Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | đề 3,4

TOP 6 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | đề 3,4

TOP 6 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

75 38 lượt tải Tải xuống
Tên ch đề
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Tng
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Chương 7.
Con ngưi và
thiên nhiên
Trình bày đưc đc
điểm phân b dân
cư trên TG
Gii thích đưc đc
điểm phân b dân cư
trên TG
Xác đnh
được trên
c đ các
khu vc và
các thành
ph đông
dân nht TG
Ví dụ về tác
động của con
người đã làm
cho thiên
nhiên thay
đổi theo hai
chiều hướng
tích cực, tiêu
cực và khai
thác thông
minh các
nguồn tài
nguyên
S câu:
S điểm:
T l:
5
1,5 đ
15%
1
0,25 đ
2,5%
2
0,5 đ
5%
1
2,0đ
20%
9
4,0 đ
40%
Chương V:
ớc Văn
Lang- Âu
Lc.
Biết được Nhà nưc
Âu Lc đưc thành
lp vào khong thi
gian nào.
Biết được kinh đô
ca Nhà nưc Âu
Lc đóng đâu.
S câu:
S đim:
T l:
2
0,5 đ
5%
2
0,5
5%
Chương VI:
Thi Bc
thuc và
chng Bc
thuc (t TK
II TCN đến
năm 938).
Trình bày các chính
sách cai tr v chính
tr, kinh tế và văn hóa
ca các triu đi
phong kiến phương
Bc lên đt nưc ta
trong thi kì Bc
thuc.
Biết đưc mâu
thun gia nhân dân
ta và các triều đại
phong kiến phương
Bc.
- Biết đưc cuc KN
đầu tiên thi Bc
thuc do ai lãnh
đạo.
Biết đưc nguyên
nhân khi sâu xa
ca cuc khởi nghĩa
Hai Bà Trưng.
Hiểu được mc đích
nhng vic làm ca
Khúc Ho.
Hiểu được mc đích
chính sách đng hóa
ca các triều đại
phong kiến phương
Bc.
Lp bng
niên biu v
các cuc
khởi nghĩa
tiêu biu
giành độc
lâp, t ch
(t đầu công
nguyên đến
trưc TK X).
Biết đưc thi gian
Bà Triu pht c
KN.
S câu:
S đim:
T l:
4TN; 1TL
1đ TN; 2,5đ TL
35,5%
2
0,5
5%
1
1,5
15%
8
5,5
55,5%
Tng s câu:
S đim:
T l:
12
5,5
55,5%
2
0,5
5%
3
2
20%
1
2
20%
19
10
100%
ĐỀ S 1
I. Trc nghim (4.0 điểm). Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr li em cho là đúng nhất :
Câu 1: Dân cư phân b đông đúc ở nhng khu vực nào sau đây?
A. Hoang mc B. Vùng núi và cao nguyên
C. Gn hai cc. D. Đng bng, ven bin
Câu 2: Dân cư phân b thưa thớt nhng khu vực nào sau đây?
A. Đng bng. B. Các trc giao thông ln
C. Ven bin, các con sông ln. D. Hoang mc, min núi, hải đảo.
Câu 3: Dân cư thế gii thưng tp trung đông đúc ở địa hình đồng bng ch yếu là vì:
A. tp trung ngun tài nguyên khoáng sn .
B. thun li cho cư trú, giao lưu và phát trin kinh tế.
C. khí hu mát m, ổn định.
D. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai
Câu 4: Khu vc nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nht?
A. Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á. D. Đông Nam Á
Câu 5: Khu vc châu Âu có mật độ dân s cao nguyên nhân được cho ch yếu là do
A. khí hu m áp, nguồn nước di dào.
B. có nhiều đồng bng phù sa màu m.
C. tp trung nhiu du khí nht thế gii.
D. nn kinh tế phát trin mnh, nhiu trung tâm kinh tế ln.
Câu 6: Châu lc nào có s dân ít nht ( so vi toàn thế gii)
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 7: Các thành ph ln trên Thế gii tp trung ch yếu châu lc nào?
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 8: Thành phqui mô dân s t 20 triu ngưi tr lên( năm 2018) ở Châu Phi là?
A. Mê- hi- cô. B. Xao Pao- lô C. CaiRô D. Tô- ky- ô.
Câu 9: Mâu thun bao trùm xã hi nưc ta thi kì Bc thuc là mâu thun gia
A. Nhân dân ta vi chính quyền phương Bắc.
B. Nô tì vi đa chủ, hào trưởng.
C. Nông dân l thuc vi hào trưng.
D. Nô tì vi quan lại đô hộ phương Bắc.
Câu 10: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay).
B. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay).
C. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay).
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay).
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu.
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị.
C. Lý Bí.
D. Mai Thúc Loan.
Câu 12: Nhà nước Âu Lạc được thành lp vào khong thi gian nào?
A. Thế k VII TCN. B. Thế k VII.
C. Thế k III TCN. D. Thế k III.
Câu 13: Bà Triu pht c khởi nghĩa vào năm nào?
A. Năm 247. B. Năm 248. C. Năm 249. D. Năm 250.
Câu 14: Theo em, trong các chính sách cai tr ca phong kiến phương Bắc, chính sách nào là
thâm him nht?
A.Chính sách đng hóa.
B.Chính sách bóc lt vi nhiu loi thuế nng n và cng np.
C.Chính sách đàn áp dã man các cuc ni dy ca nhân dân ta.
D.Chính sách cm nhân dân ta s dng đồ st.
Câu 15: Nhng vic làm ca Khúc Ho nhm mục đích gì?
A.Cng c thế lc ca h Khúc.
B.Xây dựng đất nước theo đường li ca mình.
C.Cng c nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”.
D.Bãi b các th lao dch và đnh li mc thuế.
Câu 16: Nhn xét o sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai tr ca các triều đại
phong kiến phương Bc?
A. Hà khc, tàn bạo, thâm độc.
B. Đưc tiến hành trên tt c các lĩnh vực.
C. Thúc đẩy s phát trin ca kinh tế nước ta.
D. Nhm thôn tính lãnh th và đồng hóa nhân dân ta.
II. T lun (6.0 đim)
Câu 1: (2,0 điểm). Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai
chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.
Câu 2: (2,5 đim)Trìnhy các chính sách cai tr v chính tr, kinh tế vàna của các triu đi phong kiến
phương Bc lên đt nưc ta trong thi kì Bc thuc?
Câu 3: (1,5 điểm)Lp bng niên biu các cuc khi nghĩa ca nhân dân ta thi kì Bc thuc?
Tên cuc khởi nghĩa
Năm diễn ra
Kết qu
ĐỀ S 2
I. Trc nghim (4.0 điểm). Khoanh tròn vào ch cái trưc câu tr li em cho là đúng nhất :
Câu 1: Dân cư phân b thưa thớt nhng khu vực nào sau đây?
A. Hoang mc, min núi, hi đảo. B. Đồng bng.
C. Các trc giao thông ln D. Ven bin, các con sông ln.
Câu 2: Dân cư thế gii thưng tp trung đông đúc ở địa hình đồng bng ch yếu là vì:
A. thun li cho cư trú, giao lưu và phát trin kinh tế.
B. tp trung ngun tài nguyên khoáng sn .
C. khí hu mát m, ổn định.
D. ít chu ảnh hưởng ca thiên tai
Câu 3: Khu vc châu Âu có mật độ dân s cao nguyên nhân được cho ch yếu là do
A. khí hu m áp, nguồn nước di dào.
B. có nhiều đồng bng phù sa màu m.
C. nn kinh tế phát trin mnh, nhiu trung tâm kinh tế ln.
D. tp trung nhiu du khí nht thế gii.
Câu 4: Khu vc nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nht?
A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Bc Á
Câu 5: Châu lc nào có s dân ít nht ( so vi toàn thế gii)?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Câu 6:Thành phqui mô dân s t 20 triu ngưi tr lên( năm 2018) ở Châu Phi là?
A. Mê- hi- cô. B. Xao Pao- lô. C. CaiRô. D. Tô- ky- ô.
Câu 7 : Các thành ph ln trên Thế gii tp trung ch yếu châu lc nào?
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 8: Dân cư phân b đông đúc ở nhng khu vực nào sau đây?
A. Hoang mc B. Vùng núi và cao nguyên
C. Gn hai cc. D. Đng bng, ven bin
Câu 9: Nhà nước Âu Lạc được thành lp vào khong thi gian nào?
A. Thế k VII TCN. B. Thế k VII.
C. Thế k III TCN. D. Thế k III.
Câu 10: Bà Triu pht c khởi nghĩa vào năm nào?
A. Năm 247. B. Năm 248. C. Năm 249. D. Năm 250.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triệu.
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị.
C. Lý Bí.
D. Mai Thúc Loan.
Câu 12: Nhng vic làm ca Khúc Ho nhm mục đích gì?
A.Cng c thế lc ca h Khúc.
B.Xây dựng đất nước theo đường li ca mình.
C.Cng c nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”.
D.Bãi b các th lao dch và đnh li mc thuế.
Câu 13: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay).
B. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay).
C. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay).
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)
Câu 14: Theo em, trong các chính sách cai tr ca phong kiến phương Bắc, chính sách nào là
thâm him nht?
A.Chính sách đng hóa.
B.Chính sách bóc lt vi nhiu loi thuế nng n và cng np.
C.Chính sách đàn áp dã man các cuc ni dy ca nhân dân ta.
D.Chính sách cm nhân dân ta s dng đồ st.
Câu 15: Mâu thun bao trùm xã hi nưc ta thi kì Bc thuc là mâu thun gia
A. Nhân dân ta vi chính quyền phương Bắc.
B. Nô tì vi đa chủ, hào trưởng.
C. Nông dân l thuc vi hào trưng.
D. Nô tì vi quan li đô h phương Bắc.
Câu 16: Nhận xét o sau đây không đúng khi đánh giá v chính sách cai tr ca các triều đại
phong kiến phương Bc?
A. Hà khc, tàn bạo, thâm độc.
B. Đưc tiến hành trên tt c các lĩnh vực.
C. Thúc đẩy s phát trin ca kinh tế nước ta.
D. Nhm thôn tính lãnh th và đồng hóa nhân dân ta.
II. T lun (6.0 đim)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai
chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.
Câu 2: (2,5 đim)Trìnhy các chính sách cai tr v chính tr, kinh tế vàna của các triu đi phong kiến
phương Bc lên đt nưc ta trong thi kì Bc thuc?
Câu 3: (1,5 điểm)Lp bng niên biu các cuc khi nghĩa ca nhân dân ta thi kì Bc thuc?
Tên cuc khởi nghĩa
Năm diễn ra
Kết qu
NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn Lch s - Địa lý 6
I. Trc nghim (4.0 điểm)
Mi câu đúng 0.25 đim.
ĐỀ 1
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
B
D
D
A
C
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
A
D
B
C
B
A
C
C
ĐỀ 2
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
A
C
D
D
C
A
D
Câu
9
10
11
13
13
14
15
16
Đáp án
C
B
B
C
D
A
A
C
II. T lun (6.0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1 (
2đ)
Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay
đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các
nguồn tài nguyên.
0,5 đ
0,5 đ
1,0 đ
- Thay đổi tích cực: Con người sử dụng và cải tạo đất đai khiến cho đất
trở nên màu mỡ và phì nhiêu hơn.
- Thay đổi tiêu cực: Con người xả nước thải công nghiệp sinh hoạt
ra sông, biển -> ô nhiễm nguồn nước.
- Con người khai thác thông minh các nguồn tài nguyên: Sử dụng ng
lượng gió, năng lượng mặt trời để sản xuất điện, sử dụng trong sinh
hoạt...
2
(2,5đ)
a. Chính sách cai tr v chính tr:
- Sáp nhập nước ta vào lãnh th Trung Quc, chia nước ta thành các
châu, qun, huyn.
- Áp dng pháp lut hà khc và thẳng tay đàn áp các cuc đu tranh
ca nhân dân ta.
0,25
0,25
b. Chính sách bóc lt v kinh tế:
- Áp đt chính sách tô thuế nng n.
- Nắm độc quyn v st và mui, bt dân ta cng np nhiu vi vóc,
hương liệu, sn vật quý…
0,25
0,25
c. Chính sách cai tr v văn hóa
- Thc hiện chính sách đồng hoá dân tc Vit.
+ Đưa người Hán sang sinh sng lâu dài.
+ M trưng dy ch Hán, áp dng lut Hán.
+ Tìm cách truyền bá văn hoá, phong tục phương Bắc.
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(1,5đ)
Tên cuc khi
nghĩa
Năm
din ra
Kết qu
Hai Bà Trưng
40
Nhà Hán đem quân sang đàn áp, khởi
nghĩa thất bi
Bà Triu
248
Nhà Ngô đem quân sang đàn áp, khởi
nghĩa thất bi.
Lí Bí
542
Đầu thế k VII, nhà Tùy đưa quân sang
xâm lược, nưc Vn Xuân chm dt.
Mai Thúc Loan
713
Năm 722, nhà Đường đem quân đàn áp.
0,5
0,25
0,5
0,25
| 1/8

Preview text:

Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Vận dụng Vận dụng thấp cao Chương 7.
Trình bày được đặc Giải thích được đặc Xác định Ví dụ về tác
Con người và điểm phân bố dân
điểm phân bố dân cư được trên động của con thiên nhiên cư trên TG trên TG lược đồ các người đã làm khu vực và cho thiên các thành nhiên thay phố đông đổi theo hai dân nhất TG chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên Số câu: 5 1 2 1 9 Số điểm: 1,5 đ 0,25 đ 0,5 đ 2,0đ 4,0 đ
Tỉ lệ: 15% 2,5% 5% 20% 40% Chương V: Biết được Nhà nước Nước Văn Âu Lạc được thành Lang- Âu lập vào khoảng thời Lạc. gian nào. Biết được kinh đô của Nhà nước Âu Lạc đóng ở đâu. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,5 đ 0,5 Tỉ lệ: 5% 5% Chương VI: Trình bày các chính Hiểu được mục đích Lập bảng Thời Bắc sách cai trị về chính những việc làm của niên biểu về thuộc và
trị, kinh tế và văn hóa Khúc Hạo. các cuộc chống Bắc của các triều đại
Hiểu được mục đích khởi nghĩa
thuộc (từ TK phong kiến phương
chính sách đồng hóa tiêu biểu II TCN đến Bắc lên đất nước ta của các triều đại giành độc năm 938). trong thời kì Bắc phong kiến phương lâp, tự chủ thuộc. Bắc. (từ đầu công Biết được mâu nguyên đến thuẫn giữa nhân dân trước TK X). ta và các triều đại phong kiến phương Bắc. - Biết được cuộc KN đầu tiên thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo. Biết được nguyên nhân khởi sâu xa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Biết được thời gian Bà Triệu phất cờ KN. Số câu: 4TN; 1TL 2 1 8 Số điểm: 1đ TN; 2,5đ TL 0,5 1,5 5,5 Tỉ lệ: 35,5% 5% 15% 55,5% Tổng số câu: 12 2 3 1 19 Số điểm: 5,5 0,5 2 2 10 Tỉ lệ: 55,5% 5% 20% 20% 100% ĐỀ SỐ 1
I. Trắc nghiệm (4.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất :
Câu 1: Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc B. Vùng núi và cao nguyên
C. Gần hai cực. D. Đồng bằng, ven biển
Câu 2: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng. B. Các trục giao thông lớn
C. Ven biển, các con sông lớn. D. Hoang mạc, miền núi, hải đảo.
Câu 3: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở địa hình đồng bằng chủ yếu là vì:
A. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản .
B. thuận lợi cho cư trú, giao lưu và phát triển kinh tế.
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 4: Khu vực nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nhất?
A. Nam Á B. Bắc Á C. Đông Á. D. Đông Nam Á
Câu 5: Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân được cho chủ yếu là do
A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. tập trung nhiều dầu khí nhất thế giới.
D. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
Câu 6: Châu lục nào có số dân ít nhất ( so với toàn thế giới)
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 7: Các thành phố lớn trên Thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 8: Thành phố có qui mô dân số từ 20 triệu người trở lên( năm 2018) ở Châu Phi là?
A. Mê- hi- cô. B. Xao Pao- lô C. CaiRô D. Tô- ky- ô.
Câu 9: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. Nhân dân ta với chính quyền phương Bắc.
B. Nô tì với địa chủ, hào trưởng.
C. Nông dân lệ thuộc với hào trưởng.
D. Nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc.
Câu 10: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay).
B. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay).
C. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay).
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay).
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu.
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan.
Câu 12: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII.
C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III.
Câu 13: Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa vào năm nào?

A. Năm 247. B. Năm 248. C. Năm 249. D. Năm 250.
Câu 14: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A.Chính sách đồng hóa.
B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp.
C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.
Câu 15: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì?
A.Củng cố thế lực của họ Khúc.
B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình.
C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”.
D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc?
A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.
B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta.
D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta.
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai
chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.
Câu 2: (2,5 điểm)Trình bày các chính sách cai trị về chính trị, kinh tế và văn hóa của các triều đại phong kiến
phương Bắc lên đất nước ta trong thời kì Bắc thuộc?
Câu 3: (1,5 điểm)Lập bảng niên biểu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?
Tên cuộc khởi nghĩa Năm diễn ra Kết quả ĐỀ SỐ 2
I. Trắc nghiệm (4.0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời em cho là đúng nhất :
Câu 1: Dân cư phân bố thưa thớt ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc, miền núi, hải đảo. B. Đồng bằng.
C. Các trục giao thông lớn D. Ven biển, các con sông lớn.
Câu 2: Dân cư thế giới thường tập trung đông đúc ở địa hình đồng bằng chủ yếu là vì:
A. thuận lợi cho cư trú, giao lưu và phát triển kinh tế.
B. tập trung nguồn tài nguyên khoáng sản .
C. khí hậu mát mẻ, ổn định.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
Câu 3: Khu vực châu Âu có mật độ dân số cao nguyên nhân được cho chủ yếu là do
A. khí hậu ấm áp, nguồn nước dồi dào.
B. có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
C. nền kinh tế phát triển mạnh, nhiều trung tâm kinh tế lớn.
D. tập trung nhiều dầu khí nhất thế giới.
Câu 4: Khu vực nào của châu Á dưới đây thực tế có dân cư phân bố thưa thớt nhất?
A. Nam Á. B. Đông Nam Á. C. Đông Á. D. Bắc Á
Câu 5: Châu lục nào có số dân ít nhất ( so với toàn thế giới)?
A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Câu 6:Thành phố có qui mô dân số từ 20 triệu người trở lên( năm 2018) ở Châu Phi là?
A. Mê- hi- cô. B. Xao Pao- lô. C. CaiRô. D. Tô- ky- ô.
Câu 7 : Các thành phố lớn trên Thế giới tập trung chủ yếu ở châu lục nào?
A. Châu Á B. Châu Âu C. Châu Phi D. Châu Đại Dương
Câu 8: Dân cư phân bố đông đúc ở những khu vực nào sau đây?
A. Hoang mạc B. Vùng núi và cao nguyên
C. Gần hai cực. D. Đồng bằng, ven biển
Câu 9: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào?
A. Thế kỉ VII TCN. B. Thế kỉ VII.
C. Thế kỉ III TCN. D. Thế kỉ III.
Câu 10: Bà Triệu phất cờ khởi nghĩa vào năm nào?
A. Năm 247. B. Năm 248. C. Năm 249. D. Năm 250.
Câu 11: Cuộc khởi nghĩa đầu tiên bùng nổ thời Bắc thuộc do ai lãnh đạo? A. Bà Triệu.
B. Trưng Trắc, Trưng Nhị. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan.
Câu 12: Những việc làm của Khúc Hạo nhằm mục đích gì?
A.Củng cố thế lực của họ Khúc.
B.Xây dựng đất nước theo đường lối của mình.
C.Củng cố nền độc lập, “nhân dân đều được yên vui”.
D.Bãi bỏ các thứ lao dịch và định lại mức thuế.
Câu 13: Kinh đô của nước Âu Lạc đóng ở?
A. Phong Châu ( Phú Thọ ngày nay).
B. Luy Lâu ( Bắc Ninh ngày nay).
C. Mê Linh ( Hà Nội ngày nay).
D. Phong Khê ( Hà Nội ngày nay)
Câu 14: Theo em, trong các chính sách cai trị của phong kiến phương Bắc, chính sách nào là thâm hiểm nhất? A.Chính sách đồng hóa.
B.Chính sách bóc lột với nhiều loại thuế nặng nề và cống nộp.
C.Chính sách đàn áp dã man các cuộc nổi dậy của nhân dân ta.
D.Chính sách cấm nhân dân ta sử dụng đồ sắt.
Câu 15: Mâu thuẫn bao trùm xã hội nước ta thời kì Bắc thuộc là mâu thuẫn giữa
A. Nhân dân ta với chính quyền phương Bắc.
B. Nô tì với địa chủ, hào trưởng.
C. Nông dân lệ thuộc với hào trưởng.
D. Nô tì với quan lại đô hộ phương Bắc.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng khi đánh giá về chính sách cai trị của các triều đại
phong kiến phương Bắc?
A. Hà khắc, tàn bạo, thâm độc.
B. Được tiến hành trên tất cả các lĩnh vực.
C. Thúc đẩy sự phát triển của kinh tế nước ta.
D. Nhằm thôn tính lãnh thổ và đồng hóa nhân dân ta.
II. Tự luận (6.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay đổi theo hai
chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên.
Câu 2: (2,5 điểm)Trình bày các chính sách cai trị về chính trị, kinh tế và văn hóa của các triều đại phong kiến
phương Bắc lên đất nước ta trong thời kì Bắc thuộc?
Câu 3: (1,5 điểm)Lập bảng niên biểu các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta thời kì Bắc thuộc?
Tên cuộc khởi nghĩa Năm diễn ra Kết quả HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
Môn Lịch sử - Địa lý 6
I. Trắc nghiệm (4.0 điểm)
Mỗi câu đúng 0.25 điểm. ĐỀ 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B B D D A C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A D B C B A C C ĐỀ 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A C D D C A D Câu 9 10 11 13 13 14 15 16 Đáp án C B B C D A A C
II. Tự luận (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 (
Hãy lấy ví dụ về tác động của con người đã làm cho thiên nhiên thay 2đ)
đổi theo hai chiều hướng tích cực, tiêu cực và khai thác thông minh các nguồn tài nguyên. 0,5 đ
- Thay đổi tích cực: Con người sử dụng và cải tạo đất đai khiến cho đất 0,5 đ
trở nên màu mỡ và phì nhiêu hơn.
- Thay đổi tiêu cực: Con người xả nước thải công nghiệp và sinh hoạt 1,0 đ
ra sông, biển -> ô nhiễm nguồn nước.
- Con người khai thác thông minh các nguồn tài nguyên: Sử dụng năng
lượng gió, năng lượng mặt trời để sản xuất điện, sử dụng trong sinh hoạt... 2
a. Chính sách cai trị về chính trị:
(2,5đ) - Sáp nhập nước ta vào lãnh thổ Trung Quốc, chia nước ta thành các 0,25 châu, quận, huyện.
- Áp dụng pháp luật hà khắc và thẳng tay đàn áp các cuộc đấu tranh 0,25 của nhân dân ta.
b. Chính sách bóc lột về kinh tế:
- Áp đặt chính sách tô thuế nặng nề.
- Nắm độc quyền về sắt và muối, bắt dân ta cống nạp nhiều vải vóc, 0,25
hương liệu, sản vật quý… 0,25
c. Chính sách cai trị về văn hóa
- Thực hiện chính sách đồng hoá dân tộc Việt.
+ Đưa người Hán sang sinh sống lâu dài. 0,25
+ Mở trường dạy chữ Hán, áp dụng luật Hán. 0,25
+ Tìm cách truyền bá văn hoá, phong tục phương Bắc. 0,25 Câu 3
(1,5đ) Tên cuộc khởi Năm Kết quả nghĩa diễn ra Hai Bà Trưng 40
Nhà Hán đem quân sang đàn áp, khởi 0,5 nghĩa thất bại Bà Triệu 248
Nhà Ngô đem quân sang đàn áp, khởi 0,25 nghĩa thất bại. Lí Bí 542
Đầu thế kỉ VII, nhà Tùy đưa quân sang 0,5
xâm lược, nước Vạn Xuân chấm dứt. Mai Thúc Loan 713
Năm 722, nhà Đường đem quân đàn áp. 0,25