Đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | Đề 3

TOP 4 đề thi học kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
-------------------
ĐỀ CHÍNH THC
thi gm có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
Môn: KHOA HC T NHIÊN 6
Năm học: 2022 2023
Thi gian làm bài: 45 phút, không k thời gian phát đề
H và tên hc sinh:…………………..…………..Lp:…………
Bài thi gm 16 câu trc nghim và 03 câu t lun dành chung cho tt c thí sinh
I. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Hc sinh chn một trong các phương án A, B, C hoặc D
Câu 1: Mt học sinh đá qu bóng nhựa vào tường sau đó qu bóng b méo đi. Lực tác dng lên qu
bóng s gây ra nhng kết qu nào sau đây?
A. không làm qu bóng chuyển động.
B. va làm biến dng và biến đổi chuyển động qu bóng.
C. ch làm biến dng không làm biến đổi chuyển động qu bóng.
D. không làm biến dng qu bóng.
Câu 2: Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất?
A. Lc giúp thuyn chuyển động trên mặt nước.
B. Lc kéo chiếc thuyn chìm xung khi b nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. Lc làm cho chiếc thuyn ni trên mặt nước.
Câu 3: Lc tiếp xúc xut hin khi vt (hoặc đối tượng) gây ra lực …. vi vt (hoặc đối tượng) chu
tác dng ca lc.
A. nm gn nhau B. cách xa nhau C. không tiếp xúc D. có s tiếp xúc
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Mi vt có khối lượng đều hút ln nhau.
B. Độ ln ca lc hp dn ph thuc vào khối lượng ca các vt.
C. Đơn vị ca trọng lượng là newton (N).
D. C 3 phương án trên.
Câu 5: Hai lc cân bng là hai lực có đặc điểm:
A. Cùng phương, cùng chiều B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ ln.
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ ln D. Cùng phương, cùng chiều, khác độ ln.
Câu 6: Trọng lượng ca mt vật được tính theo công thức nào sau đây?
A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng t. B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân.
C. Giọt mưa đang rơi. D. Bn Lan cm bút viết.
Câu 8: Mt vt trên mặt đất có khối lượng 5 kg b Trái đất hút 1 lc bng bao nhiêu N?
A. 5 N B. 50 N C. 10 N D. 20 N
Câu 9: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lc tiếp xúc?
A. Mt hành tinh chuyển động xung quanh mt ngôi sao.
B. Mt vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Th môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Qu táo rơi từ trên cây xung.
Câu 10: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lc ca bn Linh tác dng lên cửa để m ca.
B. Lc ca chân cu th tác dng lên qu bóng.
C. Lc của Trái Đất tác dng lên quyển sách đặt trên mt bàn.
D. Lc ca Nam cầm bình nước.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phi ca nm?
A. Nm là sinh vt nhân thc.
B. Tế bào nm có cha lc lp.
C. Thành tế bào ca nm cu to bng cht kitin.
D. Nm là sinh vt d dưỡng, ly thức ăn là các chất hữu cơ.
Câu 12: Nấm đảm là loi nm có th qu dng
A. Hình túi B. Hình tai mèo C. Si nm phân nhánh D. Hình mũ
Câu 13: Vì sao nói thc vt có vai trò bo v đất và nguồn nước?
A. Thc vt có h r phát trin mnh.
B. Tán cây cn bt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thc vt h r phát trin mnh gi đất, cn dòng chảy do mưa ln gây ra, mt phần nước
mưa thấm dn xung các lớp đất tạo thành nước ngm.
D. Tán lá cn bt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 14: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thc vt có hoa?
A. Cây dương xỉ B. Cây chui C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 15: Trong cùng mt khu vc, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác bit v khí hu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn B. Nng nhiu và gay gắt hơn
C. Độ m thấp hơn D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 16: Đại diện nào dưới đây thuộc lp bò sát?
A. Cá cóc bng hoa B. Cá nga C. Cá su D. Cá heo.
II. PHN T LUẬN (6,0 điểm).
Câu 1: (2 điểm) K tên mt s dạng năng lượng và cho ví d minh ha cho tng loại năng lượng?
