Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo thông tư 22 - Đề 7
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 theo thông tư 22 - Đề 7. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
Preview text:
Trường tiểu học ……………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Lớp ………………………………………………………………… Năm học: 2023-2024
Họ và tên ……………………………………………………
Môn: Tiếng Việt lớp 5 - Đề: 7
…………………………………………………………………………… Điểm Nhận xét của giáo viên
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………… A. KIỂM TRA ĐỌC
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
- Giáo viên kiểm tra đọc thành tiếng đối với từng học sinh.
- Nội dung kiểm tra: Các bài đã học từ tuần 29 đến tuần 34, giáo viên ghi
tên bài, số trang vào phiếu, gọi học sinh lên bốc thăm và đọc thành tiếng.
Mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ khoảng 100 tiếng/phút (trong bài bốc
thăm được) sau đó trả lời một câu hỏi về nội dung đoạn đọc do giáo viên nêu.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm) Đọc thầm bài văn sau:
Công việc đầu tiên
Một hôm, anh Ba Chẩn gọi tôi vào trong buồng đúng cái nơi anh giao việc
cho ba tôi ngày trước. Anh lấy từ mái nhà xuống bó giấy lớn, rồi hỏi tôi:
- Út có dám rải truyền đơn không?
Tôi vừa mừng vừa lo, nói:
- Được, nhưng rải thế nào anh phải chỉ vẽ, em mới làm được chớ!
Anh Ba cười, rồi dặn dò tôi tỉ mỉ. Cuối cùng, anh nhắc:
- Rủi địch nó bắt em tận tay thì em một mực nói rằng có một anh bảo đây
là giấy quảng cáo thuốc. Em không biết chữ nên không biết giấy gì.
Nhận công việc vinh dự đầu tiên này, tôi thấy trong người cứ bồn chồn,
thấp thỏm. Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ
cách giấu truyền đơn. Khoảng ba giờ sáng, tôi giả đi bán cá như mọi hôm.
Tay tôi bê rổ cá, còn bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần. Tôi rảo bước
và truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. Gần tới chợ thì vừa hết, trời cũng vừa sáng tỏ.
Độ tám giờ, nhân dân xì xào ầm lên: "Cộng sản rải giấy nhiều quá!"
Mấy tên lính mã tà hớt hải xách súng chạy rầm rầm.
Về đến nhà, tôi khoe ngay kết quả với anh Ba. Anh tôi khen:
- Út khá lắm, cứ làm như vậy rồi quen, em ạ!
Lần sau, anh tôi lại giao rải truyền đơn tại chợ Mỹ Lồng. Tôi cũng hoàn
thành. Làm được một vài việc, tôi bắt đầu ham hoạt động. Tôi tâm sự với anh Ba:
- Em chỉ muốn làm thật nhiều việc cho Cách mạng. Anh cho em thoát li hẳn nghe anh!
Theo Hồi ký của bà Nguyễn Thị Định
Câu 1: Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là gì? (0,5 điểm)
.........................................................................................................................
Câu 2: Khi anh Ba chuẩn hỏi “Út có dám rải truyền đơn không?” thì Út đã
trả lời như thế nào? (0,5 điểm)
.........................................................................................................................
Câu 3: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên? (0,5 điểm)
A. Chị bồn chồn, thấp thỏm, ngủ không yên, nửa đêm dậy ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
B. Chị dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu đưa đơn.
C. Đêm đó chị ngủ yên. D. Tất cả các ý trên.
Câu 4: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn? (1 điểm)
A. Đêm đó, tôi ngủ không yên, lục đục dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn.
B. Giả đi bán cá như mọi hôm. Tay bê rổ cá và bó truyền đơn thì giắt trên
lưng quần, khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 5: Vì sao chị Út muốn thoát li? (0,5 điểm)
A. Vì chị Út yêu nước, yêu nhân dân.
B. Vì chị Út ham hoạt động, muốn làm được thật nhiều việc cho cách mạng.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 6: Nội dung của bài đọc Công việc đầu tiên là gì? (1 điểm)
A. Bài văn là đoạn hồi tưởng của bà Nguyễn Thị Định yêu nước, yêu nhân dân.
B. Bài văn là đoạn hồi tưởng của bà Nguyễn Thị Định cho thấy nguyện
vọng, lòng nhiệt thành của một người phụ nữ dũng cảm muốn làm việc lớn
đóng góp sức mình cho Cách mạng.
