





Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  NĂM HỌC: 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7    Chương/
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức    Nội dung/đơn vị  TT  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận dụng cao  chủ đề  kiến thức  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  TNKQ  TL  Phân môn Địa lí  1  CHÂU MỸ  - Vị trí địa lí, 
(1,5 - 2,0 điểm = phạm vi châu Mỹ  15 - 20%)  - Phương thức con  người khai thác, sử  2TN          1TL*    1TL*  dụng và bảo vệ  thiên nhiên ở các  khu vực châu Mỹ  2  CHÂU ĐẠI  - Vị trí địa lí,  DƯƠNG  phạm vi châu Đại 
(2,25 - 3,75 điểm Dương 
= 22,5 - 37,5%) - Đặc điểm thiên  nhiên của các đảo,  quần đảo và lục  địa Ô-xtrây-li -a  5TN      1TL*        1TL*  - Một số đặc điểm  dân cư, xã hội và  phương thức con  người khai thác, sử  dụng và bảo vệ  thiên nhiên  3  CHÂU NAM  - Vị trí địa lí của  CỰC  châu Nam Cực 
(0,75 - 2,25 điểm - Lịch sử phát kiến  = 7,5 - 22,5%)  châu Nam Cực  1TN      1TL*    1TL*    1TL*  - Đặc điểm tự  nhiên  và  tài  nguyên thiên nhiên  của châu Nam Cực  Số câu/ loại câu  8 câu TN  1 câu TL  1 câu TL  1 câu TL  Tỉ lệ  20%  15%  10%  5%                                     
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  NĂM HỌC: 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7    Chương/ 
Nội dung/Đơn vị kiến 
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
Mức độ đánh giá  TT  Chủ đề  thức  Nhận biết  Thông hiểu  Vận dụng  Vận          dụng cao  Phân môn địa lí  1  CHÂU MỸ    Nhận biết  2TN    1 TL*  1 TL* 
(1,5 - 2,0 điểm - Vị trí địa lí, phạm vi - Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm    Chọn phần  = 15 - 20%)  châu Mỹ  vi châu Mỹ.  này thì 
- Phương thức con Vận dụng  không chọn 
người khai thác, sử - Trình bày được vấn đề khai thác, sử  phần Một  dụngvà 
dụng và bảo vệ rừng A-ma-dôn.  số đặc điểm 
bảo vệ thiên nhiên ở các Vận dụng cao  dân cư, xã  khu vực châu Mỹ  hội và 
- Phân tích được vấn đề khai thác, sử 
dụng và bảo vệ thiên nhiên ở Trung và  phương 
Nam Mỹ thông qua trường hợp rừng  thức con  A- người khai  ma-dôn.  thác sử  dụng và  bảo vệ  thiên nhiên  2 
CHÂU ĐẠI - Vị trí địa lí, phạm vi Nhận biết  5TN  1TL*    1 TL*  DƯƠNG  châu Đại Dương  Chọn câu này 
- Xác định được các bộ phận của châu  (2,25 - 3,75 
- Đặc điểm thiên nhiên 
Đại Dương; vị trí địa lí, hình dạng và kích  thì không  điể chọn Lịch sử  m = 22,5 - 
của các đảo, quần đảo 
thước lục địa -xtrây-li-a. 
và lục địa Ô-xtrây-li-a  phát kiến  37,5%) 
- Xác định được trên bản đồ các khu vực 
- Một số đặc điểm dân 
địa hình và khoáng sản.  châu Nam    cư, xã hội và phương  Cực 
- Trình bày được đặc điểm dân cư, một số  thức con người khai 
thác, sử dụng và bảo vệ 
vấn đề về lịch sử và văn hoá độc đáo của  thiên nhiên  Australia.  Thông hiểu 
- Phân tích được đặc điểm khí hậu 
Australia, những nét đặc sắc của tài 
nguyên sinh vật ở Australia.  Vận dụng cao 
- Phân tích được phương thức con người 
khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở  Australia.  3 
CHÂU NAM - Vị trí địa lí của châu Nhận biết  1 TN  1TL*    1TL*  CỰC  Nam Cực 
- Trình bày được đặc điểm thiên nhiên nổi  Chọn câu này  (0,75 - 2,25 
- Lịch sử phát kiến châu bật của châu Nam Cực: địa h́ình, khí hậu,  thì không chọn  điể sinh vật. phần: Phương  m = 7,5 -  Nam Cực   
- Đặc điểm tự nhiên và 
- Trình bày được lịch sử khám phá và  thức con người  22,5%)  tài nguyên thiên nhiên 
nghiên cứu châu Nam Cực.  khai thác, sử  của châu Nam Cực  Thông hiểu  dụng và bảo vệ 
- Nêu được những nguyên nhân những  thiên nhiên ở 
nét đặc trưng của thiên nhiên châu Nam  các khu vực  Cực.  châu Mĩ  Vận dụng cao 
- Mô tả được kịch bản về sự thay đổi của 
thiên nhiên châu Nam Cực khi có biến 
đổi khí hậu toàn cầu.  Số câu/ loại câu 8 câu      1 câu TL  1 câu TL  1 câu TL  TNKQ  Tỉ lệ %    20%  15%  10%  5%       
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II  NĂM HỌC: 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề)   
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) 
Câu 1: Châu Mỹ nằm hoàn toàn ở bán cầu  A. Bắc.  B. Đông.  C. Tây.  D. Nam. 
Câu 2: Phía bắc châu Mỹ là đại dương nào? 
A. Thái Bình Dương. 
B. Bắc Băng Dương.  C. Ấn Độ Dương. 
D. Đại Tây Dương. 
Câu 3: Phía đông của lục địa Ô-xtrây-li-a là đại dương nào?  A. Ấn Độ Dương. 
B. Bắc Băng Dương. 
C. Thái Bình Dương. 
D. Đại Tây Dương. 
Câu 4: Động vật mang tính biểu tượng của Ô-xtrây-li-a là  A. Gấu trúc.  B. Căng-gu-ru.  C. Chim cánh cụt.  D. Cá sấu. 
Câu 5: Dải đất hẹp phía nam lục địa Ô-xtrây-li-a có kiểu khí hậu sao sau đây? 
A. Cận nhiệt đới.  B. Hàn đới.  C. Nhiệt đới.  D. Ôn đới. 
Câu 6. Các thành phố lớn ở Ô-xtrây-li-a đều nằm tập trung ở khu vực nào sau đây? 
A. Ven biển phía bắc và phía tây. 
B. Sơn nguyên tây Ô-xtrây-li-a. 
C. Đồng bằng Trung Tâm. 
D. Ven biển phía đông và phía nam. 
Câu 7: Phía tây lục địa Ô-xtrây-li-a là dạng địa hình  A. đồng bằng.  B. núi cao.  C. sơn nguyên.  D. núi thấp. 
Câu 8: Do điều kiện sống khắc nghiệt nên thực vật ở châu Nam Cực tập trung ở  A. ven lục địa.  B. trên các đảo.  C. trong lục địa. 
D. trên các lớp băng. 
II. TỰ LUẬN ( 3 câu; 3,0 điểm)  Câu 1 (1,5 điểm) 
a. Phân tích khái quát đặc điểm địa hình của lục địa Ô-xtrây-li-a. 
b. Chỉ ra nét đặc sắc về sinh vật ở lục địa Ô-xtrây-li-a.  Câu 2 (1,0 điểm) 
Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam Mỹ?   Câu 3 (0,5 điểm) 
Chỉ ra các tác động tiêu cực của băng tan ở Nam Cực đến thiên nhiên trên Trái Đất.    ---Hết---     
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II  NĂM HỌC: 
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 7 
Thời gian làm bài: phút (không kể thời gian giao đề)   
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8 câu; 2,0 điểm) 
(Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm)  Câu  Đáp án  Câu  Đáp án  1  C  5  A  2  B  6  D  3  C  7  C  4  B  8  A 
II. TỰ LUẬN (3 câu; 3,0 điểm)   Câu  Nội dung  Điểm 
a. Đặc điểm địa hình lục địa Ô-xtrây-li-a   
- Phía tây và vùng sơn nguyên tây Ô-xtrây-li -a, có độ cao trung bình  0,25 
dưới 500m, trên bề mặt là các hoang mạc cát,…. 
- Ở giữa là vùng đồng bằng trung tâm, có độ cao trung bình dưới  0,25  200m,… 
Câu 1 - Phía đông là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li -a có độ cao trung bình từ 0,25  (1,5 
800m - 1000m, sườn đông dốc, sườn tây thoải,… 
điểm) b. Những nét đặc sắc về sinh vật ở Ô-xtrây-li-a   
- Thực vật bản địa nổi bật là keo và bạch đàn (riêng bạch đàn có 600 loài)  0,25 
- Động vật vô cùng độc đáo, đặc sắc nhất là hơn 100 loài thú có túi.  0,25 
- Các loài động vật mang tính biểu tượng của quốc gia là gấu túi, đà điểu  0,25 
Ô-xtrây-li -a, thú mỏ vịt và chuột túi 
Vì sao cần phải bảo vệ và phát triển rừng A-ma-dôn ở Trung và Nam    Mỹ? 
Câu 2 - Nơi sinh sống của nhiều loài sinh vật, nguồn dự trữ sinh học quý giá.  0,25  (1,0  điể
- Lá phổi xanh của Trái Đất, điều hòa khí hậu, cân bằng sinh thái.  0,25 
m) - Mang lại nhiều nguồn lợi cho con người  0,25 
- Rừng A-ma-dôn bị khai phá và suy giảm đáng kể  0,25 
Tác động tiêu cực của băng tan ở Nam Cực đến thiên nhiên trên Trái    Câu 3 Đất.  (0,5 
- Băng tan, nước biển dâng, nhấm chìm nhiều vùng đất ven biển.  0,25 
điểm) - Nhiều hệ sinh thái ven biển bị phá hủy.....  0,25 
(Nếu học sinh có đáp án khác mà đúng vẫn cho điểm)    ---Hết---