Đề thi học kì 2 môn Sinh học 10 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống đề 1

Đề thi cuối kì 2 Sinh 10 Kết nối tri thức với cuộc sống năm 2022 - 2023 tuyển chọn 2 đề kiểm tra cuối học kì 2 có đáp án kèm theo. Giúp thầy cô giáo dễ dàng tham khảo, ra đề thi học kỳ 2 cho học sinh của mình.

1
S GD&ĐT ……..
TRƯỜNG THPT……………..
thi gồm có 03 trang)
ĐỀ KIM TRA HC K II
NĂM HỌC 2022-2023
Môn: Sinh hc 10
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
A. Phn trc nghim
Câu 1: Phân chia nhân trong quá trình nguyên phân thực chất là
A. phân chia các gene nm ti th.
B. phân chia vật cht di truyền DNA và nhiễm sc th.
C. phân chia các bào quan.
D. phân chia vt cht di truyn tế bào cht.
Câu 2: Loi tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành mọi tế bào của cơ thể trưởng thành gọi là
A. tế bào soma.
B. tế bào mô sẹo.
C. tế bào gốc trưởng thành.
D. tế bào gốc phôi.
Câu 3: Vi sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm vi sinh vật nhân sơ?
A. Nấm đơn bào.
B. Vi nm.
C. Tảo đơn bào.
D. Vi khun.
Câu 4: Loài vi sinh vật có khả năng tổng hợp glucose theo con đường quang hợp là
A. vi khuẩn màu lục.
B. vi khun lam.
C. vi khuẩn màu tía.
D. vi khun nitrate.
2
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói v quá trình phân bào?
A. Kì giữa là kì dài nht trong các kì của nguyên phân.
B. kì giữa ca giảm phân I, mỗi nhim sc th kép chỉ đính với vi ng mt phía ca tâm động.
C. Các nhiễm sc th tương đồng có thể trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) ti kì gia ca gim
phân I.
D. Trong giảm phân, sau mỗi lần phân bào, nhiễm sc th đều phải nhân đôi.
Câu 6: Đim khác bit ca tế bào gốc phôi so với tế bào gc trưng thành là
A. có ngun gc t các mô của cơ thể trưng thành.
B. có ngun gc t khi tế bào mm phôi của phôi nang.
C. ch có th bit hóa thành mt s loi tế bào nht đnh của cơ thể.
D. ch có kh năng phân chia trong khoảng thi gian trước khi cơ thể trưng thành.
Câu 7: Sn xut thuc kháng sinh là mt ng dng của công nghệ vi sinh vt trong lnh vc
A. nông nghip.
B. thc phm.
C. y dưc.
D. x lí cht thi.
Câu 8: Vic ng dng vi sinh vt trong sn xut nước tương, nước mm da trên cơ s khoa hc
ch yếu nào sau đây?
A. Vi sinh vt có s đa dạng v di truyn.
B. Vi sinh vt có ph sinh thái và dinh dưng rng.
C. Vi sinh vt có kh năng phân giải các cht nhanh.
D. Vi sinh vt có kh năngsinh trưởng nhanh, sinh sn mnh.
Câu 9: Vai tr nào sau đây không phải là vai tr ca vi sinh vt đi vi t nhiên?
A. Phân gii các cht thi và xác sinh vt thành cht khoáng.
B. To ra O2 và chất dinh dưng cung cp cho các sinh vt d ng.
3
C. Cng sinh vi nhiều loài sinh vật đ đảm bo s tn ti và phát trin ca loài đó.
D. ng dng trong chế biến thc phm, sn xut thuc kháng sinh, vitamin.
Câu 10: Ưu điểm ca thuc tr sâu sinh học so vi thuc tr sâu hóa hc là
A. có tác dng nhanh chóng.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. có kh năng diệt tr sâu bnh.
D. có kh năng cải tạo đất trng.
Câu 11: Cơ sở khoa hc ca vic s dng vi sinh vt trong x lí ô nhim môi trưng là
A. vi sinh vt có kh năng vận chuyn cht thi, cht đc hi và kim loi nng xung tầng sâu của
đa cht.