C. Cả hai ý trên đều đúng.
D. Cả hai ý trên đều sai.
Câu 7: Câu "Út có dám rải truyền đơn không?" thuộc kiểu câu gì? (0,5 điểm) A. Câu hỏi. B. Câu cầu khiến. C. Câu cảm. D. Câu kể.
Câu 8: Dấu phẩy trong câu: "Độ tám giờ, nhân dân xì xầm ầm lên." có tác dụng gì? (0,5 điểm)
A. Ngăn cách các bộ phận cùng chức vụ trong câu.
B. Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ.
C. Ngăn cách các vế trong câu ghép.
D. Ngăn cách các vế trong câu đơn.
Câu 9: Bác Hồ đã khen tặng phụ nữ Việt Nam tám chữ vàng, em hãy cho
biết tám chữ đó là gì? (1 điểm)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Câu 10: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (1điểm)
(đất nước; ngày mai)
- Trẻ em là tương lai của ...................................
- Trẻ em hôm nay, thế giới.................................
B. KIỂM TRA VIẾT: (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe – viết: (2 điểm) (15 phút)
Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: Sang năm con lên bảy. (từ Mai
rồi con lớn khôn...đến hết). (SGK Tiếng việt 5, tập 2, trang 149).
2. Tập làm văn: (8 điểm) (25 phút)
Đề bài: Em hãy tả người bạn thân của ở trường.
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 - Đề 7
A – Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
Đánh giá, cho điểm. Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
a. Đọc vừa đủ nghe, rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 1 phút): 0,5 điểm
(Đọc từ trên 1 phút – 2 phút: 0,25 điểm; đọc quá 2 phút: 0 điểm)
b. Đọc đúng tiếng, đúng từ, trôi chảy, lưu loát: 1 điểm
(Đọc sai từ 2 đến 4 tiếng: 0,5 điểm; đọc sai 5 tiếng trở lên: 0 điểm)
c. Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
(Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 – 3 chỗ: 0,25 điểm; ngắt nghỉ hơi không
đúng từ 4 chỗ trở lên: 0 điểm)
d. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm
(Trả lời chưa đầy đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc
không trả lời được: 0 điểm)
* Lưu ý: Đối với những bài tập đọc thuộc thể thơ có yêu cầu học thuộc
lòng, giáo viên cho học sinh đọc thuộc lòng theo yêu cầu.
