Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

UBND HUYN ……….
TRƯỜNG …………
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
CUI HC KÌ II
Môn: Lch S - Địa lí Lp 7
Năm hc: 2022 2023
I. Ma trận đề kiểm tra
A. Phân n Lch s
Phân môn Lch s
TT
Chương/
ch đ
Ni dungơn vị
kin thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
1
Đại Việt
thời ,
Trần Hồ
Cuộc kháng chiến
chống quân xâm
lược Tống
2.5%
Đi Vit thi Trn
2.5%
Ba lần kháng
chiến chống quân
xâm lược Mông
Nguyên
1/2TL
1/2T
L
1
7,5%
Nước Đại Ngu
thời Hồ
2.5%
2
Cuộc
khởi
nghĩa
Lam Sơn
Đại
Việt
thời Lê
sơ (1428
1527)
Cuộc khởi nghĩa
Khởi nghĩa Lam
n (1418
1427)
1TL
20%
Đại Việt thời
sơ (1428 – 1527)
2.5%
3
Vùng
đất phía
ơng quốc
Cham-pa vùng
nam từ
đầu th
kỉ X đn
đầu th
kỉ XVI
đất nam B từ
đầu thế kỉ X đến
đầu thế kỉ XVI
2.5%
Tng
1 u
1/2
u
1/2
u
T l %
15%
10%
5%
50
B. Pn môn Đa lí
TT
Cơng/
ch đề
Nội dung/đơn v kin
thc
Mc đ nhn thc
Tng
% đim
Nhn
bit
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
Phân môn Đa lí
1
CHÂU
M
V trí đa lí, phm vi
châu M
2
(0,5đ)
2,5 câu
(1, =
10%)
Phương thức con
ngưi khai thác, s
dng bo v thiên
nhn các khu vc
châu M
1/2
(0,5đ)
2
CHÂU
ĐẠI
DƯƠNG
V trí đa lí, phm vi
châu Đại Dương
khai thác, s dng
bo v thiên nhiên
2
(0,5đ)
5 câu
(2,)=
20%
Đặc điểm thiên nhiên
của các đảo, quần đo
và lc địa Australia
1
(1,0đ)
Mt s đặc điểm dân
cư, hội và phương
thức con người
2
(0,5đ)
3
CHÂU
NAM
CC
V trí đa ca châu
Nam Cc
3,5 câu
(2,) =
20%
Lch s phát kiến
châu Nam Cc
1
(1,0đ)
Đặc điểm t nhiên
tài nguyên thiên nhiên
ca châu Nam Cc
2
(0.5đ)
1/2
(0,5đ)
T l
20%
20%
0%
10%
10 câu
(5đ)=50%
II. Bảng đặc t mc độ kim tra:
A. PHÂN MÔN LCH S
TT
Chương/
Ch đ
Ni
dungơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
5
Đại Việt
thời ,
Trần,
Hồ
Cuộc
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược Tống
Nhận bit
Trình bày được
những nét chính v
cuộc kháng chiến
chống quân xâm
lược Tống
1TN
Đi Vit
thi Trn
Nhận bit
Trình bày được
tình hình n hóa
hội Đi Vit thi
Trn
1TN
Nhận bit
Trình bày được
1TN
1/2TL
Ba lần
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược Mông
Nguyên
những nét chính v
nguyên nhân diễn
biến cuộc kháng
chiến chống quân
xâm lược Mông
Nguyên.
- Vận dng thấp.
Nhận xét cách
đánh giặc độc đáo
sáng tạo của nhà
Trần trongcuộc
kháng chiến chống
quân xâm lược
Mông Nguyên
-Vận dng cao.
-Liên hệ, rút ra được
bài học từ cuộc
kháng chiến chống
quân xâm lược
Mông Nguyên
1/2TL
Nước Đại
Ngu thời
Hồ
Nhận bit
Trình bày được sự
ra đời của nhà Hồ
1TN
6
Khởi
nghĩa
Lam
Sơn và
Đại Việt
thời
Nhận bit
Trình bày được
những nét chính v
nguyên nhân diễn
biến cuộc Khởi nghĩa
Lam Sơn .
- Thông hiểu
u được ý nghĩa
của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn
2TN*
1TL
(1428
1527)
Đại Việt
thời
(1428
1527)
Nhận bit
Trình bày được
tình hình kinh tế
xã hội thời Lê sơ:
1TN*
7
Vùng
đất phía
Nam
Việt
Nam từ
đầu th
kỉ X đn
đầu th
kỉ XVI
Vương
quốc
Cham-pa
từ đầu thế
kỉ X đến
đầu thế kỉ
XVI
Nhận bit
Nêu được những
nét
bản về trị văn hoá
Cham -pa từ đu thế
kỉ X đến đầu thế k
XVI.
1TN
Tng ( câu )
8 TN
1 TL
1
/2TL
1
/2TL
T l
20%
15%
10%
5%
Tng ( % đim )
50 %
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
TT
Cơng/
Ch đề
Ni
dung/Đơn
v kin
thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc độ nhn
thc
Tng
s
câu/
T l
%
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
Phân môn Đa lí
1
CHÂU
M
V trí đa
lí, phm vi
châu M
Nhn bit
Trình bày khái
quát v v trí địa
lí, phm vi châu
M.
2TN
(0,5đ)
2,5
câu
(1,
=
10%)
Phương
thc con
Vn dng cao
Phân tích được
vấn đề khai thác,
0,5 TL
(0,5đ)
ngưi khai
thác, s
dng và
bo v
thiên
nhn
các khu
vc châu
M
s dng bo v
thiên nhiên
Trung Nam
M thông qua
trường hp rng
Amazon.
2
CHÂU
ĐẠI
DƯƠNG
V trí đa
lí, phm vi
châu Đại
Dương
Nhn bit
Xác định được
các b phn ca
châu Đại ơng;
v trí đa lí, hình
dng kích
thước lục địa
Australia.
Xác định được
trên bản đ các
khu vực địa hình
và khoáng sn.
Trình bày được
đặc điểm dân cư,
mt s vấn đề v
lch s và văn hoá
độc đáo của
Australia.
Thông hiu
Phân tích được
đặc điểm khí hu
Australia, nhng
nét đc sc ca tài
nguyên sinh vt
2 TN
(0,5 đ)
4,5
câu
(2,)
=
20%
Đặc
đim thiên
nhn ca
các đảo,
quần đảo
lục đa
Australia
1/2TL
(1,0đ)
Mt s
đặc đim
dân cư,
hi
phương
thc con
ngưi khai
thác, s
dng và
bo v
thiên
nhn
2 TN
(0,5 đ)
Australia.
Vn dng cao
Phân tích được
phương thc con
ngưi khai thác,
s dng bo v
thiên nhiên
Australia.
3
CHÂU
NAM
CC
V trí đa
ca châu
Nam Cc
Nhn bit
Trình bày được
đặc đim v trí đa
ca châu Nam
Cc.
Trình bày được
đặc điểm thiên
nhn ni bt ca
châu Nam Cc:
địa h
ình, khí hu,
sinh vt.
Thông hiu
Trình bày được
lch s khám phá
nghn cu
châu Nam Cc.
Vn dng cao
Mô t đưc kch
bn v s thay đổi
ca thiên nhiên
châu Nam Cc
khi biến đổi
khí hu toàn cu.
3 câu
(2,)
=
20%
Lch s
phát kiến
châu Nam
Cc
1/2TL
(1,0đ)
Đặc
đim t
nhn
tài nguyên
thiên
nhn ca
châu Nam
Cc
2 TN
(0,5)
1/2TL
(0,5 đ)
S câu/ loi câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
10
câu
T l %
20
20
0
10
(5đ)=
50%
------------------------------------------------------
UBND ……….
TRƯỜNG………..
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2022 2023
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN I. TRC NGHIỆM: (4,0 đim)
A. PHÂN MÔN LCH S: (2,0 đim) Chn ch cái đứng trước phương án tr
li đúng nhất
Câu 1: Hin-đu gio là tôn gio có v trí quan trng nht ơng quc nào ?
A. Cham-pa B. Đại Vit C. Vn Xuân D. Lào
Câu 2: Thầy gio nổi ting nhất dưới thời Trần là ai?
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An.
C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đn cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?
A. Chính sách cai trị tàn độc ca quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.
B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.
C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.
D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.
Câu 4: N Hồ được thành lập năm nào?
A. Năm 1010. B. Năm 1225. C.Năm 1400. D. Năm 1428
Câu 5: Chin thắng nào kt thúc cuộc khng chin chng quân xâm lược
Tng?
A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng.
C. Đông Bộ Đầu. D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt .
Câu 6: Nn vt nào trong cuc kháng chin chng quân Mông Nguyên năm
1285 khi b gic bt , gic d d đã nói “ Ta thà làm ma nước Nam còn n
làm vương đất Bắc ” ?
A. Trn Th Đ.. B. Trn Bình Trng.
C. Trn Quc Tun. D. Trn Quc Ton
Câu 7: N đã ban hành bộ luật nào ?
A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư.
C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) . D. B lut Gia Long
Câu 8: Cuc Khi nghĩa Lam Sơn chng quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo
?
A. Nguyễn Trãi . B. Lê lai D. Nguyễn Chích . C. Lợi. B.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Chn ch cái đứng trước phương án trả li
đúng nhất
Câu 1. Cu Mĩ nằm hoàn toàn ở bn cầu
A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 2. Xét về diện tích, châu Mĩ xp thmy trên Th giới?
A. Thnhất. B. Thứ hai. C. Th ba. D. Thtư.
Câu 3. Lc địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thi Bình Dương?
A. Nam. B. Tây. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 4. Diện tích lc địa Ôxtrâylia là khoảng
A. 6,6 triệu km
2
B. 7,7 triệu km
2
C. 8,8 triệu km
2
D. 9,9 triệu km
2
Câu 5. Mật độ dân s Ô-xtrây-lia so với th giới
A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao.
Câu 6. Mc độ đô thị hóa của Ô-xtrây-lia
A. thp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
Câu 7. Trong cc loài vật dưới đây, loài nào không sng ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là
A. lạnh nhất thế giới. B. khô nhất thế giới.
C. lạnh và khô nhất thế gii. D. lạnh nhưng ẩm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 đim)
Câu 1: (1,5 đim) Cuc khởi nghĩa din ra t năm 1418 – 1427 là cuc khi
nghĩa nào? Hãy trình bày nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lch s ca cuc khi
nghĩa đó?
Câu 2: (1,5điểm)
- Em hãy nhn xét kế hoạch đánh giặc chng quân Mông Nguyên của nước nhà
Trn?
- Em rút ra bài hc cho bn thân t cuc kháng chiến đó?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 đim)
a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn.
b) y cho biết đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia?
Câu 2 (1,5 đim)
a) Trình bày lch s khám phá và nghiên cu châu Nam Cc?
b) ng tan ở Nam Cực đã tác động như thế o đến thiên nhiên trên Trái Đt?
-----------------------HT----------------------
UBND HUYỆN ……………
TRƯỜNG…………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 2023
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
A. PHÂN MÔN LCH S: (2,0 đim) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
A
B
A
C
D
B
C
D
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm
u
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
B
B
C
B
A
D
A
A
II. T LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
A. PHÂN MÔN LCH S: (3,0 đim)
Câu
Đp n
Điểm
1
( 1,5
điểm)
- Cuc khởi nghĩa diễn ra t năm 1418 – 1427 là cuc khi
nghĩa Lam Sơn
Nguyên nhân thắng lợi
- Nn dân ta lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất,
quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân
đoàn kết chiến đấu.
- Nhờ đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng
tạo.
- Bộ chỉ huy tài giỏi, đng đu là Lê Lợi, Nguyn Trãi.
nghĩa lịch sử:
- Kết thúc 20 năm đô htàn bạo của nhà Minh, giành lại
nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới cho đất nước.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
* Nhn xét v kế hoạch đánh giặc chng quân Mông
Nguyên ca nTrn
- Kết hoạch độc đáo sáng to: Khi giặc tràn vào nước ta
khích l lòng yêu nưc tinh thần đoàn kết ca nhân n
1
2
(1 ,5
điểm)
ta; thc hin kế sách vườn không nhà trng; gic mnh ta
rút lui, giặc khó khăn ta phn công bng tinh thn qut
ng .
* Bài hc ca bn thân cn hc tập : Đất nước hòa bình
cn rèn luyn sc khỏe, chăm ngoan học tốt, đoàn kết giúp
đỡ bạn, khi đất nước gặp khó khăn cần phát huy : Lòng yêu
c, tinh thần đoàn kết và ý cquyết tâm cùng đất nước
t qua khó khăn thử thách.
0,5
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm)
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
(1,5
đim)
a) Trình bày cc biện php bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm)
- Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rng; trng rng
phc hi.
- Tuyên truyn và đẩy mnh vai trò của người dân bản địa
trong vic bo v rng
0,25
0,25
b) Trình bày đặc điểm khí hu, những nét đặc sc v sinh vt
Australia . (0,5 điểm)
- Khí hu:
+ Hu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng.
+ Khí hu có s thay đổi t Bc xung Nam, t Tây sang
Đông.
0,25
0,25
- Thc vt bn địa ni bt là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn
có 600 loài)
- Động vật vô cùng độc đáo, đặc sc nhất là hơn 100 loài t
có túi
0,25
0,25
2
(1,5
đim)
a) Trình bày lch s khám phá nghiên cu châu Nam
Cc . (1,0 điểm)
- 1820, hai nhà hàng hải người Nga phát hin ra Châu Nam
Cc-> phát hin mun nht.
0,25
0,25
- 1900 nhà thám hiểm Na Uy đã đặt chân ti lục địa
- 1957 châu Nam Cc mới được c tiến mnh m và toàn
din.
- Đã có nhiều người thuc nhiều nước như Nga, Hoa Kì, Anh,
Pháp, Ô-xtrây-li-a, Ác-hen-ti-na, Nht Bản... luân phiên đến
sinh sng và làm vic các trm nghn cu trên lc đa.
0,25
0,25
b, Tc động của băng tan Nam Cực đi vi thiên nhiên trên Trái
Đất. (0,5 điểm)
- Băng tan làm mực nước bin s dâng cao.
- Làm mất đi nhiều h sinh thái.
0,25
0,25
* (Lưu : Hc sinh c th c cch din gii khc vi đp n nhưng đng vn
chm trn s đim)
------------------------------------------------------
| 1/13

Preview text:

UBND HUYỆN ……….
MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ TRƯỜ CUỐI HỌC KÌ II NG ……………
Môn: Lịch Sử - Địa lí Lớp 7
Năm học: 2022 – 2023
I. Ma trận đề kiểm tra
A. Phân môn Lịch sử Phân môn Lịch sử Tổng
Mức độ nhận thức % điểm
Chương/ Nội dung/đơn vị TT Nhận Thông Vận Vận chủ đề kiến thức biết hiểu dụng dụng (TNKQ) (TL) (TL) cao (TL) Cuộc kháng chiến 2.5% chống quân xâm 1TN lược Tống Đại Việt thời Trần 1TN 2.5%
Đại Việt Ba lần kháng chiến chống quân 1/2T 1 thời Lý , 1TN 1/2TL 1
Trần Hồ xâm lược Mông L 7,5% Nguyên Nước Đại Ngu 2.5% thời 1TN Hồ Cuộc Cuộc khởi nghĩa khởi Khởi nghĩa Lam nghĩa 20% 2TN 1TL Sơn (1418 – Lam Sơn 1427) và Đại Việt 2 Đại Việt thời Lê thời Lê sơ (1428 – 1527) sơ (1428 1TN 2.5% – 1527) 3 Vùng Vương quốc
đất phía Cham-pa và vùng 1TN nam từ đất nam Bộ từ đầu thế 2.5% đầu thế kỉ X đến
kỉ X đến đầu thế kỉ XVI đầu thế kỉ XVI Tổng 8 câu 1 câu 1/2 1/2 câu câu Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5% 50
B. Phân môn Địa lí
Mức độ nhận thức Tổng Chương/ % điểm
Nội dung/đơn vị kiến Nhận Vận TT Thông Vận biết dụng chủ đề thức hiểu dụng (TNKQ) cao (TL) (TL) (TL) Phân môn Địa lí 1 CHÂU
Vị trí địa lí, phạm vi 2 MỸ châu Mỹ (0,5đ) – Phương thức con 2,5 câu người khai thác, sử (1,0đ = dụng và bảo vệ thiên 1/2 10%) (0,5đ) nhiên ở các khu vực châu Mỹ – 2 CHÂU
Vị trí địa lí, phạm vi ĐẠI châu Đại Dương DƯƠNG 2
khai thác, sử dụng và (0,5đ) bảo vệ thiên nhiên 5 câu
– Đặc điểm thiên nhiên (2,0đ)=
của các đảo, quần đảo 1 20% và lục địa Australia (1,0đ)
– Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương 2 (0,5đ) thức con người – 3 CHÂU
Vị trí địa lí của châu 3,5 câu NAM Nam Cực (2,0đ) = CỰC 20% – Lịch sử phát kiến 1 châu Nam Cực (1,0đ)
– Đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 2 1/2 (0.5đ) (0,5đ) của châu Nam Cực 10 câu Tỉ lệ 20% 20% 0% 10% (5đ)=50%
II. Bảng đặc tả mức độ kiểm tra:
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ
Số câu hỏi theo mức độ nhận Nội Chương/ thức dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Thông Chủ đề vị kiến Vận Nhận Vận thức hiểu dụng biết dụng cao Cuộc Nhận biết kháng – Trình bày được Đại Việt chiến chống những nét chính về 5 thời Lý, 1TN Trần, cuộc kháng chiến quân xâm Hồ chống quân xâm lược Tống lược Tống Đại Việt Nhận biết thời Trần – Trình bày được tình hình văn hóa 1TN
xã hội Đại Việt thời Trần Nhận biết – Trình bày được 1TN 1/2TL những nét chính về nguyên nhân diễn biến cuộc kháng Ba lần chiến chống quân kháng 1/2TL chiến xâm lược Mông chống Nguyên.
quân xâm - Vận dụng thấp. lược Mông Nguyên – Nhận xét cách đánh giặc độc đáo sáng tạo của nhà Trần trongcuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên -Vận dụng cao. -Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên Nhận biết
Nước Đại – Trình bày được sự 1TN Ngu thời
ra đời của nhà Hồ Hồ Nhận biết – Trình bày được những nét chính về Khởi 6 nghĩa nguyên nhân diễn biến cuộc Khởi nghĩa Lam Lam Sơn . 2TN* 1TL Sơn và - Thông hiểu Đại Việt thời Lê – Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn (1428–
Đại Việt Nhận biết 1527)
thời Lê sơ – Trình bày được (1428
– tình hình kinh tế – 1TN* 1527) xã hội thời Lê sơ: 7 Vùng Vương Nhận biết đất phía quốc – Nêu được những Nam Cham-pa Việt nét cơ từ đầu thế
Nam từ kỉ X đến bản về trị văn hoá 1TN
đầu thế đầu thế kỉ Cham -pa từ đầu thế kỉ X đến XVI
kỉ X đến đầu thế kỉ đầu thế XVI. kỉ XVI Tổng ( câu ) 8 TN 1 TL 1 1 /2TL /2TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% Tổng ( % điểm ) 50 %
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng thức số Nội Chương/ câu/
dung/Đơn Mức độ đánh giá Tỉ lệ TT Chủ đề vị kiến % thức
Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Phân môn Địa lí 1 CHÂU Nhận biết MỸ
– Vị trí địa – Trình bày khái 2TN
lí, phạm vi quát về vị trí địa (0,5đ) 2,5 châu Mỹ lí, phạm vi châu câu (1,0đ Mỹ. = Vận dụng cao 10%)
– Phương – Phân tích được 0,5 TL (0,5đ)
thức con vấn đề khai thác,
người khai sử dụng và bảo vệ thác, sử thiên nhiên ở dụng và Trung và Nam bảo vệ Mỹ thông qua thiên trường hợp rừng nhiên ở Amazon. các khu vực châu Mỹ 2 CHÂU
– Vị trí địa Nhận biết ĐẠI
lí, phạm vi – Xác định được
DƯƠNG châu Đại các bộ phận của 2 TN (0,5 đ) Dương châu Đại Dương; vị trí địa lí, hình – Đặc dạng và kích
điểm thiên thước lục địa nhiên của Australia. các đảo, – 1/2TL Xác định được (1,0đ)
quần đảo trên bản đồ các
và lục địa khu vực địa hình 4,5 Australia và khoáng sản. câu – Một số – (2,0đ) Trình bày được =
đặc điểm đặc điểm dân cư, 20%
dân cư, xã một số vấn đề về hội và lịch sử và văn hoá phương độc đáo của thức con Australia. 2 TN
người khai Thông hiểu (0,5 đ) thác, sử – Phân tích được dụng và đặc điểm khí hậu bảo vệ Australia, những thiên nét đặc sắc của tài nhiên nguyên sinh vật ở Australia. Vận dụng cao – Phân tích được phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Australia. 3 CHÂU
– Vị trí địa Nhận biết NAM
lí của châu – Trình bày được CỰC Nam Cực
đặc điểm vị trí địa lí của châu Nam – Lịch sử Cực.
phát kiến – Trình bày được 1/2TL châu Nam đặc điể m thiên (1,0đ) Cực nhiên nổi bật của – Đặc châu Nam Cực: điểm
tự địa h́ình, khí hậu, 3 câu nhiên và sinh vật. (2,0đ)
tài nguyên Thông hiểu = thiên – Trình bày được 20%
nhiên của lịch sử khám phá
châu Nam và nghiên cứu 2 TN 1/2TL Cực châu Nam Cực. (0,5) (0,5 đ) Vận dụng cao
– Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến đổi khí hậu toàn cầu. Số câu/ loại câu 8 câu 1 câu 1 câu 10 TNKQ TL TL câu Tỉ lệ % 20 20 0 10 (5đ)= 50%
------------------------------------------------------ UBND ……….
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG………..
NĂM HỌC 2022 – 2023
MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I.PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả
lời đúng nhất

Câu 1: Hin-đu giáo là tôn giáo có vị trí quan trọng nhất ở vương quốc nào ? A. Cham-pa B. Đại Việt C. Vạn Xuân D. Lào
Câu 2: Thầy giáo nổi tiếng nhất dưới thời Trần là ai? A. Nguyễn Bỉnh Khiêm. B. Chu Văn An. C. Nguyễn Đình Chiểu. D. Lê Quý Đôn.
Câu 3: Nguyên nhân dẫn đến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn là gì?
A. Chính sách cai trị tàn độc của quân Minh đối với nhân dân Đại Việt.
B. Quân Minh ép Lê Lợi ra làm quan.
C. Do tác động của cuộc khởi nghĩa Trần Ngỗi và Trần Quý Khoáng.
D.Vương triều Hồ đã thất bại trong cuộc kháng chiến chống Minh.
Câu 4: Nhà Hồ được thành lập năm nào? A. Năm 1010. B. Năm 1225. C.Năm 1400. D. Năm 1428
Câu 5: Chiến thắng nào kết thúc cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tống?
A. Ngọc Hồi – Đống Đa. B. Bạch Đằng. C. Đông Bộ Đầu.
D.Chiến thắng trên sông Như Nguyệt .
Câu 6: Nhân vật nào trong cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên năm
1285 khi bị giặc bắt , giặc dụ dỗ đã nói “ Ta thà làm ma nước Nam còn hơn
làm vương đất Bắc ” ? A. Trần Thủ Độ.. B. Trần Bình Trọng. C. Trần Quốc Tuấn. D. Trần Quốc Toản
Câu 7: Nhà Lê sơ đã ban hành bộ luật nào ?
A. Bộ Quốc Triều Hình luật . B. Bộ luật Hình Thư.
C. Bộ Quốc Triều Hình luật (bộ luật Hồng Đức ) . D. Bộ luật Gia Long
Câu 8: Cuộc Khởi nghĩa Lam Sơn chống quân xâm lược Minh do ai lãnh đạo ? A. Nguyễn Trãi . B. Lê lai
D. Nguyễn Chích . C. Lê Lợi. B.
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất
Câu 1. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu A. Đông. B. Tây. C. Nam. D. Bắc.
Câu 2. Xét về diện tích, châu Mĩ xếp thứ mấy trên Thế giới? A. Thứ nhất. B. Thứ hai. C. Thứ ba. D. Thứ tư.
Câu 3. Lục địa Ôxtrâylia nằm ở phía nào của Thái Bình Dương?
A. Nam. B. Tây. C. Tây Nam. D. Tây Bắc.
Câu 4. Diện tích lục địa Ôxtrâylia là khoảng
A. 6,6 triệu km2 B. 7,7 triệu km2 C. 8,8 triệu km2 D. 9,9 triệu km2
Câu 5. Mật độ dân số ở Ô-xtrây-lia so với thế giới là
A. rất thấp. B. thấp. C. trung bình. D. cao.
Câu 6. Mức độ đô thị hóa của Ô-xtrây-lia A. thấp. B. trung bình. C. cao. D. rất cao.
Câu 7. Trong các loài vật dưới đây, loài nào không sống ở Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Hải cẩu. C. Gấu trắng. D. Đà điểu.
Câu 8. Đặc điểm nổi bật về khí hậu của Châu Nam Cực là
A. lạnh nhất thế giới. B. khô nhất thế giới.
C. lạnh và khô nhất thế giới. D. lạnh nhưng ẩm.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm)

Câu 1: (1,5 điểm) Cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm 1418 – 1427 là cuộc khởi
nghĩa nào? Hãy trình bày nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa đó? Câu 2: (1,5điểm)
- Em hãy nhận xét kế hoạch đánh giặc chống quân Mông Nguyên của nước nhà Trần?
- Em rút ra bài học gì cho bản thân từ cuộc kháng chiến đó?
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (3,0 điểm) Câu 1 (1,5 điểm)
a) Trình bày một số biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn.
b) Hãy cho biết đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-lia? Câu 2 (1,5 điểm)
a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam Cực?
b) Băng tan ở Nam Cực đã tác động như thế nào đến thiên nhiên trên Trái Đất?
-----------------------HẾT---------------------- UBND HUYỆN ……………
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA TRƯỜNG…………
ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2022 – 2023
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 7
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D B C D
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) Mỗi ý đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B C B A D A A
II. TỰ LUẬN ( 6,0 ĐIỂM)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ: (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
- Cuộc khởi nghĩa diễn ra từ năm 1418 – 1427 là cuộc khởi 0,25 nghĩa Lam Sơn
Nguyên nhân thắng lợi 0,25 1
- Nhân dân ta có lòng yêu nước nồng nàn, ý chí bất khuất, 0,25
quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước, toàn dân ( 1,5 đoàn kết chiến đấu. 0,25
điểm) - Nhờ có đường lối chiến lược, chiến thuật đúng đắn, sáng tạo.
- Bộ chỉ huy tài giỏi, đứng đầu là Lê Lợi, Nguyễn Trãi. 0,5 *Ý nghĩa lịch sử:
- Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của nhà Minh, giành lại
nền độc lập, mở ra thời kì phát triển mới cho đất nước.
* Nhận xét về kế hoạch đánh giặc chống quân Mông 1 Nguyên của nhà Trần
- Kết hoạch độc đáo sáng tạo: Khi giặc tràn vào nước ta
khích lệ lòng yêu nước và tinh thần đoàn kết của nhân dân 2
ta; thực hiện kế sách vườn không nhà trống; giặc mạnh ta
rút lui, giặc khó khăn ta phản công bằng tinh thần quật (1 ,5 cường .
điểm) * Bài học của bản thân cần học tập : Đất nước hòa bình
cần rèn luyện sức khỏe, chăm ngoan học tốt, đoàn kết giúp 0,5
đỡ bạn, khi đất nước gặp khó khăn cần phát huy : Lòng yêu
nước, tinh thần đoàn kết và ý chí quyết tâm cùng đất nước
vượt qua khó khăn thử thách.
B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ: (2,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
a) Trình bày các biện pháp bảo vệ rừng A-ma-dôn (0,5 điểm)
- Tăng cường giám sát hoạt động khai thác rừng; trồng rừng 0,25 phục hồi. 0,25
- Tuyên truyền và đẩy mạnh vai trò của người dân bản địa
trong việc bảo vệ rừng
b) Trình bày đặc điểm khí hậu, những nét đặc sắc về sinh vật ở Australia . (0,5 điểm) 1 - Khí hậu: (1,5
điểm) + Hầu hết lục địa Ô-xtrây-lia thuộc đới nóng. 0,25
+ Khí hậu có sự thay đổi từ Bắc xuống Nam, từ Tây sang 0,25 Đông.
- Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn 0,25 có 600 loài) 0,25
- Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi
a) Trình bày lịch sử khám phá và nghiên cứu châu Nam 2 Cực . (1,0 điểm) 0,25 (1,5
- 1820, hai nhà hàng hải người Nga phát hiện ra Châu Nam
điểm) Cực-> phát hiện muộn nhất. 0,25
- 1900 nhà thám hiểm Na Uy đã đặt chân tới lục địa 0,25
- 1957 châu Nam Cực mới được xúc tiến mạnh mẽ và toàn diện. 0,25
- Đã có nhiều người thuộc nhiều nước như Nga, Hoa Kì, Anh,
Pháp, Ô-xtrây-li-a, Ác-hen-ti-na, Nhật Bản. . luân phiên đến
sinh sống và làm việc ở các trạm nghiên cứu trên lục địa.
b, Tác động của băng tan ở Nam Cực đối với thiên nhiên trên Trái Đất. (0,5 điểm)
- Băng tan làm mực nước biển sẽ dâng cao. 0,25
- Làm mất đi nhiều hệ sinh thái. 0,25
* (Lưu ý: Học sinh có thể có cách diễn giải khác với đáp án nhưng đúng ý vẫn
chấm trọn số điểm)

------------------------------------------------------