Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Lịch sử & Địa lí 7 155 tài liệu

Thông tin:
8 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Chân trời sáng tạo - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

66 33 lượt tải Tải xuống
PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
TRƯỜNG THCS..................
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7
Sách Chân trời sáng tạo
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Lc đa Ô-xtrây-li-a có din tích khong
A. 7,3 triu km2.
B. 7,4 triu km2.
C. 7,5 triu km2.
D. 7,7 triu km2.
Câu 2. Loi đt màu m nht châu Đại Dương là
A. đt núi la trên các đo.
B. đt phù sa đồng bng.
C. đt feralit đá vôi ven bin.
D. đt xám khu vc bồn địa.
Câu 3. Quc gia nào sau đây của châu Đại Dương có tỉ l dân thành th cao nht?
A. Ô-xtrây-li-a.
B. Pa-pua Niu Ghi-nê.
C. Va-nu-a-tu.
D. Niu Di-len.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với dân cư Ô-xtrây-li-a?
A. Mt đ dân s thp nht thế gii.
B. Dân đô thị đông hơn nông thôn.
C. Có dân bản địa và ngưi nhập cư.
D. Hu hết sng tp trung đảo nh.
Câu 5. Các c châu Đại Dương ngành công nghiệp chế biến thc phm phát trin
mnh là
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 6. Mt s mt hàng xut khu ch yếu của các ớc đang phát triển châu Đại Dương
A. khí đt, tht ln, chui, ca cao.
B. than nâu, lúa mì, chui, cá ng.
C. bôxit, st, hàng đin t, cà phê.
D. pht phát, ca cao, cá ng, ngô.
Câu 7. Châu lc nào sau đây biết đến mun nht?
A. Châu Nam Cc.
B. Châu Mĩ.
C. Châu Phi.
D. Châu Âu.
Câu 8. Châu Nam Cc bao gm nhng b phận nào dưi đây?
A. Lc đa Nam Cc và các cao nguyên băng khng l.
B. Lc đa Nam Cc và các đo, qun đảo ven lc đa.
C. Châu Nam Cc và các quần đảo ln nh ven lc đa.
D. Mt khi băng khng l thng nht,các đo ven b.
Câu 9. Vùng Nam Cực là nơi có gió
A. thi ngưc nhau theo mùa.
B. thi t trung tâm ra ngoài.
C. thi t các bên vào gia.
D. thi t đại dương vào đảo.
Câu 10. Ngưi dân vùng cc thp sáng bng sn phẩm nào sau đây?
A. Du ha.
B. Xăng.
C. M động vt.
D. Khí đt.
Câu 11. Ni dung nào sau đây là mt trong nhng điều kin lch s dn đến s hình thành
các đô th phương Đông thời c đại?
A. S phát trin ca sn xut.
B. S suy tàn ca lãnh đa.
C. S ra đi ca công nghip.
D. S suy gim v dân s.
Câu 12. Nội dung nào sau đây một trong nhng vai trò của đô thị đối vi các nền văn
minh c đại phương Đông?
A. Là công trưng th công nghip ca các quc gia.
B. Là cơ sở sn xut nông nghip ln nht c c.
C. Là điển hình ca th chế dân ch cng hòa c đại.
D. Là trung tâm hành chính ca các quc gia c đại.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim). Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sn ca lục địa Ô-xtrây-li-a và các
đảo, quần đảo châu Đại Dương.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Sp xếp các s kiện sau theo đúng tiến trình ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn:
1. Lê Lợi xưng Bình Định vương, kêu gọi nhân dân khởi nghĩa.
2. Hi th Đông Quan đưc t chc. Chiến tranh chm dt, quân Minh rút v c.
3. Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang,
4. Chiến thng Tt Đng - Chúc Động.
5. Nghĩa quân Lam Sơn chuyển hưng tn công vào Ngh An
Sp xếp theo trình t thi gian:
A. 1 - 5 - 4 - 3 - 2.
B. 1 - 4 - 2 - 3 - 5.
C. 5 - 2 - 3 - 4 - 1.
D. 2 - 4 - 5 - 3 - 1
Câu 2. Nhân vt lch s nào được đ cập đến trong câu đố i đây:
“Ai ngưi khi nghĩa Lam Sơn,
Nm gai nếm mt không sn quyết tâm,
Kiên cưng chng gic mưi năm,
c nhà thoát ách ngoi xâm hung tàn?”
