Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7
Sách Chân trời sáng tạo
MA TRN Đ THI
TT
Chương/
ch đề
Ni dung/đơn v
kin thc
Mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Đa lí
1
Châu Đại
Dương
Thiên nhiên châu
Đại Dương
1
(0,25)
1
(0,25)
Đặc điểm dân cư,
xã hi Ô-xtrây-li-a
1
(0,25)
1
(0,25)
Phương thức con
người khai thác, s
dng bo v
thiên nhiên Ô-
xtrây-li-a
1
(0,25)
1
(0,25)
2
Châu Nam
Cc
V trí địa lí, lch s
khám phá
nghiên cu châu
Nam cc
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(2,0)
Thiên nhiên châu
Nam Cc
1
(0,25)
1
(0,25)
3
Ch đề
chung
Đô thị: Lch s
hin ti
1
(0,25)
1
(0,25)
Tng s câu hi
6
(1,5)
4
(1,0)
2
(0,5)
1
(2,0)
T l
15%
10%
0%
Phân môn Lch s
1
Chương
5. Vit Nam
t đuầ thế k
X đến đầu
thế k XVI
Bài 19. Khởi nghĩa
Lam Sơn (1418
1427)
2
(0,5)
1/2
(1,5)
1/2
(0,5)
Bài 20. Đại Vit
thời (1428
1527)
2
(0,5)
3
(0,75)
Bài 21. Vùng đất
phía nam t đầu thế
k X đến đu thế k
XVI
2
(0,5)
3
(0,75)
Tng s câu hi
6
(1,5)
0
6
(1,5)
0
0
1/2
(1,5)
0
1/2
(0,5)
T l
15%
15%
10%
Tng hp chung
30%
25%
10%
ĐỀ BÀI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Đường xích đạo chạy qua nơi nào sau đây châu Đại Dương?
A. Lc đa Ô-xtrây-li-a.
B. Quần đảo Niu Di-len.
C. Chui đo Mê-la-nê-di.
D. Chui đo Mi-crô-nê-di.
Câu 2. Cnh quan ph biến các đo thuc châu Đại Dương là
A. rừng xích đạo xanh quanh năm và xavan, cây bụi lá cng.
B. rừng mưa mùa nhiệt đi, rừng lá kim ôn đới, tho nguyên.
C. rừng xích đạo xanh quanh năm và rừng mưa mùa nhit đi.
D. tho nguyên, rng lá rộn ôn đới và rừng mưa mùa nhit đi.
Câu 3. Ngưi nhập cư gốc Âu sng tp trung nhiu
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Ô-xtrây-li-a?
A. Quc gia có nền văn hoá đa dạng.
B. Dùng duy nht ch mt ngôn ng.
C. Có tôn giáo các châu lc khác đến.
D. Có c văn hoá bản địa và nhập cư.
Câu 5. Các nước ni tiếng v xut khu tht cu châu Đại Dương là
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 6. Ô-xtrây-li-a phát trin mạnh ngành chăn nuôi
A. bò, cu.
B. ln, cu.
C. ln, gà.
D. bò, trâu.
Câu 7. Đại b phn lãnh th châu Nam Cc nm
A. phía bc lc đa Phi.
B. trong vòng cc Bc.
C. trong vòng cc Nam.
D. phía tây châu Mĩ.
Câu 8. Hin nay, châu Nam Cc có
A. mạng lưới dân cư và đô th khá dày đặc.
B. mạng lưới các trm nghiên cu khoa hc.
C. mạng lưới sông ngòi, h đầm khá nhiu.
D. nhiều cao nguyên băng, động vt hoang.
Câu 9. Địa hình Nam Cc ph biến là các
A. cao nguyên băng.
B. đảo băng lớn.
C. các bán đảo băng.
D. quần đảo băng.
Câu 10. Nam Cc không có loài đng vật nào sau đây?
A. Hi cu.
B. Chim bin.
C. Hi báo.
D. Gu nâu.
Câu 11. U-rúc là đô th ca
A. Lưng Hà c đại.
B. Tây Âu trung đại.
C. Ấn Độ c đại.
D. Hy Lp c đại.
Câu 12. Hot đng kinh tế ch yếu của cư dân phương Đông cổ đại là
A. buôn bán đưng bin.
B. đánh bắt hi sn.
C. canh tác nông nghip.
D. chăn nuôi du mc.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim). Chng minh châu Nam Cc v trí địa đặc bit. Gii thích ti sao
châu Nam Cc hoang mc lnh vùng ven b trên các đảo vn nhng loài
động vt sinh sng ?
