Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

Đề 1
I. TRC NGHIM
Câu 1. Đất bao gm nhiu thành phn?
A. khoáng, cht hữu cơ, không khí và nước.
B. khoáng, chất vô cơ, không khí và nưc.
C. khoáng, cht hữu cơ, không khí và độ phì.
D. khoáng, chất vô cơ, không khí và đ phì.
Câu 2. Thành phn nào trong đất chiếm t l nhiu nht?
A. Nưc. B. Khoáng. C. Vô cơ. D. Hữu cơ.
Câu 3. Loài vt nào không sng sa mc?
A. Hi cu. B. Lc đà. C. B cp. D. Rn.
Câu 4. Có my vùng biển trong các đại dương?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Mỗi năm mất đi bao nhiêu din tích rng do cháy rừng và tác động của con ngưi?
A. 100 nghìn km
2
. B. 110 nghìn km
2
. C. 120 nghìn km
2
. D. 130 nghìn km
2
.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phi bo v rng nhiệt đới?
A. Trng cây gây rng. C. S dng các sn phm t g tiết kim.
B. Khai thác rng hp lý. D. Cht phá rng ly đất làm nương ry.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đi, có my tng?
A. 2 - 3 tng. B. 3 - 4 tng. C. 4 - 5 tng. D. 5 - 6 tng.
Câu 8. Năm 2018. mật độ dân s trung bình toàn thế gii khong
A. 56 người/km
2
. B. 66 người/km
2
. C. 76 ngưi/km
2
. D. 86 ngưi/km
2
.
Câu 9. Hai quốc gia đông dân nhất thế gii là:
A. Vit Nam, Trung Quc. C. Ấn Độ, Trung Quc.
B. Vit Nam, Ấn Độ. D. Ấn độ, Thái Lan.
Câu 10. Đô th có s dân t 10 triu dân tr n được gi là
A. di đô th. B. đô th hóa. C. siêu đô thị. D. trung tâm đô th.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim): K tên các nhân t hình thành đt và cho biết vai trò ca mi nhân t.
ĐỀ 2
Câu 1. Quá trình phát triển đô thị có th ảnh hưởng tích cc hoc tiêu cc đến s phát trin
A. kinh tế. C. môi trường.
B. kinh tế - xã hi. D. kinh tế - xã hội, môi trưng.
Câu 2. Năm 2018, thành phố đông dân nhất thế gii là
A. Hà Ni. B. Bc Kinh. C. Niu Đê - li. D. Tô - Ky - Ô.
Câu 3. Dân cư trên thế gii thưng tập trung đông nơi có
A. kinh tế - xã hi phát triển, điều kin t nhiên thun li.
B. kinh tế - xã hi kém phát triển, điều kin t nhiên thun li.
C. kinh tế - xã hi hi phát triển, điều kin t nhiên khó khăn.
D. kinh tế - xã hi phát triển, giao thông đi lại khó khăn.
Câu 4. Hành động nào sau đây gây suy giảm tài nguyên rng?
A. Cht phá rng ba bãi. C. Ph xanh đất trống đòi trọc.
B. Trng cây gây rng. D. Bo v rừng đầu ngun.
Câu 5. Đất là gì?
A. Đất là lp vt cht mng, vn b, bao ph trên b mt lục địa và đo.
B. Đất là lp vt cht dày, rn chc, bao ph trên b mt lục địa và đo.
C. Đất là lp vt cht mng, vn b, bao ph trên b mt lục địa và đo, được đặc trưng bi đ phì.
D. Đất là lp vt cht dày, rn chc, bao ph trên b mt lục địa và đo, đưc đặc trưng bởi đ phì.
Câu 6. So vi thc vật thì động vt chu ảnh hưởng ca khí hu như thế nào?
A. Nhiều hơn. C. Không chu ảnh hưng.
B. Ít hơn. D. Ging nhau.
Câu 7. Dân s thế giới luôn có xu hướng như thế nào?
A. Không thay đi theo thi gian. C. Gim theo thi gian.
B. Tăng theo thi gian. D. Tăng gim thất thưng theo thi gian.
Câu 8. Đơn vị để tính mật độ dân s
A. km
2
/ngưi. B. ngưi/km
2
. C. ngưi/cm
2
. D. cm
2
/ngưi.
Câu 9. Có my nhân t hình thành đt?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. m 2018, thế gii có
A. 7,2 t người. B. 7,4 t người. C. 7,6 t người. D. 7,8 t người.
II. T LUN
Câu 1 (2,5 đim): K tên 10 thành ph đông dân nht thế giới năm 2018. Các thành ph đông dân
này có nhng thun lợi và khó khăn gì?
Đáp án
Đề 1
I. Trc nghim: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
A
B
C
C
D
D
B
D
A
C
II. T lun:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5đ
- Đá mẹ: Đóng vai trò cung cấp chất vô cơ cho đất nên quyết định thành phần cơ giới, khoáng vt và ành
hường trc tiếp đến tính cht lí - hóa của đất.
- Khí hu: Trc tiếp là nhit và ẩm làm cho đá gốc b phá hủy thành đá mẹ; ảnh hưởng đến vic hòa tan, ra
trôi hoc tích t vt chất trong đất; tạo môi trường cho sinh vt phát trin.
- Sinh vt: Đóng vai trò chủ đạo, quyết định trong việc hình thành đất: thc vt cung cp cht hữu cơ cho
đất được vi sinh vt phân gii và tng hp thành mùn tạo độ phì cho đất. Động vt sống trong đất cũng góp
phn làm biến đổi tính chất cùa đất.
- Địa hình: Ảnh hưởng đến tốc độ hình thành đất và b dày cùa đất. Ngoài ra địa hình góp phn to ra các
vành đai đất khác nhau theo độ cao.
- Thi gian: Ảnh hưởng ti kh năng và cường độ tác động ca các nhân t hình thành đất, tính cht triệt để
trong việc hình thành đất.
Đề 1
I. Trc nghim: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp
án
B
C
C
D
A
C
D
B
B
D
II. T lun:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5đ
- 10 thành ph đông dân nhất năm 2018 là: Tô-ky-ô, Niu đê-li, Thưng Hi, Xao Pao-lô. Mê-hi-cô
Xi-ti, Cai-rô, Mum-bai, Đắc-ca, Bc Kinh, Ô-xa-ca.
- Thun Li:
+ Nguồn lao động dồi dào, có trình đ cao.
+ Kinh tế - xã hi phát trin.
- Khó khăn:
+ Gia tăng tình trạng tht nghip, thiếu việc làm, cơ sở h tng b quá ti.
+ Môi trường b ô nhiễm, gia tăng các tệ nạn XH,…
Ma trn
Cp đ
Ch đ
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
TL
TN
TL
TN
TL
Dân s, s
phân b dân
- 10 thành
ph đông
dân.Nhng
thun li
khó khăn
khi có s
dân đông?
2)
S đim
2.5đ
Rng nhit
đới
- Hiểu được
hành động
nào bo
vê, phá hoi
rng.
S đim
0,25đ
Đất. Các
nhân t
hình thành
đất
Hiu các vai
trò ca các
nhân t cu
to nên
đất. 1)
S đim
2,5đ
S sng trên
Trái đất
S đim
0,25đ
2,5đ
Tng đim
2,25đ
2,75đ
T l
22,5%
27,5%
| 1/4

Preview text:

Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1.
Đất bao gồm nhiều thành phần?
A. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.
B. khoáng, chất vô cơ, không khí và nước.
C. khoáng, chất hữu cơ, không khí và độ phì.
D. khoáng, chất vô cơ, không khí và độ phì.
Câu 2. Thành phần nào trong đất chiếm tỷ lệ nhiều nhất? A. Nước. B. Khoáng. C. Vô cơ. D. Hữu cơ.
Câu 3. Loài vật nào không sống ở sa mạc? A. Hải cẩu. B. Lạc đà. C. Bọ cạp. D. Rắn.
Câu 4. Có mấy vùng biển trong các đại dương? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Mỗi năm mất đi bao nhiêu diện tích rừng do cháy rừng và tác động của con người? A. 100 nghìn km2.
B. 110 nghìn km2. C. 120 nghìn km2. D. 130 nghìn km2.
Câu 6. Hành động nào sau đây không phải bảo vệ rừng nhiệt đới? A. Trồng cây gây rừng.
C. Sử dụng các sản phẩm từ gỗ tiết kiệm.
B. Khai thác rừng hợp lý.
D. Chặt phá rừng lấy đất làm nương rẫy.
Câu 7. Rừng mưa nhiệt đới, có mấy tầng? A. 2 - 3 tầng.
B. 3 - 4 tầng. C. 4 - 5 tầng. D. 5 - 6 tầng.
Câu 8. Năm 2018. mật độ dân số trung bình toàn thế giới khoảng A. 56 người/km2.
B. 66 người/km2. C. 76 người/km2. D. 86 người/km2.
Câu 9. Hai quốc gia đông dân nhất thế giới là: A. Việt Nam, Trung Quốc. C. Ấn Độ, Trung Quốc. B. Việt Nam, Ấn Độ. D. Ấn độ, Thái Lan.
Câu 10. Đô thị có số dân từ 10 triệu dân trở lên được gọi là A. dải đô thị.
B. đô thị hóa. C. siêu đô thị. D. trung tâm đô thị. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm): Kể tên các nhân tố hình thành đất và cho biết vai trò của mỗi nhân tố. ĐỀ 2
Câu 1. Quá trình phát triển đô thị có thể ảnh hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến sự phát triển A. kinh tế. C. môi trường. B. kinh tế - xã hội.
D. kinh tế - xã hội, môi trường.
Câu 2. Năm 2018, thành phố đông dân nhất thế giới là A. Hà Nội.