B. vi sinh vt có kh năng sinh nhiệt đ đốt cháy tt c các cht thi, cht đc hi và kim loi nng.
C. vi sinh vt có kh năng tạo ra màng sinh hc ngăn chn cht thi, cht đc hi và kim loi nng
gây hại cho môi trường.
D. vi sinh vt có kh năng hấp th và phân giải cht thi, cht đc hi và kim loi nng.
Câu 12: Sn phm nào sau đây không phải là sn phm của công nghệ vi sinh vt?
A. Sa chua.
B. Vaccine.
C. Cht kháng sinh.
D. Lúa mì.
Câu 13: Chng vi sinh vt đưc ng dng trong sn xut thuc tr sâu sinh hc là
A. Saccharomyces cerevisiae.
B. Streptomyces griseus.
C. Bacillus thuringiensis.
D. Rhizobium.
Câu 14: Nhng biu hin nào sau đây chng t kết qu làm sữa chua đ thành công?
4
A. Sa chua đông t, có màu trng sa, có v chua nh.
B. Sa chua tách nước, có màu trng sa, có v chua nh.
C. Sa chua đông t, có màu vàng ngà, có v chua nh.
D. Sa chua si bt, có màu vàng ngà, có v chua nh.
Câu 15: Virus được cu to t 2 thành phần chính gồm
A. lõi nucleic acid và v ngoài.
B. v ngoài và v capsid.
C. lõi nucleic acid và v capsid.
D. gai glycoprotein và lõi nucleic acid.
Câu 16: Chu trình nhân lên ca virus gm 5 giai đoạn theo trình t là
A. hp th → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → giải phóng.
B. hp th → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp.
C. hp th → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng.
D. hp th → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng.
Câu 17: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn có sự nhân lên của nucleic acid trong tế bào
ch là
A. hp th.
B. xâm nhập.
C. tng hp.
D. lp ráp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus?
A. Virus có th sng t do hoc kí sinh trên cơ thể sinh vt khác.
B. Không th nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn.
C. Virus cũng có cu to tế bào giống như các sinh vật khác.
D. Virus có kích thưc rt nh nhưng vẫn ln hơn vi khuẩn.
5
Câu 19: Virus khác vi khun đim là
A. có kích thước lớn hơn.
B. có cu to tế bào.
C. có li sng kí sinh ni bào bt buc.
D. có hình dng và cu trúc đa dng.
Câu 20: Các bệnh do virus thường có biu hin chung là
A. sốt cao, đau nhc các b phận cơ thể.
B. suy gim h thng min dch của cơ th.
C. sốt cao, tiêu chảy, đau họng.
D. tiêu chảy, đau nhc các b phận cơ thể.
Câu 21: Virus gây hội chng suy gim min dch mc phi (AIDS) người là
A. HIV.
B. SARS-CoV-2.
C. Paramyxo virus.
D. Aphtho type A.
Câu 22: Các chng virus cúm khác nhau v
A. cht cu to lõi nucleic acid.
B. cht cu to lp v ngoài.
C. loại enzyme phiên m ngược.
D. loi t hp gai glycoprotein.
Câu 23: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế nhân lên kiểu sinh tan phá hy các tế bào cơ thể và các mô.
B. Cơ chế sn sinh các độc t trong tế bào ch làm biu hin triu chng bnh.
C. Cơ chế nhân lên kiu tiềm tan gây đột biến gene dẫn đến ung thư.
D. Cơ chế sn sinh các độc t bên ngoài tế bào ch làm biu hin triu chng bnh.
6
Câu 24: Virus không được s dng trong ng dng nào dưới đây?
A. Chế to vaccine.
B. Sn xut thuc tr sâu.
C. Làm vector trong công nghệ di truyn.
D. Sn xut enzyme t nhiên.
Câu 25: Virus có vt cht di truyn là RNA d phát sinh các chủng đột biến hơn virus vt
A. các virus RNA có kh năng tái t hp vi các virus RNA khác to ra loi virus mi.
B. các enzyme nhân bản RNA thường sao chép không chính xác và ít hoc không có kh năng sa
cha các sai sót.
C. các virus RNA có v protein linh hot, d b biến tính trong môi trường ni bào ca tế bào ch.
D. các lõi nucleic acid ca virus RNA thưng có kh năng chủ động to ra những đột biến theo
hướng tăng cường kh năng xâm nhập ca virus.
