Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | đề 1

TOP 6 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TRƯNG THCS…….
KIM TRA CUI HC K 2, NĂM HỌC 2022-2023
Môn:Lch s và Đa lý 6
Thi gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
Ngày: …./05/2023
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIM TRA
- Đánh giá v kiến thc, kĩ năng các mc đ nhn biết, thông hiu, vn dng:
T l các thành phần có trong đất, các nhân t hình thành đất.
Sinh vt và s phân b các đới thiên nhiên trên Trái Đt.
Dân s và phân b dân cư.
Biết đưc khái nim sông.
Tác đng ca con ngưi đến thiên nhiên.
Quy mô dân s thế giới qua các năm.
- T kết qu kim tra các em t đánh giá nh trong việc hc tp ni dung trên, t đó
điều chnh hot đng hc tp ca mình.
- T kết qu để đánh giá lại quá trình ging dy ca giáo viên, t đó thể điều chnh
phương pháp, hình thc dy hc đ đạt kết qu tt.
1. V kiến thc: Yêu cu HS cn:
- Biết đưc t l các thành phần có trong đất, các nhân t hình thành đt.
- Biết đưc sinh vt và s phân b các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết đưc dân sphân b dân cư.
- Trình bày đưc khái nim sông.
- Hiểu được các tác động tích cc của con người đến thiên nhiên.
- Nắm được quy mô dân s thế giới qua các năm.
2. V năng lực:
* Năng lực chung
- T ch và t hc: T đặt đưc mc tiêu hc tập để n lc phấn đấu thc hin.
- Năng lực ngôn ng: biết trình y quan điểm nhân, la chn kiến thức để phân tích
và cht lc đưc thông tin quan trng.
*Năng lực chuyên bit:
- Vn dng kiến thc, k năng đã học: Biết liên h thc tế để gii thích các vấn đề liên
quan trong bài.
3. Về phẩm chất:
- Ham học, chăm làm: c gng hc tập, có ý chí vượt qua khó khăn.
-Trung thc: nhn thc và hành động theo l phi, trung thc trong khi làm bài.
-Trách nhim: Có ý thc trách nhim trong hc tập môn địa lí
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA
- Hình thc:
+ Trc nghim: 2.0 đim = 20 %
+ T lun: 3.0 điểm = 30 %
- S điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIT LP ĐỀ KIM TRA
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
a) Khung ma trn
T
T
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn
biết
Vn
dng
Vn dng
cao
TN
TL
TL
Phân môn Đa lí
1
Nước
trên
Trái
Đất
Sông và hồ
5%
2
Đất và
sinh vật
trên
Trái
Đất
Lớp đất và các
nhân tố hình thành
đất. Một số nhóm
đất điển hình
3TN
7.5%
Sinh vật và sự phân
bố các đới thiên
nhiên. Rừng nhiệt
đới
3TN
7.5%
3
Con
người
và thiên
nhiên
Dân số và phân bố
dân cư
2TN
1TL
1TL
20%
Con người và thiên
nhiên
10%
T l:
20%
10%
5%
50%
b) Bn đc t
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đnh gi
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
Nước
trên
Sông và hồ
Thông hiu:
- Hiu trình y
1TL
Trái
Đất
được khái nim sông
gì?
2
Đất và
sinh vật
trên
Trái
Đất
Lớp đất
các nhân tố
hình thành
đất. Một số
nhóm đất
điển hình
Nhn biết:
- Biết được t l c
thành phn trong
đất, các nhân t hình
thành đt.
3TN
Sinh vật
sự phân bố
các đới
thiên nhiên.
Rừng nhiệt
đới
Nhn biết:
- Biết được sinh vt
s phân b các đới
thiên nhiên trên Trái
Đất.
3TN
3
Con
người
và thiên
nhiên
Dân số
phân bố dân
Nhn biết:
- Biết được dân s và
phân b dân cư.
Vn dng:
- Nm được quy mô
dân s thế gii qua c
năm.
- Giải thích được sao
t năm 1804 đến năm
1927 dân s tăng
chm?
2TN
1TL
1TL
Con người
thiên
nhiên
Thông hiu:
- Hiu trình y
được các tác động tích
cc của con người đến
thiên nhiên.
1TL
S u/ loi câu
8 câu
2 câu
1 câu
1 câu
T l %
20%
15%
10%
5%
c) Đ kim tra
I. Trc nghiệm (2.0 đim)
Câu 1 (0.25 điểm) T l các thành phần có trong đt, không khí chiếm:
a. 25%
b. 26%
c. 27%
d. 28%
Câu 2 (0.25 điểm) T l các thành phần có trong đt, chất vô cơ chiếm:
a. 44%
b. 45%
c. 46%
d. 47%
Câu 3 (0.25 điểm) Theo thng kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế
gii?
a. Khong 1.3 triu loài
b. Khong 1.4 triu loài
c. Khong 1.5 triu loài
d. Khong 1.6 triu loài
Câu 4 (0.25 điểm)
Quá trình hình thành đất chu ảnh hưởng ca nhiu nhân tố, trong đó
quan trng là:
a. Đá mẹ
b. Sinh vt
c. Khí hu
d. Tt c các ý trên
Câu 5 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nưc?
a. Cá heo, rùa, tôm
b. Cá heo, mèo, tôm
c. Mực, sư tử
d. H, cá heo
Câu 6 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sng trên cn?
a. Mc, tôm, voi
b. Sư tử, gu, voi
c. Cá heo, mèo
d. Rùa, tôm
Câu 7 (0.25 điểm) Đ biết tình trng phân b dân cư, người ta căn c vào:
a. Dân s
b. Địa hình
c. Mt đ dân s
d. Khí hu
Câu 8 (0.25 điểm) Cho biết s phân b dân cư trên thế giới như thế nào?
a. Thưa thớt đới nóng
b. Đông đúc đới lnh
c. Đồng đều
d. Không đồng đều
II. T luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 đim ) Da vào kiến thc đã hc, em hãy cho biết: Sông là gì?
Câu 2 ( 1.0 đim ) Da vào kiến thc đã hc, em hãy cho biết: S tác đng tích cc ca
con ngưi đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 đim ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân s thế giới qua các năm, em hãy:
TRƯNG THCS…..
KIM TRA CUI HC K 2, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lch s và đa lý 6
Thi gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
Ngày: …./05/2023
a. Cho biết s dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao t năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chm?
-Hết-
H và tên HS: ……………………… Lớp: … S bo danh: ……. Phòng: …
Giám th coi kiểm tra: ………………………………… Ch ký:………………
6
d) Hướng dn chm
KIM TRA CUI HC K 2, NĂM HỌC 2022-2023
NG DN CHM VÀ BIU ĐIM
Môn: Lch s địa lý 6
I. Trc nghiệm (2.0 đim)
Câu
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
b
c
d
a
b
c
d
II. T luận (3.0 điểm)
Câu
ng dn chm
Biu đim
Câu 1. Da vào kiến thc
đã học, em y cho biết:
Sông là gì?
Câu 2 . Da vào kiến thc
đã học, em y cho biết:
S tác động tích cc ca
con người đến thiên
nhiên.
Câu 3. Quan sát hình 22.1
Quy dân s thế gii
qua các năm, em hãy:
a. Cho biết s dân thế gii
năm 1804, năm 1927,
năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho
biết sao t năm 1804
đến năm 1927 dân số tăng
chm?
- Sông dòng nước chảy tương đối n
định trên b mt lục địa. Hu hết các dòng
sông chy ra bin.
+ Tạo ra những hệ sinh thái nhân tạo tươi
đẹp như công viên, vườn hoa, khu nghỉ
dưỡng, khu sinh thái,...
+ Bảo vệ môi trường, khắc phục sự cố môi
trường, phòng chống thiên tai...
a. Dân s thế gii:
- Năm 1804: 1 tỉ ngưi
- Năm 1927: 2 tỉ ngưi
- Năm 1960: 3 tỉ ngưi
- Năm 1974: 4 tỉ ngưi
b. T năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng
chm : Do dch bnh, chiến tranh, kinh
tế chm phát trin.
0.5 điểm
0.5 điểm
0.5 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
TRƯNG THCS
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THCS…….
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023
Môn:Lịch sử và Địa lý 6 Thời gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề)
Ngày: …./05/2023
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng:
Tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
Dân số và phân bố dân cư.
Biết được khái niệm sông.
Tác động của con người đến thiên nhiên.
Quy mô dân số thế giới qua các năm.
- Từ kết quả kiểm tra các em tự đánh giá mình trong việc học tập nội dung trên, từ đó
điều chỉnh hoạt động học tập của mình.
- Từ kết quả để đánh giá lại quá trình giảng dạy của giáo viên, từ đó có thể điều chỉnh
phương pháp, hình thức dạy học để đạt kết quả tốt.
1. Về kiến thức: Yêu cầu HS cần:
- Biết được tỉ lệ các thành phần có trong đất, các nhân tố hình thành đất.
- Biết được sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên trên Trái Đất.
- Biết được dân số và phân bố dân cư.
- Trình bày được khái niệm sông.
- Hiểu được các tác động tích cực của con người đến thiên nhiên.
- Nắm được quy mô dân số thế giới qua các năm. 2. Về năng lực: * Năng lực chung
- Tự chủ và tự học: Tự đặt được mục tiêu học tập để nỗ lực phấn đấu thực hiện.
- Năng lực ngôn ngữ: biết trình bày quan điểm cá nhân, lựa chọn kiến thức để phân tích
và chắt lọc được thông tin quan trọng.
*Năng lực chuyên biệt:
- Vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học: Biết liên hệ thực tế để giải thích các vấn đề liên quan trong bài. 3. Về phẩm chất:
- Ham học, chăm làm: cố gắng học tập, có ý chí vượt qua khó khăn.
-Trung thực: nhận thức và hành động theo lẽ phải, trung thực trong khi làm bài.
-Trách nhiệm: Có ý thức trách nhiệm trong học tập môn địa lí
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM KIỂM TRA - Hình thức:
+ Trắc nghiệm: 2.0 điểm = 20 %
+ Tự luận: 3.0 điểm = 30 % - Số điểm:
+ Phân môn địa lí: 5.0 điểm = 50%.
III. THIẾT LẬP ĐỀ KIỂM TRA

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 a) Khung ma trận Tổng
Mức độ nhận thức % điểm T Chương/ Nội dung/đơn vị T chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TL TL
Phân môn Địa lí Nước trên 5% 1 Sông và hồ Trái 1TL Đất Lớp đất và các nhân tố hình thành 7.5% Đất và đất. Một số nhóm 3TN sinh vật đất điển hình 2 trên Trái Sinh vật và sự phân Đất bố các đới thiên 7.5% nhiên. Rừng nhiệt 3TN đới Con Dân số và phân bố 2TN 1TL 1TL người dân cư 20% 3
và thiên Con người và thiên nhiên 1TL nhiên 10% Tỉ lệ: 20% 15% 10% 5% 50% b) Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội TT dung/Đơn vị
Mức độ đánh giá Thông Vận Chủ đề Nhận Vận kiến thức hiểu dụng biết dụng cao Phân môn Địa lí 1 Nước
Sông và hồ Thông hiểu: trên 1TL - Hiểu và trình bày Trái
được khái niệm sông là Đất gì? 2
Đất và Lớp đất và Nhận biết:
sinh vật các nhân tố - Biết được tỉ lệ các trên
hình thành thành phần có trong Trái đất. Một số đấ 3TN t, các nhân tố hình Đất nhóm đất thành đất. điển hình
Sinh vật và Nhận biết:
sự phân bố - Biết được sinh vật và các
đới sự phân bố các đới 3TN thiên nhiên. thiên nhiên trên Trái Rừng nhiệt Đất. đới 3 Con
Dân số và Nhận biết: người
phân bố dân - Biết được dân số và và thiên cư phân bố dân cư. nhiên Vận dụng: - Nắm được quy mô
dân số thế giới qua các 2TN 1TL 1TL năm.
- Giải thích được vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm?
Con người Thông hiểu:
thiên - Hiểu và trình bày nhiên
được các tác động tích 1TL
cực của con người đến thiên nhiên. Số câu/ loại câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% c) Đề kiểm tra TRƯỜNG THCS…..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Lịch sử và địa lý 6 Thời gian: 60 phút
(không tính thời gian phát đề) Ngày: …./05/2023
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm)

Câu 1 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, không khí chiếm: a. 25% c. 27% b. 26% d. 28%
Câu 2 (0.25 điểm) Tỉ lệ các thành phần có trong đất, chất vô cơ chiếm: a. 44% c. 46% b. 45% d. 47%
Câu 3 (0.25 điểm) Theo thống kê hiện có bao nhiêu loài động vật đã được biết đến trên thế giới? a. Khoảng 1.3 triệu loài c. Khoảng 1.5 triệu loài b. Khoảng 1.4 triệu loài d. Khoảng 1.6 triệu loài
Câu 4 (0.25 điểm) Quá trình hình thành đất chịu ảnh hưởng của nhiều nhân tố, trong đó quan trọng là: a. Đá mẹ c. Khí hậu b. Sinh vật d. Tất cả các ý trên
Câu 5 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống dưới nước? a. Cá heo, rùa, tôm c. Mực, sư tử b. Cá heo, mèo, tôm d. Hổ, cá heo
Câu 6 (0.25 điểm) Các động vật nào sau đây sống trên cạn? a. Mực, tôm, voi c. Cá heo, mèo b. Sư tử, gấu, voi d. Rùa, tôm
Câu 7 (0.25 điểm) Để biết tình trạng phân bố dân cư, người ta căn cứ vào: a. Dân số c. Mật độ dân số b. Địa hình d. Khí hậu
Câu 8 (0.25 điểm) Cho biết sự phân bố dân cư trên thế giới như thế nào?
a. Thưa thớt ở đới nóng c. Đồng đều
b. Đông đúc ở đới lạnh d. Không đồng đều
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu 1 ( 0.5 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sông là gì?
Câu 2 ( 1.0 điểm ) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy cho biết: Sự tác động tích cực của
con người đến thiên nhiên.
Câu 3 ( 1.5 điểm ) Quan sát hình 22.1 Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới năm 1804, năm 1927, năm 1960, năm 1974.
b. Qua thông tin trên cho biết vì sao từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng chậm? -Hết-
Họ và tên HS: ……………………… Lớp: … Số báo danh: ……. Phòng: …
Giám thị coi kiểm tra: ………………………………… Chữ ký:………………

d) Hướng dẫn chấm TRƯỜNG THCS ……
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2, NĂM HỌC 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Môn: Lịch sử và địa lý 6
I. Trắc nghiệm (2.0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án a b c d a b c d
II. Tự luận (3.0 điểm)
Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm
Câu 1. Dựa vào kiến thức - Sông là dòng nước chảy tương đối ổn 0.5 điểm
đã học, em hãy cho biết: định trên bề mặt lục địa. Hầu hết các dòng Sông là gì? sông chảy ra biển.
Câu 2 . Dựa vào kiến thức + Tạo ra những hệ sinh thái nhân tạo tươi 0.5 điểm
đã học, em hãy cho biết: đẹp như công viên, vườn hoa, khu nghỉ
Sự tác động tích cực của dưỡng, khu sinh thái,...
con người đến thiên + Bảo vệ môi trường, khắc phục sự cố môi 0.5 điểm nhiên.
trường, phòng chống thiên tai... Câu 3. Quan sát hình 22.1
Quy mô dân số thế giới qua các năm, em hãy:
a. Cho biết số dân thế giới a. Dân số thế giới:
năm 1804, năm 1927, - Năm 1804: 1 tỉ người 0.25 điểm năm 1960, năm 1974. - Năm 1927: 2 tỉ người 0.25 điểm - Năm 1960: 3 tỉ người 0.25 điểm - Năm 1974: 4 tỉ người 0.25 điểm
b. Qua thông tin trên cho b. Từ năm 1804 đến năm 1927 dân số tăng 0.5 điểm
biết vì sao từ năm 1804 chậm vì: Do dịch bệnh, chiến tranh, kinh
đến năm 1927 dân số tăng tế chậm phát triển. chậm? 6