Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 3

TOP 3 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

MA TRẬN Đ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN KHTN LP 6
Năm học 2022 2023
Cấp độ
Ch đ
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Cng
TN
TL
TN
TN
TL
LC
1
1
S câu
S điểm
T l %
S câu:1
S điểm: 0.25
T l: 2.5%
S câu:2
S điểm:
1.25
T l: 12.5%
S câu: 3
S điểm: 1.5
T l: 15%
NĂNG
NG
2
2
3
1
1
S câu
S điểm
T l %
S câu: 4
S điểm: 1.5
T l:15 %
S câu: 5
S điểm:
1.75
T l:17.5 %
S câu: 2
S điểm: 1.5
T l:15 %
S câu: 11
S điểm:
4.75
T l: 47.5 %
CHUYN
ĐỘNG
NHÌN
THY
CA MT
TRI,
MT
TRĂNG;
H MT
TRI VÀ
NGÂN HÀ
3
1
1
1
S câu
S điểm
T l %
S câu: 4
S điểm: 2.5
T l:25 %
S câu: 1
S điểm:
0.25
T l:2.5 %
S câu: 1
S điểm: 1
T l: 10 %
S câu: 6
S điểm:
3.75
T l: 37.5 %
S câu
S đim
T l %
S câu:9
S điểm: 4.25
T l: 42.5 %
S câu: 8
S điểm:
3.25
T l:32.5 %
S câu: 3
S điểm: 2.5
T l: 25 %
S câu: 18
S điểm: 10
T l: 100 %
BẢNG ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN KHTN LP 6.
Năm học 2022 2023
CH ĐỀ
MỨC ĐỘ
MÔ T
LC
Nhn biết:
- Xác định được các loi lc và vai trò ca lc
Thông
hiu:
- Thiết kế và giải thích được thí nghim ca vật dưới tác
dng ca lc hp dn
Vn dng
-Vn dụng được các kiến thức để làm mt s bài tp v
lc
NĂNG LƯỢNG
Nhn biết:
- Nhn biết được mt s dạng năng lượng thường gp.
- Ly ví d v s chuyn hoá và truyền năng lượng
- Nêu năng lượng hao phí là
- Nêu được định lut bảo toàn năng lượng
Thông
hiu:
- Xác định được năng lượng hao phí trong các trường
hp c th
- Thiết kế và giải thích được thí nghim v s truyn và
chuyển năng lượng
Vn dng:
-Áp dng các kiến thc v năng lượng gii thích các
hiện tượng t nhiên, gii các bài tp v năng lượng
- Vn dng trong thc tin: tiết kiệm năng lượng
CHUYỂN ĐNG
NHÌN THY
CA MT TRI,
MẶT TRĂNG;
H MT TRI
VÀ NGÂN HÀ
Nhn biết:
- Hiện tượng mc và ln ca mt tri
- Các hành tinh trong h mt tri và Ngân Hà
Thông
hiu:
- Xác định trên mô hình hoc tranh nh v trí, phương
ng, thời điểm trong ngày
- Thiết kế thí nghim và gii thích kết qu thí nghim
Vn dng
- Vn dng các kiến thức đã học xác đnh v trí, phương
ng, thi gian trong ngày
TRƯỜNG THCS
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN KHTN . LP 6
Năm học 2022 2023
(Thi gian làm bài 90 phút)
Đề này gm 03 trang
Phn I. TRC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khối lượng được đo bằng gam.
B. Kilogam là đơn vị đo khối lượng
C. Trái Đất hút các vt
D. Không có lc hp dn trên mặt trăng
Câu 2: Mt vất đang chuyển đng, vật đó chắc chn có:
A. Năng lượng ánh sáng
B. Năng lượng điện
C. Năng lượng nhit
D. Động năng
Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi?
A. Dây cao su đang dãn
B. Khúc g đang trôi theo dòng nước
C. Ngn lửa đang cháy
D. Qu táo trên mt bàn
Câu 4: Khi dùng bàn là để làm phng quần áo, thì năng lượng điện ch yếu chuyn
hoá thành:
A. Năng lượng hoá hc
B. Năng lượng nhit
C. Năng lượng ánh sáng
D. Năng lượng âm thanh
Câu 5: Khi ánh sáng mt tri chiếu vào tm pin mt tri, tm pin s tạo ra điện. Đó
là mt ví d v chuyn hoá:
A. Năng lượng ánh sáng thành năng lượng nhit
B. Năng lượng hạt nhân thành năng lượng hoá hc
C. Năng lượng điện thành động năng
D. Năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
Câu 6: Năng lượng nào sau đây KHÔNG PHẢI năng lượng tái to?
A. Năng lượng mt tròi
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng của than đá
D. Năng lượng ca sóng bin
Câu 7: Ninh Thun, người ta dùng các tuabin gió để sn xuất điện. Năng lượng
cung cp cho tuabin gió là:
A. Năng lượng ánh sáng mt tri
B. Năng lượng gió
C. Năng lượng ca sóng bin
D. Năng lượng của dòng nước
Câu 8: Nói v hiện tượng mc và ln ca Mt tri, em hãy cho biết nhận định nào
sau đây là đúng?
A. Mt tri mc ng tây
B. Mt tri mc ng nam
C. Mt tri ln ng tây
D. Mt tri ln ng nam
Câu 9: Mt tri là mt ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thy Mt tri to và sáng
hươn nhiều so vi các ngôi sao khác trên bu trời. Điều này là do:
A. Mt tri là ngôi sao sáng nht ca Ngân Hà
B. Mt tri là ngôi sao gần trái đất nht
C. Mt tri là ngôi sao to nht trong Ngân Hà
D. Mt tri là ngôi sao to nht và sáng nht trong Ngân Hà
Câu 10: Hành tinh nào xếp th ba k t Mt tri?
A. Trái đất
B. Thu tinh
C. Kim tinh
D. Ho tinh
Câu 11:Ghép mt s th t ct A vi mt c cột b để đưc một câu đúng hoàn
chnh.
Ct A
Ct B
1. Một dây chun đang bị kéo dãn
a. Có động năng
2. Tiếng còi tàu
b. Có năng lượng âm thanh
3. Du mỏ, khí đốt
c. Có thế năng đàn hổi
4. Ngn nến đang cháy
d. Có năng lượng hoá hc
5. Xe máy đang chuyển động
e. Cung cấp năng lượng ánh sáng và
năng lượng nhit.
Câu 12: Trong các phát biu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai?
STT
Nhận định
Đ
S
1
Mt tri mc phía tây vào lúc sáng sm, cao dn lên và ln phía
đông lúc chiều ti
2
Trái đất quay t phía tây sang phía đông quanh trục ca nó nên
chúng ta thy mt tri mc và ln hng ngày.
3
Trái đất quay t phía đông sang phía tây quanh trc ca nó nên
chúng ta thy mt tri mc và ln hng ngày.
4
Trên Trái đất ta ch nhìn thy mt na c định ca mặt trăng
5
H Mt tri bao gồm trái đất và rt nhiu hành tinh, và là mt phn
ca Ngân Hà
Phn 2: T LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1.0 điểm):
Một viên bi được th t do t v trí 1. Nó
rơi tự do đến các v trí 2, 3, 4, 5 và xung
mặt đất.
a. Hãy sp xếp theo th t t lớn đến
nh thế năng của viên bi theo các v
trí?
b. Hãy so sánh động năng của viên bi
v trí s 1 và s 4?
1
2
5
4
3
Gii thích câu tr li ca em
Câu 2. (1.5 điểm): Thế nào năng ợng hao phí? Nêu tên năng lượng hao phí khi s
dụng bóng đèn điện? Em hãy đề xut các biện pháp để tiết kiệm năng lượng đin
trong lp hc?
Câu 3 (1 đểm): Hình 2 cho thy hình nh
Trái Đất khi ta nhìn t cc Bc, chiu
quay Trái Đất hướng ánh sáng t Mt
Tri chiếu ti. Em hãy k tên các thi
đim trong ngày (Bình minh, hoàng hôn,
giữa trưa, ban đêm) tương ứng vi các v
trí A, B, C, D.
Câu 4 (1 điểm): H Mt Tri gm bao nhiêu hành tinh? Em hãy sp xếp các hành tinh
theo th t xa dn Mt Tri?
Câu 5 (1 đểm): Nêu định lut bo toàn năng lượng? Ly mt ví d c th chng minh
năng lượng được bo toàn?
Câu 6 (0.5 điểm): Hãy gii thích ti sao bu khí quyn của Trái Đất không b thoát vào
không gian?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II
MÔN: KHTN LP 6
Năm học 2022 2022
(Thi gian làm bài 90 phút)
I. TRC NGHIM: (4 điểm)
Câu 1- 10: Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
D
D
A
B
D
C
B
C
B
A
Câu 11 (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0.2 đim
1- C
2- B
3- D
4- E
5- A
Câu 12 (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm
1- S
2- Đ
3- S
4- Đ
5- S
II. T LUẬN (6 điểm)
Câu 1
(1
đim)
a. Sp xếp theo thế ng giảm dn: 1> 2> 3> 4> 5
Thế năng của vt gim dn theo độ cao
b. Động năng của viên bi v trí 4> 1
Vt chuyển động càng nhan thì động năng càng lớn. Khi rơi
t trên cao xung, vt s chuyển động càng nhanh khi rơi càng
gn mặt đất.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2
(1.5
đim)
- Năng lượng hao phí năng lượng ích b tht thoát ra môi
trường trong quá trình truyn hoc chuyển năng lưng.
- Khi dùng bóng đèn đin mt phần năng ợng điện b chuyn
thành năng lượng nhit b hao p
- Các bin pháp tiết kiệm năng lượng trong lp hc:
Tắt đèn và qut khi không cn thiết
S dng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
Tt hết các thiết b đin khi ra khi lp và ra v
V sinh sch s quạt điện và bóng điện
M ca s để tn dng gió và ánh sáng mt tri...
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 3
(1
đim)
A- Bình minh
B- Giữa trưa
C- Hoàng hôn
D- Ban đêm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 4
H Mt Tri gm Mt tri, 8 hành tinh, các tiu hành tinh sao
0.5 điểm
(1
đim)
chi
Sp xếp: Mt tri Thu tinh Kim tinh Trái đt Ho tinh
Mc tinh Th tinh Thiên vương tinh – Hải vương tinh.
0.5 điểm
Câu 5
(1
đim)
Định luật: Năng lượng không t nhiên sinh ra, cũng không t nhiên
mất đi. chỉ chuyn t dng này sang dng khác, hoc t vt này
sang vt khác.
HS ly ví d c th
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 6
(0.5
đim)
Trái đất lc hp dn, lc này hút gi bu khí quyn
xung quanh trái đất
0.5 điểm
Chú ý:
- Nếu học sinh là theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
| 1/7

Preview text:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6
Năm học 2022 – 2023 Cấp độ Thông Vận dụng Nhận biết hiểu Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL LỰC 1 1 1 Số câu Số câu:1 Số câu:2 Số câu: 3 Số điểm Số điểm: 0.25 Số điểm: Số điểm: 1.5 Tỉ lệ % Tỉ lệ: 2.5% 1.25 Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 12.5% NĂNG 2 2 3 2 1 1 LƯỢNG Số câu Số câu: 4 Số câu: 5 Số câu: 2 Số câu: 11 Số điểm Số điểm: 1.5 Số
điểm: Số điểm: 1.5 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ:15 % 1.75 Tỉ lệ:15 % 4.75 Tỉ lệ:17.5 % Tỉ lệ: 47.5 % CHUYỂN 3 1 1 1 ĐỘNG NHÌN THẤY CỦA MẶT TRỜI, MẶT TRĂNG; HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ Số câu Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 6 Số điểm Số điểm: 2.5 Số
điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Tỉ lệ % Tỉ lệ:25 % 0.25 Tỉ lệ: 10 % 3.75 Tỉ lệ:2.5 % Tỉ lệ: 37.5 % Số câu Số câu:9 Số câu: 8 Số câu: 3 Số câu: 18 Số điểm Số điểm: 4.25 Số
điểm: Số điểm: 2.5
Số điểm: 10 Tỉ lệ %
Tỉ lệ: 42.5 % 3.25 Tỉ lệ: 25 %
Tỉ lệ: 100 %
Tỉ lệ:32.5 %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6.
Năm học 2022 – 2023 CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ
Nhận biết:
- Xác định được các loại lực và vai trò của lực
- Thiết kế và giải thích được thí nghiệm của vật dưới tác LỰC Thông hiểu:
dụng của lực hấp dẫn
-Vận dụng được các kiến thức để làm một số bài tập về Vận dụng lực
- Nhận biết được một số dạng năng lượng thường gặp.
- Lấy ví dụ về sự chuyển hoá và truyền năng lượng
Nhận biết: - Nêu năng lượng hao phí là gì
- Nêu được định luật bảo toàn năng lượng
- Xác định được năng lượng hao phí trong các trường NĂNG LƯỢNG Thông hợp cụ thể hiểu:
- Thiết kế và giải thích được thí nghiệm về sự truyền và chuyển năng lượng
-Áp dụng các kiến thức về năng lượng giải thích các
Vận dụng: hiện tượng tự nhiên, giải các bài tập về năng lượng
- Vận dụng trong thực tiễn: tiết kiệm năng lượng
- Hiện tượng mọc và lặn của mặt trời
CHUYỂN ĐỘNG Nhận biết: - Các hành tinh trong hệ mặt trời và Ngân Hà NHÌN THẤY
- Xác định trên mô hình hoặc tranh ảnh vị trí, phương
CỦA MẶT TRỜI, Thông
hướng, thời điểm trong ngày MẶT TRĂNG; hiểu:
- Thiết kế thí nghiệm và giải thích kết quả thí nghiệm HỆ MẶT TRỜI VÀ NGÂN HÀ
- Vận dụng các kiến thức đã học xác định vị trí, phương
Vận dụng hướng, thời gian trong ngày
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS MÔN KHTN . LỚP 6
Năm học 2022 – 2023
(Thời gian làm bài 90 phút)
Đề này gồm 03 trang
Phần I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khối lượng được đo bằng gam.
B. Kilogam là đơn vị đo khối lượng
C. Trái Đất hút các vật
D. Không có lực hấp dẫn trên mặt trăng
Câu 2: Một vất đang chuyển động, vật đó chắc chắn có: A. Năng lượng ánh sáng B. Năng lượng điện C. Năng lượng nhiệt D. Động năng
Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào có thế năng đàn hồi? A. Dây cao su đang dãn
B. Khúc gỗ đang trôi theo dòng nước C. Ngọn lửa đang cháy
D. Quả táo trên mặt bàn
Câu 4: Khi dùng bàn là để làm phẳng quần áo, thì năng lượng điện chủ yếu chuyển hoá thành: A. Năng lượng hoá học B. Năng lượng nhiệt C. Năng lượng ánh sáng D. Năng lượng âm thanh
Câu 5: Khi ánh sáng mặt trời chiếu vào tấm pin mặt trời, tấm pin sẽ tạo ra điện. Đó
là một ví dụ về chuyển hoá:
A. Năng lượng ánh sáng thành năng lượng nhiệt
B. Năng lượng hạt nhân thành năng lượng hoá học
C. Năng lượng điện thành động năng
D. Năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện
Câu 6: Năng lượng nào sau đây KHÔNG PHẢI năng lượng tái tạo? A. Năng lượng mặt tròi B. Năng lượng gió
C. Năng lượng của than đá
D. Năng lượng của sóng biển
Câu 7: Ở Ninh Thuận, người ta dùng các tuabin gió để sản xuất điện. Năng lượng
cung cấp cho tuabin gió là:
A. Năng lượng ánh sáng mặt trời B. Năng lượng gió
C. Năng lượng của sóng biển
D. Năng lượng của dòng nước
Câu 8: Nói về hiện tượng mọc và lặn của Mặt trời, em hãy cho biết nhận định nào sau đây là đúng?
A. Mặt trời mọc ở hướng tây
B. Mặt trời mọc ở hướng nam
C. Mặt trời lặn ở hướng tây
D. Mặt trời lặn ở hướng nam
Câu 9: Mặt trời là một ngôi sao trong Ngân Hà. Chúng ta thấy Mặt trời to và sáng
hươn nhiều so với các ngôi sao khác trên bầu trời. Điều này là do:
A. Mặt trời là ngôi sao sáng nhất của Ngân Hà
B. Mặt trời là ngôi sao gần trái đất nhất
C. Mặt trời là ngôi sao to nhất trong Ngân Hà
D. Mặt trời là ngôi sao to nhất và sáng nhất trong Ngân Hà
Câu 10: Hành tinh nào xếp thứ ba kể từ Mặt trời? A. Trái đất B. Thuỷ tinh C. Kim tinh D. Hoả tinh
Câu 11:Ghép một số thứ tự ở cột A với một cữ ở cột b để được một câu đúng hoàn chỉnh. Cột A Cột B
1. Một dây chun đang bị kéo dãn a. Có động năng 2. Tiếng còi tàu
b. Có năng lượng âm thanh 3. Dầu mỏ, khí đốt
c. Có thế năng đàn hổi 4. Ngọn nến đang cháy
d. Có năng lượng hoá học
5. Xe máy đang chuyển động
e. Cung cấp năng lượng ánh sáng và năng lượng nhiệt.