A. Nguyn Phi Khanh.
B. Nguyn Phúc Ánh.
C. Lê Li.
D. Lê Hoàn.
Câu 3. Sau ci cách hành chính ca vua Lê Thánh Tông, c ớc Đại Việt được chia thành
A. 13 tnh và ph Trung Đô.
B. 30 tnh và ph Tha Thiên.
C. 13 Đo tha tuyên và ph Trung Đô.
D. 12 Đo tha tuyên và ph Tha Thiên.
Câu 4. i thời Lê sơ, hệ tưởng nào chiếm v trí đc tôn?
A. Pht giáo.
B. Đo giáo.
C. Công giáo.
D. Nho giáo.
Câu 5. Vì sao dưi thời Lê sơ, tầng lp nô tì gim dn?
A. Nhà nưc hn chế nghiêm ngt vic mua bán nô tì.
B. Vua Lê Thánh Tông ban hành chính sách hn nô.
C. Nhà nước quy đnh rõ s ng nô tì ca quý tc.
D. Nhà nưc nghiêm cm gia đình quan li s dng nô tì.
Câu 6. Điểm tương đng gia nhà Lý, Trn với trong vic t chc lc lượng quân
đội là gì?
A. Thc hiện chính sách “ng binh ư nông”.
B. Thc hiện chính sách “khoan thư sức dân”.
C. Ch tp trung phát trin lc lưng thy quân.
D. Ch tp trung phát trin lc lưng b binh.
Câu 7. Nhà Lê sơ cho dng bia Tiến sĩ Văn Miếu để
A. ghi chép các s kin quan trng ca đt nưc.
B. tôn vinh những ngưi đ đạt cao trong các kì thi.
C. ca ngi tài năng, công đc cai tr ca các v vua.
D. ph biến các thông tin cho qun chúng nhân dân.
Câu 8. Năm 1069, ba châu nào của Chăm-pa đưc sáp nhp vào lãnh th Đại Vit?
A. B Chính, Đa Lý, Ma Linh.
B. Ngh An, Thun Hóa, B Chính.
C. châu Thun, châu Hóa, Ma Linh.
D. B Chính, Đa Lý, Thun Hóa.
Câu 9. Thế k VII, Vương quc Phù Nam
A. bưc vào thi kì phát triển đỉnh cao.
B. suy yếu, b Chân Lp thôn tính.
C. bưc đu ổn định và phát trin.
D. đưc thành lp.
Câu 10. Ni dung nào dưi đây phản ánh đúng tình hình khu vực Nam B t thế k X đến
thế k XV?
A. Đt dưi s qun lí của Vương quốc Phù Nam.
B. Phát trin rt mnh mẽ, dân cư tập trung đông đúc.
C. Là trung tâm giao thương ca khu vc Đông Nam Á.
D. Dân cư thưa vng, gần như không có dấu chân người.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng v tình hình văn hóa của vùng đất phía Nam t
đầu thế k X đến đầu thế k XVI?
A. Không có s giao lưu, hòa nhập văn hóa giữa ngưi Vit và Chăm.
B. Ngưi Vit và ngưi Chăm sinh sng hòa thun, hòa nhp v văn hóa.
C. Ngưi Vit tôn trng và tiếp thu tín ngưỡng, phung tc ca người Chăm.
D. Nhiu phong tc đc đáo hòa nhp gia văn hóa Chăm và Vit xut hin.
Câu 12. Đời sng của người Việt khi di vào vùng đất phía Nam cùng sinh sng vi
người Chăm diễn ra như thế nào?