Câu 2: (2 điểm) Trái Đất không t phát sáng mà được chiếu bi Mt Tri.
a) Vì sao Mt Tri ch chiếu sáng được mt nửa Trái Đất?
b) Phn nào của Trái Đất s là ban ngày?
Câu 3: (2 điểm) Thc vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người?
---HT---
Lưu ý: Thí sinh không được s dng. Cán b coi thi không gii thích gì thêm
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
-------------------
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ KIM TRA
Môn: KHOA HC T NHIÊN 6
Năm học: 2023 2023
(Gm có 01 trang)
NG DN CHM
I. PHN TRC NGHIM Mỗi ý đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
B
B
D
D
B
A
C
B
C
Câu
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
B
D
C
A
D
C
II. PHN T LUN
Câu
Đim
1
2,0 điểm
Nêu được
trên 5 dng
năng lượng
xem như
trọn điểm
2
2,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
3
2,0 điểm
1,0 điểm
1,0 điểm
| 1/3

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 -------------------
Năm học: 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi gồm có 02 trang)
Họ và tên học sinh:
…………………..…………..Lớp:…………
Bài thi gồm 16 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận dành chung cho tất cả thí sinh
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Học sinh chọn một trong các phương án A, B, C hoặc D
Câu 1: Một học sinh đá quả bóng nhựa vào tường sau đó quả bóng bị méo đi. Lực tác dụng lên quả
bóng sẽ gây ra những kết quả nào sau đây?
A. không làm quả bóng chuyển động.
B. vừa làm biến dạng và biến đổi chuyển động quả bóng.
C. chỉ làm biến dạng không làm biến đổi chuyển động quả bóng.
D. không làm biến dạng quả bóng.
Câu 2: Lực nào sau đây là lực hút của Trái Đất?
A. Lực giúp thuyền chuyển động trên mặt nước.
B. Lực kéo chiếc thuyền chìm xuống khi bị nước tràn vào.
C. Lực đẩy thuyền đi theo dòng nước.
D. Lực làm cho chiếc thuyền nổi trên mặt nước.
Câu 3: Lực tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực …. với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. A. nằm gần nhau B. cách xa nhau C. không tiếp xúc
D. có sự tiếp xúc
Câu 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Mọi vật có khối lượng đều hút lẫn nhau.
B. Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật.
C. Đơn vị của trọng lượng là newton (N).
D. Cả 3 phương án trên.
Câu 5: Hai lực cân bằng là hai lực có đặc điểm:
A. Cùng phương, cùng chiều
B. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
C. Cùng phương, ngược chiều, khác độ lớn
D. Cùng phương, cùng chiều, khác độ lớn.
Câu 6: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
Câu 7: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc?
A. Vận động viên nâng tạ.
B. Người dọn hàng đẩy thùng hàng trên sân. C. Giọt mưa đang rơi.
D. Bạn Lan cầm bút viết.
Câu 8: Một vật trên mặt đất có khối lượng 5 kg bị Trái đất hút 1 lực bằng bao nhiêu N? A. 5 N B. 50 N C. 10 N D. 20 N
Câu 9: Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc?
A. Một hành tinh chuyển động xung quanh một ngôi sao.
B. Một vận động viên nhảy dù rơi trên không trung.
C. Thủ môn bắt được bóng trước khung thành.
D. Quả táo rơi từ trên cây xuống.
Câu 10: Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?
A. Lực của bạn Linh tác dụng lên cửa để mở cửa.
B. Lực của chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng.
C. Lực của Trái Đất tác dụng lên quyển sách đặt trên mặt bàn.
D. Lực của Nam cầm bình nước.
Câu 11: Đặc điểm nào dưới đây không phải của nấm?
A. Nấm là sinh vật nhân thực.
B. Tế bào nấm có chứa lục lạp.
C. Thành tế bào của nấm cấu tạo bằng chất kitin.
D. Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.
Câu 12: Nấm đảm là loại nấm có thể quả dạng A. Hình túi B. Hình tai mèo
C. Sợi nấm phân nhánh D. Hình mũ
Câu 13: Vì sao nói thực vật có vai trò bảo vệ đất và nguồn nước?
A. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh.
B. Tán cây cản bớt sức nước chảy do mưa lớn gây ra.
C. Thực vật có hệ rễ phát triển mạnh giữ đất, cản dòng chảy do mưa lớn gây ra, một phần nước
mưa thấm dần xuống các lớp đất tạo thành nước ngầm.
D. Tán lá cản bớt ánh sáng và tốc độ gió.
Câu 14: Cây nào dưới đây không được xếp vào nhóm thực vật có hoa? A. Cây dương xỉ B. Cây chuối C. Cây ngô D. Cây lúa
Câu 15: Trong cùng một khu vực, so với nơi trống trải thì nơi có rừng có gì khác biệt về khí hậu?
A. Tốc độ gió mạnh hơn
B. Nắng nhiều và gay gắt hơn
C. Độ ẩm thấp hơn
D. Nhiệt độ thấp hơn.
Câu 16: Đại diện nào dưới đây thuộc lớp bò sát? A. Cá cóc bụng hoa B. Cá ngựa C. Cá sấu D. Cá heo.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm).
Câu 1: (2 điểm) Kể tên một số dạng năng lượng và cho ví dụ minh họa cho từng loại năng lượng?
Câu 2: (2 điểm) Trái Đất không tự phát sáng mà được chiếu bởi Mặt Trời.
a) Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất?
b) Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày?
Câu 3: (2 điểm) Thực vật có vai trò gì đối với động vật và đời sống con người? ---HẾT---
Lưu ý: Thí sinh không được sử dụng. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐÁP ÁN THAM KHẢO ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 -------------------
Năm học: 2023 – 2023 (Gồm có 01 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM – Mỗi ý đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án B B D D B A C B C Câu 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B D C A D C II. PHẦN TỰ LUẬN Câu Đáp án Điểm
Một số dạng năng lượng Nêu được
+ Động năng: do vật chuyển động. trên 5 dạng
+ Thế năng hấp dẫn: vật ở trên cao so với mặt đất. năng lượng 1
+ Thế năng đàn hồi: khi lò xo, dây cao su,….biến dạng. xem như
2,0 điểm + Quang năng: Mặt trời, bóng đèn, lửa,…phát ánh sáng. trọn điểm
+ Nhiệt năng: hòn than cháy, cốc nước nóng,…
+ Hóa năng: do quá trình biến đổi hóa học như pin, thực phẩm, xăng dầu,…
a) Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất vì: Trái Đất có dạng 1,0 điểm 2
hình cầu nên Mặt Trời luôn chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất.
2,0 điểm b) Phần được Mặt Trời chiếu sáng sẽ là ban ngày, phần không được Mặt 1,0 điểm
Trời chiếu sáng sẽ là ban đêm.
Vai trò của thực vật đối với động vật: 1,0 điểm
+ Thông qua quá trình quang hợp, cây xanh nhả khí oxygen và tạo chất
hữu cơ cung cấp cho hoạt động sống của thực vật.
+ Thực vật còn cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. 3
Vai trò của thực vật đối với đời sống con người: 1,0 điểm
2,0 điểm + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.
+ Cung cấp củi đốt, cây gỗ làm nhà, xây dựng.
+ Cung cấp dược phẩm và nhiều công dụng khác. Tuy nhiên, bên cạnh
những cây có ích cũng có một số cây có hại cho sức khỏe con người nếu
ta sử dụng chúng không đúng cách