Câu 26: Triu chng điển hình của cây trồng b nhim virus là
A. lá màu xanh đậm; thân cây mọc cao vống lên nhưng yếu và d đổ gy.
B. lá b xoăn; có nhng vết nâu, trng hoc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chm.
C. lá có màu vàng đ; thân cây xuất hin nhiều u bướu nh.
D. sinh trưng chm; lá cây vàng héo ri rng; s ng hoa và qu đều gim.
Câu 27: Vt trung gian truyn bnh ln xon lá lúa là
A. rầy nâu.
B. ong mắt đ.
C. rui gim.
D. mui vn.
Câu 28: i góc đ phng bnh, tại sao nên tránh tiếp xúc vi các đng vt hoang d?
A. Vì động vt hoang d có th là cha mm bnh truyn nhim.
B. Vì động vt hoang d có th tấn công gây nguy hiểm cho con người.
7
C. Vì động vt hoang d có th làm biến đổi gene của con ngưi.
D. Vì động vt hoang d có th làm suy gim h min dch của con người.
B. Phn t lun
Câu 1 (1 đim): Nếu đựng sirô quả (nưc qu đậm đc đường) trong bình nhựa kín thì sau một
thời gian bình sẽ căng phồng. Vì sao?
Câu 2 (1 đim): Tại sao dng chế phm th thc khuẩn phun lên rau quả lại có thể bo v đưc
rau qu lâu dài hơn? Dng chế phẩm này liệu có an toàn cho người dng? Giải thích?
Câu 3 (1 đim): Hy giải thích tại sao chúng ta cần tiêm nhiều mũi vaccine phng bệnh do virus
SARS CoV -2 gây ra, trong khi vaccine phng bệnh quai b hoc mt s bệnh khác chỉ cần tiêm
mt lần trong đời.
8
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 10
A. Phn trc nghim
1. B
2. D
3. D
4. B
5. B
6. B
7. C
8. C
9. D
10. B
11. D
12. D
13. C
14. A
15. C
16. D
17. C
18. B
19. C
20. A
21. A
22. D
23. D
24. D
25. B
26. B
27. A
28. A
B. Phn t lun
Câu 1:
Đựng sirô quả sau trong bình nhựa kín thì sau một thời gian bình sẽ căng phồng vì vi sinh vật có
trên b mt v qu đ tiến hành lên men giải phóng một lượng khí (CO
2
) làm căng phồng bình.
Câu 2:
- Dng chế phm thc khuẩn phun lên rau qu để bo v rau qu u dài hơn là bởi vì thực khun
th có th xâm nhập tiêu diệt vi khuẩn gây hại, do đó làm chậm quá trình b thâm hay hư hng ca
rau qu.
- Ty vào trưng hp, nếu s dng chế phẩm an toàn, có nguồn gốc rõ ràng thì không ảnh hưởng
đến cht lưng hoa qu cũng như người tiêu dng. Nhưng nếu lm dụng để thu được li nhun cao
thì s mang li hu qu nghiêm trọng cho người s dng.
Câu 3:
Mi loi vaccine ch có tác dụng tạo ra hàng rào bảo v cơ thể trưc s tấn công ca mt hoc mt
s chng virus. Bi vy:
- Cần tiêm nhiều mũi vaccine phng chống bnh do virus SARS CoV 2 vì virus này có vật cht
di truyền là RNA d biến chng tạo ra các chủng mới nhanh chóng. Do đó, một loại vaccine có thể
9
phng được mt hoc mt vài chủng virus, nhưng có thể không phng được các chng virus mi,
cần tiêm bổ sung đ hn chế tối đa việc nhiễm virus do các chủng mi gây ra.
- Ngưc lại, virus gây bệnh quai b ít biến chủng hơn. Do đó, chỉ cần tiêm một ln là có tác dụng
phng tránh nguy cơ mc bnh hiu qu.
| 1/9

Preview text:

SỞ GD&ĐT ……..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT……………..
