Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

PHÒNG GD&ĐT QUN......
TRƯNG THCS..................
ĐỀ THI HC KÌ II NĂM 2022 - 2023
MÔN: Lch s - Địa lí 7
Sách KNTTVCS
Ma trn đ thi
TT
Chương/
ch đề
Ni
dung/đơn
v kin
thc
Mc đ nhn thc
Nhn bit
Thông
hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phân môn Đa lí
1
Chương
5. Châu
Đại
Dương
và Châu
Nam
Cc
Bài 18.
Châu Đại
Dương
2
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
1
(2,0)
Bài 19.
Châu
Nam Cc
2
(0,5)
2
(0,5)
2
Ch đề
chung
Ch đề 2.
Đô th:
Lch s
và hin
ti
2
(0,5)
1
(0,25)
1
(0,25)
Tng s câu hi
6
(1,5)
0
4
(1,0)
0
2
(0,5)
1
(2,0)
0
0
T l
15%
10%
0%
Phân môn Lch s
1
Chương
6. Khi
nghĩa
Lam Sơn
và Đại
Vit thi
Lê sơ
(1418 -
1527)
Bài 16.
Khi
nghĩa
Lam Sơn
(1418 -
1427)
2
(0,5)
1/2
(1,5)
1/2
(0,5)
Bài 17.
Đại Vit
thời Lê sơ
(1428 -
2
(0,5)
3
(0,75)
1527)
2
Chương
7. Vùng
đất phía
Nam Đi
Vit t
đầu thế
k X đến
đầu thế
k XVI
Bài 18.
Vương
quc
Chăm-pa
và vùng
đất Nam
B t đầu
thế k X
đến thế k
XVI
2
(0,5)
3
(0,75)
Tng s câu hi
6
(1,5)
0
6
(1,5)
0
0
1/2
(1,5)
0
1/2
(0,5)
T l
15%
15%
10%
Tng hp chung
30%
25%
10%
ĐỀ BÀI
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. B phận nào sau đây của châu Đại Dương nằm phía đông kinh tuyến
180°?
A. Lc đa Ô-xtrây-li-a.
B. Quần đảo Niu Di-len.
C. Chui đo Mê-la-nê-di.
D. Chui đo Pô-li-nê-di.
Câu 2. Phía đông của Ô-xtrây-li-a ch yếu là
A. sa mc Ln và các hoang mc.
B. đng bng rng ln, vnh bin.
C. dãy núi dài chy dc ven bin.
D. bồn địa rng ln bng phng.
Câu 3. Lc đa nào sau đây có mt đ dân s thp nht thế gii?
A. Á - Âu.
B. Nam Mĩ.
C. Ô-xtrây-li-a.
D. Bc Mĩ.
Câu 4. Năm 2020, t l dân thành th Ô-xtrây-li-a khong
A. 86%.
B. 87%.
C. 85%.
D. 82%.
Câu 5. Châu Nam Cc không giáp vi đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương.
C. Đi Tây Dương.
D. Ấn Độ Dương.
Câu 6. Phần phía đông châu Nam Cực có
A. din tích hẹp hơn phần phía tây.
B. nhiu quần đảo và bán đảo ln.
C. din tích rộng hơn phần phía tây.
D. ch yếu là bin nh và vnh sâu.
Câu 7. Lc đa Nam Cc có tài nguyên khoáng sn nào dưới đây?
A. Kim cương.
B. Pht phát.
C. Vàng.
D. Than đá.
Câu 8. So vi toàn cu, châu Nam Cc là lc đa
A. lnh nht, khô nht, nhiu gió nht.
B. lnh nhất, mưa lớn nht, rng nht.
C. nhiu bng nht, hp nht, m nht.
D. khô hn nht, ít gió nht, rng nht.
Câu 9. Nhng ngành kinh tế ch đạo trong các đô th Hy Lp và La Mã c
đại là
A. nông nghip và th công nghip.
B. th công nghiệp và thương nghip.
C. lâm nghiệp và đánh bắt hi sn.
D. chăn nuôi gia súc và nông nghip.
Câu 10. Đô thị tiêu biu nht ca La Mã c đại là
A. Rô-ma.
B. Mi-lan.
C. Vơ-ni-dơ.
D. Pa-ri.
Câu 11. Mt trong nhng hot đng kinh tế ca tng lớp thương nhân trong
các đô th châu Âu thi trung đi là
A. đu tranh chống tư tưng ca Giáo hi.
B. bo tr cho phong trào Ci cách tôn giáo.
C. t chc các hi ch để trao đi hàng hóa.
D. thúc đy s trao đi gia các lãnh đa.
Câu 12. Ni dung nào sau đây là mt trong nhng vai trò của thương nhân đối
vi đô th châu Âu thi trung đi?
A. Cng c chế độ quân ch chuyên chế phân quyn.
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa các đô thị phát trin.
C. Lc lượng tiên phong trong đấu tranh chống tư sản.
D. Tạo cơ sở hình thành nn kinh tế khép kín đô thị.
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim). Trình bày v trí và nêu đặc đim ca các khu vc đa hình
trên lc đa Ô-xtrây-li-a.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
La chọn đáp án đúng cho nhng câu hi dưi đây!
Câu 1. Nhân vt lch s nào được đ cập đến trong câu đố sau:
“Tng phen khóc lóc theo cha,
Ri đem n nước, thù nhà ra cân,
Núi Lam Sơn tìm giúp minh quân,
Bình Ngô đi cáo bút thần ra tay?
A. Lê Li.
B. Nguyn Trãi.
C. Lê Sát.
D. Nguyn Xí.
Câu 2. Năm 1424, đ g th b quân Minh bao vây, Nguyễn Chích đề ngh
nghĩa quân Lam Sơn tạm ri núi rng Thanh Hóa, chuyn quân
A. ra Đông Đô.
B. vào Ngh An.
C. lên núi Tam Điệp.
D. lên núi Chí Linh.
Câu 3. B “Quc triu hình lut” thời Lê sơ còn có tên gọi khác là
A. Lut Gia Long.
B. Hoàng triu lut l.
C. Lut Hồng Đức.
D. Hoàng Vit lut l.
Câu 4. Đại thành toán pháp, Thiền môn giáo khoa,… là những tác phm ni
tiếng ca
A. Lê Quý Đôn.
B. Lương Thế Vinh.
C. Ngô S Liên.
D. Nguyn Trãi.
Câu 5. Bin pháp phát trin nông nghiệp nào đã đưc nhà nưc phong kiến Đại
Vit thi Lý - Trn - Lê sơ đưa vào trong các b lut?
A. Bo v sc kéo cho sn xut nông nghip.
B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền.
C. Khuyến khích nhân dân lai to ging lúa mi.
D. Cho phép vương hu, quý tc lập điền trang.
Câu 6. Nhận xét nào dưi đây không đúng v nh hình văn hóa - giáo dc thi
Lê sơ?
A. Pht giáo chiếm v trí đc tôn trong xã hi.
B. Văn học ch Hán phát trin và gi ưu thế.
C. Nhiu công trình kiến trúc đưc xây dng.
D. Nhà nưc quan tâm phát trin giáo dc.
Câu 7. Li căn dn ca vua Lê Thánh Tông: “Mt thưc núi, mt tc sng ca
ta, l nào li nên vt bỏ? Ngươi phải kiên quyết tranh bin, ch cho h ln dn...
Nếu ngươi dám đem một thưc, mt tc đt ca Thái T làm mi cho gic, thì
tôi phi tru di” đã cho thấy điều gì?
A. S phát triển cưng thnh ca nn kinh tế Đại Vit dưi thời Lê sơ.
B. Quyết tâm bo v ch quyn biên gii, lãnh th quc gia của nhà Lê sơ.
C. Đi Vit thời Lê sơ đã trở thành cường quc hùng mnh nhất Đông Nam Á.
D. Nhà Lê quyết tâm kháng chiến chng quân Minh, bo v nền độc lp dân
tc.
Câu 8. Trong nhng năm từ 1220 - 1353, Vương quốc Chăm-pa
A. b Chân Lạp xâm lưc và cai tr.
B. ngày càng suy thoái và khng hong.
C. đưc hình thành và bưc đu phát trin.
D. bưc vào thi kì phát trin thịnh đạt nht.
Câu 9. Trong các thế k X XVI, tôn giáo có đa v quan trng nht
Chăm-pa là
A. Pht giáo.
B. Hi giáo.
C. Công giáo.
D. Hin-đu giáo.
Câu 10. Ngành kinh tế ch yếu của cư dân vùng đt Nam B t đầu thế k X
đến đầu thế k XVI là gì?
A. Thương mại đưng bin và trng lúa.
B. Khai thác lâm sn (trầm hương, ngà voi,…).
C. Sn xut th công nghiệp và buôn bán đưng bin.
D. Trng lúa kết hợp chăn nuôi, đánh bắt thu hi sn.
Câu 11. Vùng đt Thy Chân Lp ch yếu thuc khu vc nào ca Vit Nam
hin nay?
A. Tây Nguyên.
B. Nam B.
C. Bc B.
D. Trung B.
Câu 12. Nguyên nhân nào khiến triu đình Chân Lạp không có kh ng kiểm
soát trc tiếp vùng đt Nam B?
A. Nhà nưc Đi Vit tăng cưng ảnh hưởng vùng đất Nam B.
B. Cư dân Nam Bộ liên tc ni dy chng li s cai tr ca triều đình Chân Lạp.
C. Chân Lp phi đi mt vi nhiều khó khăn (chiến tranh, mâu thun ni
bộ,…).
D. Trình đình Xiêm dùng áp lc buc Chân Lp phi “nhượng” lại vùng đất
Nam B.
Câu 1 (2,0 đim):
a. Phân tích nguyên nhân thng lợi và ý nghĩa lịch s ca khi nghĩa Lam Sơn.
b. T s thng li ca khi nghĩa Lam Sơn, em rút ra đưc bài hc kinh
nghim gì đi vi công cuc xây dng và bo v T quc hin nay?
Đáp án đ thi hc kì 2 môn Lch s - Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐA LÍ (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0,25 đim
1-D
2-C
3-C
4-A
5-B
6-C
7-D
8-A
9-B
10-A
11-C
12-B
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
V trí, đc đim và khoáng sn ca các khu vc đa hình trên lc đa
Ô-xtrây-li-a:
* Phía tây
- Lc đa Ô-xtrây-li-a có vùng sơn nguyên tây vi đ cao trung bình dưi 500
m.
- Các hoang mc cát, hoang mc đá, cao nguyên và núi thp là dạng địa hình
bao ph trên b mt lc đa.
- Lc đa Ô-xtrây-li-a là nơi tập trung nhiu m kim loại như sắt, đng, vàng,
ni-ken, bô-xít, ...
* gia
- Bồn địa Ác-tê-di-an lớn là đồng bng ln nht vùng đng bng Trung tâm.
- B mt lc đa Ô-xtrây-li-a có nhiều bãi đá, đồng bằng cát, đụn cát vi đ cao
trung bình dưi 200 m, rt khô hn.
- gia lc đa Ô-xtrây-li-a có nhiều nơi hoang vắng, không có người sinh
sng.
* Phía đông
- Phía đông lục đa là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a vi đ cao trung bình 800 -
1000m.
- Càng v phía vùng đồng bằng Trung tâm thì sườn đông dốc, sưn tây càng
thoi dn.
- Đây là nơi tp trung nhiu khoáng sn nhiên liệu như than đá, dầu m, khí t
nhiên.
B/ PHÂN MÔN LCH S (5,0 ĐIM)
I. Trc nghim (3,0 đim)
Mi đáp án đúng đưc 0.25 đim
1-B
2-B
3-C
4-B
5-A
6-A
7-B
8-D
9-D
10-D
11-B
12-C
II. T luận (2,0 đim)
Câu 1 (2,0 đim):
- Yêu cu a)
* Nguyên nhân thng li:
+ Nhân dân ta luôn có truyn thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cưng bt
khut. Tinh thn quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành li đc lp t do cho
đất nưc.
+ Có s lãnh đạo tài tình, mưu lược ca b ch huy, đứng đầu là Lê Li và
Nguyn Trãi vi nhng sách lược, chiến thut đúng đắn để đưa cuộc khi
nghĩa đến thng li.
* Ý nghĩa lịch s:
+ Kết thúc 20 năm đô h tàn bo ca phong kiến nhà Minh, khôi phc nền độc
lp, ch quyn ca dân tc.
+ M ra thi kì phát trin mi ca xã hi, đt nưc, dân tc Vit Nam.
- Yêu cu b) Bài hc kinh nghim:
+ Da vào sc dân.
+ Phát huy sc mạnh đoàn kết ca toàn dân
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT QUẬN......
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM 2022 - 2023
TRƯỜNG THCS..................
MÔN: Lịch sử - Địa lí 7 Sách KNTTVCS Ma trận đề thi
Mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn Thông Vận dụng TT Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao chủ đề thức
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân môn Địa lí Chương Bài 18. 2 1 1 1 5. Châu Châu Đại Đại Dương (0,5) (0,25) (0,25) (2,0) 1 Dương và Châu Bài 19. 2 2 Nam Châu Cực Nam Cực (0,5) (0,5) Chủ đề 2. Đô thị: 2 1 1 Chủ đề 2 Lịch sử chung và hiện (0,5) (0,25) (0,25) tại 6 4 2 1 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (1,5) (1,0) (0,5) (2,0) Tỉ lệ 15% 10% 25% 0% Phân môn Lịch sử Bài 16. Chương Khởi 6. Khởi nghĩa 2 1/2 1/2 nghĩa Lam Sơn Lam Sơn (0,5) (1,5) (0,5) (1418 - 1 và Đại 1427) Việt thời Lê sơ Bài 17. Đạ 2 3 (1418 - i Việt 1527) thời Lê sơ (0,5) (0,75) (1428 - 1527) Chương Bài 18. Vương 7. Vùng đấ quốc t phía Nam Đạ Chăm-pa i 2 3 và vùng 2 Việt từ đầ đất Nam u thế (0,5) (0,75) Bộ từ đầu kỉ X đến đầ thế kỉ X u thế đến thế kỉ kỉ XVI XVI 6 6 1/2 1/2 Tổng số câu hỏi 0 0 0 0 (1,5) (1,5) (1,5) (0,5) Tỉ lệ 15% 15% 10% 10% Tổng hợp chung 30% 25% 35% 10% ĐỀ BÀI
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Bộ phận nào sau đây của châu Đại Dương nằm ở phía đông kinh tuyến 180°?
A. Lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Quần đảo Niu Di-len.
C. Chuỗi đảo Mê-la-nê-di.
D. Chuỗi đảo Pô-li-nê-di.
Câu 2. Phía đông của Ô-xtrây-li-a chủ yếu là
A. sa mạc Lớn và các hoang mạc.
B. đồng bằng rộng lớn, vịnh biển.
C. dãy núi dài chạy dọc ven biển.
D. bồn địa rộng lớn bằng phẳng.
Câu 3. Lục địa nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất thế giới? A. Á - Âu. B. Nam Mĩ. C. Ô-xtrây-li-a. D. Bắc Mĩ.
Câu 4. Năm 2020, tỉ lệ dân thành thị ở Ô-xtrây-li-a khoảng A. 86%. B. 87%. C. 85%. D. 82%.
Câu 5. Châu Nam Cực không giáp với đại dương nào sau đây? A. Thái Bình Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
Câu 6. Phần phía đông châu Nam Cực có
A. diện tích hẹp hơn phần phía tây.
B. nhiều quần đảo và bán đảo lớn.
C. diện tích rộng hơn phần phía tây.
D. chủ yếu là biển nhỏ và vịnh sâu.
Câu 7. Lục địa Nam Cực có tài nguyên khoáng sản nào dưới đây? A. Kim cương. B. Phốt phát. C. Vàng. D. Than đá.
Câu 8. So với toàn cầu, châu Nam Cực là lục địa
A. lạnh nhất, khô nhất, nhiều gió nhất.
B. lạnh nhất, mưa lớn nhất, rộng nhất.
C. nhiều bằng nhất, hẹp nhất, ẩm nhất.
D. khô hạn nhất, ít gió nhất, rộng nhất.
Câu 9. Những ngành kinh tế chủ đạo trong các đô thị ở Hy Lạp và La Mã cổ đại là
A. nông nghiệp và thủ công nghiệp.
B. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
C. lâm nghiệp và đánh bắt hải sản.
D. chăn nuôi gia súc và nông nghiệp.
Câu 10. Đô thị tiêu biểu nhất của La Mã cổ đại là A. Rô-ma. B. Mi-lan. C. Vơ-ni-dơ. D. Pa-ri.
Câu 11. Một trong những hoạt động kinh tế của tầng lớp thương nhân trong
các đô thị châu Âu thời trung đại là
A. đấu tranh chống tư tưởng của Giáo hội.
B. bảo trợ cho phong trào Cải cách tôn giáo.
C. tổ chức các hội chợ để trao đổi hàng hóa.
D. thúc đẩy sự trao đổi giữa các lãnh địa.
Câu 12. Nội dung nào sau đây là một trong những vai trò của thương nhân đối
với đô thị châu Âu thời trung đại?
A. Củng cố chế độ quân chủ chuyên chế phân quyền.
B. Thúc đẩy kinh tế hàng hóa ở các đô thị phát triển.
C. Lực lượng tiên phong trong đấu tranh chống tư sản.
D. Tạo cơ sở hình thành nền kinh tế khép kín ở đô thị.
II. Tự luận (2,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Trình bày vị trí và nêu đặc điểm của các khu vực địa hình
trên lục địa Ô-xtrây-li-a.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Lựa chọn đáp án đúng cho những câu hỏi dưới đây!
Câu 1. Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau:
“Từng phen khóc lóc theo cha,
Rồi đem nợ nước, thù nhà ra cân,
Núi Lam Sơn tìm giúp minh quân,
Bình Ngô đại cáo bút thần ra tay?” A. Lê Lợi. B. Nguyễn Trãi. C. Lê Sát. D. Nguyễn Xí.
Câu 2. Năm 1424, để gỡ thị bị quân Minh bao vây, Nguyễn Chích đề nghị
nghĩa quân Lam Sơn tạm rời núi rừng Thanh Hóa, chuyển quân A. ra Đông Đô. B. vào Nghệ An. C. lên núi Tam Điệp. D. lên núi Chí Linh.
Câu 3. Bộ “Quốc triều hình luật” thời Lê sơ còn có tên gọi khác là A. Luật Gia Long.
B. Hoàng triều luật lệ. C. Luật Hồng Đức. D. Hoàng Việt luật lệ.
Câu 4. Đại thành toán pháp, Thiền môn giáo khoa,… là những tác phẩm nổi tiếng của A. Lê Quý Đôn. B. Lương Thế Vinh. C. Ngô Sỹ Liên. D. Nguyễn Trãi.
Câu 5. Biện pháp phát triển nông nghiệp nào đã được nhà nước phong kiến Đại
Việt thời Lý - Trần - Lê sơ đưa vào trong các bộ luật?
A. Bảo vệ sức kéo cho sản xuất nông nghiệp.
B. Chia ruộng cho nông dân theo phép quân điền.
C. Khuyến khích nhân dân lai tạo giống lúa mới.
D. Cho phép vương hầu, quý tộc lập điền trang.
Câu 6. Nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình văn hóa - giáo dục thời Lê sơ?
A. Phật giáo chiếm vị trí độc tôn trong xã hội.
B. Văn học chữ Hán phát triển và giữ ưu thế.
C. Nhiều công trình kiến trúc được xây dựng.
D. Nhà nước quan tâm phát triển giáo dục.
Câu 7. Lời căn dặn của vua Lê Thánh Tông: “Một thước núi, một tấc sống của
ta, lẽ nào lại nên vứt bỏ? Ngươi phải kiên quyết tranh biện, chớ cho họ lấn dần...
Nếu ngươi dám đem một thước, một tấc đất của Thái Tổ làm mồi cho giặc, thì
tôi phải tru di” đã cho thấy điều gì?
A. Sự phát triển cường thịnh của nền kinh tế Đại Việt dưới thời Lê sơ.
B. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền biên giới, lãnh thổ quốc gia của nhà Lê sơ.
C. Đại Việt thời Lê sơ đã trở thành cường quốc hùng mạnh nhất Đông Nam Á.
D. Nhà Lê quyết tâm kháng chiến chống quân Minh, bảo vệ nền độc lập dân tộc.
Câu 8. Trong những năm từ 1220 - 1353, Vương quốc Chăm-pa
A. bị Chân Lạp xâm lược và cai trị.
B. ngày càng suy thoái và khủng hoảng.
C. được hình thành và bước đầu phát triển.
D. bước vào thời kì phát triển thịnh đạt nhất.
Câu 9. Trong các thế kỉ X – XVI, tôn giáo có địa vị quan trọng nhất ở Chăm-pa là A. Phật giáo. B. Hồi giáo. C. Công giáo. D. Hin-đu giáo.
Câu 10. Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân vùng đất Nam Bộ từ đầu thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI là gì?
A. Thương mại đường biển và trồng lúa.
B. Khai thác lâm sản (trầm hương, ngà voi,…).
C. Sản xuất thủ công nghiệp và buôn bán đường biển.
D. Trồng lúa kết hợp chăn nuôi, đánh bắt thuỷ hải sản.
Câu 11. Vùng đất Thủy Chân Lạp chủ yếu thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện nay? A. Tây Nguyên. B. Nam Bộ. C. Bắc Bộ. D. Trung Bộ.
Câu 12. Nguyên nhân nào khiến triều đình Chân Lạp không có khả năng kiểm
soát trực tiếp vùng đất Nam Bộ?
A. Nhà nước Đại Việt tăng cường ảnh hưởng ở vùng đất Nam Bộ.
B. Cư dân Nam Bộ liên tục nổi dậy chống lại sự cai trị của triều đình Chân Lạp.
C. Chân Lạp phải đối mặt với nhiều khó khăn (chiến tranh, mâu thuẫn nội bộ,…).
D. Trình đình Xiêm dùng áp lực buộc Chân Lạp phải “nhượng” lại vùng đất Nam Bộ. Câu 1 (2,0 điểm):
a. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của khởi nghĩa Lam Sơn.
b. Từ sự thắng lợi của khởi nghĩa Lam Sơn, em rút ra được bài học kinh
nghiệm gì đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?
Đáp án đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí 7
A/ PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 1-D 2-C 3-C 4-A 5-B 6-C 7-D 8-A 9-B 10-A 11-C 12-B
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm):
Vị trí, đặc điểm và khoáng sản của các khu vực địa hình trên lục địa Ô-xtrây-li-a: * Phía tây
- Lục địa Ô-xtrây-li-a có vùng sơn nguyên tây với độ cao trung bình dưới 500 m.
- Các hoang mạc cát, hoang mạc đá, cao nguyên và núi thấp là dạng địa hình
bao phủ trên bề mặt lục địa.
- Lục địa Ô-xtrây-li-a là nơi tập trung nhiều mỏ kim loại như sắt, đồng, vàng, ni-ken, bô-xít, ... * Ở giữa
- Bồn địa Ác-tê-di-an lớn là đồng bằng lớn nhất vùng đồng bằng Trung tâm.
- Bề mặt lục địa Ô-xtrây-li-a có nhiều bãi đá, đồng bằng cát, đụn cát với độ cao
trung bình dưới 200 m, rất khô hạn.
- Ở giữa lục địa Ô-xtrây-li-a có nhiều nơi hoang vắng, không có người sinh sống. * Phía đông
- Phía đông lục địa là dãy Trường Sơn Ô-xtrây-li-a với độ cao trung bình 800 - 1000m.
- Càng về phía vùng đồng bằng Trung tâm thì sườn đông dốc, sườn tây càng thoải dần.
- Đây là nơi tập trung nhiều khoáng sản nhiên liệu như than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B/ PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 ĐIỂM)
I. Trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm 1-B 2-B 3-C 4-B 5-A 6-A 7-B 8-D 9-D 10-D 11-B 12-C
II. Tự luận (2,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm): - Yêu cầu a)
* Nguyên nhân thắng lợi:
+ Nhân dân ta luôn có truyền thống yêu nước nồng nàn, ý chí kiên cường bất
khuất. Tinh thần quyết chiến đánh giặc, quyết tâm giành lại độc lập tự do cho đất nước.
+ Có sự lãnh đạo tài tình, mưu lược của bộ chỉ huy, đứng đầu là Lê Lợi và
Nguyễn Trãi với những sách lược, chiến thuật đúng đắn để đưa cuộc khởi nghĩa đến thắng lợi.
* Ý nghĩa lịch sử:
+ Kết thúc 20 năm đô hộ tàn bạo của phong kiến nhà Minh, khôi phục nền độc
lập, chủ quyền của dân tộc.
+ Mở ra thời kì phát triển mới của xã hội, đất nước, dân tộc Việt Nam.
- Yêu cầu b) Bài học kinh nghiệm: + Dựa vào sức dân.
+ Phát huy sức mạnh đoàn kết của toàn dân