Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 1 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

KIM TRA CUI HC KÌ II
Thi lưng thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU
1. V kiến thc
Phn Lch s:
- Trình bày được mt s đặc điểm tình hình chính tr, kinh tế, văn hóa nước ta thi
Đinh- tin Lê, Lý Trn.
- Nhng cuc kháng chiến chng ngoi xâm tiêu biểu giai đoạn này.
- Trình bày đưc nhng thành tu văn hóa giáo dục thi Lý
- Rút ra nguyên nhân thng lợi ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến chng
quân xâm lược Nguyên- Mông thi Trn
- Vn dng kiến thc đã hc vào thc tế ngày nay.
Phần địa lí:
- Trình bày đưc đc đim v trí đa lí, hình dạng và kích thưc, đa hình châu Phi.
- Trình bày đưc mt trong nhng vấn đề ni cm v dân cư, xã hội và di sn lch s
châu Phi
- Trình bày khái quát v v trí đa lí, phm vi châu M.
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được mt s s kin lch s v Cng hoà Nam
Phi trong my thp niên gần đây.
2. V năng lc
- năng chỉ ợc đổ, đọc thông tin trên ợc đồ, trình bày trên ợc đồ v nhng
ni dung chính ca phn hoc ca bài.
- Khai thác và s dụng được mt s thông tin ca mt s tư liệu lch s trong bài hc
dưới s hướng dn ca GV.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phc v cho bài hc và thc hin các hoạt động
thc hành, vn dng.
3. V phm cht:
- Trân trng nhng giá tr văn hóa thời phong kiến, t hào truyn thng chng ngoi
xâm ca dân tc.
- Bồi dưỡng các phm cht trung thc, trách nhiệm, nhân ái… thông qua phân tích
khai thác mt s tư liệu lch s, kiến thc đa lí....
- Có thái độ trung thc trong quá trình làm bài
II. THIT B DY HC VÀ HC LIU
1. Giáo viên: Xây dng ma trận đề kim tra, ra đề, ra đáp án, biểu điểm
2. Hc sinh: Hc bài, chun b đồ dùng hc tp.
III. TIN TRÌNH DY HC
a) Khung ma trn
T
T
Chương/
ch đề
Ni dung/
đơn v kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn dng
cao
TL
T
N
K
Q
TL
TN
KQ
TN
KQ
TL
PHÂN MÔN LICH S
1
ĐẤT
C
I
THI
CÁC
VƯƠNG
TRIU
NGÔ-
ĐINH-
TIN LÊ
Bài 10. Đại
C Vit thi
Đinh và
Tin Lê
(968-1009)
5,0%
Bài 11. Nhà
Lý xây dng
và phát trin
đất nưc
(1009-1225)
1TL
20%
Bài 12.
Cuc kháng
chiến chng
quân xâm
c Tng
(1075-1077)
2,5%
Bài 13. Đại
Vit thi
Trn (1226
1400)
5,0%
Bài 14. Ba
ln kháng
chiến chng
quan xâm
c Mông-
Nguyên
1TL
(b)
17,5%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
PHÂN MÔN ĐỊA
1
CHÂU
PHI
(8 tiết = 4
điểm)
V trí địa
lí, đặc điểm
t nhiên
châu Phi
1TL*
4 =
40%
Đặc điểm
dân cư,
hi
1TL*
Phương
thc con
người khai
thác, s
dng bo
v thiên
nhiên
Khái quát
v Cng hoà
Nam Phi
1 TL
(b)
2
CHÂU
M
(2 tiết = 1
điểm)
V trí địa ,
phm vi
châu M. S
phát kiến ra
châu Mĩ
1 đ=
10%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
100%
b) Bn đc t
T
T
Chương/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn v
kiến thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn
thc
Tng
% điểm
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
PHÂN MÔN LCH S
1
ĐẤT
C
I
THI
CÁC
VƯƠNG
TRIU
NGÔ-
ĐINH-
TIN LÊ
Bài 10.