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Trong những năm đu ca cuc khởi nghĩa (1418 - 1423), nghĩa quân Lam Sơn
đã
A. giành đưc nhiu thng li quan trng.
B. liên tc m rng phm vi chiếm đóng.
C. m nhiều đợt tn công lớn vào căn cứ địch.
D. phi đi mt vi nhiều khó khăn, thử thách.
Câu 2. Chiến thng nào của nghĩa quân Lam Sơn có ý nghĩa quyết định, buc quân Minh
phi chm dt chiến tranh?
A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngc Hi - Đống Đa.
C. Tt Đng - Chúc Động.
D. Rch Gm - Xoài Mút.
Câu 3. B Quc triu hình lut đưc biên soạn và ban hành dưi thi vua Lê Thánh Tông
còn có tên gi khác là
A. Lut Hồng Đức.
B. Lut Gia Long.
C. Hình thư.
D. Hình lut.
Câu 4. Tác phm s hc tiêu biểu do Ngô Liên các s thn triu biên son
nhan đề
A. Đi Nam thc lc.
B. Lam Sơn thực lc.
C. Đi Vit s kí.
D. Đi Vit s kí toàn thư.
Câu 5. Đọc đoạn tư liệu sau và tr li câu hi:
liệu. Vua Thánh Tông từng căn dặn Thái bo Cảnh Huy: Một thưc núi, mt
tc sông ca ta, l nào li nên vt b?... Nếu ngươi dám đem một thưc mt tấc đất ca
Thái T làm mi cho gic, thì ti phải tru di”.
Câu hi. Theo em, li căn dn trên ca vua Lê Thánh Tông phn ánh điều gì?
A. Quyết tâm bo v ch quyn lãnh th ca nhà Lê.
B. Quyết tâm gìn gi nền độc lp dân tc ca nhà Lê.
C. Chính sách ngoi giao mm do ca triều Lê sơ.
D. Chính sách đi đoàn kết dân tc của nhà Lê sơ.
Câu 6. Để xây dng lực lượng quân đội mnh, nhà - Trn - đều thi hành chính
sách
A. “ng binh ư nông”.
B. “khoan thư sức dân”.
C. ch phát trin thy quân.
D. ch phát trin b binh.
Câu 7. Biu hiện nào ới đây cho thấy nhà rất quan tâm đến vic phát trin giáo
dc - khoa c?
A. Dựng Văn Miếu kinh đô Thăng Long đ th Khng T.
B. Khc tên những ngưi đ đạt cao lên văn bia Văn Miếu.
C. Nhà nước lần đầu tiên t chc thi c để tuyn chn nhân tài.
D. Lp Sùng Chính Viện để dch sách t ch Hán sang ch Nôm.
Câu 8. Năm 1306, vua Chế Mân của Chăm-pa đã dùng hai châu nào để làm sính l kết
hôn vi công chúa Huyn Trân ca Đi Vit?
A. Đa Lý, Ma Linh.
B. Chiêm Động, C Lũy.
C. châu Ô, châu Rí.
D. B Chính, châu Ô.
Câu 9. T đầu thế k X đến đầu thế k XVI, trên danh nghĩa, vùng đt Nam B thuc
quyn qun lí của vương quốc nào?
A. Chân Lp.
B. Phù Nam.
C. Chăm-pa.
D. Đi Vit.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không đúng v tình hình kinh tế của vùng đất phía Nam
t đầu thế k X đến đu thế k XVI?
A. Dân cư vùng ven bin còn buôn bán sn vật, trao đi hàng hóa với nưc ngoài.
B. Óc Eo là trung tâm trên tuyến đường thương mại qua vùng biển Đông Nam Á.
C. Các ngh th công truyn thng tiếp tc đưc duy trì và phát trin.
D. Ngh trng lúa vn tiếp tc nuôi sống cư dân Chăm và Việt di cư vào.
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thái độ của ngưi Vit đi với tín ngưng
ca ngưi Chăm khi đến cư trú tại những vùng đt mi phía nam?
A. Bài tr tuyt đi các tín nng, phong tc ca ngưi Chăm.
B. Tôn trọng nhưng không tiếp thu tín ngưỡng ca ngưi Chăm.
C. Không có s giao lưu văn hóa với cộng đồng ngưi Chăm.
D. Tôn trng và tiếp thu nhng tín ngưỡng ca ngưi Chăm.
Câu 12. Khi di cư vào vùng đất phía Nam, cùng sinh sng vi người Chăm, đời sng ca
người Vit diễn ra như thế nào?
A. Xy ra nhiều xung đột, mâu thun.
B. Đi sng nhiều khó khăn do chiến tranh.
C. Yên bình, hòa thun, hòa nhp v văn hóa.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tc tp quán.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. T s thng li ca khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra đưc bài hc kinh nghiệm đối
vi công cuc xây dng và bo v T quc hin nay?
NG DN TR LI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-C
2-C
3-B
4-B
5-B
6-A
7-C
8-B
9-A
10-D
11-A
12-C
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
* Châu Nam Cc có v trí địa lí đặc bit:
- Nm hoàn toàn bán cu Nam tách bit vi các châu lục khác, được bao bc xung
quanh bi các biển và đại dương.
- Đại b phn lãnh th nm trong phm vi ca vòng cc Nam.
- Châu Nam Cc gm lc đa Nam Cc và các đo, quần đảo ven lục địa.
* Gii thích: Do khí hu lnh khc nhit, trên lục địa Nam cc, thc vt không th tn
tại. Nhưng vẫn mt s loài động vt như chim cánh cụt, hi cẩucác loài chim
bin sng ven biển trên các đảo nhng động vật này đều những đặc điểm thích
nghi với môi trưng lạnh giá và đồng thi chúng còn da vào ngun thức ăn dồi dào: cá,
tôm và phù du sinh vt trong các bin bao quanh.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-D
2-A
3-A
4-D
5-A
6-A
7-B
8-C
9-A
10-B
11-D
12-C
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
* Yêu cu a)
- Nguyên nhân thng li:
+ Truyn thống yêu nước, đoàn kết ca dân tc.
+ Vai trò lãnh đạo ngh thut quân s tài tình, sáng to ca b Ch huy nghĩa quân mà
đại din là: Lê Li, Nguyn Trãi, Nguyn Chích..
- Ý nghĩa lch s:
+ Chm dt 20 năm đô h ca nhà Minh, khôi phc hoàn toàn đc lp dân tc;
+ Đưa đến s thành lp của vương triều Lê sơ; mở ra thi kì phát trin mi ca Đi Vit
- Yêu cu b) Bài hc kinh nghim:
+ Da vào sc dân.
+ Phát huy sc mạnh đoàn kết ca toàn dân
| 1/13

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS..................
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7
Sách Chân trời sáng tạo MA TRẬN ĐỀ THI TT Chương/ Nội dung/đơn vị
Mức độ nhận thức kiến thức chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng hiểu cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí 1 Thiên nhiên châu 1 1 Đại Dương (0,25) (0,25) Đặc điểm dân cư, 1 1
Châu Đạ xã hội Ô-xtrây-li-a i (0,25) (0,25) Dương Phương thức con người khai thác, sử 1 1 dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Ô- (0,25) (0,25) xtrây-li-a 2
Vị trí địa lí, lịch sử Châu Nam khám phá và 1 1 1 Cực nghiên cứu châu (0,25) (0,25) (2,0) Nam cực Thiên nhiên châu 1 1 Nam Cực (0,25) (0,25) 3 Chủ đề Đô thị: Lịch sử và 1 1 chung hiện tại (0,25) (0,25) Tổng số câu hỏi 6 4 2 1 (1,5) (1,0) (0,5) (2,0) Tỉ lệ 15% 10% 25% 0% Phân môn Lịch sử 1 Chương Bài 19. Khởi nghĩa 2 1/2 1/2
5. Việt Nam Lam Sơn (1418 – (0,5) (1,5) (0,5) từ đuầ thế kỉ 1427)
X đến đầu Bài 20. Đại Việt 2 3
thế kỉ XVI thời Lê sơ (1428 – (0,5) (0,75) 1527)
Bài 21. Vùng đất 2 3
phía nam từ đầu thế (0,5) (0,75)
kỉ X đến đầu thế kỉ XVI Tổng số câu hỏi 6 0 6 0 0 1/2 0 1/2 (1,5) (1,5) (1,5) (0,5) Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tổng hợp chung 30% 25% 35% 10% ĐỀ BÀI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Đường xích đạo chạy qua nơi nào sau đây ở châu Đại Dương?
A. Lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Quần đảo Niu Di-len.
C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
D. Chuỗi đảo Mi-crô-nê-di.
Câu 2. Cảnh quan phổ biến ở các đảo thuộc châu Đại Dương là
A. rừng xích đạo xanh quanh năm và xavan, cây bụi lá cứng.
B. rừng mưa mùa nhiệt đới, rừng lá kim ôn đới, thảo nguyên.
C. rừng xích đạo xanh quanh năm và rừng mưa mùa nhiệt đới.
D. thảo nguyên, rừng lá rộn ôn đới và rừng mưa mùa nhiệt đới.
Câu 3. Người nhập cư gốc Âu sống tập trung nhiều ở
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với Ô-xtrây-li-a?
A. Quốc gia có nền văn hoá đa dạng.
B. Dùng duy nhất chỉ một ngôn ngữ.
C. Có tôn giáo các châu lục khác đến.
D. Có cả văn hoá bản địa và nhập cư.
Câu 5. Các nước nổi tiếng về xuất khẩu thịt cừu ở châu Đại Dương là
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 6. Ô-xtrây-li-a phát triển mạnh ngành chăn nuôi A. bò, cừu. B. lợn, cừu. C. lợn, gà. D. bò, trâu.
Câu 7. Đại bộ phận lãnh thổ châu Nam Cực nằm
A. phía bắc lục địa Phi. B. trong vòng cực Bắc. C. trong vòng cực Nam. D. phía tây châu Mĩ.
Câu 8. Hiện nay, ở châu Nam Cực có
A. mạng lưới dân cư và đô thị khá dày đặc.
B. mạng lưới các trạm nghiên cứu khoa học.
C. mạng lưới sông ngòi, hồ đầm khá nhiều.
D. nhiều cao nguyên băng, động vật hoang.
Câu 9. Địa hình ở Nam Cực phổ biến là các A. cao nguyên băng. B. đảo băng lớn. C. các bán đảo băng. D. quần đảo băng.
Câu 10. Ở Nam Cực không có loài động vật nào sau đây? A. Hải cẩu. B. Chim biển. C. Hải báo. D. Gấu nâu.
Câu 11. U-rúc là đô thị của A. Lưỡng Hà cổ đại. B. Tây Âu trung đại. C. Ấn Độ cổ đại. D. Hy Lạp cổ đại.
Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân phương Đông cổ đại là
A. buôn bán đường biển. B. đánh bắt hải sản. C. canh tác nông nghiệp. D. chăn nuôi du mục.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Chứng minh châu Nam Cực có vị trí địa lí đặc biệt. Giải thích tại sao
châu Nam Cực là hoang mạc lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn có những loài động vật sinh sống ?
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Trong những năm đầu của cuộc khởi nghĩa (1418 - 1423), nghĩa quân Lam Sơn đã
A. giành được nhiều thắng lợi quan trọng.
B. liên tục mở rộng phạm vi chiếm đóng.
C. mở nhiều đợt tấn công lớn vào căn cứ địch.
D. phải đối mặt với nhiều khó khăn, thử thách.
Câu 2. Chiến thắng nào của nghĩa quân Lam Sơn có ý nghĩa quyết định, buộc quân Minh
phải chấm dứt chiến tranh? A. Chi Lăng - Xương Giang.
B. Ngọc Hồi - Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động. D. Rạch Gầm - Xoài Mút.
Câu 3. Bộ Quốc triều hình luật được biên soạn và ban hành dưới thời vua Lê Thánh Tông còn có tên gọi khác là A. Luật Hồng Đức. B. Luật Gia Long. C. Hình thư. D. Hình luật.
Câu 4. Tác phẩm sử học tiêu biểu do Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê biên soạn có nhan đề là A. Đại Nam thực lục. B. Lam Sơn thực lục. C. Đại Việt sử kí.
D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 5. Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời câu hỏi:
Tư liệu. Vua Lê Thánh Tông từng căn dặn Thái bảo Lê Cảnh Huy: “Một thước núi, một
tấc sông của ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ?... Nếu ngươi dám đem một thước một tấc đất của
Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì tội phải tru di”.
Câu hỏi. Theo em, lời căn dặn trên của vua Lê Thánh Tông phản ánh điều gì?
A. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền lãnh thổ của nhà Lê.
