Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 5

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

TÊN BÀI DY: KIM TRA HC KÌ 2
Môn hc/Hot đng giáo dc: ĐA LÍ 6
Thi gian thc hin: (2 tiết)
I. MC TIÊU :
Yêu cu cần đạt:
1. Kiến thc:
Kim tra kiến thc ca hc sinh v đất và sinh vt trên Trái Đất; con người và thiên
nhiên
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Năng lc t ch và t hc: biết ch động tích cc thc hin nhim v hc tp.
* Năng lực Địa Lí
Kĩ năng nhn xét bng s liu, tranh nh, liên h thc tế…
3. Phm cht
- Trách nhim: nghiêm túc làm bài kiểm tra
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Chun b ca giáo viên:
Bài kim tra
2. Chun b ca hc sinh: dng c hc tp
III. HÌNH THC KIM TRA
40 % trc nghim + 60% t lun
III. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Mc đ
Ni
dung/
Ch đề
Yêu cu v nhn thc
Tng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
ĐẤT VÀ
SINH
VT
Biết
được
thành
Giá tr
ca các
loi
Bo v
t
nhiên
Đề bo
v môi
trưng,
phn,
ngun
gc và
đặc
điểm
ca các
loi
đất.
- Các
loi
động
vt ng
đông
đất.
- Phân
tích
yếu t
nh
hưởng
đến s
phân
b thc
vt,
động
vt
và khai
thác
thông
minh
các tài
nguyên
thiên
nhiên
mang
li ý
nghĩa
như
thế nào
mi
người
chúng
ta cn
phi
làm gì
S câu
Đim
%
5
1,25
12,5%
5
1,25
12,5%
½
1,0
10%
½
1,0
10%
11
4,5
45%
CON
NGƯI
THIÊN
NHIÊN
Biết
được
s dân
thế
gii.
- Châu
lc nào
có s
dân
dông
nht,
thp
nht.
- Hin
ng
Nguyên
nhân
cu s
gia
tăng
dân s.
- Tác
động
ca
thiên
nhiên
trong
sn
xut
Các
phương
pháp
gii
quyết
bùng
n dân
s.
Đề
xut
nhng
bin
pháp
nhm
hn
chế
nhng
tác
động
đó.
bùng
n dân
s.
S câu
Đim
%
3
0,75
7,5%
2
0,5
5%
1
02,5
2,5%
½
1,0
10%
8
5,5
55%
Tng
S câu
Đim
%
8
2,0
20%
7
1,75
17,5%
½
1,0
10%
1
02,5
2,5%
1
2,0
20%
19
10
100%
IV. Đ KIM TRA
I.
Phn trc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn ch cái đầu dòng trưc câu tr lời đúng.
Câu 1. Hai thành phn chính ca lớp đất là:
A. Hữu cơ và nưc B. Nưc và không khí
C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 2. Ngun gc sinh ra thành phn khoáng trong đt là
A. sinh vt B. đá mẹ
C. khoáng D. đa hình
Câu 3. Đặc điểm nào không đúng vi thành phn hữu cơ trong đất
A. chiếm 1 t l nh trong lớp đất
B. có màu xám thm hoc đen
C. tn ti ch yếu lp trên cùng của đất
D. đá mẹ là ngun gc sinh ra thành phn hữu
Câu 4. Nhng loi đất hình thành trên đá mẹ granit thưng có:
A. Màu nâu hoc đ cha nhiu chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiu cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiu phù sa.
Câu 5. Trong sn xut nông nghip, loại đất tt nhất dùng để trng cây lúa là
A. đt cát pha. B. đt xám.
C. đt phù sa bồi đắp. D. đt đ badan.
Câu 6. Trong các nhân t t nhiên ảnh hưởng đến s phân b thc vật, động vt trên
trái đt, nhân t ảnh hưởng rõ nht đi vi thc vt là
A. đa hình B. nguồn nước
C. khí hu D. đt đai
Câu 7. Ý nào sau đây không phi ảnh hưởng tiêu cc của con người đến phân b
thc, đng vật trên Trái Đất ?
A. phá rng ba bãi. B. săn bắn động vt quý hiếm.
C. Lai to ra nhiu ging. D. đt rừng làm nương rãy.
Câu 8. Các loài động vt nào dưới đây thuộc loài động vt ng đông:
A. Gu nâu y Pyrennees (Pháp) B. Cá tra, cá hi
C. Cá voi xám D. Rùa
Câu 9. Ý nào sau đây không phi ảnh ng của con người đến s m rng phân b
thc, đng vật trên Trái Đất?
A. Lai to ra nhiu ging cây trng, vt nuôi.
B. Mang cây trng, vt nuôi t nơi y đến nơi khác.
C. Khai thác rng ba bãi thu hẹp nơi sinh sống ca sinh vt.
D. Trng và bo v rng
Câu 10. Nhng min cc khí hu lnh giá, ch các loài thc vt nào sinh trưởng
được trong mùa h?
A. rêu, đa y. B. cây lá kim.
C. cây lá cng. D. si, d.
Câu 11. Nêu phương hướng gii quyết bùng n dân s.
A. Kim soát t l sinh, để đạt đưc t l s dân hp lý.
B. các chính sách dân s phù hợp, đy mnh phát trin kinh tế hi
nâng cao dân trí.
C. Thc hin chính sách dân s hp lí.
D. Phát trin kinh tế tốt để đáp ứng đưc s gia tăng dân số
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến s tăng nhanh dân s
A. t l sinh cao, t l t cao.
B. t l sinh gim, t l t gim.
C. t l sinh cao, t l t gim.
D. t l t cao, t l sinh gim
Câu 13. Châu lc nào có t l gia tăng tự nhiên dân s thp nht
A. Châu Á. B. Châu Âu.
C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Câu 14. Dân s thế giới năm 2018 là
A. 7,6 t người
B. 76 t người
C. 7,6 triệu người
D. 76 triệu người
Câu 15. Ý nào không phi là tác động ca thiên nhiên ti sn xut.
A. Tác đng ti sn xut nông nghip
B. Tác đng ti công nghip
C. Tác đng ti dch v.
D. Tác đng tới con ngưi.
Câu 16. Bùng n dân s xy ra khi
A. quá trình di dân xy ra.
B. t l sinh cao, t l t cao.
C. cht lưng cuc sống đưc nâng cao.
D. t l gia tăng tự nhiên ca dân s trung bình năm trên 2.1%
Phn 2. T lun.
Câu 1. (2,0 đim)
Bo v t nhiên khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa
như thế nào. Để bo v môi trưng, mi ngưi chúng ta cn phi làm gì?
Câu 2. (2,0 đim)
K tên những tác động tiêu cc của con người tới thiên nhiên. Đề xut nhng bin
pháp nhm hn chế những tác động đó.
Câu 3. (2,0 đim)
Trình bày s phân b dân cư trên thế gii.
NG DN CHM.
Phn trc nghiệm (4 điểm)
(Mi câu tr lời đúng được 0,25 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
B
D
C
C
C
C
A
Câu
9
10
11
12
13
14
15
16
Đáp án
C
A
B
C
B
A
D
D
Phn t luận (6 điểm)
Câu
ng dn
Đim
Câu 1
(2,0đ)
Ý nghĩa:
- Gi gìn s đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhim và suy
thoái môi trường t nhiên.
- Bo v được không gian sng của con người, đảm bo
cho con ngưi tn tại trong môi trường trong lành, thun
li đ phát trin kinh tế, xã hi.
Gii pháp:
S dng tài nguyên hp lí, tiết kim nhm hn chế s suy
gim tài nguyên c v s ng và cht lưng
0,5
0,5
1,0
Câu 2
(2đ)
Tác động:
- Làm suy gim ngun tài nguyên.
- Làm ô nhim môi trường.
1,0
Gii pháp
Con ngưi ngày càng nhn thc đưc trách nhim ca
mình với thiên nhiên và đã có những hành động tích cc
đề bo v môi trưng bng cách trng rng, ph xanh đồi
núi, ci tạo đất, biến nhng vùng khô cn, bc màu thành
đồng rung phì nhiêu
1,0
Câu 3
(2đ)
Phân b dân cư và mật độ dân s thế giới thay đổi theo
thời gian và không đu trong không gian
- Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kin t
nhiên thun li. Ví d như Đông Nam Á, Đông Á…
- Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khc nghiệt (băng
giá, hoang mc khô h. Ví d như Bắc Á, Trung Á …
1,0
0,5
0,5
| 1/7

Preview text:

TÊN BÀI DẠY: KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Môn học/Hoạt động giáo dục: ĐỊA LÍ 6
Thời gian thực hiện: (2 tiết) I. MỤC TIÊU :
Yêu cầu cần đạt: 1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức của học sinh về đất và sinh vật trên Trái Đất; con người và thiên nhiên 2. Năng lực * Năng lực chung
-
Năng lực tự chủ và tự học: biết chủ động tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập.
* Năng lực Địa Lí
Kĩ năng nhận xét bảng số liệu, tranh ảnh, liên hệ thực tế… 3. Phẩm chất
- Trách nhiệm: nghiêm túc làm bài kiểm tra
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Chuẩn bị của giáo viên: Bài kiểm tra
2. Chuẩn bị của học sinh: dụng cụ học tập
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
40 % trắc nghiệm + 60% tự luận
III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức độ
Yêu cầu về nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Nội cao dung/ TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề ĐẤT VÀ Biết Giá trị Bảo vệ Đề bảo SINH được của các tự vệ môi VẬT thành loại nhiên trường, phần, đất. và khai mỗi nguồn - Phân thác người gốc và tích thông chúng đặc yếu tố minh ta cần điểm ảnh các tài phải của các hưởng nguyên làm gì loại đến sự thiên đất. phân nhiên - Các bố thực mang loại vật, lại ý động động nghĩa vật ngủ vật như đông thế nào Số câu 5 5 ½ ½ 11 Điểm 1,25 1,25 1,0 1,0 4,5 % 12,5% 12,5% 10% 10% 45% CON Biết -Kể Nguyên Các Đề NGƯỜI được tên nhân phương xuất số dân những cảu sự pháp những THIÊN thế tác gia giải biện NHIÊN giới. động tăng quyết pháp - Châu tiêu dân số. bùng nhằm lục nào cực - Tác nổ dân hạn có số của động số. chế dân con của những dông người thiên tác nhất, tới nhiên động thấp thiên trong đó. nhất. nhiên sản - Hiện - xuất tượng Trình bùng bày nổ dân sự số. phân bố dân cư trên thế giới Số câu 3 1,5 2 1 ½ 8 Điểm 0,75 3,0 0,5 02,5 1,0 5,5 % 7,5% 30% 5% 2,5% 10% 55% Tổng Số câu 8 1,5 7 ½ 1 1 19 Điểm 2,0 3,0 1,75 1,0 02,5 2,0 10 % 20% 30% 17,5% 10% 2,5% 20% 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đầu dòng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hai thành phần chính của lớp đất là: A. Hữu cơ và nước B. Nước và không khí C. Cơ giới và không khí D. Khoáng và hữu cơ
Câu 2. Nguồn gốc sinh ra thành phần khoáng trong đất là A. sinh vật B. đá mẹ C. khoáng D. địa hình
Câu 3. Đặc điểm nào không đúng với thành phần hữu cơ trong đất
A. chiếm 1 tỉ lệ nhỏ trong lớp đất
B. có màu xám thẫm hoặc đen
C. tồn tại chủ yếu ở lớp trên cùng của đất
D. đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ
Câu 4. Những loại đất hình thành trên đá mẹ granit thường có:
A. Màu nâu hoặc đỏ chứa nhiều chất dinh dưỡng.
B. Màu xám thẫm độ phì cao.
C. Màu xám, chua, nhiều cát.
D. Màu đen, hoặc nâu, ít cát, nhiều phù sa.
Câu 5. Trong sản xuất nông nghiệp, loại đất tốt nhất dùng để trồng cây lúa là A. đất cát pha. B. đất xám.
C. đất phù sa bồi đắp. D. đất đỏ badan.
Câu 6. Trong các nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật, động vật trên
trái đất, nhân tố ảnh hưởng rõ nhất đối với thực vật là A. địa hình B. nguồn nước C. khí hậu D. đất đai
Câu 7. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng tiêu cực của con người đến phân bố
thực, động vật trên Trái Đất ? A. phá rừng bừa bãi.
B. săn bắn động vật quý hiếm.
C. Lai tạo ra nhiều giống.
D. đốt rừng làm nương rãy.
Câu 8. Các loài động vật nào dưới đây thuộc loài động vật ngủ đông:
A. Gấu nâu ở dãy Pyrennees (Pháp) B. Cá tra, cá hồi C. Cá voi xám D. Rùa
Câu 9. Ý nào sau đây không phải ảnh hưởng của con người đến sự mở rộng phân bố
thực, động vật trên Trái Đất?
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng, vật nuôi.
B. Mang cây trồng, vật nuôi từ nơi này đến nơi khác.
C. Khai thác rừng bừa bãi thu hẹp nơi sinh sống của sinh vật.
D. Trồng và bảo vệ rừng
Câu 10. Những miền cực có khí hậu lạnh giá, chỉ có các loài thực vật nào sinh trưởng được trong mùa hạ? A. rêu, địa y. B. cây lá kim. C. cây lá cứng. D. sồi, dẻ.
Câu 11. Nêu phương hướng giải quyết bùng nổ dân số.
A. Kiểm soát tỉ lệ sinh, để đạt được tỉ lệ số dân hợp lý.
B. Có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội nâng cao dân trí.
C. Thực hiện chính sách dân số hợp lí.
D. Phát triển kinh tế tốt để đáp ứng được sự gia tăng dân số
Câu 12. Trường hợp nào dưới đây sẽ dẫn đến sự tăng nhanh dân số
A. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.
B. tỉ lệ sinh giảm, tỉ lệ tử giảm.
C. tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử giảm.
D. tỉ lệ tử cao, tỉ lệ sinh giảm
Câu 13. Châu lục nào có tỉ lệ gia tăng tự nhiên dân số thấp nhất A. Châu Á. B. Châu Âu.
C. Châu Phi. D. Châu Đại Dương
Câu 14. Dân số thế giới năm 2018 là A. 7,6 tỉ người C. 7,6 triệu người B. 76 tỉ người D. 76 triệu người
Câu 15. Ý nào không phải là tác động của thiên nhiên tới sản xuất.
A. Tác động tới sản xuất nông nghiệp
B. Tác động tới công nghiệp
C. Tác động tới dịch vụ.
D. Tác động tới con người.
Câu 16. Bùng nổ dân số xảy ra khi A.
quá trình di dân xảy ra. B.
tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao. C.
chất lượng cuộc sống được nâng cao. D.
tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1% Phần 2. Tự luận. Câu 1. (2,0 điểm)
Bảo vệ tự nhiên và khai thác thông minh các tài nguyên thiên nhiên mang lại ý nghĩa
như thế nào. Để bảo vệ môi trường, mỗi người chúng ta cần phải làm gì? Câu 2. (2,0 điểm)
Kể tên những tác động tiêu cực của con người tới thiên nhiên. Đề xuất những biện
pháp nhằm hạn chế những tác động đó. Câu 3. (2,0 điểm)
Trình bày sự phân bố dân cư trên thế giới. HƯỚNG DẪN CHẤM.
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D C C C C A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A B C B A D D
Phần tự luận (6 điểm) Câu Hướng dẫn Điểm Câu 1 Ý nghĩa:
(2,0đ) - Giữ gìn sự đa dạng sinh học, ngăn chặn ô nhiễm và suy 0,5
thoái môi trường tự nhiên.
- Bảo vệ được không gian sống của con người, đảm bảo 0,5
cho con người tồn tại trong môi trường trong lành, thuận
lợi đề phát triền kinh tế, xã hội. Giải pháp: 1,0
Sử dụng tài nguyên hợp lí, tiết kiệm nhằm hạn chế sự suy
giảm tài nguyên cả về số lượng và chất lượng Câu 2 Tác động: 1,0 (2đ)
- Làm suy giảm nguồn tài nguyên.
- Làm ô nhiễm môi trường. Giải pháp 1,0
Con người ngày càng nhận thức được trách nhiệm của
mình với thiên nhiên và đã có những hành động tích cực
đề bảo vệ môi trường bằng cách trồng rừng, phủ xanh đồi
núi, cải tạo đất, biến những vùng khô cằn, bạc màu thành
đồng ruộng phì nhiêu
Câu 3 Phân bố dân cư và mật độ dân số thế giới thay đổi theo 1,0 (2đ)
thời gian và không đều trong không gian
Nơi đông dân: nơi kinh tế phát triền, điều kiện tự 0,5 -
nhiên thuận lợi. Ví dụ như Đông Nam Á, Đông Á…
Nơi thưa dân: các vùng khí hậu khắc nghiệt (băng 0,5 -
giá, hoang mạc khô hạ. Ví dụ như Bắc Á, Trung Á …