Đại C
Vit thi
Đinh và
Tin Lê
(968-
1009)
Nhn biết
Tên nước ta
dưới thời Đinh-
Tin Lê
- Cách chia đơn
v hành chính
nước ta thi Tin
2 TN
( câu
1,2)
5,0 %
2
ĐẠI
VIT
THI
LÝ-
TRN-
H
Bài 11.
Nhà Lý
xây dng
và phát
triển đất
nước
(1009-
1225)
Nhn biết
Biết quyết định
dời đô của nhà
Lý, chế độ lut
pháp ca nhà Lý
Thông hiu
Trình bày đưc
tình hình văn
hóa, giáo dc
nước ta thi Lý.
2 TN
(câu
4,5)
1TL
20 %
Bài 12.
Cuc
kháng
chiến
chng
quân xâm
c
Tng
(1075-
1077)
Nhn biết
Nêu được tên
người ch huy
cuc kháng chiến
chng quân xâm
c Tng ln th
hai
1 TN
(câu
3)
2,5%
Bài 13.
Đại Vit
thi Trn
(1226
1400)
Nhn biết
Biết được v
vua Trần đã sáng
lp ra thin phái
Trúc Lâm. Biết
danh xưng của
các vua Trn sau
khi nhường ngôi
cho con
2 TN
(câu
6,7)
1TL
( Câu
1)
5,0 %
4
Bài 14.
Ba ln
kháng
chiến
chng
quan xâm
c
Mông-
Nguyên
Nhn biết
- Biết tinh thn
đoàn kết ca quân
dân nhà Trn qua
vic thc hin kế
sách...
Vn dng
Trình bày được
nguyên nhân
thng lợi, ý nghĩa
lch s ca ba ln
kháng chiến
chng quân xâm
c Mông
Nguyên
Vn dng cao
- Đưa ra được bài
hc trong vic
xây dựng đất
nước hin nay.
1 TN
(câu
8)
1TL
( Câu
2a)
17,5%
S câu/ loi câu
8 câu
TNK
Q
1 câu
TL
(câu 1)
1 câu
TL
(u
2a)
10 câu
T l
20%
15%
10%
50%
PHÂN MÔN ĐA LÍ
1
CHÂU
PHI
(4 đ =
80%)
- V trí địa
lí, đặc
đim t
nhiên
châu Phi
Nhn biết
Trình bày đưc
đặc điểm v trí đa
lí, hình dng
kích thước, địa
hình châu Phi.
Thông hiu
Phân tích được
mt trong nhng
đặc điểm thiên
nhiên châu Phi:
địa hình; khí hu;
sinh vật; nước;
khoáng sn.
4TN
1TL*
- Đặc
đim dân
cư, xã hội
Thông hiu
Trình bày đưc
mt trong nhng
vấn đề ni cm
v dân cư, hội
di sn lch s
châu Phi: tăng
nhanh dân s; vn
đề nạn đói; vấn
đề xung đột quân
s,...
1TL*
- Phương
thc con
người
khai thác,
s dng
bo v
thiên
nhiên
Vn dng
Trình bày đưc
cách thức ngưi
dân châu Phi khai
thác thiên nhiên
các môi trường
khác nhau.
1TL
- Khái
quát v
Cng hoà
Nam Phi
Vn dng cao
Biết cách sưu
tầm liệu
trình bày được
mt s s kin
lch s v Cng
hoà Nam Phi
trong my thp
niên gần đây.
2
CHÂU
M
(1 đ=
20%)
V trí
địa lí,
phm vi
châu M.
S phát
kiến ra
châu Mĩ
Nhn biết
Trình bày khái
quát v v trí địa
lí, phm vi châu
M.
4TN
S câu/ loi câu
8 câu
TNK
Q
1câu TL
1
/2câu
TL
10 u
T l
20%
15%
10%
50%
Tng hp chung
40%
30%
20%
100%
c) Đ kim tra
PHÂN MÔN LCH S
A. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu 1: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì?
A. Đại C Vit. B. Đại Nam.
C. Đại Vit. D. Đại Ngu.
Câu 2. Thời Tiền Lê, ở địa phương cả nước được chia thành
A. 7 đạo. B. 8 đạo.
C. 9 đạo. D. 10.
Câu 3. Nhân vật lịch sử đã lãnh đạo nhân dân ta đánh tan quân xâm lược Tống lần thứ
hai là:
A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Năm 1010, nhà Lý đã đưa ra quyết đnh quan trong là
A. chia li các đơn v hành chính. B. ban hành b luật Hình Thư.
C. di đô.. D. Xây dựng quân đội.
Câu 5. Năm 1042, nhà Lý cho
A. ban hành b lut Hình Thư. B. m khoa thi đầu tiên.
C. thành lp Quc T Giám. D. dựng Văn Miếu.
Câu 6. V vua nào nhà Trần đã sáng lp ra Thin phái Trúc Lâm?
A. Trn Thái Tông. B. Trn Nhân Tông.
C. Trn Thánh Tông. D. Trn Anh Tông.
Câu 7. Các vua Trần thưng ch ngôi mt thi gian rồi nhường ngai vàng cho con,
xưng là
A. Thưng hoàng. B. Thái Thưng hoàng.
C. Thái hoàng. D. Vương hoàng.
Câu 8. Tinh thần đoàn kết, quyết tâm đánh tan quân xâm lưc Mông Nguyên ca
nhân dân nhà Trn th hin
A. Luyn tp ngh ngày đêm. B. Hc tp binh pháp.
C. Thc hinVườn không nhà trống” D. Thích tn tay hai ch t Thát”.
B. T LUN ( 3,0 đim)
Câu 1 (1,5 đim): Trình bày nhng hiu biết ca em v tình hình văn hóa, giáo dc
nước ta thi Lý.
Câu 2 (1,5 đim):
a. Theo em nguyên nhân thng lợi, ý nghĩa lịch s ca ba ln kháng chiến chng quân
xâm lược Mông Nguyên thi Trn là gì?
b. T ba ln chiến thng chng quân Mông Nguyên chúng ta có th rút ra bài hc gì
trong công cuc xây dng đất nưc hin nay?
PHÂN MÔN ĐỊA
I. TRC NGHIM (2,0 đim)
Chn đp n đúng nht trong các câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ).
Câu 1. Dạng địa hình ch yếu châu Phi là:
A. núi cao và đồng bng. B. đồng bng và bồn địa.
C. bồn địa và sơn nguyên. D. sơn nguyên và núi cao.
Câu 2. Hòn đo ln nht châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man-
ta.
Câu 3. Phía tây ca Châu Phi tiếp giáp vi đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng
Dương.
Câu 4. Đặc đim b bin châu Phi?
A. Ct x mnh. B. Nhiều vũng, vịnh.
C. Ít b ct xẻ, ít vũng, vịnh. D. Nhiều đảo ln, nh.
Câu 5. Diện tích châu Mĩ đứng sau châu lc nào?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đi
Dương.
Câu 6. Châu Mĩ nm hoàn toàn bán cu nào?
A. Bán cu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bc. D. Bán cu
Nam.
Câu 7. Ai là ngưi đu tiên phát hiện ra châu Mĩ?
A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. -lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga-
ma.
Câu 8. Kênh đào Pa na ma ni lin giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương vi Đi Tây Dương. B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng
Dương.
C. Đi Tây Dương vi Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ
Dương.
I. T LUN (3,0 đim)
Câu 1. (1,5 điểm). Trình bày nêu hu qu ca vấn đề gia tăng n s t nhiên đối
vi s phát trin kinh tế - xã hi ca các nưc châu Phi?
Câu 2. (1,5 đim).
a. Trình bày cách thc con ngưi khai thác, bo v thiên nhiên môi trưng hoang
mc?
b. Nêu nhng hiu biết ca em v tng thng Nen-xơn Man-đê-na?
d) Đp n và hướng dn chm
PHÂN MÔN LCH S
A. TRC NGHIM (2,0 đim)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
D
C
A
B
B
C
B. T LUN (3,0 đim)
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5
đim)
Tình hình văn hóa, gio dc nước ta thi Lý.
* Tôn giáo
- Phật giáo đưc các vua tôn ng truyn rng rãi. Nho
giáo bắt đầu đưc m rng vai trò quan trng. Đạo giáo
cũng khá thnh hành kết hp với các tín ngưỡng dân gian
* Văn học ngh thut
- Văn hc ch Hán bưc đu phát trin
- Hát chèo, múa rối c phát triển, các trò chơi dân gian rất
được ưu chuộng.
- Mt s công trình kiến trúc tương đối lớn và độc đáo như: Chùa
Mt ct, Cm thành...
* Giáo dc.
- Năm 1070, nhà Lý xây dựng Văn miếu Thăng Long.
- Năm 1075 m khoa thi đầu tiên tuyn chn quan li.
- Năm 1076, m Quc T Giám dy hc cho hoàng t, công
chúa, con em quý tc quan li…
0.5
0.5
0,5
Câu 2
(1,5
đim)
* Nguyên nhân thng li
- Do truyn thống yêu c, tinh thn đoàn kết, chiến đấu dũng
cm ý chí độc lp t ch quyết m đánh của quân dân nhà
Trn
- Vai trò lãnh đạo, tài ch huy ca các vua Trần cùng các tưng
lĩnh như Trần Th Độ, Trn Thái Tông, Trn Quc Tun, Trn
Quang Khi, Trần Khánh Dư
* Ý nghĩa lịch s
- Đập tan tham vọng ý chí xâm ợc Đại Vit của đế chế
Nguyên, bo v độc lp dân tc và toàn vn lãnh th.
- Thng li đó góp phần xây đắp truyn thng quân s Vit Nam.
- Để li bài hc lch s vô cùng quý giá.
- Ngăn chặn nhng cuộc xâm c của quân Nguyên đi vi các
nước khác.
0.25
0.25
0,25
0,25
b. * Bài hc gì trong công cuc xây dng đt nưc hin nay
- Bài học về nghệ thuật quân sự ...
- Bài học trong xây dựng đất nước: lấy đoàn kết toàn dân làm sức
mạnh, dựa vào dân lấy dân làm gốc
0,25
0.25
PHÂN MÔN ĐA LÍ
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp n
C
A
A
C
C
A
B
A
Phần II. Tự luận (3,0 điểm)
Câu
ng dn chm
Đim
1
(1,5 đ)
* Trình bày.
- S dân: chiếm khong 17%n s thế gii.
0.25
- T l gia ng dân số t nhiên: cao nht thế gii.
0.25
* Hu qu.
- Kìm hãm s phát trin kinh tế- xã hi, dẫn đến đói nghèo.
0.5
- Tài nguyên cn kit, suy thoái; ô nhim môi trưng
0.5
2
(1,5 đ)
a. Trình bày cách thức con ngưi khai thác, bo v thiên
nhiên môi trường hoang mc: Ti các ốc đảo (nơi
mạch nước ngầm), ngưi dân trng chà là, cam, chanh, lúa
mạch,…; Phát triển chăn nuôi du mục; Khai thác khoáng sn
để xut khẩu và các túi nưc ngm; Phát trin du lch.
0,75
b. Nêu nhng hiu biết ca em v tng thng Nen-xơn
Man-đê-na: Ông là ngưi da đen, làm luật sư; Là tổng thng
da đen đầu tiên ca Nam Phi; Ông tng b giam cm sut 27
năm vì đấu tranh chng chế độ A-pec-thai; Ông đạt gii nô-
ben hoà bình năm 1993.
0.75
| 1/9

Preview text:

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Thời lượng thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức Phần Lịch sử:
- Trình bày được một số đặc điểm tình hình chính trị, kinh tế, văn hóa nước ta thời
Đinh- tiền Lê, Lý Trần.
- Những cuộc kháng chiến chống ngoại xâm tiêu biểu giai đoạn này.
- Trình bày được những thành tựu văn hóa giáo dục thời Lý
- Rút ra nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống
quân xâm lược Nguyên- Mông thời Trần
- Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế ngày nay. Phần địa lí:
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước, địa hình châu Phi.
- Trình bày được một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội và di sản lịch sử châu Phi
- Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi châu Mỹ.
- Biết cách sưu tầm tư liệu và trình bày được một số sự kiện lịch sử về Cộng hoà Nam
Phi trong mấy thập niên gần đây. 2. Về năng lực
- Kĩ năng chỉ lược đổ, đọc thông tin trên lược đồ, trình bày trên lược đồ về những
nội dung chính của phần hoặc của bài.
- Khai thác và sử dụng được một số thông tin của một số tư liệu lịch sử trong bài học
dưới sự hướng dẫn của GV.
- Tìm kiếm, sưu tầm được tư liệu để phục vụ cho bài học và thực hiện các hoạt động thực hành, vận dụng. 3. Về phẩm chất:
- Trân trọng những giá trị văn hóa thời phong kiến, tự hào truyền thống chống ngoại xâm của dân tộc.
- Bồi dưỡng các phẩm chất trung thực, trách nhiệm, nhân ái… thông qua phân tích và
khai thác một số tư liệu lịch sử, kiến thức địa lí....
- Có thái độ trung thực trong quá trình làm bài
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Giáo viên:
Xây dựng ma trận đề kiểm tra, ra đề, ra đáp án, biểu điểm
2. Học sinh: Học bài, chuẩn bị đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC a) Khung ma trận
Mức độ nhận thức Tổng Nội dung/ T Chương/ đơn vị Thông Vận dụng Vận dụng % kiến T chủ đề Nhận biết hiểu cao điểm thức TL T TN TN TN N KQ KQ TL TL TL KQ K Q PHÂN MÔN LICH SỬ ĐẤT Bài 10. Đại NƯỚC Cồ Việt thời DƯỚI Đinh và THỜI Tiền Lê CÁC 1
VƯƠNG (968-1009) 2 TN 5,0% TRIỀU NGÔ- ĐINH- TIỀN LÊ Bài 11. Nhà Lý xây dựng 2 TN và phát triển 1TL 20% đất nướ c (1009-1225) Bài 12. Cuộc kháng chiến chống 1 TN 2,5% quân xâm lược Tống (1075-1077) Bài 13. Đại Việt thời 2 TN 5,0% Trần (1226 – 1400) Bài 14. Ba lần kháng chiến chống 1 TN 1TL 1TL 17,5% quan xâm (a) (b) lược Mông- Nguyên Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% PHÂN MÔN ĐỊA LÍ – Vị trí địa 4TN 4 = lí, đặc điểm 1TL* 40% tự nhiên châu Phi CHÂU – Đặc điểm PHI dân cư, xã 1TL* 1 (8 tiết = 4 hội điểm) – Phương thức con người khai 1TL thác, sử (a) dụng và bảo vệ thiên nhiên – Khái quát về Cộng hoà 1 TL Nam Phi (b) 2 CHÂU – Vị trí địa lí, 4TN 1 đ= MỸ phạm vi 10%
(2 tiết = 1 châu Mỹ. Sự
điểm) phát kiến ra châu Mĩ Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 100% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% b) Bản đặc tả
Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng Nội thức % điểm T Chương/ dung/
Mức độ đánh giá Vận T Thông Chủ đề Đơn vị Nhận Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao PHÂN MÔN LỊCH SỬ ĐẤT Nhận biết NƯỚC – Bài 10. Tên nước ta DƯỚI Đạ dướ i Cồ i thời Đinh- THỜI Việt thời Tiền Lê 2 TN CÁC 1 - Cách chia đơn VƯƠNG Đinh và ( câu Tiền Lê vị hành chính 1,2) 5,0 % TRIỀU nước ta thời Tiền NGÔ- (968- ĐINH- 1009) TIỀN LÊ Bài 11. Nhận biết Nhà Lý – Biết quyết định ĐẠI
xây dựng dời đô của nhà VIỆT và phát Lý, chế độ luật THỜI triển đất pháp của nhà Lý 2 TN 2 LÝ- nước Thông hiểu (câu 1TL 20 % TRẦN- (1009- – Trình bày được 4,5) HỒ 1225) tình hình văn hóa, giáo dục nước ta thới Lý. Bài 12. Nhận biết Cuộc – Nêu được tên kháng người chỉ huy chiến cuộc kháng chiến 1 TN chống chống quân xâm (câu 2,5%
quân xâm lược Tống lần thứ lượ 3) c hai Tống (1075- 1077) Bài 13. Nhận biết
Đại Việt – Biết được vị
thời Trần vua Trần đã sáng (1226 –
lập ra thiền phái 2 TN 1TL 1400)
Trúc Lâm. Biết (câu ( Câu 5,0 % danh xưng của 6,7) 1) các vua Trần sau khi nhường ngôi cho con Bài 14. Nhận biết Ba lần - Biết tinh thần kháng đoàn kết của quân chiến dân nhà Trần qua chống việc thực hiện kế quan xâm lượ sách... c Mông- Vận dụng 17,5% Nguyên – Trình bày được nguyên nhân 1 TN 1TL 1TL 4
thắng lợi, ý nghĩa (câu ( Câu (Câu lịch sử của ba lần 8) 2a) 2b) kháng chiến chống quân xâm lược Mông – Nguyên Vận dụng cao - Đưa ra được bài học trong việc xây dựng đất nước hiện nay. 8 câu 1 câu 1 câu 10 câu TNK 1 câu TL TL TL Số câu/ loại câu Q (câu (câu (câu 1) 2a) 2b) 20% 15% 10% 5% 50% Tỉ lệ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ 1
- Vị trí địa Nhận biết 4TN lí,
đặc – Trình bày được
điểm tự đặc điểm vị trí địa nhiên lí, hình dạng và châu Phi kích thước, địa hình châu Phi. Thông hiểu – 1TL* Phân tích được một trong những đặc điểm thiên nhiên châu Phi: địa hình; khí hậu; sinh vật; nước; khoáng sản. - Đặc Thông hiểu
điểm dân – Trình bày được
cư, xã hội một trong những vấn đề nổi cộm về dân cư, xã hội CHÂU PHI và di sản lịch sử 1TL* (4 đ = châu Phi: tăng 80%) nhanh dân số; vấn đề nạn đói; vấn đề xung đột quân sự,...
- Phương Vận dụng
thức con – Trình bày được người cách thức người
khai thác, dân châu Phi khai 1TL
sử dụng thác thiên nhiên ở
và bảo vệ các môi trường thiên khác nhau. nhiên - Khái Vận dụng cao quát về – Biết cách sưu
Cộng hoà tầm tư liệu và Nam Phi trình bày được một số sự kiện 1 TL lịch sử về Cộng hoà Nam Phi trong mấy thập niên gần đây. 2
– Vị trí Nhận biết 4TN đị – CHÂU a lí, Trình bày khái MỸ
phạm vi quát về vị trí địa (1 đ=
châu Mỹ. lí, phạm vi châu 20%) Sự phát Mỹ. kiến ra châu Mĩ 8 câu 1 1/2 10 câu TNK Số câu/ loại câu
1câu TL /2câu câu Q TL TL Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% Tổng hợp chung 40% 30% 20% 10% 100% c) Đề kiểm tra
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Câu 1: Năm 968, Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi đặt tên nước là gì? A. Đại Cồ Việt. B. Đại Nam. C. Đại Việt. D. Đại Ngu.
Câu 2. Thời Tiền Lê, ở địa phương cả nước được chia thành A. 7 đạo. B. 8 đạo. C. 9 đạo. D. 10.
Câu 3. Nhân vật lịch sử đã lãnh đạo nhân dân ta đánh tan quân xâm lược Tống lần thứ
hai là: A. Ngô Quyền. B. Đinh Bộ Lĩnh.
C. Lê Hoàn. D. Lý Thường Kiệt.
Câu 4. Năm 1010, nhà Lý đã đưa ra quyết định quan trong là
A. chia lại các đơn vị hành chính. B. ban hành bộ luật Hình Thư.
C. dời đô.. D. Xây dựng quân đội.
Câu 5. Năm 1042, nhà Lý cho
A. ban hành bộ luật Hình Thư. B. mở khoa thi đầu tiên.
C. thành lập Quốc Tử Giám. D. dựng Văn Miếu.
Câu 6. Vị vua nào nhà Trần đã sáng lập ra Thiền phái Trúc Lâm?
A. Trần Thái Tông. B. Trần Nhân Tông.
C. Trần Thánh Tông. D. Trần Anh Tông.
Câu 7. Các vua Trần thường chỉ ở ngôi một thời gian rồi nhường ngai vàng cho con, xưng là
A. Thượng hoàng. B. Thái Thượng hoàng. C. Thái hoàng. D. Vương hoàng.
Câu 8. Tinh thần đoàn kết, quyết tâm đánh tan quân xâm lược Mông – Nguyên của
nhân dân nhà Trần thể hiện
A. Luyện tập võ nghệ ngày đêm. B. Học tập binh pháp.
C. Thực hiện “Vườn không nhà trống” D. Thích trên tay hai chữ “Sát Thát”.
B. TỰ LUẬN ( 3,0 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Trình bày những hiểu biết của em về tình hình văn hóa, giáo dục nước ta thới Lý. Câu 2 (1,5 điểm):
a. Theo em nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của ba lần kháng chiến chống quân
xâm lược Mông – Nguyên thời Trần là gì?
b. Từ ba lần chiến thắng chống quân Mông – Nguyên chúng ta có thể rút ra bài học gì
trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay? PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (mỗi ý đúng được 0,25 điểm ).
Câu 1. Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là:
A. núi cao và đồng bằng.
B. đồng bằng và bồn địa.
C. bồn địa và sơn nguyên. D. sơn nguyên và núi cao.
Câu 2. Hòn đảo lớn nhất châu Phi là
A. Ma-đa-ga-xca. B. Grơn-len. C. New Ghi-nê. D. Ca-li-man- ta.
Câu 3. Phía tây của Châu Phi tiếp giáp với đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 4. Đặc điểm bờ biển châu Phi? A. Cắt xẻ mạnh. B. Nhiều vũng, vịnh.
C. Ít bị cắt xẻ, ít vũng, vịnh.
D. Nhiều đảo lớn, nhỏ.
Câu 5. Diện tích châu Mĩ đứng sau châu lục nào?
A. Châu Âu. B. Châu Phi. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương.
Câu 6. Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở bán cầu nào?
A. Bán cầu Tây. B. Bán cầu Đông. C. Bán cầu Bắc. D. Bán cầu Nam.
Câu 7. Ai là người đầu tiên phát hiện ra châu Mĩ?
A. Ph. Ma-gien-lăng. B. C. Cô-lôm-bô. C. S. Ê-ca-nô. D. V. Ga- ma.
Câu 8. Kênh đào Pa – na – ma nối liền giữa hai đại dương nào?
A. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương. B. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương.
C. Đại Tây Dương với Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương.
I. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1.
(1,5 điểm). Trình bày và nêu hậu quả của vấn đề gia tăng dân số tự nhiên đối
với sự phát triển kinh tế - xã hội của các nước châu Phi? Câu 2. (1,5 điểm).
a.
Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên nhiên ở môi trường hoang mạc?
b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn Man-đê-na?
d) Đáp án và hướng dẫn chấm PHÂN MÔN LỊCH SỬ
A. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D D C A B B C
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1
Tình hình văn hóa, giáo dục nước ta thới Lý. (1,5 * Tôn giáo
điểm) - Phật giáo được các vua Lý tôn sùng và truyền bá rộng rãi. Nho
giáo bắt đầu được mở rộng và có vai trò quan trọng. Đạo giáo
cũng khá thịnh hành kết hợp với các tín ngưỡng dân gian 0.5 * Văn học nghệ thuật
- Văn học chữ Hán bước đầu phát triển
- Hát chèo, múa rối nước phát triển, các trò chơi dân gian rất được ưu chuộng.
- Một số công trình kiến trúc tương đối lớn và độc đáo như: Chùa Một cột, Cấm thành... 0.5 * Giáo dục.
- Năm 1070, nhà Lý xây dựng Văn miếu ở Thăng Long.
- Năm 1075 mở khoa thi đầu tiên tuyển chọn quan lại.
- Năm 1076, mở Quốc Tử Giám dạy học cho hoàng tử, công
chúa, con em quý tộc quan lại… 0,5 Câu 2 * Nguyên nhân thắng lợi (1,5
- Do truyền thống yêu nước, tinh thần đoàn kết, chiến đấu dũng
điểm) cảm ý chí độc lập tự chủ và quyết tâm đánh của quân dân nhà 0.25 Trần
- Vai trò lãnh đạo, tài chỉ huy của các vua Trần cùng các tướng 0.25
lĩnh như Trần Thủ Độ, Trần Thái Tông, Trần Quốc Tuấn, Trần
Quang Khải, Trần Khánh Dư… 0,25 * Ý nghĩa lịch sử
- Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược Đại Việt của đế chế
Nguyên, bảo vệ độc lập dân tộc và toàn vẹn lãnh thổ. 0,25
- Thắng lợi đó góp phần xây đắp truyền thống quân sự Việt Nam.
- Để lại bài học lịch sử vô cùng quý giá.
- Ngăn chặn những cuộc xâm lược của quân Nguyên đối với các nước khác.
b. * Bài học gì trong công cuộc xây dựng đất nước hiện nay
- Bài học về nghệ thuật quân sự ... 0,25
- Bài học trong xây dựng đất nước: lấy đoàn kết toàn dân làm sức 0.25
mạnh, dựa vào dân lấy dân làm gốc
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng cho 0.25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C A A C C A B A
Phần II. Tự luận (3,0 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Điểm 1 * Trình bày.
(1,5 đ) - Số dân: chiếm khoảng 17% dân số thế giới. 0.25
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên: cao nhất thế giới. 0.25 * Hậu quả. 0.5
- Kìm hãm sự phát triển kinh tế- xã hội, dẫn đến đói nghèo.
- Tài nguyên cạn kiệt, suy thoái; ô nhiễm môi trường 0.5 2
a. Trình bày cách thức con người khai thác, bảo vệ thiên 0,75
(1,5 đ) nhiên ở môi trường hoang mạc: Tại các ốc đảo (nơi có
mạch nước ngầm), người dân trồng chà là, cam, chanh, lúa
mạch,…; Phát triển chăn nuôi du mục; Khai thác khoáng sản
để xuất khẩu và các túi nước ngầm; Phát triển du lịch.
b. Nêu những hiểu biết của em về tổng thống Nen-xơn
Man-đê-na:
Ông là người da đen, làm luật sư; Là tổng thống da đen đầ 0.75
u tiên của Nam Phi; Ông từng bị giam cầm suốt 27 năm vì đấ
u tranh chống chế độ A-pec-thai; Ông đạt giải nô- ben hoà bình năm 1993.