Môn: Sinh học 10
(Đề thi gồm có 03 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian giao đề
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Phân chia nhân trong quá trình nguyên phân thực chất là
A. phân chia các gene nằm ở ti thể.
B. phân chia vật chất di truyền DNA và nhiễm sắc thể. C. phân chia các bào quan.
D. phân chia vật chất di truyền ở tế bào chất.
Câu 2: Loại tế bào có thể phân chia và biệt hóa thành mọi tế bào của cơ thể trưởng thành gọi là A. tế bào soma. B. tế bào mô sẹo.
C. tế bào gốc trưởng thành. D. tế bào gốc phôi.
Câu 3: Vi sinh vật nào sau đây được xếp vào nhóm vi sinh vật nhân sơ? A. Nấm đơn bào. B. Vi nấm. C. Tảo đơn bào. D. Vi khuẩn.
Câu 4: Loài vi sinh vật có khả năng tổng hợp glucose theo con đường quang hợp là A. vi khuẩn màu lục. B. vi khuẩn lam. C. vi khuẩn màu tía. D. vi khuẩn nitrate. 1
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về quá trình phân bào?
A. Kì giữa là kì dài nhất trong các kì của nguyên phân.
B. Ở kì giữa của giảm phân I, mỗi nhiễm sắc thể kép chỉ đính với vi ống ở một phía của tâm động.
C. Các nhiễm sắc thể tương đồng có thể trao đổi đoạn cho nhau (trao đổi chéo) tại kì giữa của giảm phân I.
D. Trong giảm phân, sau mỗi lần phân bào, nhiễm sắc thể đều phải nhân đôi.
Câu 6: Điểm khác biệt của tế bào gốc phôi so với tế bào gốc trưởng thành là
A. có nguồn gốc từ các mô của cơ thể trưởng thành.
B. có nguồn gốc từ khối tế bào mầm phôi của phôi nang.
C. chỉ có thể biệt hóa thành một số loại tế bào nhất định của cơ thể.
D. chỉ có khả năng phân chia trong khoảng thời gian trước khi cơ thể trưởng thành.
Câu 7: Sản xuất thuốc kháng sinh là một ứng dụng của công nghệ vi sinh vật trong lĩnh vực A. nông nghiệp. B. thực phẩm. C. y dược. D. xử lí chất thải.
Câu 8: Việc ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất nước tương, nước mắm dựa trên cơ sở khoa học chủ yếu nào sau đây?
A. Vi sinh vật có sự đa dạng về di truyền.
B. Vi sinh vật có phổ sinh thái và dinh dưỡng rộng.
C. Vi sinh vật có khả năng phân giải các chất nhanh.
D. Vi sinh vật có khả năngsinh trưởng nhanh, sinh sản mạnh.
Câu 9: Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của vi sinh vật đối với tự nhiên?
A. Phân giải các chất thải và xác sinh vật thành chất khoáng.
B. Tạo ra O2 và chất dinh dưỡng cung cấp cho các sinh vật dị dưỡng. 2
C. Cộng sinh với nhiều loài sinh vật để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của loài đó.
D. Ứng dụng trong chế biến thực phẩm, sản xuất thuốc kháng sinh, vitamin.
Câu 10: Ưu điểm của thuốc trừ sâu sinh học so với thuốc trừ sâu hóa học là
A. có tác dụng nhanh chóng.
B. không gây ô nhiễm môi trường.
C. có khả năng diệt trừ sâu bệnh.
D. có khả năng cải tạo đất trồng.
Câu 11: Cơ sở khoa học của việc sử dụng vi sinh vật trong xử lí ô nhiễm môi trường là
A. vi sinh vật có khả năng vận chuyển chất thải, chất độc hại và kim loại nặng xuống tầng sâu của địa chất.
B. vi sinh vật có khả năng sinh nhiệt để đốt cháy tất cả các chất thải, chất độc hại và kim loại nặng.
C. vi sinh vật có khả năng tạo ra màng sinh học ngăn chặn chất thải, chất độc hại và kim loại nặng
gây hại cho môi trường.
D. vi sinh vật có khả năng hấp thụ và phân giải chất thải, chất độc hại và kim loại nặng.
Câu 12: Sản phẩm nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghệ vi sinh vật? A. Sữa chua. B. Vaccine. C. Chất kháng sinh. D. Lúa mì.
Câu 13: Chủng vi sinh vật được ứng dụng trong sản xuất thuốc trừ sâu sinh học là A. Saccharomyces cerevisiae. B. Streptomyces griseus. C. Bacillus thuringiensis. D. Rhizobium.