B. Bắc Kinh. C. Niu Đê - li. D. Tô - Ky - Ô.
Câu 3. Dân cư trên thế giới thường tập trung đông ở nơi có
A. kinh tế - xã hội phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. kinh tế - xã hội kém phát triển, điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. kinh tế - xã hội hội phát triển, điều kiện tự nhiên khó khăn.
D. kinh tế - xã hội phát triển, giao thông đi lại khó khăn.
Câu 4. Hành động nào sau đây gây suy giảm tài nguyên rừng?
A. Chặt phá rừng bừa bãi.
C. Phủ xanh đất trống đòi trọc. B. Trồng cây gây rừng.
D. Bảo vệ rừng đầu nguồn.
Câu 5. Đất là gì?
A. Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo.
B. Đất là lớp vật chất dày, rắn chắc, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo.
C. Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
D. Đất là lớp vật chất dày, rắn chắc, bao phủ trên bề mặt lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì.
Câu 6. So với thực vật thì động vật chịu ảnh hưởng của khí hậu như thế nào? A. Nhiều hơn.
C. Không chịu ảnh hưởng. B. Ít hơn. D. Giống nhau.
Câu 7. Dân số thế giới luôn có xu hướng như thế nào?
A. Không thay đổi theo thời gian. C. Giảm theo thời gian. B. Tăng theo thời gian.
D. Tăng giảm thất thường theo thời gian.
Câu 8. Đơn vị để tính mật độ dân số là A. km2/người. B. người/km2. C. người/cm2. D. cm2/người.
Câu 9. Có mấy nhân tố hình thành đất? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10. Năm 2018, thế giới có A. 7,2 tỷ người. B. 7,4 tỷ người. C. 7,6 tỷ người. D. 7,8 tỷ người. II. TỰ LUẬN
Câu 1 (2,5 điểm): Kể tên 10 thành phố đông dân nhất thế giới năm 2018. Các thành phố đông dân
này có những thuận lợi và khó khăn gì? Đáp án Đề 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp A B C C D D B D A C án II. Tự luận:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5đ
- Đá mẹ: Đóng vai trò cung cấp chất vô cơ cho đất nên quyết định thành phần cơ giới, khoáng vật và ành
hường trực tiếp đến tính chất lí - hóa của đất.
- Khí hậu: Trực tiếp là nhiệt và ẩm làm cho đá gốc bị phá hủy thành đá mẹ; ảnh hưởng đến việc hòa tan, rửa
trôi hoặc tích tụ vật chất trong đất; tạo môi trường cho sinh vật phát triển.
- Sinh vật: Đóng vai trò chủ đạo, quyết định trong việc hình thành đất: thực vật cung cấp chất hữu cơ cho
đất được vi sinh vật phân giải và tổng hợp thành mùn tạo độ phì cho đất. Động vật sống trong đất cũng góp
phần làm biến đổi tính chất cùa đất.
- Địa hình: Ảnh hưởng đến tốc độ hình thành đất và bề dày cùa đất. Ngoài ra địa hình góp phần tạo ra các
vành đai đất khác nhau theo độ cao.
- Thời gian: Ảnh hưởng tới khả năng và cường độ tác động của các nhân tố hình thành đất, tính chất triệt để
trong việc hình thành đất. Đề 1
I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,25đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B C C D A C D B B D án II. Tự luận:
Câu 1: Mỗi ý đúng được 0,5đ
- 10 thành phố đông dân nhất năm 2018 là: Tô-ky-ô, Niu đê-li, Thượng Hải, Xao Pao-lô. Mê-hi-cô
Xi-ti, Cai-rô, Mum-bai, Đắc-ca, Bắc Kinh, Ô-xa-ca. - Thuận Lợi:
+ Nguồn lao động dồi dào, có trình độ cao.
+ Kinh tế - xã hội phát triển. - Khó khăn:
+ Gia tăng tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm, cơ sở hạ tầng bị quá tải.
+ Môi trường bị ô nhiễm, gia tăng các tệ nạn XH,… Ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề TN TL TN TL TN TL Dân số, sự - Biết được số dân - 10 thành
phân bố dân 2018, MĐS năm phố đông 2018. dân.Những thuận lợi khó khăn khi có số dân đông? (Đề 2) Số điểm 0,5đ 2.5đ Rừng nhiệt - Biết được có - Hiểu được đới mấy kiểu rùng hành động nhiệt đới, mấy nào là bảo tầng rừng vê, phá hoại rừng. Số điểm 0, 5đ 0,25đ Đất. Các Biết được thành Hiểu các vai nhân tố phần và đặc điểm trò của các hình thành của thổ nhưỡng, nhân tố cấu đất các nhân tố hình tạo nên thành đất. đất.(Đề 1) Số điểm 0,5đ 2,5đ
Sự sống trên - Biết được các Trái đất vùng biển trên đại dương. - Nhận biết được con vật sống ở môi trường khi hậu. Số điểm 0,75đ 0,25đ 2,5đ Tổng điểm 2,25đ 2,75đ Tỷ lệ 22,5% 27,5%