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm)
Học sinh dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng và hoàn thành
các bài tập đạt số điểm như sau:
345678Ý 4 5 6 7 8 Ý 5 6 7 8 Ý 6 7 8 Ý 7 8 Ý 8 Ý
Câu3456 đúng A C đúng A C đúng A C đúng A C đúng A C đúng A C Ý
AC B B A CBBAB BBABĐi BAB Điể AB Điểm B Điểm0, đúng A C ểm 0,5 m 0,5 5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu điểm Câu điểm Câu 1: Tên 1: Tên 1: Tên công việc công việc công việc đầu tiên đầu tiên đầu tiên anh Ba anh Ba anh Ba giao cho giao cho giao cho chị Út là chị Út là chị Út là “rải “rải “rải truyền truyền truyền đơn” (0,5 đơn” (0,5 đơn” (0,5 điểm) điểm) điểm) Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 0,5 0,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu
điểm 0,5 điểm 0,5 điểm
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1: Tên điểm 1 điểm
1 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1: Tên công việc
điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1:
Tên công việc đầu tiên
điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 1:
Tên công việc đầu tiên anh Ba điểm Câu điểm Câu 1:
Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho 1: Tên 1:
Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là
công việc công việc đầu tiên anh
Ba giao cho chị Út là “rải
đầu tiên đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là “rải truyền anh Ba anh
Ba giao cho chị Út là “rải truyền đơn” (0,5
giao cho giao cho chị Út là “rải truyền đơn” (0,5 điểm)
chị Út là chị Út là “rải truyền đơn” (0,5 điểm) “rải “rải truyền đơn” (0,5 điểm) truyền truyền đơn” (0,5 điểm)
đơn” (0,5 đơn” (0,5 điểm) điểm) điểm)
Câu 1: Tên công việc đầu tiên anh Ba giao cho chị Út là “rải truyền đơn” (0,5 điểm)
Câu 2: Khi anh Ba chuẩn hỏi “Út có dám rải truyền đơn không?” thì Út đã
trả lời: “Được, nhưng rải thế nào anh phải chỉ vẽ, em mới làm được chớ!” (0,5 điểm)
Câu 9: anh hùng, bất khuất, trung hậu, đảm đang (1 điểm)
Câu 10: Điền các từ trong ngoặc đơn thích hợp với mỗi chỗ trống: (1điểm)
- Trẻ em là tương lai của đất nước.
- Trẻ em hôm nay, thế giới ngày mai.
B. Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả: Nghe – viết: (2 điểm) (15 phút)
- GV đọc cho HS viết, thời gian HS viết bài khoảng 15 phút.
- Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng,
trình bày sạch sẽ và đúng theo đoạn văn (thơ) 2 điểm.
- Học sinh viết mắc từ 2 lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu
hoặc vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ
hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm toàn bài.
