Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 11 năm 2022 - 2023 | Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Tin học 11 năm 2022 - 2023 bao gồm 7 đề có đáp án chi tiết kèm theo. Qua đó giúp các bạn có thêm nhiều tư liệu tham khảo, củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi học kì 2 sắp tới.

Môn: Tin học 11-Thời gian: 45 phút
Phần trắc nghiệm
Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn khoảng cách đến các đoạn
văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu.
Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ;
C. Cả A và B; D. chọn File→New;
Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta
A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề)
C. Chọn Format → Exit
D. Cả A và B
Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
A. .DOC B. .COM C. .EXE D. .TXT
Câu 9: Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới
đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Ctrl + X
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(menu) B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating) D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B
Câu 12: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần
phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt;
B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản
D. Cả A và C đúng
Câu 14: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành
nhiều ô, ta thực hiện
A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai
Câu 16: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format Page B. Edit Page…
C. File Print Setup…; D. File Page Setup…;
Câu 17: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực
hiện:
A. Insert / Table … B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table D. Table / Insert / Table
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện:
A. File / Open B. File / Exit
C. File / New D. File / Print Preview
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print
Câu 20: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực
hiện:
A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste;
Phần tự luận
Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản là gì?
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?
c) Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè).
Câu 2
Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học sinh.
Đáp án Đề thi học kì 2 Tin học lớp 11
Phần trắc nghiệm
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ/A
D
B
D
D
C
C
D
A
A
D
CÂU
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/A
D
A
D
B
A
D
D
D
C
B
Phần tự luận
Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản:
- Hệ soạn thảo văn bản là một phần mền ng dụng cho phép thực hiện c thao tác
liên quan đến công việc soạn văn bản: (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu
trữ và in văn bản. (0,5đ)
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.
C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền (0,5đ)
C2: Từ nút Start của Windows chọn:
Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word.
(0,5đ)
c) Hai chế độ gõ: chế dộ chèn và chế độ đè.
- Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước
nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. (0,5đ)
- Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã
có ngay bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ)
Câu 2
Chọn Tool Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct (Hoặc tại hộp thoại Auto
Correct)
- Gõ HS vào cột Replace và gõ Học sinh vào ô With;
- Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa.
-----------------------
| 1/4

Preview text:

Môn: Tin học 11-Thời gian: 45 phút Phần trắc nghiệm
Câu 1: Có mấy khả năng định dạng ký tự:
A. Phông chữ, màu sắc cho chữ. B. Cỡ chữ, kiểu chữ.
C. Vị trí tương đối so với dòng kẻ. D. Các ý trên đều đúng.
Câu 2: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính toán và lập bản. B. Soạn thảo văn bản
C. Tạo các tệp đồ hoạ. D. Chạy các chương trình ứng dụng khác.
Câu 3: Khả năng định dạng đoạn văn.
A. Vị trí lề trái, phải của đoạn văn.
B. Căn lề (trái, phải, giữa, đề hai bên).
C. Khoảng cách giữa các dòng trong cùng đoạn văn và khoảng cách đến các đoạn văn trước và sau.
D. Tất cả các khả năng trên.
Câu 4: Để khởi động phần mềm MS Word, ta
A. Nháy chuột vào Start → All Programs → Microsoft office Microsoft word
B. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền
C. Nháy chuột vào biểu tượng trên màn hình nền D. Cả A và C
Câu 5: Khi nào ta sử dụng Save as để lưu văn bản.
A. Để chỉ định word luôn tạo một bảng dự phòng
B. Để gửi một tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để lưu tài liệu dưới một tên khác hoặc một vị trí khác
D. Để phục hồi dữ liệu.
Câu 6: Để mở tệp văn bản có sẳn ta thực hiện
A. chọn File→Open. B. Nháy vào biểu tượng trên thanh công cụ;
C. Cả A và B; D. chọn File→New;
Câu 7: Kết thúc phiên làm việc với Word, ta A. Chọn File → Exit
B. Nháy chuột vào biểu tượng
ở góc trên bên phải màn hình (thanh tiêu đề) C. Chọn Format → Exit D. Cả A và B
Câu 8: Tên tệp do Word tạo ra có phần mở rộng là gì?
A. .DOC B. .COM C. .EXE D. .TXT
Câu 9: Để sao chép một đoạn văn bản đã được chọn ta dùng tổ hợp phím nào dưới đây ?
A. Ctrl + C B. Ctrl + A C. Ctrl + B D. Ctrl + X
Câu 10: Các đối tượng chính trên màn hình làm việc của Word
A. Thanh bảng chọn(menu) B. Thanh công cụ
C. Thanh định dạng (formating) D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 11: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây:
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + U D. Ctrl + B
Câu 12: Trong Word để xóa một dòng ra khỏi bảng, ta chọn dòng đó, rồi vào:
A. Table / Delete / Rows B. Edit / Insert / Columns
C. Insert / Columns D. Tất cả đều sai
Câu 13: Để có thể soạn thảo văn bản Tiếng Việt, trên máy tính thông thường cần phải có:
A. Chương trình hỗ trợ gõ Tiếng Việt và bộ phông chữ Việt; B. Phần mềm trò chơi.
C. Phần mềm soạn thảo văn bản D. Cả A và C đúng
Câu 14: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Word, để tách 1 ô thành nhiều ô, ta thực hiện
A. Tools / Split Cells B. Table / Split Cells
C. Table / Merge Cells D. Tools / Merge Cells
Câu 15: Hãy chọn phương án đúng. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Page Numbers B. File \ Page Setup
C. Insert \ Symbol D. Cả ba ý đều sai
Câu 16: Để định dạng trang văn bản, ta cần thực hiện lệnh:
A. Format Page… B. Edit Page…
C. File Print Setup…; D. File Page Setup…;
Câu 17: Trong soạn thảo văn bản Word, để tiến hành tạo bảng (Table), ta thực hiện:
A. Insert / Table … B. Format / Insert / Table …
C. Window / Insert / Table … D. Table / Insert / Table …
Câu 18: Khi soạn thảo văn bản Word, để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: A. File / Open B. File / Exit
C. File / New D. File / Print Preview
Câu 19: Trong soạn thảo văn bản Word, để thoát khỏi chương trình ta phải:
A. Nháy File / Save B. Nháy File / Open
C. Nháy File / Exit D. Nháy File / Print
Câu 20: Để xoá phần văn bản được chọn và ghi vào bộ nhớ Clipboard, ta thực hiện:
A. Click vào Copy trên thanh công cụ; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X;
C. Chọn lệnh Edit Copy. D. Chọn Edit Paste; Phần tự luận Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản là gì?
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word?
c) Phân biệt hai chế độ gõ (chế độ chèn và chế độ đè). Câu 2
Viết cách tạo từ gõ tắt: HS thành Học sinh.
Đáp án Đề thi học kì 2 Tin học lớp 11 Phần trắc nghiệm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A D B D D C C D A A D CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ/A D A D B A D D D C B Phần tự luận Câu 1
a) Hệ soạn thảo văn bản:
- Hệ soạn thảo văn bản là một phần mền ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác
liên quan đến công việc soạn văn bản: gõ (nhập) văn bản, sửa đổi, trình bày, lưu
trữ và in văn bản. (0,5đ)
b) Các cách khởi động phần mền soạn thảo Microsoft Word.
C1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng của word trên màn hình nền (0,5đ)
C2: Từ nút Start của Windows chọn:
Start→ All Programs/Programs→Microsoft Office→ Microsoft Office Word. (0,5đ)
c) Hai chế độ gõ: chế dộ chèn và chế độ đè.
- Chế độ chèn (Insert): Nội dung văn bản gõ từ bàn phím sẽ được chèn vào trước
nội dung đã có từ vị trí con trỏ văn bản. (0,5đ)
- Chế đồ đè (Overtype): Mỗi kí tự gõ vào từ bàn phím sẽ ghi đè, thay thế kí tự đã
có ngay bên phải con trỏ văn bản. (0,5đ) Câu 2
Chọn Tool Auto Corect để mở hộp thoại Auto Correct (Hoặc tại hộp thoại Auto Correct)
- Gõ HS vào cột Replace và gõ Học sinh vào ô With;
- Nháy chuột vào nút Add để thêm vào danh sách tự động sửa. -----------------------