B. Quyết tâm gìn giữ nền độc lập dân tộc của nhà Lê.
C. Chính sách ngoại giao mềm dẻo của triều Lê sơ.
D. Chính sách đại đoàn kết dân tộc của nhà Lê sơ.
Câu 6. Để xây dựng lực lượng quân đội mạnh, nhà Lý - Trần - Lê sơ đều thi hành chính sách A. “ngụ binh ư nông”.
B. “khoan thư sức dân”.
C. chỉ phát triển thủy quân.
D. chỉ phát triển bộ binh.
Câu 7. Biểu hiện nào dưới đây cho thấy nhà Lê sơ rất quan tâm đến việc phát triển giáo dục - khoa cử?
A. Dựng Văn Miếu ở kinh đô Thăng Long để thờ Khổng Tử.
B. Khắc tên những người đỗ đạt cao lên văn bia ở Văn Miếu.
C. Nhà nước lần đầu tiên tổ chức thi cử để tuyển chọn nhân tài.
D. Lập Sùng Chính Viện để dịch sách từ chữ Hán sang chữ Nôm.
Câu 8. Năm 1306, vua Chế Mân của Chăm-pa đã dùng hai châu nào để làm sính lễ kết
hôn với công chúa Huyền Trân của Đại Việt? A. Địa Lý, Ma Linh. B. Chiêm Động, Cổ Lũy. C. châu Ô, châu Rí. D. Bố Chính, châu Ô.
Câu 9. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, trên danh nghĩa, vùng đất Nam Bộ thuộc
quyền quản lí của vương quốc nào? A. Chân Lạp. B. Phù Nam. C. Chăm-pa. D. Đại Việt.
Câu 10. Nội dung nào sau đây không đúng về tình hình kinh tế của vùng đất phía Nam
từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
A. Dân cư vùng ven biển còn buôn bán sản vật, trao đổi hàng hóa với nước ngoài.
B. Óc Eo là trung tâm trên tuyến đường thương mại qua vùng biển Đông Nam Á.
C. Các nghề thủ công truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.
D. Nghề trồng lúa vẫn tiếp tục nuôi sống cư dân Chăm và Việt di cư vào.
Câu 11. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng thái độ của người Việt đối với tín ngưỡng
của người Chăm khi đến cư trú tại những vùng đất mới ở phía nam?
A. Bài trừ tuyệt đối các tín ngưỡng, phong tục của người Chăm.
B. Tôn trọng nhưng không tiếp thu tín ngưỡng của người Chăm.
C. Không có sự giao lưu văn hóa với cộng đồng người Chăm.
D. Tôn trọng và tiếp thu những tín ngưỡng của người Chăm.
Câu 12. Khi di cư vào vùng đất phía Nam, cùng sinh sống với người Chăm, đời sống của
người Việt diễn ra như thế nào?
A. Xảy ra nhiều xung đột, mâu thuẫn.
B. Đời sống nhiều khó khăn do chiến tranh.
C. Yên bình, hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tục tập quán.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối
với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-C 2-C 3-B 4-B 5-B 6-A 7-C 8-B 9-A 10-D 11-A 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
* Châu Nam Cực có vị trí địa lí đặc biệt:
- Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam và tách biệt với các châu lục khác, được bao bọc xung
quanh bởi các biển và đại dương.
- Đại bộ phận lãnh thổ nằm trong phạm vi của vòng cực Nam.
- Châu Nam Cực gồm lục địa Nam Cực và các đảo, quần đảo ven lục địa.
* Giải thích: Do khí hậu lạnh khắc nhiệt, trên lục địa Nam cực, thực vật không thể tồn
tại. Nhưng vẫn có một số loài động vật như chim cánh cụt, hải cẩu… và các loài chim
biển sống ở ven biển và trên các đảo vì những động vật này đều có những đặc điểm thích
nghi với môi trường lạnh giá và đồng thời chúng còn dựa vào nguồn thức ăn dồi dào: cá,
tôm và phù du sinh vật trong các biển bao quanh.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-D 2-A 3-A 4-D 5-A 6-A 7-B 8-C 9-A 10-B 11-D 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): * Yêu cầu a)
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc.
+ Vai trò lãnh đạo và nghệ thuật quân sự tài tình, sáng tạo của bộ Chỉ huy nghĩa quân mà
đại diện là: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích.. - Ý nghĩa lịch sử:
+ Chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục hoàn toàn độc lập dân tộc;
+ Đưa đến sự thành lập của vương triều Lê sơ; mở ra thời kì phát triển mới của Đại Việt
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm: + Dựa vào sức dân.
+ Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân