Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THCS..................
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Lch s - Địa lí 7
Sách KNTTVCS
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Khu vc nào sau đây ca châu Đại Dương có khí hậu xích đạo?
A. Chui đo Mê-la-nê-di.
B. Đo Ta-xma-ni-a.
C. Quần đảo Niu Di-len.
D. Vnh Ô-xtrây-li-a ln.
Câu 2. Phn ln lc đa Ô-xtray-li-a thuc
A. đi nóng.
B. ôn hòa.
C. cn nhit.
D. hàn đi.
Câu 3. Ô-xtrây-li-a đưc ngưi Hà Lan phát hiện vào năm
A. 1604.
B. 1605.
C. 1606.
D. 1607.
Câu 4. Phát hin ra Ô-xtrây-li-a đầu tiên là ngưi ca
A. Pháp.
B. Anh.
C. Đc.
D. Hà Lan.
Câu 5. Châu Nam Cc gm phn lc đa Nam Cc và
A. các đo ven lc đa.
B. các quần đảo bng.
C. các bán đảo bng.
D. bin xung quanh.
Câu 6. Châu Nam Cc hin nay thuc ch quyn ca quc gia nào dưi đây?
A. Hoa Kì, các nưc đồng minh tư bản.
B. Liên bang Nga, đồng minh ca Nga.
C. Các quc gia kí hiệp ưc Nam Cc.
D. Là tài sn chung ca toàn nhân loi.
Câu 7. Loài đng vt nào sau đây không sng Nam Cc?
A. Gu trng.
B. Đà điểu.
C. Cá voi xanh.
D. Hi cu.
Câu 8. Loài vt nào sau đây là biểu tưng ca châu Nam Cc?
A. Cá Voi xanh.
B. Hi Cu.
C. Hi Báo.
D. Chim Cánh Ct.
Câu 9. Đô thị Hy Lp La c đại thường được hình thành khu vc
nào sau đây?
A. Chân các vùng đi núi.
B. Lưu vực các con sông ln.
C. Trên các cao nguyên.
D. Các vùng vnh ven bin.
Câu 10. Đô th tiêu biu nht Hy Lp c đại là
A. U-rúc.
B. A-ten.
C. Ua.
D. Vơ-ni-dơ.
Câu 11. Hình thc t chc ngh nghip của các thương nhân trong các đô thị
châu Âu thi trung đi là
A. phưng hi.
B. cc Bách tác.
C. thương hội.
D. công trưng th công.
Câu 12. Mt trong nhng vai trò của thương nhân đối với đô thị châu Âu thi
kì trung đại là
A. thúc đy s phát trin ca văn hóa, khoa hc tại các đô thị.
B. góp phn xây dng chính quyn cng hòa dân ch tư sản.
C. thúc đẩy nn kinh tế t nhiên, khép kín các đô th phát trin.
D. bo tr cho các phong trào ng h chế độ phong kiến châu Âu.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy nêu đặc đim v trí địa lí, hình dạng kích tc ca
lc đa Ô-xtrây-li-a.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Năm 1418, Lê Lợi đã tập hp hào kit bốn phương, dựng c khởi nghĩa
chng quân Minh ti căn c nào?
A. Chi Lăng (Lạng Sơn).
B. Xương Giang (Bắc Giang).
C. Lam Sơn (Thanh Hoá).
D. Chúc Đng (Hà Ni).
Câu 2. Tháng 11/1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục giành thng li
trưc quân Minh đâu?
A. Tt Đng - Chúc Động.
B. Chi Lăng - ơng Giang.
C. Ngc Hi - Đống Đa.
D. Rch Gm - Xoài Mút.
Câu 3. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi vua, đặt neien hiu Thun Thiên, khôi phc
li quc hiu
A. Đi Ngu.
B. Đi Vit.
C. Vn Xuân.
D. Đi C Vit.
Câu 4. Ngô Sĩ Liên và các s thn triều Lê đã biên soạn b sách nào dưi đây?
A. Đi Vit s kí.
B. Đi Nam thc lc.
C. Vit Nam s c.
D. Đi Vit s kí toàn thư.
Câu 5. Vua Thánh Tông bãi b mt s chc v cao cấp như t ớng, đại
tng quản, đại hành khin nhm mục đích gì?
A. Tuân theo di hun ca t tông.
B. Đơn giản hóa b máy hành chính.
C. Tp trung quyn hành vào tay vua.
D. Tránh vic gây chia r ni b trong triu.
Câu 6. Nhà c phong kiến Đại Vit thi cho dng các bia Tiến
trong Văn Miếu không nhm mục đích nào dưi đây?
A. Khuyến khích, c vũ tinh thần hc tp, thi c ca qun chúng nhân dân.
B. Vinh danh những ngưi đ đạt cao trong các kì thi do nhà c t chc.
C. Răn đe quan lại phi có trách nhim vi vi dân cho xng vi bng vàng.
D. Để li cho hu thế nhng công trình kiến trúc, điêu khắc đc đáo, sinh đng.
Câu 7. B Quc triu Hình lut thời Lê sơ có điểm tiến b nào dưới đây?
A. Tăng cưng quyn lc ca nhà vua và hoàng tc.
B. Bo v quyn li ca ph n và những người yếu thế.
C. Đ cao s bình đẳng gia mi tng lp trong xã hi.
D. Hn chế quyn lc ca b phn quý tc, quan li.
Câu 8. Kinh đô Vi-giay-a ca Vương quốc Chăm-pa thuộc địa danh nào ngày
nay?
A. Tuy Hoà (Phú Yên).
B. An Nhơn (Bình Đnh).
C. Tuy Phước (Bình Định).
D. Thăng Bình Qung Nam).
Câu 9. T đầu thế k X đến đầu thế k XVI, vùng đất Nam B thuc quyn
qun lí của vương quốc nào?
A. Chân Lp.
B. Phù Nam.
C. Đi Vit.
D. Chăm-pa.
Câu 10. T thế k X đến đu thế k XVI, dân Chăm-pa đã đạt được thành
tu ni bt nào trên lĩnh vc kinh tế?
A. Tr thành nưc có nền thương mại đưng bin phát trin nhất Đông Nam Á.
B. Đưa thương cảng Óc Eo thành mt trong nhng trung tâm buôn bán quc tế.
C. Xây dựng thành công con đường buôn bán lụa qua vùng biển Đông Nam
Á.
D. M rng cảng Đại Chiêm (Qung Nam), xây dng cng Tân Châu (Bình
Định).
Câu 11. Trong quá trình cai quản vùng đất PNam cũ, triều đình Ăng-co ca
Cam-pu-chia đã
A. gp nhiều khó khăn, hầu như không quản lí được.
B. vơ vét bóc lột nhân dân và thu đưc nhiu ca ci.
C. đồng hoá người Phù Nam thành ngưi Chân Lp.
D. t chc chính quyền đô hộ mt cách cht ch.
Câu 12. Đời sng kinh tế của cư dân Căm-pa Đại Việt điểm ging
nhau?
A. Công - thương nghiệp là nn tng chính.
B. Buôn bán qua đưng bin là ngành chính.
C. Nông nghip trồng lúa nưc là ngành chính.
D. Th công nghip là ngành kinh tế ch đạo.
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca khi nghĩa Lam Sơn.
b. T s thng li ca khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra đưc bài hc kinh
nghim gì đi vi công cuc xây dng và bo v T quc hin nay?
NG DN TR LI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-A
2-A
3-C
4-D
5-A
6-D
7-B
10-B
11-C
12-A
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
V trí đa lí, hình dạng và kích thưc ca lc đa Ô-xtrây-li-a:
- V trí đa lí:
+ Lục địa Ô-xtrây-li-a nm bán cầu Nam, đường c tuyến nam chy
ngang qua lãnh th.
+ Tiếp giáp Ấn Độ Dương và các biển của Thái Bình Dương.
- Hình dng: có dng hình khi rõ rt, t bc xuống nam dài hơn 3000 km và t
tây sang đông, nơi rng nht khong 4000 km.
- Kích thưc: Lục đa Ô-xtrây-li-a din tích nh nht trên thế gii (ch gn
7,7 triu km²).
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-C
2-A
3-B
4-D
6-D
7-B
9-A
10-D
11-A
12-C
II. T luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 đim):
- Yêu cu a)
* Nguyên nhân thng li:
+ Nhân dân ta luôn truyn thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường bt
khut. Tinh thn quyết chiến đánh gic, quyết tâm giành lại độc lp t do cho
đất nưc.
+ s lãnh đạo tài tình, u lược ca b ch huy, đứng đầu Li và
Nguyn Trãi vi những sách c, chiến thuật đúng đắn để đưa cuc khi
nghĩa đến thng li.
* Ý nghĩa lịch s:
+ Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bo ca phong kiến nhà Minh, khôi phc nền độc
lp, ch quyn ca dân tc.
+ M ra thi kì phát trin mi ca xã hi, đt nưc, dân tc Vit Nam.
- Yêu cu b) Bài hc kinh nghim:
+ Da vào sc dân.
+ Phát huy sc mạnh đoàn kết ca toàn dân
| 1/8

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS..................
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7 Sách KNTTVCS
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Khu vực nào sau đây của châu Đại Dương có khí hậu xích đạo?
A. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di. B. Đảo Ta-xma-ni-a. C. Quần đảo Niu Di-len.
D. Vịnh Ô-xtrây-li-a lớn.
Câu 2. Phần lớn lục địa Ô-xtray-li-a thuộc A. đới nóng. B. ôn hòa. C. cận nhiệt. D. hàn đới.
Câu 3. Ô-xtrây-li-a được người Hà Lan phát hiện vào năm A. 1604. B. 1605. C. 1606. D. 1607.
Câu 4. Phát hiện ra Ô-xtrây-li-a đầu tiên là người của A. Pháp. B. Anh. C. Đức. D. Hà Lan.
Câu 5. Châu Nam Cực gồm phần lục địa Nam Cực và
A. các đảo ven lục địa. B. các quần đảo bằng. C. các bán đảo bằng. D. biển ở xung quanh.
Câu 6. Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào dưới đây?
A. Hoa Kì, các nước đồng minh tư bản.
B. Liên bang Nga, đồng minh của Nga.
C. Các quốc gia kí hiệp ước Nam Cực.
D. Là tài sản chung của toàn nhân loại.
Câu 7. Loài động vật nào sau đây không sống ở Nam Cực? A. Gấu trắng. B. Đà điểu. C. Cá voi xanh. D. Hải cẩu.
Câu 8. Loài vật nào sau đây là biểu tượng của châu Nam Cực? A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt.
Câu 9. Đô thị ở Hy Lạp và La Mã cổ đại thường được hình thành ở khu vực nào sau đây?
A. Chân các vùng đồi núi.
B. Lưu vực các con sông lớn. C. Trên các cao nguyên.
D. Các vùng vịnh ven biển.
Câu 10. Đô thị tiêu biểu nhất ở Hy Lạp cổ đại là A. U-rúc. B. A-ten. C. Ua. D. Vơ-ni-dơ.
Câu 11. Hình thức tổ chức nghề nghiệp của các thương nhân trong các đô thị
châu Âu thời trung đại là A. phường hội. B. cục Bách tác. C. thương hội.
D. công trường thủ công.
Câu 12. Một trong những vai trò của thương nhân đối với đô thị châu Âu thời kì trung đại là
A. thúc đẩy sự phát triển của văn hóa, khoa học tại các đô thị.
B. góp phần xây dựng chính quyền cộng hòa dân chủ tư sản.
C. thúc đẩy nền kinh tế tự nhiên, khép kín ở các đô thị phát triển.
D. bảo trợ cho các phong trào ủng hộ chế độ phong kiến châu Âu.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Hãy nêu đặc điểm vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của lục địa Ô-xtrây-li-a.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Năm 1418, Lê Lợi đã tập hợp hào kiệt bốn phương, dựng cờ khởi nghĩa
chống quân Minh tại căn cứ nào? A. Chi Lăng (Lạng Sơn).
B. Xương Giang (Bắc Giang). C. Lam Sơn (Thanh Hoá). D. Chúc Động (Hà Nội).
Câu 2. Tháng 11/1426, nghĩa quân Lam Sơn đã mai phục và giành thắng lợi
trước quân Minh ở đâu?
A. Tốt Động - Chúc Động. B. Chi Lăng - Xương Giang.
C. Ngọc Hồi - Đống Đa. D. Rạch Gầm - Xoài Mút.
Câu 3. Năm 1428, Lê Lợi lên ngôi vua, đặt neien hiệu Thuận Thiên, khôi phục lại quốc hiệu A. Đại Ngu. B. Đại Việt. C. Vạn Xuân. D. Đại Cồ Việt.
Câu 4. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê đã biên soạn bộ sách nào dưới đây? A. Đại Việt sử kí. B. Đại Nam thực lục. C. Việt Nam sử lược.
D. Đại Việt sử kí toàn thư.
Câu 5. Vua Lê Thánh Tông bãi bỏ một số chức vụ cao cấp như tể tướng, đại
tổng quản, đại hành khiển nhằm mục đích gì?
A. Tuân theo di huấn của tổ tông.
B. Đơn giản hóa bộ máy hành chính.
C. Tập trung quyền hành vào tay vua.
D. Tránh việc gây chia rẽ nội bộ trong triều.
Câu 6. Nhà nước phong kiến Đại Việt thời Lê sơ cho dựng các bia Tiến Sĩ
trong Văn Miếu không nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Khuyến khích, cổ vũ tinh thần học tập, thi cử của quần chúng nhân dân.
B. Vinh danh những người đỗ đạt cao trong các kì thi do nhà nước tổ chức.
C. Răn đe quan lại phải có trách nhiệm với với dân cho xứng với bảng vàng.
D. Để lại cho hậu thế những công trình kiến trúc, điêu khắc độc đáo, sinh động.
Câu 7. Bộ Quốc triều Hình luật thời Lê sơ có điểm tiến bộ nào dưới đây?
A. Tăng cường quyền lực của nhà vua và hoàng tộc.
B. Bảo vệ quyền lợi của phụ nữ và những người yếu thế.
C. Đề cao sự bình đẳng giữa mọi tầng lớp trong xã hội.
D. Hạn chế quyền lực của bộ phận quý tộc, quan lại.
Câu 8. Kinh đô Vi-giay-a của Vương quốc Chăm-pa thuộc địa danh nào ngày nay? A. Tuy Hoà (Phú Yên). B. An Nhơn (Bình Định).
C. Tuy Phước (Bình Định). D. Thăng Bình Quảng Nam).
Câu 9. Từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, vùng đất Nam Bộ thuộc quyền
quản lí của vương quốc nào? A. Chân Lạp. B. Phù Nam. C. Đại Việt. D. Chăm-pa.
Câu 10. Từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI, cư dân Chăm-pa đã đạt được thành
tựu nổi bật nào trên lĩnh vực kinh tế?
A. Trở thành nước có nền thương mại đường biển phát triển nhất Đông Nam Á.
B. Đưa thương cảng Óc Eo thành một trong những trung tâm buôn bán quốc tế.
C. Xây dựng thành công con đường buôn bán tơ lụa qua vùng biển Đông Nam Á.
D. Mở rộng cảng Đại Chiêm (Quảng Nam), xây dựng cảng Tân Châu (Bình Định).
Câu 11. Trong quá trình cai quản vùng đất Phù Nam cũ, triều đình Ăng-co của Cam-pu-chia đã
A. gặp nhiều khó khăn, hầu như không quản lí được.
B. vơ vét bóc lột nhân dân và thu được nhiều của cải.
C. đồng hoá người Phù Nam thành người Chân Lạp.
D. tổ chức chính quyền đô hộ một cách chặt chẽ.
Câu 12. Đời sống kinh tế của cư dân Căm-pa và Đại Việt có điểm gì giống nhau?
A. Công - thương nghiệp là nền tảng chính.
B. Buôn bán qua đường biển là ngành chính.
C. Nông nghiệp trồng lúa nước là ngành chính.
D. Thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo.
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh
nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-A 2-A 3-C 4-D 5-A 6-D 7-B 8-D 9-D 10-B 11-C 12-A
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
Vị trí địa lí, hình dạng và kích thước của lục địa Ô-xtrây-li-a: - Vị trí địa lí:
+ Lục địa Ô-xtrây-li-a nằm ở bán cầu Nam, có đường chí tuyến nam chạy ngang qua lãnh thổ.
+ Tiếp giáp Ấn Độ Dương và các biển của Thái Bình Dương.
- Hình dạng: có dạng hình khối rõ rệt, từ bắc xuống nam dài hơn 3000 km và từ
tây sang đông, nơi rộng nhất khoảng 4000 km.
- Kích thước: Lục địa Ô-xtrây-li-a có diện tích nhỏ nhất trên thế giới (chỉ gần 7,7 triệu km²).
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-C 2-A 3-B 4-D 5-C 6-D 7-B 8-B 9-A 10-D 11-A 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): - Yêu cầu a)
* Nguyên nhân thắng lợi:
+ Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường bất
khuất. Tinh thần quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước.
+ Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi và
Nguyễn Trãi với những sách lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến thắng lợi.
* Ý nghĩa lịch sử:
+ Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, khôi phục nền độc
lập, chủ quyền của dân tộc.
+ Mở ra thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc Việt Nam.
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm: + Dựa vào sức dân.
+ Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân