-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | đề 2
TOP 6 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.
Chủ đề: Đề HK2 Lịch sử & Địa lí 6
Môn: Lịch sử & Địa lí 6
Sách: Cánh diều
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NHÓM DƯƠNG KINH
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
I. Mục đích đánh giá
1. Kiến thức
Học sinh tìm hiểu lại được các đơn vị kiến thức:
- Biết, trình bày được sự kiện các cuộc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lập, tự chủ (từ
đầu Công nguyên đến thế kỉ X); và những nét chính về bước ngoặt lịch sử đầu thế kỉ X
- Hiểu được những phong tục tập quán của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay.
-Vận dụng kiến thức đã học ,học sinh liên hệ các địa điểm thờ Đức Vương Ngô Quyền. 2. Năng lực
- Phát triển năng lực tự chủ, tự học; năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo.
- Phát triển năng lực lịch sử: năng lực tái hiện lịch sử, nhận xét, đánh giá nhân vật, sự kiện lịch sử. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực trong việc thực hiện nhiệm vụ học tập, tích cực tìm tòi và sáng tạo trong học tập.
- Tự hào với về truyền thống yêu nước, những nét văn hóa truyền thống của dân tộc từ
thời kì đầu công nguyên đến thế kỉ X. II. Hình thức:
- Trắc nghiệm (20%) 8 câu, - Tự luận (30 %) 2 câu, - Thời gian: 60 phút.
III. Thiết lập ma trận, bản đặc tả đánh giá 1. Khung ma trận III. KHUNG MA TRẬN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ, LỚP 6 (PHÂN MÔN LỊCH SỬ) TT
Mức độ nhận thức Tổng % điểm Chương/chủ Nội Thông đề dung/đơn vị Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao kiến thức hiểu (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TNKQ TL TL TL 1 Chủ đề 1: Nội dung 1: Các cuộc KN Hai Bà 2 5 khởi nghĩa Trưng tiêu biểu Nội dung 2.: 5 giành độ 2 c KN Lí Bí. lập, tự chủ Nội dung 3: (từ đầu K/n Mai Công Thúc Loan... nguyên đến 1 2,5 thế kỉ X) 2 Chủ đề 2 Nội dung:
Bước ngoặt Chiến thắng lịch sử đầu của Ngô thế kỉ X Quyền trên 1 1 0,5 0,5 sông Bạch 32,5 Đằng năm 938 3 Chủ đề 3: Một số Vương quốc những di Cham – Pa và sản văn 5 vương quố 2 c hóa, kinh tế Phù Nam của người Chăm Tổng Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50 IV. BẢN ĐẶC TẢ
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội Chương/ dung/Đơn TT Mức độ đánh Thông Chủ đề Nhận Vận Vận vị kiến giá hiểu thức biết
dụng dụng cao
1 Chủ đề 1: Nội dung : Nhận biết Các cuộc Các cuộc –Nêu được các khởi
khởi nghĩa sự kiện chính nghĩa tiêu Hai Bà – Trình bày biểu Trưng, Lí 3 giành độ được nơi dựng c Bí, Mai khởi nghĩa của lập, tự Thúc Hai Bà Trưng. chủ (từ Loan.. đầu Công nguyên đế
Nội dung : Nhận biết n thế kỉ X) Các cuộc –Nêu được các
khởi nghĩa sự kiện chính 2 Lí Bí, Mai Thúc Loan.. 2 Chủ đề 2 Nhận biết Bước ngoặt lịch - Nêu được sử đầu thế một số các sự kỉ X kiện đánh dấu bước ngoặt trong lịch sử nước ta đầ u thế kỉ X Thông hiểu Ý nghĩa lị 1 1 0,5 0,5 ch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938 Vận dụng Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn lưu giữ đến ngày nay - Kể tên một số nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền ở Hải Phòng hiện nay và liên hệ bản thân 3 Chủ đề Vương Một số những quốc di sản văn hóa,
Cham – Pa kinh tế người và vương Chăm để 2 quốc Phù Nam Tổng 8 câu
1 câu TL 1 câu 1 câu (b) TNKQ (a) TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 Tỉ lệ chung 35 15
V. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
I.Trắc nghiệm (2,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng viết vào bài làm
1. Khởi nghĩa nào là cuộc khởi nghĩa đầu tiên của nhân dân ta trong thời kì Bắc thuộc ?
A. khởi nghĩa Hai Bà Trưng. B. khởi nghĩa Bà Triệu.
C. khởi nghĩa Lí Bí. D. khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
2.Sau khi đánh đuổi được quân Hán, Trưng Trắc đã xưng là gì?
A. nhân dân ta phong làm tướng quân. B. suy tôn làm vương (Trưng vương).
C. phong làm thứ sử cai quản Giao Châu. D. phong làm thái thú.
3.Cuộc khởi nghĩa Lí Bí chống quân xâm lược nào?
A. Lương. B. Hán. C. Ngô. D. Đường.
4. Sau khi giành được độc lập, Lý Bí lên ngôi hoàng đế, đặt tên nước là gì?
A. Vạn Xuân. B. Đại Xuân. C. Đại Việt. D. Việt Nam.
5. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Chăm-pa là?
A. du lịch biển B. thủ công nghiệp
C. chế tác kim hoàn D. nông nghiệp trồng lúa nước
6. Cuộc khởi nghĩa Mai Thúc Loan và Phùng Hưng chống lại ách đô hộ nào?
A. nhà Hán. B. nhà Lương. C. nhà Ngô. D. nhà Đường.
7. Người Chăm sáng tạo và để lại di sản văn hóa đặc sắc gì còn bảo tồn đến ngày nay ?
A. múa rối. B. chèo. C. tuồng. D. các đền tháp Chăm.
8. Ai là người lãnh đạo nhân dân ta làm nên chiến thắng Bạch Đằng năm 938, kết
thúc hơn 1000 năm Bắc thuộc?
A. Lý Bí. B. Mai Thúc Loan. C. Phùng Hưng. D. Ngô Quyền.
II. TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 1 (2,5 điểm): Phân tích ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Em
hãy kể tên 3 địa điểm thờ đức thánh Vương Ngô Quyền tại Hải Phòng mà em biết. Nêu
những việc em đã làm để giữ gìn và bảo vệ những di tích lịch sử đó?
Câu 2 (0,5điểm): Hãy chỉ ra những phong tục của người Việt trong thời Bắc thuộc còn
lưu giữ đến ngày nay? HƯỚNG DẪN CHẤM
A. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)Mỗi đáp án trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A A D D D D
B. Tự luận (3 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
- Đánh bại hoàn toàn ý chí xâm lược của nhà Nam Hán. 0,25
- Thể hiện ý chí quyết tâm đấu tranh chống xâm lược của 0,25 dân tộc ta 0,25
- Bảo vệ vững chắc nền độc lập dân tộc và mở ra kỉ nguyên độ 0,25 Câu 1
c lập tự chủ lâu dài cho dân tộc. 0,25 (2,5
- Đánh dấu sự trưởng thành của dân tộc và chấm dứt vĩnh điểm)
viễn thời kì Bắc thuộc.
- Những nơi thờ Đức Vương Ngô Quyền 0,75
- Đền Từ Lương Xâm ở quận Hải An
- Đền Tràng Kênh ở Thủy Nguyên
- Đình làng ở nơi em ở. 0,75
- HS liên hệ bản thân những việc cần làm để góp phần giữ gìn
và phát huy những di tích lịch sử: tìm hiểu, học tập, tự hào,
giới thiệu cho bạn bè, mọi người xung quanh…
- Các phong tục của người Việt từ thời Bắc thuộc vẫn được 0,5 Câu 2
duy trì đến ngày nay: ăn trầu cau, thờ cúng tổ tiên, thờ các anh
hùng dân tộc, làm bánh chưng bánh giầy… (0,5điểm)