2. Tập làm văn: (8 điểm) (25 phút) Đánh giá, cho điểm
- Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm:
+ Học sinh viết được một bài văn thể loại theo yêu cầu của đề (có mở bài,
thân bài, kết bài) một cách mạch lạc, có nội dung phù hợp theo yêu cầu của đề bài.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức
điểm phù hợp với thực tế bài viết.
* Bài đạt điểm 8 khi học sinh có sử dụng ít nhất từ 1 đến 2 biện pháp nghệ thuật trong tả người.
Lưu ý: Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho điểm đúng theo bài làm của học sinh.
Bảng thiết kế ma trận đề thi Tiếng việt lớp 5 học kì 2 - Đề 7 Bài kiểm tra đọc TTChủ đềMức 1Mức 2Mức 3Mức Chủ 4TổngT đềMức Mức 2Mức Mức NTLT 1Mức Mức 1Mức Mức 3Mức 3Mức TổngT NTLT 2Mức 2Mức 3Mức 4TổngT 4TổngTNT 4TổngT NTLTN NTLT 3Mức 4TổngTNTL NTLTN LTNTLTN NTLTN NTLT 4TổngT NTL1Đ NTLTN ọc hiểu văn bảnSố câu211 TNTLT NTLT NTLT TNTLT TLT TNT TLT NTLT TNTL TN TL TN TL TN TL NTLTN NTL LTN NTL NTL1Đ ọc hiểu văn bảnSố câu211 1C Số 21111 1111 1111 111 115 15 15 51 51 âu câu số 46S 6S 6S Số Số Số ố ố ố điể điể điể điể điể điể m1 m1 m1 Đọ m1 m1 m1 đ0, đ0, đ0, c đ0, đ0, đ0, 5 5 5 hiể Câ 5 5 5 1Đọc đ0, đ0, đ0, u u đ0, đ0, đ0, hiểu 2, 5 5 5 vă số2 3146 3146 146 5 5 5 văn 53146 đ1 đ1 đ1 n , đ1 đ1 đ1 bảnSố đ1 đ1 đ1 bả 53 đ1 đ1 đ1 câu211 đ3, đ3, đ3, nS đ3, đ3, đ3, 5 5 5 ố 5 5 5 đ0, đ0, đ0, câu đ0, đ0, đ0, 5 5 5 5 5 5 đ2 đ2 đ2 đ2 đ2 đ2 Số 1 đ0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 1 3,5 3,5
điể đ0,5 đ0,5 đ0,5 đ1 đ1 đ3, đ3, đ0, đ0, 0,5 m1 đ1 đ1 đ1 đ1 đ1 đ1 đ3, 5 5 5 5 đ2 đ0, đ3,5 đ3,5 đ1 đ3,5 5 đ0, đ0, đ2 đ2 5 đ0,5 đ0,5 đ3,5 đ0,5 đ0, 5 5
đ0, đ2Kiế đ2Kiế đ0,5 đ2K 5 đ2 đ2 5 n thức n đ2Ki iến đ2 đ1 tiếng thức ến thức
đ1 ViệtS tiếng thức tiến đ3, ố ViệtS tiếng g 5 câu11 ố Việt Việt đ0, câu11 5 đ2 2C Số 11112 1112 1112 112 112 11 12 12 22 âu câu Ki số ến 9S 9S Số Số thứ ố ố điể điể 2Kiến c điể điể m0 m0 thức tiế m0 m0 ,5 ,5 tiếng ng Câ ,5 ,5 đ0, đ0, ViệtSố Vi
u 78109 8109 8109 109 109 10 đ0, đ0, 5 5 câu111 ệtS số7 5 5 đ1 đ1 ố đ1 đ1 đ1 đ1 câu đ1 đ1 đ1 đ1 đ1 đ1 đ2 đ2 đ2 đ2 đT đT đT đT ổng ổn ổn ổn số g g g câu số số số câ câu câu u3 Số điể m0 ,5 1 0,5 1 1 1 đ0, 0,5 1 đ1 đ1 2 0,5 đ1 đ1 đ1 đ1 1 5 đ0,5 đ1 đ1 đT đ1 đ1 đ1 đ1 đ2 đ2 đ2 đ1 đ1 đ1 đ2 đ2 ổn đ1 đ2 đ1 đ2 đT đT đT đ1 đ1 đ2 đTổ đT g đTổn đ2 đTổ ổn ổn ổng đ1 đTổng ng ổn số g số đTổn ng g g số đ2 số số g câ câu32 g số số số số câu đT câu32 câu3 số u3 câu3 câu câu câu ổn câu g số câu Tổng số 3T câu321111173Tổ ổn 32111 2111 2111 111 111 11 11 17 73 ng g số332210Tổng số số điểm1,5 điểm1,5 điểm2 điểm2 điểm7 điểm 2210Tổ 210Tổn 10Tổng 32210Tổng Tổng ng số g số số 332210Tổng số điểm1,5 số332210Tổng
điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 số điểm1,5 điểm1,5 số điểm1,5
điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 điểm1,5 điểm2 điểm1,5 điểm2 điểm2 điểm2 điểm2 điểm2 điểm2 điểm2 điểm2 điểm7 điểm2 điểm2 điểm2 điểm7 điểm điểm7 điểm điểm7 điểm7 điểm7 điểm điểm điểm điểm Tổng số điểm1,5 1,5 điểm2 1,5 điểm1,5 2 điểm2 điểm1,5 điểm2 điểm2 2 điểm7 điểm2 điểm2 điểm7 7 điểm điểm2 điểm7 điểm7 điểm điểm7 điểm điểm điểm điểm Bài kiểm tra viết TổngT NTLT NTLT NTLT NTLT NTL1V iết chính Chủ tảSố TTChủ đềMức câu11C đềMức Mức Mức 1Mức Mức 1Mức Mức âu 1Mức 2Mức 3Mức 2Mức 2Mức 3Mức 4TổngT số11Số 2Mức 3Mức 4TổngT 3Mức 4TổngTNTL NTLTN điểm2 3Mức 4TổngTN NTLTN 4TổngT đ2 4Tổng NTLTN đ2Viết vănSố câu11C âu số22Số điểm8 đ8 đTổng số câu112 TLT TNT TLT TNTL TN TL TN TL TN TL NTL LTN NTL 11Câu số11S 11Câ 1Viết ố u 11Câ 11C 1Câ 1C 1C 1C 1C 1C chính Số điểm2 số11S u âu u âu âu âu âu âu tảSố câu đ2 ố
số11 số11 số1 số1 số1 số số số1 câu11C đ2Viết điểm âu vănSố số11Số Vi câu11 điểm2 ết 11S đ2 chí 11Số ố 1S 1S 1S 1S đ2Viết 1Số 1Số nh điểm2 điể ố ố ố ố văn điể điể Số Câ tảS đ2 11Số 11Số m2 điể điể điể điể câu11C u m2 m2 ố đ2Viết điểm điểm đ2 m2 m2 m2 m2 đ đ âu số1 2 2 câu vănSố đ2V đ2 đ2 đ2 đ2 đ đ số22Số 2 2 câu11 iết đ2 đ2 đ2 đ2 điểm8 văn đ8 Số 2 đ2 2 đ2 đTổng 2 đ2 2 đ2 điể đ2Viế đ2Vi số đ2Viết đ2V 2 2 2 2 2 2 m2 t ết câu112 vănSố iết đ2 đ2 đ2 đ2 đ2 đ2 đ2 vănS vănS câu11 văn đ2 ố ố câu11 câu1 11Câu số22S 11Câ ố u 11Câ 11C 11C 1C 1C 1C 1C Số điểm8 số22S u âu âu 11 âu âu âu âu câu đ8 ố số22 số22 số2 số2 số số số2 đTổng điểm số 2Viết câu11 vănSố 2S 2S câu11C Vi 2S 22S 22S ố ố ế ố âu t 2Số ố ố điể điể vă điể điể số22Số 22Số điể điể m8 m8 điể điể m8 nS m8 m8 m8 Câ m8 m8 đ8 đ8 đ ố đ đ đ 8 8 22Số 22Số 8 8 u đ8 đ8 22 đT đT đ đ điể điể đ đ Tổng câu Tổng m m T T số2 đTổ đTổ ổn ổn ổ ổ số số ng n ng ng g g câu112 câu11 số g số số số số câu số câu1 câu câ câ câu u1 u1 Số 8 đ8 8 đ8 8 đ8 8 đ8 8 8 8 8 8 8
điể đTổng đTổn đTổn đTổ đ8 đ8 đT đT đT đT m8 số g số g số
ng đTổ đT ổng ổn ổn ổn đ8 câu11 câu11 câu1 số ng ổn số g g g đT câu1 số g câu số số số ổn câu số câ câ câu g câu u1 u1 số câu Tổng số 2T 2T 2T câu112Tổng 112Tổ 112T 112T 12T 2T ổn ổn ổn số112Tổng số ổ ổ ổ ng ổng ng 112 ng 12 ng g g g điểm2 điểm8 số112 số112 số11 số1 số1 số số số1 điểm10 điểm 12Tổng 2Tổng 2Tổng 112Tổng số số số
Tổng số112Tổng 112Tổng số số điểm2 điểm2 điểm2 điểm2
số điểm2 điểm8 điểm2 điểm8 điểm8 điểm8 điểm8 điểm8 điểm10 điểm điểm10 điểm điểm10 điểm10 điểm10 điểm10 điểm điểm điểm điểm Tổng số điểm2 2 điểm8 8 2 điểm8 điểm8 điểm10 điểm10
điểm10 10 điểm 10 điểm điểm10 điểm điểm điểm điểm