Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo | Đề 2

TOP 3 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II
LỚP 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
TT
Cơng/ch
đ
Nội dung/đơn
v kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn bit
(TNKQ)
Tng
hiu
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
1
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU
(Chiếm
10%-Đã
kim tra
gia HKII,
0,5 điểm)
Các tng khí
quyn. Thành
phn không khí
Các khi khí.
Khí áp và gió
Nhiệt độ
mưa. Thời tiết,
khí hu
S biến đổi
khí hu và bin
pháp ng phó
Nhn bit
Mô t được các tng khí quyển, đặc
điểm chính ca tầng đối lưu và tầng
bình lưu;
K được tên và nêu được đặc điểm v
nhiệt độ, độ m ca mt s khi khí.
Trình bày được s phân b các đai khí
áp và các loi gió thổi thường xuyên
trên Trái Đất.
Trình bày được s thay đổi nhiệt độ
b mặt Trái Đất theo vĩ độ.
2TN*
5%
2
C
TRÊN
TRÁI ĐẤT
(Chiếm
10%-Đã
kim tra
gia HKII,
0,5 điểm)
Các thành
phn ch yếu
ca thu quyn
Vòng tun
hoàn nước
Sông, h
vic s dng
nước sông, h
Biển và đại
dương. Một s
đặc điểm ca
môi trường
bin
c ngm
và băng hà
Nhn bit
K được tên được các thành phn ch
yếu ca thu quyn.
Mô t được vòng tun hoàn ln ca
nước.
Mô t được các b phn ca mt dòng
sông ln.
Xác định được trên bản đồ các đại
dương thế gii.
Trình bày được các hiện tượng sóng,
thu triu, dòng bin (khái nim; hin
ng thy triu; phân b các dòng bin
nóng và lạnh trong đại dương thế gii).
2TN*
2
ĐẤT VÀ
SINH VT
TRÊN
TRÁI ĐẤT
(Chiếm
50%-2.5
điểm)
Lớp đất trên
Trái Đất.
Thành phn
của đất
Các nhân t
hình thành đất
Mt s nhóm
đất điển hình
các đới thiên
nhiên trên Trái
Đất
S sng trên
hành tinh
S phân b
các đới thiên
nhiên
Rng nhit
đới
Nhn bit
Nêu được các tầng đất và các thành
phn chính của đất.
Xác định được trên bản đồ s phân b
các đới thiên nhiên trên thế gii.
K được tên và xác định được trên
bản đồ mt s nhóm đất điển hình
vùng nhiệt đới hoc vùng ôn đới.
Thông hiu
Trình bày được mt s nhân t hình
thành đất.
Trình bày được đặc điểm ca rng
nhiệt đới.
Vn dng
Nêu được ví d v s đa dạng ca thế
gii sinh vt lục địa và đại dương.
Vn dng cao
Biết cách tìm hiểu môi trường t
nhiên qua tài liu và tham quan địa
phương.
6TN*
1 TL*
1TL(b)*
25%
3
CON
NGƯI VÀ
THIÊN
NHIÊN
(Chiếm
40%-2,0
điểm)
Dân s thế
gii
S phân b
dân cư thế gii
Con người và
thiên nhiên
Bo v t
nhiên, khai
thác thông
minh các tài
nguyên vì s
phát trin bn
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm phân b dân
cư trên thế gii.
c định được trên bản đồ mt s
thành ph đông dân nhất thế gii.
Đọc được biểu đồ quy mô dân s thế
gii.
Thông hiu
Giải thích được đặc điểm phân b dân
trên thế gii.
Vn dng
u được các tác động ca thiên nhiên
6TN*
1 TL*
20%
vng
lên hoạt động sn xut và sinh hot ca
con người (tác động đến đời sng sinh
hot của con người; tác động đến sn
xut).
Vn dng cao
Trình bày được những tác động ch
yếu của loài người lên thiên nhiên Trái
Đất (tác động tích cực; tác động tiêu
cc).
Nêu đưc ý nghĩa ca vic bo v t
nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên vì s phát trin bn vng. Liên
h thc tế địa phương.