Câu 14: Những biểu hiện nào sau đây chứng tỏ kết quả làm sữa chua đã thành công? 3
A. Sữa chua đông tụ, có màu trắng sữa, có vị chua nhẹ.
B. Sữa chua tách nước, có màu trắng sữa, có vị chua nhẹ.
C. Sữa chua đông tụ, có màu vàng ngà, có vị chua nhẹ.
D. Sữa chua sủi bọt, có màu vàng ngà, có vị chua nhẹ.
Câu 15: Virus được cấu tạo từ 2 thành phần chính gồm
A. lõi nucleic acid và vỏ ngoài.
B. vỏ ngoài và vỏ capsid.
C. lõi nucleic acid và vỏ capsid.
D. gai glycoprotein và lõi nucleic acid.
Câu 16: Chu trình nhân lên của virus gồm 5 giai đoạn theo trình tự là
A. hấp thụ → xâm nhập → lắp ráp → tổng hợp → giải phóng.
B. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng → lắp ráp.
C. hấp thụ → lắp ráp → xâm nhập → tổng hợp → giải phóng.
D. hấp thụ → xâm nhập → tổng hợp → lắp ráp → giải phóng.
Câu 17: Trong quá trình nhân lên của virus, giai đoạn có sự nhân lên của nucleic acid trong tế bào chủ là A. hấp thụ. B. xâm nhập. C. tổng hợp. D. lắp ráp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về virus?
A. Virus có thể sống tự do hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật khác.
B. Không thể nuôi virus trên môi trường nhân tạo như nuôi vi khuẩn.
C. Virus cũng có cấu tạo tế bào giống như các sinh vật khác.
D. Virus có kích thước rất nhỏ nhưng vẫn lớn hơn vi khuẩn. 4
Câu 19: Virus khác vi khuẩn ở điểm là
A. có kích thước lớn hơn. B. có cấu tạo tế bào.
C. có lối sống kí sinh nội bào bắt buộc.
D. có hình dạng và cấu trúc đa dạng.
Câu 20: Các bệnh do virus thường có biểu hiện chung là
A. sốt cao, đau nhức các bộ phận cơ thể.
B. suy giảm hệ thống miễn dịch của cơ thể.
C. sốt cao, tiêu chảy, đau họng.
D. tiêu chảy, đau nhức các bộ phận cơ thể.
Câu 21: Virus gây hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) ở người là A. HIV. B. SARS-CoV-2. C. Paramyxo virus. D. Aphtho type A.
Câu 22: Các chủng virus cúm khác nhau về
A. chất cấu tạo lõi nucleic acid.
B. chất cấu tạo lớp vỏ ngoài.
C. loại enzyme phiên mã ngược.
D. loại tổ hợp gai glycoprotein.
Câu 23: Virus không gây bệnh theo cơ chế nào sau đây?
A. Cơ chế nhân lên kiểu sinh tan phá hủy các tế bào cơ thể và các mô.
B. Cơ chế sản sinh các độc tố trong tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh.
C. Cơ chế nhân lên kiểu tiềm tan gây đột biến gene dẫn đến ung thư.
D. Cơ chế sản sinh các độc tố bên ngoài tế bào chủ làm biểu hiện triệu chứng bệnh. 5
Câu 24: Virus không được sử dụng trong ứng dụng nào dưới đây? A. Chế tạo vaccine.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu.
C. Làm vector trong công nghệ di truyền.
D. Sản xuất enzyme tự nhiên.
Câu 25: Virus có vật chất di truyền là RNA dễ phát sinh các chủng đột biến hơn virus có vật
A. các virus RNA có khả năng tái tổ hợp với các virus RNA khác tạo ra loại virus mới.
B. các enzyme nhân bản RNA thường sao chép không chính xác và ít hoặc không có khả năng sửa chữa các sai sót.
C. các virus RNA có vỏ protein linh hoạt, dễ bị biến tính trong môi trường nội bào của tế bào chủ.
D. các lõi nucleic acid của virus RNA thường có khả năng chủ động tạo ra những đột biến theo
hướng tăng cường khả năng xâm nhập của virus.
