.
Câu 2: ( 2đ)
- Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.
- Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và đem lại lợi ích cho
xã hội….
I. MA TRN Đ KIM TRA CUI K II
TT
Mch
ni
dung
Ch đề
Mc đ nhn thc
Tng
Nhận
biết
Thông
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
T l
Tng
đim
T
N
T
L
T
N
T
L
T
N
TL
T
N
TL
TN
TL
1
Hot
động
ng
đến các
ngành
ngh
địa
phương
Ch đề
8. Tìm
hiu các
ngh
địa
phương
4
câu
4
câu
8 câu
4
điểm
2
Hot
động
ng
vào
phm
cht và
năng lc
cn có
ngưi
lao đng
Ch đề
9. Tìm
hiu
phm
cht và
năng lc
cn có
ngưi lao
động
2
câu
2
câu
4 câu
6
điểm
Tng
6
câu
4
câu
2
câu
10
câu
2 câu
10
điểm
Tı
%
25%
25%
50%
50%
50%
Tı
c
hung
50%
50%
100%
II. BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI K II
TT
Mch
nội
dung
Chủ đề
Mức độ đánh giá
S câu hi theo mc đ đánh giá
Nhận
biết
Thôn
g
hiu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Hot
động
ng
đến các
ngành
ngh
địa
phương
Ch đề 8.
Tìm hiu
các ngh
địa
phương
1. Kiến thc
- Nhn biết đưc 1 s ngh hin có
địa phương
- Nêu được công việc đặc trưng,
trang thiết b, dng c lao động cơ
bn ca 1 s ngh địa phương
- Nhn din đưc nhng nguy him
có th sy ra và cách gi an toàn khi
làm nhng ngh địa phương
2. Năng lực
- Góp phn phát trin năng lc giao
tiếp và hp tác
3. Phẩm chất
- trách nhim vì cng đồng đóng
góp cho cng đồng bng hng vic
làm c th
4 câu
4 câu
2
Hot
động
ng
vào
phm
cht và
năng
lc cn
ngưi
lao
động
Ch đề 9.
Tìm hiu
phm
cht và
năng lc
cn có
ngưi lao
động
1.
Về kiến thức
-
Nêu đưc nhng phm cht và
năng lực cn có ca ngưi làm
ngh địa phương
-
Ch ra đưc 1 s phm cht và
năng lực ca bn thân phù hp
hoặc chưa phù hợp vi yêu cu
ca 1 s ngành ngh đia
phương
2.
Năng lực
-
Góp phn phát triển năng lực
giao tiếp và hp tác
3.Phẩm cht
-
Nhân ái;Trung thc; Trách nhim;
Chăm ch
2
câu
2 câu
Tỉ lệ%
30%
20%
50%
Tỉ lệ chung
50%
50%
| 1/6

Preview text:


PHÒNG GD&ĐT …..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023
TRƯỜNG THCS ………….
Môn: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5 đ)
Chọn chữ cái trước phương án đúng (mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
Câu 1. Chỉ ra 1 nghề hiện có ở địa phương Bình Phước. A. Làm muối C. Trồng tiêu B. Dệt chiếu
D. Điêu khắc đá mỹ nghệ
Câu 2. Nghề điêu khắc đá mỹ nghệ cần những trang thiết bị, dụng cụ lao động nào?
A. Búa, đục, khoan, cưa, máy tiện, máy cắt…
B. Búa, đục, khoan, máy sục khí, máy cắt…
C. Búa, máy cắt, máy khoan, máy dưỡng khí…
D. Búa, cưa, máy tiện, máy cắt, máy dầu…
Câu 3. An toàn lao động là
A. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân mà không cần quan tâm
đến mọi người xung quanh.
B. Là làm việc nhanh chóng bằng mọi cách để đạt được nhiều sản phẩm nhất.
C. Là cách làm việc không để xảy ra nguy hiểm cho bản thân và mọi người xung quanh.
D. Là cách làm việc hấp tấp mà không cần quan tâm đến sự an toàn của bản thân.
Câu 4. Nghề nào dưới đây không phải là nghề truyền thống? A. Nghề làm gốm C. Nghề dệt lụa B. Nghề làm đồng hồ D. Nghề làm trống
Câu 5. Phẩm chất yêu cầu của người làm nghề truyền thống là:
A. Chịu khó chạy theo thời đại công nghệ, không cần chú trọng đến cốt lõi truyền thống ban đầu
B. Có trách nhiệm, sáng tạo và hợp tác với mọi người trong công việc
C. Làm nhanh, làm giỏi đạt số lượng yêu cầu mà không cần quan tâm chất lượng
D. Đặt việc kinh doanh lên hàng đầu không cần lưu giữ truyền thống
Câu 6. Hướng dẫn viên du lịch cần tuân thủ phẩm chất và năng lực gì trong lao động?