1 TL(b)*
S câu/Loi u
8TN
1TL
1TL(b)
10
T l %
20%
15%
5%
50
Lưu ý:
- T l điểm ca ch đề A + ch đề B + ....+ cng ch đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm).
- Ni dung kim tra cui bao gm ni dung hc toàn hc kì, nhng ni dung kim tra giữa được nh không quá 10% s
điểm và ch kim tra mức độ nhn biết.
ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II - MÔN LCH S VÀ ĐỊA LÍ 6
Phân môn: Đa lí
Phân môn đa
A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Càng lên cao, nhiệt độ
A. giảm . B. tăng .
C. không đổi . D. biến động .
Câu 2. Chi lưu là gì?
A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Các thành phần chính ca đất là
A. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng.
Câu 4. Mỗi bán cầu gồm có các đới thiên nhiên nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 5. Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào?
A. Đới nóng B. Đới lạnh
C. Đới ôn hòa D. Trên toàn bộ Trái Đất
Câu 6. Đới nóng nm trong khong phm vi nào?
A. t chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam B. t hai đường chí tuyến đến hai vòng cc
C. t hai vòng cực đến hai cc D. t hai đường chí tuyến đến hai cc
Câu 7. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây?
A. Miền núi.
B. Vùng đồng bằng, ven biển.
C. Các thung lũng. D. Hoang mạc và vùng cực.
Câu 8. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc.
C. Nhật Bản. D. Ấn Độ.
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật?
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất?
b. Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên?
NG DN CHM
Phần Đa lí
A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
C
D
A
D
A
B
C
B. T LUẬN (3 đim)
Câu
Ni dung
Đim
1
Ảnh hưởng ca các nhân t hình thành đất
- Đá mẹ: ngun gc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sc, tính cht ca đất.
- Khí hậu: điều kin thun li hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các cht khoáng, cht hữu cơ
trong đất
- Sinh vt: Ngun gc sinh ra thành phn hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa đá m.
0,5
0,5
0,5
2
a. Thiên nhiên tác động như th nào đn sn xut
- Tích cực:
Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc
+ Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế.
- Hạn chế:
Vd: + Thiên tai
+ Tài nguyên
0,5
0,5
b. Ví d c th v các bin pháp khai thác và s dng thông minh tài nguyên thiên nhiên
* Khai thác đảm bo phát trin bn vng
Vd: + Khai thác khoáng sn hp lí, tiết kim, có kế hoch
+ S dụng năng lượng tái tạo (điện mt trời, điện gió...)
....
* Khai thác đi đôi với vic s dng khoa hc công ngh
Vd: sn xuất được các sn phm trái mùa...
0,5
Tng
3,0
BNG ĐC T Đ KIM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: LCH S VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
TT
Cơng/
Ch đ
Nội dung/Đơn
v kin thc
Mc đ đánh giá
S câu hi theo mc đ nhn thc
Tng
hiu
Vn
dng cao
1
KHÍ HU
VÀ BIN
ĐỔI KHÍ
HU VÀ
C
TRÊN
TRÁI ĐẤT
V trí địa
lí, phm vi
châu Âu
Nhn bit
Trình bày được đặc đim v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Âu.
Xác định được trên bản đồ các sông ln Rhein
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
Trình y được đặc điểm ca cấu n , di
và đô th h châu Âu.
Trình bày được đặc điểm các đi thiên nhiên:
đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa.
Thông hiu
Phân ch được đặc đim các khu vực địa hình
chính ca châu Âu: khu vực đng bng, khu vc
min núi.
Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hu: phân
hóa bc nam; các khu vc ven bin vi bên trong
lục địa.
u được dn chng v Liên minh châu Âu
(EU) như một trong bn trung tâm kinh tế ln trên
thế gii.
Vn dng
La chọn trình bày được mt vấn đ bo v
môi trưng châu Âu.
Đặc điểm
t nhiên
Đặc điểm
dân cư,
hi
Phương
thc con
ngưi khai
thác, s
dng và bo
v thiên
nhiên
1,0TL
Khái quát
v Liên
minh châu
0,5 TL
Âu (EU)
Vn dng cao
Nêu được dn chng mi quan h VN vi EU
Châu Á
(3 tit):
25%-1,5
đim
V trí địa
lí, phm vi
châu Á
Nhn bit
Trình bày được đặc đim v trí địa lí, hình dng
và kích thước châu Á.
Trình bày được mt trong những đặc điểm thiên
nhiên châu Á: Địa hình; khí hu; sinh vật; nước;
khoáng sn.
Xác định được trên bản đồ các khu vc địa hình
và các khoáng sn chính châu Á.
Thông hiu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
nhiên đối vi vic s dng và bo v t nhiên.
0,5 TL
Tng
1 câu TL
T l %
15
T l chung
35
15
Lưu :
- Vi câu hi mức độ nhn biết thì mi câu hi cần được ra mt ch báo ca mức độ t cn kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gch
đầu dòng thuc mức độ đó).
- Các câu hi mức độ nhn biết nên kim tra bng dng câu hi TNKQ; các mức độ khác kim tra bng dng câu hi t lun.
- Vi nhiu ni dung cùng 01 mức độ nhn thc, la chn ni dung kim tra bng cách chn dấu * nghĩa chọn cho trường hp
(hoc).
- Ni dung kim tra cui bao gm ni dung hc toàn hc kì, nhng ni dung kim tra giữa được tính không quá 10% s điểm
ch kim tra mức độ nhn biết.
| 1/8

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
LỚP 6 (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/chủ Tổng Nội dung/đơn TT Thông Vận Vận dụng đề
Mức độ đánh giá vị kiến thức Nhận biết % hiểu dụng cao (TNKQ) điểm (TL) (TL) (TL)
– Các tầng khí Nhận biết quyển. Thành
– Mô tả được các tầng khí quyển, đặc
KHÍ HẬU phần không khí điểm chính của tầng đối lưu và tầng
VÀ BIẾN – Các khối khí. bình lưu; ĐỔI KHÍ Khí áp và gió
– Kể được tên và nêu được đặc điểm về 1 HẬU – Nhiệt độ và
nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. (Chiếm mưa. Thời tiết, 2TN* 5% 10%-Đã
– Trình bày được sự phân bố các đai khí khí hậu kiểm tra
áp và các loại gió thổi thường xuyên
giữa HKII, – Sự biến đổi trên Trái Đất.
0,5 điểm) khí hậu và biện – Trình bày được sự thay đổi nhiệt độ pháp ứng phó
bề mặt Trái Đất theo vĩ độ. – Các thành phần chủ yếu Nhận biết
của thuỷ quyển – Kể được tên được các thành phần chủ – yếu của thuỷ quyển. NƯỚ Vòng tuần C hoàn nước
– Mô tả được vòng tuần hoàn lớn của TRÊN TRÁI ĐẤ nước. T – Sông, hồ và việc sử dụng
– Mô tả được các bộ phận của một dòng 2 (Chiếm 2TN* 10%-Đã
nước sông, hồ sông lớn. kiểm tra – Biển và đại
– Xác định được trên bản đồ các đại
giữa HKII, dương. Một số dương thế giới.
0,5 điểm) đặc điểm của
– Trình bày được các hiện tượng sóng, môi trường
thuỷ triều, dòng biển (khái niệm; hiện biển
tượng thủy triều; phân bố các dòng biển – Nước ngầm
nóng và lạnh trong đại dương thế giới). và băng hà Nhận biết
– Lớp đất trên – Nêu được các tầng đất và các thành Trái Đất. phần chính của đất. Thành phần
– Xác định được trên bản đồ sự phân bố của đất
các đới thiên nhiên trên thế giới. 6TN* – Các nhân tố –
Kể được tên và xác định được trên
hình thành đất bản đồ một số nhóm đất điển hình ở ĐẤ T VÀ
– Một số nhóm vùng nhiệt đới hoặc ở vùng ôn đới. SINH VẬT
đất điển hình ở Thông hiểu TRÊN các đới thiên TRÁI ĐẤ T
– Trình bày được một số nhân tố hình 1 TL* 25% 2 nhiên trên Trái (Chiếm Đấ thành đất. t 50%-2.5
– Trình bày được đặc điểm của rừng điể – Sự sống trên m) nhiệt đới. hành tinh 1 TL – Vận dụng Sự phân bố các đới thiên
– Nêu được ví dụ về sự đa dạng của thế (a)* nhiên
giới sinh vật ở lục địa và ở đại dương. – Rừng nhiệt Vận dụng cao đớ – i
Biết cách tìm hiểu môi trường tự
nhiên qua tài liệu và tham quan địa 1TL(b)* phương. – Dân số thế Nhận biết giới
– Trình bày được đặc điểm phân bố dân – Sự phân bố cư trên thế giới. CON
dân cư thế giới – Xác định được trên bản đồ một số 6TN* NGƯỜI VÀ
– Con người và thành phố đông dân nhất thế giới. THIÊN thiên nhiên 3
– Đọc được biểu đồ quy mô dân số thế NHIÊN 20% giới. (Chiếm – Bảo vệ tự 40%-2,0 nhiên, khai Thông hiểu điểm) thác thông
– Giải thích được đặc điểm phân bố dân 1 TL* minh các tài cư trên thế giới. nguyên vì sự Vận dụng phát triển bền –
Nêu được các tác động của thiên nhiên vững
lên hoạt động sản xuất và sinh hoạt của 1 TL
con người (tác động đến đời sống sinh (a)*
hoạt của con người; tác động đến sản xuất). Vận dụng cao
– Trình bày được những tác động chủ
yếu của loài người lên thiên nhiên Trái
Đất (tác động tích cực; tác động tiêu 1 TL(b)* cực).
– Nêu được ý nghĩa của việc bảo vệ tự
nhiên và khai thác thông minh các tài
nguyên vì sự phát triển bền vững. Liên
hệ thực tế địa phương.
Số câu/Loại câu 8TN 1TL 1TL (a) 1TL(b) 10 Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50 Lưu ý:
Tỉ lệ điểm của chủ đề A + chủ đề B + ....+ cộng chủ đề n = 50% tổng điểm (tương đương 5,0 điểm). -
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số
điểm và chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 Phân môn: Địa lí Phân môn địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Chọn phương án đúng nhất
Câu 1. Càng lên cao, nhiệt độ A. giảm . B. tăng . C. không đổi . D. biến động .
Câu 2. Chi lưu là gì?
A. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
B. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
C. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Câu 3. Các thành phần chính của đất là
A. cơ giới, không khí, hạt khoáng và mùn.
B. chất hữu cơ, nước, không khí và sinh vật.
C. nước, không khí, chất hữu cơ và độ phì.
D. không khí, nước, chất hữu cơ và hạt khoáng.
Câu 4. Mỗi bán cầu gồm có các đới thiên nhiên nào sau đây?
A. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, hai đới lạnh.
B. Hai đới nóng, một đới ôn hoà, hai đới lạnh.
C. Một đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
D. Hai đới nóng, hai đới ôn hoà, một đới lạnh.
Câu 5. Đất đỏ vàng nhiệt đới chủ yếu tập trung ở khu vực nào? A. Đới nóng B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa
D. Trên toàn bộ Trái Đất
Câu 6. Đới nóng nằm trong khoảng phạm vi nào?
A. từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
B. từ hai đường chí tuyến đến hai vòng cực
C. từ hai vòng cực đến hai cực
D. từ hai đường chí tuyến đến hai cực
Câu 7. Dân cư thường tập trung đông ở khu vực nào sau đây? A. Miền núi.
B. Vùng đồng bằng, ven biển. C. Các thung lũng.
D. Hoang mạc và vùng cực.
Câu 8. Đô thị Tô-ky-ô thuộc quốc gia nào dưới đây? A. Trung Quốc. B. Hàn Quốc. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ. B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1:
(1,5 điểm) Em hãy trình bày ảnh hưởng đến sự hình thành đất của các nhân tố: đá mẹ, khí hậu, sinh vật?
Câu 2. (1,5 điểm)
a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất?
b. Lấy một ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên? HƯỚNG DẪN CHẤM Phần Địa lí
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D A D A B C
B. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu Nội dung Điểm 1
Ảnh hưởng của các nhân tố hình thành đất
- Đá mẹ: nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng, quy định màu sắc, tính chất của đất. 0,5
- Khí hậu: điều kiện thuận lợi hoặc khó khăn cho quá trình phân giải các chất khoáng, chất hữu cơ 0,5 trong đất
- Sinh vật: Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ, là nhân tố trong quá trình phong hóa đá mẹ. 0,5 2
a. Thiên nhiên tác động như thế nào đến sản xuất - Tích cực: 0,5
Vd: + Điều kiện tự nhiên thuận lợi: dân cư đông đúc
+ Tài nguyên thiên nhiên phong phú: thuận lợi để phát triển sản xuất, kinh tế. - Hạn chế: 0,5 Vd: + Thiên tai + Tài nguyên
b. Ví dụ cụ thể về các biện pháp khai thác và sử dụng thông minh tài nguyên thiên nhiên 0,5
* Khai thác đảm bảo phát triển bền vững
Vd: + Khai thác khoáng sản hợp lí, tiết kiệm, có kế hoạch
+ Sử dụng năng lượng tái tạo (điện mặt trời, điện gió...) ....
* Khai thác đi đôi với việc sử dụng khoa học công nghệ
Vd: sản xuất được các sản phẩm trái mùa... Tổng 3,0
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ (PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Thông Chủ đề vị kiến thức Nhận hiểu Vận Vận biết dụng dụng cao 1 KHÍ HẬU
– Vị trí địa Nhận biết VÀ BIẾN
lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng ĐỔI KHÍ 5 TN và kích thước châu Âu. HẬU VÀ châu Âu NƯỚC
– Xác định được trên bản đồ các sông lớn Rhein – Đặc điểm TRÊN
(Rainơ), Danube (Đanuyp), Volga (Vonga).
TRÁI ĐẤT tự nhiên
– Trình bày được đặc điểm của cơ cấu dân cư, di
cư và đô thị hoá ở châu Âu.
– Đặc điểm – Trình bày được đặc điểm các đới thiên nhiên:
dân cư, xã đới nóng; đới lạnh; đới ôn hòa. hội Thông hiểu
– Phân tích được đặc điểm các khu vực địa hình
chính của châu Âu: khu vực đồng bằng, khu vực – Phương miền núi. thức con
– Phân tích được đặc điểm phân hoá khí hậu: phân người khai
hóa bắc nam; các khu vực ven biển với bên trong thác, sử 1,0TL lục địa.
dụng và bảo – Nêu được dẫn chứng về Liên minh châu Âu vệ thiên
(EU) như một trong bốn trung tâm kinh tế lớn trên nhiên thế giới.
– Khái quát Vận dụng về Liên – 1,0TL 0,5 TL
Lựa chọn và trình bày được một vấn đề bảo vệ
minh châu môi trường ở châu Âu. Âu (EU) Vận dụng cao
Nêu được dẫn chứng mối quan hệ VN với EU
Châu Á
– Vị trí địa Nhận biết (3 tiết):
lí, phạm vi – Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng 25%-1,5 châu Á và kích thước châu Á. điể 3TN m
– Trình bày được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Á: Đị
a hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản.
– Xác định được trên bản đồ các khu vực địa hình 0,5 TL
và các khoáng sản chính ở châu Á. Thông hiểu
– Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm thiên
nhiên đối với việc sử dụng và bảo vệ tự nhiên. Tổng 8 câu 1 câu TL 1 câu TL TNKQ Tỉ lệ % 20 15 15 Tỉ lệ chung 35 15 Lưu ý:
- Với câu hỏi mức độ nhận biết thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ mô tả cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch
đầu dòng thuộc mức độ đó).
- Các câu hỏi ở mức độ nhận biết nên kiểm tra bằng dạng câu hỏi TNKQ; các mức độ khác kiểm tra bằng dạng câu hỏi tự luận.
- Với nhiều nội dung ở cùng 01 mức độ nhận thức, lựa chọn nội dung kiểm tra bằng cách chọn dấu * nghĩa chọn cho trường hợp (hoặc).
- Nội dung kiểm tra cuối kì bao gồm nội dung học toàn học kì, những nội dung kiểm tra giữa kì được tính không quá 10% số điểm và
chỉ kiểm tra ở mức độ nhận biết.