Câu 26: Triệu chứng điển hình của cây trồng bị nhiễm virus là
A. lá màu xanh đậm; thân cây mọc cao vống lên nhưng yếu và dễ đổ gãy.
B. lá bị xoăn; có những vết nâu, trắng hoặc vàng trên lá và quả; sinh trưởng chậm.
C. lá có màu vàng đỏ; thân cây xuất hiện nhiều u bướu nhỏ.
D. sinh trưởng chậm; lá cây vàng héo rồi rụng; số lượng hoa và quả đều giảm.
Câu 27: Vật trung gian truyền bệnh lùn xoắn lá ở lúa là A. rầy nâu. B. ong mắt đỏ. C. ruồi giấm. D. muỗi vằn.
Câu 28: Dưới góc độ phòng bệnh, tại sao nên tránh tiếp xúc với các động vật hoang dã?
A. Vì động vật hoang dã có thể là ổ chứa mầm bệnh truyền nhiễm.
B. Vì động vật hoang dã có thể tấn công gây nguy hiểm cho con người. 6
C. Vì động vật hoang dã có thể làm biến đổi gene của con người.
D. Vì động vật hoang dã có thể làm suy giảm hệ miễn dịch của con người. B. Phần tự luận
Câu 1 (1 điểm): Nếu đựng sirô quả (nước quả đậm đặc đường) trong bình nhựa kín thì sau một
thời gian bình sẽ căng phồng. Vì sao?
Câu 2 (1 điểm): Tại sao dùng chế phẩm thể thực khuẩn phun lên rau quả lại có thể bảo vệ được
rau quả lâu dài hơn? Dùng chế phẩm này liệu có an toàn cho người dùng? Giải thích?
Câu 3 (1 điểm): Hãy giải thích tại sao chúng ta cần tiêm nhiều mũi vaccine phòng bệnh do virus
SARS – CoV -2 gây ra, trong khi vaccine phòng bệnh quai bị hoặc một số bệnh khác chỉ cần tiêm một lần trong đời. 7
Đáp án đề thi học kì 2 Sinh 10
A. Phần trắc nghiệm 1. B 2. D 3. D 4. B 5. B 6. B 7. C 8. C 9. D 10. B 11. D 12. D 13. C 14. A 15. C 16. D 17. C 18. B 19. C 20. A 21. A 22. D 23. D 24. D 25. B 26. B 27. A 28. A B. Phần tự luận Câu 1:
Đựng sirô quả sau trong bình nhựa kín thì sau một thời gian bình sẽ căng phồng vì vi sinh vật có
trên bề mặt vỏ quả đã tiến hành lên men giải phóng một lượng khí (CO2) làm căng phồng bình. Câu 2:
- Dùng chế phẩm thực khuẩn phun lên rau quả để bảo vệ rau quả lâu dài hơn là bởi vì thực khuẩn
thể có thể xâm nhập tiêu diệt vi khuẩn gây hại, do đó làm chậm quá trình bị thâm hay hư hỏng của rau quả.
- Tùy vào trường hợp, nếu sử dụng chế phẩm an toàn, có nguồn gốc rõ ràng thì không ảnh hưởng
đến chất lượng hoa quả cũng như người tiêu dùng. Nhưng nếu lạm dụng để thu được lợi nhuận cao
thì sẽ mang lại hậu quả nghiêm trọng cho người sử dụng. Câu 3:
Mỗi loại vaccine chỉ có tác dụng tạo ra hàng rào bảo vệ cơ thể trước sự tấn công của một hoặc một
số chủng virus. Bởi vậy:
- Cần tiêm nhiều mũi vaccine phòng chống bệnh do virus SARS – CoV – 2 vì virus này có vật chất
di truyền là RNA dễ biến chủng tạo ra các chủng mới nhanh chóng. Do đó, một loại vaccine có thể 8
phòng được một hoặc một vài chủng virus, nhưng có thể không phòng được các chủng virus mới,
cần tiêm bổ sung để hạn chế tối đa việc nhiễm virus do các chủng mới gây ra.
- Ngược lại, virus gây bệnh quai bị ít biến chủng hơn. Do đó, chỉ cần tiêm một lần là có tác dụng
phòng tránh nguy cơ mắc bệnh hiệu quả. 9