Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Thông tin:
7 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

34 17 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K II
Năm học 2022-2023
Môn:Lch s và Đa lí 6
Thi gian làm bài: 90 phút
1. Thiết lp khung ma trn
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/
đơn v kiến thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn biết
(TNKQ)
Thông hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Phân môn Lch s
1
Thi kì Bc
thuc và
chng Bc
thuc t thế
k II tc
công ngun
đến đu thế k
x (m 938)
Nhà nước Văn
Lang-Âu Lc
BÀI 14
2TN
0,5 đ
Các cuc khi tiêu
biểu giành độc lp
trưc thế k X
(BÀI 16)
2TN
0,5
Cuc đu tranh bo
tn và phát trin
văn hóa dân tộc
2TN
1.aTL
1bTL
1,5
ca ngưi Vit.
(BÀI 17)
c ngot lch s
đầu thế k X
(BÀI 18)
2TN
1.aTL
1bTL
2,5
Tng
2
1,5
1,5
T l %
20%
15%
15%
50
T l chung
35
15%
50
2. Bản đặc tả
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn v kiến thc
Mc đ của yêu cu
cn đt
S câu hi theo mc đ
nhn thc
Nhận
biết
Thông
hiu
Vận
dng
Vận dng
cao
1
VIỆT NAM TỪ
KHOẢNG THẾ KỈ
VII TRƯỚC CÔNG
NGUYÊN ĐẾN
ĐẦU THẾ KỈ X
1. Nhà c
Văn Lang-Âu
Lc
Nhn biết
- Trình bày đưc t
chc nhà nước Văn
Lang-Âu Lc
2TN
2. Các cuộc khởi
nghĩa tiêu biểu
giành độc lập
trước thế kỉ X
Nhn biết
- Trình bày được những
nét chính của các cuộc
khởi nghĩa tiêu biểu của
nhân dân Việt Nam
trong thời Bắc thuộc
(khởi nghĩa Hai
Trưng, Bà Triệu, Lý Bí,
Mai Thúc Loan, Phùng
Hưng,...)
2TN
3. Các cuộc đấu
tranh giành lại
độc lập và bảo
v bản sắc văn
hoá của dân tộc
Nhn biết
- Trình bày được những
biểu hiện trong việc giữ
gìn văn hoá của người
Việt trong thời Bắc
thuộc
Thông hiểu
- Hiểu được sự phát
triển của văn hoá dân
tộc trên sở tiếp thu có
chọn lọc văn hoá Trung
Hoa trong thời Bắc
thuộc.
Vận dng
2 TN
1
1
- Rút ra ý nghĩa bài học
trong việc giữ gìn văn
hoá dân tộc
4. Bước ngoặt
lịch sử ở đầu
thế kỉ X
Nhn biết
- Trình bày được
những nét chính (nội
dung, kết quả) về các
cuộc vận động giành
quyền tự chủ của nhân
dân Việt Nam dưới sự
lãnh đạo của họ Khúc
và họ Dương
Thông hiểu
- Nêu được ý nghĩa lịch
sử của chiến thắng Bạch
Đằng (938)
Vn dng
- Nhận xét được những
điểm độc đáo trong tổ
chức đánh giặc của
Ngô Quyền.
2 TN
1
1
Tng
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
(a) TL
1 câu (b) TL
T l %
20%
15%
10%
5%
T l chung
35
15
C. Đ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC KÌ II
A. PHÂN MÔN LCH S (2,0 điểm)
I.Trc nghim:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cu đoàn kết chng ngoại xâm để bo v bình yên.
B. Kinh tế phát trin, xã hi có nhiu chuyn biến.
C. Nhu cu cùng làm thy li đ bo v nn sn xut.
D. Thng li t cuộc đấu tranh chống ách đô hộ ca nhà Hán.
Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chc b máy nhà nước thi Âu Lạc có điểm khác bit là:
A. Giúp vic cho vua có các Lc hu, Lc tưng.
B. Vua đứng đầu nhà nước, nm mi quyn hành.
C. C nước chia thành nhiu b, do Lc tướng đứng đầu.
D. T chc cht ch hơn, vua có quyền hơn trong vic tr c.
Câu 3. Sau khi cuc khi nghĩa thng li, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu?
A. Mê Linh (Hà Ni ngày nay) B. Đường Lâm (Sơn Tây);
C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vn An (Ngh An)
Câu 4. S ra đời của Nhà nước Vn Xuân gn vi thng li ca cuc khởi nghĩa nào?
A. Khởi nghĩa Bà Triu B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Tha D D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 5. Tín ngưỡng truyn thng nào vẫn được ngưi Vit duy trì trong sut thi kì Bc thuc?
A. Th cúng t tiên. C. Th đức Pht B. Th thn tài D. Th thánh A-na.
Câu 6. Trong sut thi kì Bc thuc, ngôn ng người Vit vn nghe và nói bng hoàn toàn tiếng nào ?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Vit. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái.
Câu 7. Ai là người xưng Tiết đ s năm 905?
A. Khúc Ho B. Khúc Tha D C. Dương Đình Ngh D. Ngô Quyn
Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thi kì Bc thuc và m ra k nguyên độc lp, t ch lâu dài trong lch s dân
tc Vit Nam?
A. Trn chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thng Bạch Đằng (938).
C. Chiến thng Bch Đng (981). D. Trn chiến tại Đông Bộ Đầu (1258).
B. PHN T LUN
I. PHÂN MÔN LCH S (3.0đ)
Câu 1(1,0 điểm):
Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô h, t tiên chúng ta vn gi đưc nhng phong tc, tập quán gì? Ý nghĩa của
vic này?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu ý nghĩa lịch s ca chiến thng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc ca Ngô Quyn?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC KÌ II
MÔN LCH S & ĐA LÍ LP 6
A. Trắc nghim (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
1. Lch s (2,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
A
D
A
B
B
B
B. PHN T LUN
1. Lch s (3,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1 (1,0
điểm)
- Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, t tiên ca chúng ta vn gi được phong tc tp quán:
nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, gi gìn được tiếng nói ca t
tiên,…
- Ý nghĩa: Nhng phong tc, tp quán y như đã ăn sâu vào tim thc ca mỗi người con
đất Vit. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng
nô l thì nhân dân ta vn mt lòng gi vng bn sc tinh túy ca dân tc.
0,5
0,5
2 (2,0
điểm)
a. : Nét đc đáo trong cách đánh gic ca Ngô Quyn. (1,0 đim)
- D đoán chính xác đường tiến công ca gic.
- Chn v trí và địa đim quyết chiến phù hp, thun li cho quân ta rút lui và phn công.
- Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiu qu cao và to s bt ng cho quân gic.
0,25
0,25
0,5
b. : Ý nghĩa: (1,0 đim)
- Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta ca quân Nam Hán, bo v nền độc lp t ch.
- Chính thc kết thúc 1000 năm Bắc thuc, m ra k nguyên độc lp lâu dài.
- Th hin tinh thn chiến đấu quật cưng ca dân tc ta.
- Th hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyn.
0,25
0,25
0,25
0,25
| 1/7

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2022-2023
Môn:Lịch sử và Địa lí 6
Thời gian làm bài: 90 phút
1. Thiết lập khung ma trận
Tổng Chương/
Mức độ nhận thức Nội dung/ % điểm TT chủ đề
đơn vị kiến thức Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (TNKQ) (TL) (TL) (TL) Phân môn Lịch sử Nhà nước Văn Thời kì Bắc Lang-Âu Lạc 1 thuộc và BÀI 14 2TN 0,5 đ chống Bắc thuộc từ thế kỉ II trước Các cuộc khởi tiêu công nguyên biểu giành độc lập
đến đầu thế kỉ trước thế kỉ X 2TN 0,5 x (năm 938) (BÀI 16) Cuộc đấu tranh bảo tồn và phát triển 1,5 văn hóa dân tộc 2TN 1.aTL 1bTL của người Việt. (BÀI 17) Bước ngoặt lịch sử ở đầu thế kỉ X 2,5 (BÀI 18) 2TN 1.aTL 1bTL Tổng 2 1,5 1,5 Tỉ lệ % 50 20% 15% 15% Tỉ lệ chung 50 35 15% 2. Bản đặc tả TT Nội dung
Số câu hỏi theo mức độ kiến thức Đơn vị
Mức độ của yêu cầu nhận thức kiến thức cần đạt Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 VIỆT NAM TỪ 1. Nhà nước Nhận biết 2TN
KHOẢNG THẾ KỈ Văn Lang-Âu - Trình bày được tổ
VII TRƯỚC CÔNG Lạc chức nhà nước Văn NGUYÊN ĐẾN Lang-Âu Lạc ĐẦU THẾ KỈ X
2. Các cuộc khởi Nhận biết 2TN
nghĩa tiêu biểu - Trình bày được những
giành độc lập nét chính của các cuộc
trước thế kỉ X khởi nghĩa tiêu biểu của nhân dân Việt Nam
trong thời kì Bắc thuộc (khởi nghĩa Hai Bà Trưng, Bà Triệu, Lý Bí, Mai Thúc Loan, Phùng Hưng,...)
3. Các cuộc đấu Nhận biết 2 TN 1 1
tranh giành lại - Trình bày được những
độc lập và bảo biểu hiện trong việc giữ
vệ bản sắc văn gìn văn hoá của người
hoá của dân tộc Việt trong thời kì Bắc thuộc Thông hiểu
- Hiểu được sự phát triển của văn hoá dân
tộc trên cơ sở tiếp thu có chọn lọc văn hoá Trung Hoa trong thời kì Bắc thuộc. Vận dụng
- Rút ra ý nghĩa bài học trong việc giữ gìn văn hoá dân tộc 4. Bước ngoặt Nhận biết 2 TN 1 1 lịch sử ở đầu - Trình bày được thế kỉ X những nét chính (nội dung, kết quả) về các cuộc vận động giành
quyền tự chủ của nhân dân Việt Nam dưới sự lãnh đạo của họ Khúc và họ Dương Thông hiểu
- Nêu được ý nghĩa lịch
sử của chiến thắng Bạch Đằng (938) Vận dụng
- Nhận xét được những
điểm độc đáo trong tổ chức đánh giặc của Ngô Quyền. Tổng 8 câu 1 câu 1 câu 1 câu (b) TL TNKQ TL (a) TL Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% Tỉ lệ chung 35 15
C. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (2,0 điểm) I.Trắc nghiệm:
Câu 1. Nội dung nào dưới đây không
phản ánh đúng cơ sở ra đời của nhà nước Văn Lang?
A. Nhu cầu đoàn kết chống ngoại xâm để bảo vệ bình yên.
B. Kinh tế phát triển, xã hội có nhiều chuyển biến.
C. Nhu cầu cùng làm thủy lợi để bảo vệ nền sản xuất.
D. Thắng lợi từ cuộc đấu tranh chống ách đô hộ của nhà Hán.
Câu 2. So với nhà nước Văn Lang, tổ chức bộ máy nhà nước thời Âu Lạc có điểm khác biệt là:
A. Giúp việc cho vua có các Lạc hầu, Lạc tướng.
B. Vua đứng đầu nhà nước, nắm mọi quyền hành.
C. Cả nước chia thành nhiều bộ, do Lạc tướng đứng đầu.
D. Tổ chức chặt chẽ hơn, vua có quyền hơn trong việc trị nước.
Câu 3.
Sau khi cuộc khởi nghĩa thắng lợi, Trưng Trắc suy tôn làm vua, Bà chọn đóng đô ở đâu?
A. Mê Linh (Hà Nội ngày nay)
B. Đường Lâm (Sơn Tây); C. Triệu Sơn- Thanh Hóa D. Vạn An (Nghệ An)
Câu 4. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa Bà Triệu
B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan;
C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ
D. Khởi nghĩa của Lý Bí.
Câu 5. Tín ngưỡng truyền thống nào vẫn được người Việt duy trì trong suốt thời kì Bắc thuộc?
A. Thờ cúng tổ tiên. C. Thờ đức Phật B. Thờ thần tài D. Thờ thánh A-na.
Câu 6. Trong suốt thời kì Bắc thuộc, ngôn ngữ người Việt vẫn nghe và nói bằng hoàn toàn tiếng nào ?
A. Tiếng Hán B. Tiếng Việt. C. Tiếng Anh. D. Tiếng Thái.
Câu 7. Ai là người xưng Tiết độ sứ năm 905? A. Khúc Hạo B. Khúc Thừa Dụ
C. Dương Đình Nghệ D. Ngô Quyền
Câu 8. Chiến thắng nào đã chấm dứt vĩnh viễn thời kì Bắc thuộc và mở ra kỉ nguyên độc lập, tự chủ lâu dài trong lịch sử dân tộc Việt Nam?
A. Trận chiến trên sông Như Nguyệt (1077). B. Chiến thắng Bạch Đằng (938).
C. Chiến thắng Bạch Đằng (981). D. Trận chiến tại Đông Bộ Đầu (1258). B. PHẦN TỰ LUẬN
I. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (3.0đ)
Câu 1(1,0 điểm):
Theo em, sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên chúng ta vẫn giữ được những phong tục, tập quán gì? Ý nghĩa của việc này?
Câu 2: (2,0 điểm)
Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Bạch Đằng năm 938? Hãy chỉ ra nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền?
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II
MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 6
A. Trắc nghiệm (mỗi câu trả lời đúng 0.25đ)
1. Lịch sử (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D A D A B B B B. PHẦN TỰ LUẬN
1. Lịch sử (3,0 điểm)
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
- Sau hơn một nghìn năm bị đô hộ, tổ tiên của chúng ta vẫn giữ được phong tục tập quán: 0,5
nhuộm răng, ăn trầu, làm bánh chưng, bánh giầy, xăm mình, giữ gìn được tiếng nói của tổ 1 (1,0 tiên,… điểm)
- Ý nghĩa: Những phong tục, tập quán ấy như đã ăn sâu vào tiềm thức của mỗi người con
đất Việt. Chứng minh cho tình yêu đất nước, quê hương; dù cho đất nước có rơi vào vòng 0,5
nô lệ thì nhân dân ta vẫn một lòng giữ vững bản sắc tinh túy của dân tộc.
a. : Nét độc đáo trong cách đánh giặc của Ngô Quyền. (1,0 điểm)
- Dự đoán chính xác đường tiến công của giặc. 0,25
- Chọn vị trí và địa điểm quyết chiến phù hợp, thuận lợi cho quân ta rút lui và phản công. 0,25
- Kế sách đóng cọc độc đáo, mang lại hiệu quả cao và tạo sự bất ngờ cho quân giặc. 2 (2,0 điể 0,5 m)
b. : Ý nghĩa: (1,0 điể m)
- Đánh bại hoàn toàn ý định xâm lược nước ta của quân Nam Hán, bảo vệ nền độc lập tự chủ. 0,25
- Chính thức kết thúc 1000 năm Bắc thuộc, mở ra kỷ nguyên độc lập lâu dài. 0,25
- Thể hiện tinh thần chiến đấu quật cường của dân tộc ta.
- Thể hiện tài năng, trí tuệ, bản lĩnh của Ngô Quyền. 0,25 0,25