Câu 12: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? STT Nhận định Đ S 1
Mặt trời mọc ở phía tây vào lúc sáng sớm, cao dần lên và lặn ở phía đông lúc chiều tối 2
Trái đất quay từ phía tây sang phía đông quanh trục của nó nên
chúng ta thấy mặt trời mọc và lặn hằng ngày. 3
Trái đất quay từ phía đông sang phía tây quanh trục của nó nên
chúng ta thấy mặt trời mọc và lặn hằng ngày. 4
Trên Trái đất ta chỉ nhìn thấy một nửa cố định của mặt trăng 5
Hệ Mặt trời bao gồm trái đất và rất nhiều hành tinh, và là một phần của Ngân Hà
Phần 2: TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. (1.0 điể 1 m):
Một viên bi được thả tự do từ vị trí 1. Nó
rơi tự do đến các vị trí 2, 3, 4, 5 và xuống 2 mặt đất.
a. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến 3
nhỏ thế năng của viên bi theo các vị trí?
b. Hãy so sánh động năng của viên bi ở 4 vị trí số 1 và số 4? 5
Giải thích câu trả lời của em
Câu 2. (1.5 điểm): Thế nào là năng lượng hao phí? Nêu tên năng lượng hao phí khi sử
dụng bóng đèn điện? Em hãy đề xuất các biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện trong lớp học?
Câu 3 (1 đểm): Hình 2 cho thấy hình ảnh
Trái Đất khi ta nhìn từ cực Bắc, chiều
quay Trái Đất và hướng ánh sáng từ Mặt
Trời chiếu tới. Em hãy kể tên các thời
điểm trong ngày (Bình minh, hoàng hôn,
giữa trưa, ban đêm) tương ứng với các vị trí A, B, C, D.
Câu 4 (1 điểm): Hệ Mặt Trời gồm bao nhiêu hành tinh? Em hãy sắp xếp các hành tinh
theo thứ tự xa dần Mặt Trời?
Câu 5 (1 đểm): Nêu định luật bảo toàn năng lượng? Lấy một ví dụ cụ thể chứng minh
năng lượng được bảo toàn?
Câu 6 (0.5 điểm): Hãy giải thích tại sao bầu khí quyển của Trái Đất không bị thoát vào không gian?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHTN LỚP 6
Năm học 2022 – 2022
(Thời gian làm bài 90 phút)
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1- 10: Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp D D A B D C B C B A án
Câu 11 (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm 1- C 2- B 3- D 4- E 5- A
Câu 12 (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0.2 điểm 1- S 2- Đ 3- S 4- Đ 5- S
II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1
a. Sắp xếp theo thế năng giảm dần: 1> 2> 3> 4> 5 0.25 điểm (1
Thế năng của vật giảm dần theo độ cao 0.25 điểm điểm)
b. Động năng của viên bi ở vị trí 4> 1 0.25 điểm
Vật chuyển động càng nhan thì có động năng càng lớn. Khi rơi 0.25 điểm
từ trên cao xuống, vật sẽ chuyển động càng nhanh khi rơi càng gần mặt đất.
Câu 2 - Năng lượng hao phí là năng lượng vô ích bị thất thoát ra môi 0.5 điểm (1.5
trường trong quá trình truyền hoặc chuyển năng lượng.
điểm) - Khi dùng bóng đèn điện một phần năng lượng điện bị chuyển 0.5 điểm
thành năng lượng nhiệt bị hao phí
- Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong lớp học: 0.5 điểm
Tắt đèn và quạt khi không cần thiết
Sử dụng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng
Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về
Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện
Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời... Câu 3 A- Bình minh 0.25 điểm (1 B- Giữa trưa 0.25 điểm điểm) C- Hoàng hôn 0.25 điểm D- Ban đêm 0.25 điểm
Câu 4 Hệ Mặt Trời gồm Mặt trời, 8 hành tinh, các tiểu hành tinh và sao 0.5 điểm (1 chổi
điểm) Sắp xếp: Mặt trời – Thuỷ tinh – Kim tinh – Trái đất – Hoả tinh – 0.5 điểm
Mộc tinh – Thổ tinh – Thiên vương tinh – Hải vương tinh.
Câu 5 Định luật: Năng lượng không tự nhiên sinh ra, cũng không tự nhiên 0.5 điểm (1
mất đi. Nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác, hoặc từ vật này
điểm) sang vật khác. HS lấy ví dụ cụ thể 0.5 điểm
Câu 6 Vì Trái đất có lực hấp dẫn, lực này hút và giữ bầu khí quyển ở 0.5 điểm (0.5 xung quanh trái đất điểm) Chú ý:
- Nếu học sinh là theo cách khác mà đúng vẫn cho điểm tối đa.