A. Tận tụy, vui vẻ, cởi mở, năng lực giao tiếp và xử lí tình huống
B. Tận tụy, vui vẻ, chăm chỉ, nhiệt tình
C. Làm đúng công việc, vui vẻ, thoải mái
D. Cởi mở, thành thạo công việc, chăm chỉ
Câu 7. Trang thiết bị, dụng cụ lao động cần thiết khi tham gia nghề nuôi trồng thủy sản:
A. Vợt vớt cá, máy sục khí, lưới, máy hàn…
B. Máy sục khí, vợt vớt cá, lưới, thuyền…
C. Máy cắt, vợt vớt cá, cần câu cá…
D. Thuyền, máy sục khí, lưới, đồng hồ điện tử…
Câu 8. Chỉ ra các nhóm nghề tiềm ẩn nguy hiểm cao cho người lao động khi làm nghề.
A. Thợ mỏ, thợ điện, công an, bộ đội, làm bánh
B. Thú y, bác sĩ, thợ xây, công an, bộ đội
C. Thợ hàn, công nhân may, giáo viên, nhân viên văn phòng
D. Công an, bộ đội, thợ điện, kiểm lâm, thợ mỏ
Câu 9: Ngành nghề nào được xem là ngành công nghiệp không khói? A. Công nghiệp nặng C. Công nghiệp nhẹ B. Nông nghiệp D. Dịch vụ và du lịch
Câu 10: Nghề nào dưới đây được xem là nghề truyền thống có từ lâu đời của người Bình Phước? A. Trồng tiêu C. Trồng cao su B. Trồng điều
D. Đan lát của người Stiêng II. TỰ LUẬN:
Câu 1: (3 điểm) Em hãy kể tên một số ngành nghề mà em biết? Trong số đó ngành nào là em yêu thích nhất?
Câu 2: (2 điểm) Lan có Bác làm ở ngân hàng. Lan cho rằng, làm ngân hàng thì mới có nhiều
tiền, không phải lao động vất vả. Vì vậy, Lan rất ngưỡng mộ Bác và mong muốn sau này cũng
sẽ được làm nghề đó. Em có đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan không? Vì sao? BÀI LÀM ĐÁP ÁN ĐỀ THI
I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C B B A B D D D
II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (3đ)
- Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ hải sản
- Nghề Sửa chửa vi tính,ti vi điện tử…
- Nghề cơ khí (gò ,hàn….)
- Nghề đúc đồng ,luyện kim…. - Nghề giáo viên.
- Trong đó em thích nhất là giáo viên vì mỗi ngày thầy cô luôn truyền tải cho chúng em một
mạch kiến thức để chúng em được học và vận dụng hằng ngày trong cuộc sống. Câu 2: ( 2đ)
- Không đồng tình với suy nghĩ và thái độ của Lan.
- Mỗi người cần làm công việc mình yêu thích, phù hợp với khả năng và đem lại lợi ích cho xã hội….
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TT Mạch Chủ đề
Mức độ nhận thức Tổng nội dung Nhận Thông Vận Vận Tỷ lệ Tổng biết hiểu dụng dụng cao điểm T T T T T TL T TL TN TL N L N L N N 1 Hoạt Chủ đề 4 4 8 câu 4 động 8. Tìm câu câu điểm hướng hiểu các đến các nghề ở ngành địa nghề ở phương địa phương 2 Hoạt Chủ đề 2 2 4 câu 6 động 9. Tìm câu câu điểm hướng hiểu vào phẩm phẩm chất và chất và năng lực
năng lực cần có ở
cần có ở người lao người động lao động Tổng 6 4 2 10 2 câu 10 câu câu câu câu điểm Tı̉ lê ̣% 25% 25% 50% 50% 50% Tı̉ lê c̣ hung 50% 50% 100%
II. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch
Mức độ đánh giá Thôn Vận Vận TT nội Chủ đề Nhận dụng g dụng dung biết hiểu cao 1
Hoạt Chủ đề 8. 1. Kiến thức 4 câu 4 câu
động Tìm hiểu - Nhận biết được 1 số nghề hiện có hướ
ng các nghề địa phương đế
- Nêu được công việc đặc trưng, n các
ở địa trang thiết bị, dụng cụ lao động cơ
ngành phương bản của 1 số nghề ở địa phương nghề ở
- Nhận diện được những nguy hiểm địa
có thể sảy ra và cách giữ an toàn khi phương
làm những nghề ở địa phương 2. Năng lực
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3. Phẩm chất
- Có trách nhiệm vì cộng đồng đóng
góp cho cộng đồng bằng hững việc làm cụ thể 2
Hoạt Chủ đề 9. 1. Về kiến thức 2 2 câu
động Tìm hiểu - Nêu được những phẩm chất và câu
hướng phẩm năng lực cần có của người làm vào
chất và nghề ở địa phương
phẩm năng lực - Chỉ ra được 1 số phẩm chất và
chất và cần có ở năng ngườ năng lự i lao
c của bản thân phù hợp lực cần động
hoặc chưa phù hợp với yêu cầu có ở
của 1 số ngành nghề ở đia người phương lao độ 2. Năng lực ng
- Góp phần phát triển năng lực giao tiếp và hợp tác 3.Phẩm chất
- Nhân ái;Trung thực; Trách nhiệm; Chăm chỉ Tỉ lệ% 30% 20% 50% Tỉ lệ chung 50% 50%