A. Xy ra nhiều xung đột, mâu thun.
B. Đi sng nhiều khó khăn do chiến tranh.
C. Yên bình, hòa thun, hòa nhp v văn hóa.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tc tp quán.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. T s thng li ca khi nghĩa Lam Sơn, em rút ra đưc bài hc kinh nghim gì đi vi
công cuc xây dng và bo v T quc hin nay?
NG DN TR LI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-D
2-A
3-A
4-D
5-B
6-D
7-A
8-B
9-B
10-C
11-A
12-D
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Đặc điểm địa hình, khoáng sn ca lục địa Ô-xtrây-li-a các đảo, qun
đảo châu Đại Dương:
* Địa hình
- Ô-xtrây-li-a mt lục địa tương đối bng phng vi vùng cao nguyên phía tây; đồng
bng, bồn địa khu vc trung tâm; vùng núi phía đông.
- Địa hình Niu Di-len và chuỗi đảo Mê-la-nê-di ch yếu là núi cao, có đỉnh cao trên 4000
m. hai chuỗi đảo còn lại, các đảo núi la là những đảo núi cao trong khi các đảo san hô
các đo thp.
* Khoáng sn: Ô-xtrây-li-a Niu Di-len nhiu tài nguyên khoáng sn giá tr: st,
đồng, vàng, than và du m.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-A
2-C
3-C
4-D
6-A
7-B
9-B
10-D
11-A
12-C
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
* Yêu cu a)
- Nguyên nhân thng li:
+ Truyn thống yêu nước, đoàn kết ca dân tc.
+ Vai trò lãnh đạo ngh thut quân s tài tình, sáng to ca b Ch huy nghĩa quân mà
đại din là: Lê Li, Nguyn Trãi, Nguyn Chích..
- Ý nghĩa lch s:
+ Chm dt 20 năm đô h ca nhà Minh, khôi phc hoàn toàn đc lp dân tc;
+ Đưa đến s thành lp của vương triều Lê sơ; mở ra thi kì phát trin mi ca Đi Vit
- Yêu cu b) Bài hc kinh nghim:
+ Da vào sc dân.
+ Phát huy sc mạnh đoàn kết ca toàn dân
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS..................
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7
Sách Chân trời sáng tạo
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích khoảng A. 7,3 triệu km2. B. 7,4 triệu km2. C. 7,5 triệu km2. D. 7,7 triệu km2.
Câu 2. Loại đất màu mỡ nhất ở châu Đại Dương là
A. đất núi lửa trên các đảo.
B. đất phù sa ở đồng bằng.
C. đất feralit đá vôi ven biển.
D. đất xám khu vực bồn địa.
Câu 3. Quốc gia nào sau đây của châu Đại Dương có tỉ lệ dân thành thị cao nhất? A. Ô-xtrây-li-a. B. Pa-pua Niu Ghi-nê. C. Va-nu-a-tu. D. Niu Di-len.
Câu 4. Nhận định nào sau đây không đúng với dân cư Ô-xtrây-li-a?
A. Mật độ dân số thấp nhất thế giới.
B. Dân ở đô thị đông hơn nông thôn.
C. Có dân bản địa và người nhập cư.
D. Hầu hết sống tập trung ở đảo nhỏ.
Câu 5. Các nước ở châu Đại Dương có ngành công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển mạnh là
A. Pa-pua Niu Ghi-nê và Niu Di-len.
B. Niu Di-len và Ô-xtrây-li-a.
C. Ô-xtrây-li-a và Va-nu-a-tu.
D. Va-nu-a-tu và Pa-pua Niu Ghi-nê.
Câu 6. Một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của các nước đang phát triển ở châu Đại Dương là
A. khí đốt, thịt lợn, chuối, ca cao.
B. than nâu, lúa mì, chuối, cá ngừ.
C. bôxit, sắt, hàng điện tử, cà phê.
D. phốt phát, ca cao, cá ngừ, ngô.
Câu 7. Châu lục nào sau đây biết đến muộn nhất? A. Châu Nam Cực. B. Châu Mĩ. C. Châu Phi. D. Châu Âu.
Câu 8. Châu Nam Cực bao gồm những bộ phận nào dưới đây?
A. Lục địa Nam Cực và các cao nguyên băng khổng lồ.
B. Lục địa Nam Cực và các đảo, quần đảo ven lục địa.
C. Châu Nam Cực và các quần đảo lớn nhỏ ven lục địa.
D. Một khối băng khổng lồ thống nhất,các đảo ven bờ.
Câu 9. Vùng Nam Cực là nơi có gió
A. thổi ngược nhau theo mùa.
B. thổi từ trung tâm ra ngoài.
C. thổi từ các bên vào ở giữa.
D. thổi từ đại dương vào đảo.
Câu 10. Người dân vùng cực thắp sáng bằng sản phẩm nào sau đây? A. Dầu hỏa. B. Xăng. C. Mỡ động vật. D. Khí đốt.
Câu 11. Nội dung nào sau đây là một trong những điều kiện lịch sử dẫn đến sự hình thành
các đô thị ở phương Đông thời cổ đại?
A. Sự phát triển của sản xuất.
B. Sự suy tàn của lãnh địa.
C. Sự ra đời của công nghiệp.
D. Sự suy giảm về dân số.
Câu 12. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của đô thị đối với các nền văn
minh cổ đại phương Đông?
A. Là công trường thủ công nghiệp của các quốc gia.
B. Là cơ sở sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Là điển hình của thể chế dân chủ cộng hòa cổ đại.
D. Là trung tâm hành chính của các quốc gia cổ đại.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a và các
đảo, quần đảo ở châu Đại Dương.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Sắp xếp các sự kiện sau theo đúng tiến trình của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn:
1. Lê Lợi xưng Bình Định vương, kêu gọi nhân dân khởi nghĩa.
2. Hội thề Đông Quan được tổ chức. Chiến tranh chấm dứt, quân Minh rút về nước.
3. Chiến thắng Chi Lăng - Xương Giang,
4. Chiến thắng Tốt Động - Chúc Động.
5. Nghĩa quân Lam Sơn chuyển hướng tấn công vào Nghệ An
Sắp xếp theo trình tự thời gian: A. 1 - 5 - 4 - 3 - 2. B. 1 - 4 - 2 - 3 - 5. C. 5 - 2 - 3 - 4 - 1. D. 2 - 4 - 5 - 3 - 1
Câu 2. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố dưới đây:
“Ai người khởi nghĩa Lam Sơn,
Nằm gai nếm mật không sờn quyết tâm,
Kiên cường chống giặc mười năm,
Nước nhà thoát ách ngoại xâm hung tàn?” A. Nguyễn Phi Khanh. B. Nguyễn Phúc Ánh. C. Lê Lợi. D. Lê Hoàn.
Câu 3. Sau cải cách hành chính của vua Lê Thánh Tông, cả nước Đại Việt được chia thành
A. 13 tỉnh và phủ Trung Đô.
B. 30 tỉnh và phủ Thừa Thiên.
C. 13 Đạo thừa tuyên và phủ Trung Đô.
D. 12 Đạo thừa tuyên và phủ Thừa Thiên.
Câu 4. Dưới thời Lê sơ, hệ tư tưởng nào chiếm vị trí độc tôn? A. Phật giáo. B. Đạo giáo. C. Công giáo. D. Nho giáo.
Câu 5. Vì sao dưới thời Lê sơ, tầng lớp nô tì giảm dần?
A. Nhà nước hạn chế nghiêm ngặt việc mua bán nô tì.
B. Vua Lê Thánh Tông ban hành chính sách hạn nô.
C. Nhà nước quy định rõ số lượng nô tì của quý tộc.
D. Nhà nước nghiêm cấm gia đình quan lại sử dụng nô tì.
Câu 6. Điểm tương đồng giữa nhà Lý, Trần với Lê sơ trong việc tổ chức lực lượng quân đội là gì?
A. Thực hiện chính sách “ngụ binh ư nông”.
B. Thực hiện chính sách “khoan thư sức dân”.
C. Chỉ tập trung phát triển lực lượng thủy quân.
D. Chỉ tập trung phát triển lực lượng bộ binh.
Câu 7. Nhà Lê sơ cho dựng bia Tiến sĩ ở Văn Miếu để
A. ghi chép các sự kiện quan trọng của đất nước.
B. tôn vinh những người đỗ đạt cao trong các kì thi.
C. ca ngợi tài năng, công đức cai trị của các vị vua.
D. phổ biến các thông tin cho quần chúng nhân dân.
Câu 8. Năm 1069, ba châu nào của Chăm-pa được sáp nhập vào lãnh thổ Đại Việt?
A. Bố Chính, Địa Lý, Ma Linh.
B. Nghệ An, Thuận Hóa, Bố Chính.
C. châu Thuận, châu Hóa, Ma Linh.
D. Bố Chính, Địa Lý, Thuận Hóa.
Câu 9. Thế kỉ VII, Vương quốc Phù Nam
A. bước vào thời kì phát triển đỉnh cao.
B. suy yếu, bị Chân Lạp thôn tính.
C. bước đầu ổn định và phát triển. D. được thành lập.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây phản ánh đúng tình hình khu vực Nam Bộ từ thế kỉ X đến thế kỉ XV?
A. Đặt dưới sự quản lí của Vương quốc Phù Nam.
B. Phát triển rất mạnh mẽ, dân cư tập trung đông đúc.
C. Là trung tâm giao thương của khu vực Đông Nam Á.
D. Dân cư thưa vắng, gần như không có dấu chân người.
Câu 11. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình văn hóa của vùng đất phía Nam từ
đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI?
A. Không có sự giao lưu, hòa nhập văn hóa giữa người Việt và Chăm.
B. Người Việt và người Chăm sinh sống hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
C. Người Việt tôn trọng và tiếp thu tín ngưỡng, phung tục của người Chăm.
D. Nhiều phong tục độc đáo hòa nhập giữa văn hóa Chăm và Việt xuất hiện.
Câu 12. Đời sống của người Việt khi di cư vào vùng đất phía Nam cùng sinh sống với
người Chăm diễn ra như thế nào?
A. Xảy ra nhiều xung đột, mâu thuẫn.
B. Đời sống nhiều khó khăn do chiến tranh.
C. Yên bình, hòa thuận, hòa nhập về văn hóa.
D. Gặp khó khăn do khác biệt phong tục tập quán.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh nghiệm gì đối với
công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-A 3-A 4-D 5-B 6-D 7-A 8-B 9-B 10-C 11-A 12-D
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm): Đặc điểm địa hình, khoáng sản của lục địa Ô-xtrây-li-a và các đảo, quần
đảo ở châu Đại Dương: * Địa hình
- Ô-xtrây-li-a là một lục địa tương đối bằng phẳng với vùng cao nguyên ở phía tây; đồng
bằng, bồn địa ở khu vực trung tâm; vùng núi ở phía đông.
- Địa hình ở Niu Di-len và chuỗi đảo Mê-la-nê-di chủ yếu là núi cao, có đỉnh cao trên 4000
m. Ở hai chuỗi đảo còn lại, các đảo núi lửa là những đảo núi cao trong khi các đảo san hô là các đảo thấp.
* Khoáng sản: Ô-xtrây-li-a và Niu Di-len có nhiều tài nguyên khoáng sản có giá trị: sắt,
đồng, vàng, than và dầu mỏ.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-A 2-C 3-C 4-D 5-A 6-A 7-B 8-A 9-B 10-D 11-A 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): * Yêu cầu a)
- Nguyên nhân thắng lợi:
+ Truyền thống yêu nước, đoàn kết của dân tộc.
+ Vai trò lãnh đạo và nghệ thuật quân sự tài tình, sáng tạo của bộ Chỉ huy nghĩa quân mà
đại diện là: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Chích.. - Ý nghĩa lịch sử:
+ Chấm dứt 20 năm đô hộ của nhà Minh, khôi phục hoàn toàn độc lập dân tộc;
+ Đưa đến sự thành lập của vương triều Lê sơ; mở ra thời kì phát triển mới của Đại Việt
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm: + Dựa vào sức dân.
+ Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân