Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 trường Tiểu học Tam Thuấn, Hà Nội năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 trường Tiểu học Tam Thuấn, Hà Nội năm học 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

Chủ đề:
Môn:

Tin học 4 204 tài liệu

Thông tin:
5 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 trường Tiểu học Tam Thuấn, Hà Nội năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 môn Tin học lớp 4 trường Tiểu học Tam Thuấn, Hà Nội năm học 2016 - 2017. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các bạn học tốt, ôn tập hiệu quả, đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.

130 65 lượt tải Tải xuống
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
KHỐI 4 - MÔN: TIN HỌC
I/ MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1. PMHT: Trò
chơi khám phá
rừng nhiệt đới
Số câu
1
1
Câu số
A.1
2. PMHT: Tập
thể thao với trò
chơi Golf
Số câu
1
1
Câu số
A.2
3. Soạn thảo văn
bản
Số câu
2
1
1
4
Câu số
A.3,
A.4
A.5
B.1
4. Lập trình
Logo: Sử dụng
các lệnh tuần tự
Số câu
1
1
2
Câu số
A.8
A.6
5. Lập trình
Logo: Sử dụng
các lệnh lặp
Số câu
1
1
2
Câu số
A.7
B.2
Tổng số câu
4
3
2
1
10
II. MA TRẬN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Số câu
và số
điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 4
Cộng điểm
và tỷ lệ phần
trăm
TN
LT
/T
H
TN
LT/
TH
TN
LT/
TH
TN
LT
/T
H
Tổng
Tỷ lệ
Câu số
A.1
1
Số
điểm
0.5
0.5
5%
Câu số
A.2
1
Số
điểm
0.5
0.5
5%
Câu số
A.3
A.4
A.5
B.1
4
Số
điểm
0.5
0.5
1
1
3
30%
Câu số
A.8
A.6
2
Số
điểm
0.5
0.5
1
10%
Câu số
A.7
B.2
2
Số
điểm
1
4
5
50%
Số câu
3
1
3
0
0
2
0
1
10
Số
điểm
1.5
0.5
2
0
0
2
0
4
10.0
100%
Tỷ lệ
%
15%
5%
20%
0%
0%
20%
0%
40%
100%
Tỷ lệ
theo
mức
20%
20%
40%
Tương quan lý thuyết và thực hành
Số câu
Điểm
Tỷ lệ
Lý thuyết (15’)
8
5
50%
Thực hành (20’)
2
5
50%
III/ĐỀ KIỂM TRA
Trường Tiểu học Tam Thuấn
Họ và tên:................................
Lớp: ...............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 4
THỜI GIAN: 35 phút
NĂM HỌC 2016 – 2017
Điểm LT
Điểm TH
Nhận xét của Giáo viên
Tổng điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu A.1 (0,5đ): Khu rừng nhiệt đới trong phần mềm có bao nhiêu tầng sinh thái?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu A.2 (0,5đ): Phần mềm Golf cho phép mấy người chơi:
A. Ti đa 1 ngưi chơi
B. Ti đa 2 ngưi chơi
C. Ti đa 3 ngưi chơi
D. Ti đa 4 ngưi chơi
Câu A.3 (0,5đ): Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo?
Câu A.4 (0,5đ) Chỉ nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau?
A. B. C. D.
Câu A.5 (1đ) Sau khi em chọn cỡ chữ:
A. Tất cả các chữ (kể cả các chữ đã gõ và sẽ gõ) đều có cỡ chữ em chọn.
B. Các chữ em đã gõ được giữ nguyên cỡ chữ, còn các chữ được gõ từ vị trí
con trỏ soạn thảo sẽ có cỡ chữ em chọn.
C. Các chữ em gõ sẽ có cỡ chữ em chọn và các chữ sẽ gõ vẫn có cỡ chữ ban
đầu.
Câu A.6 (0.5đ) Em hãy chn câu lnh sai trong Logo?
A. FD50 RT90 B. fd 50 rt 90 fd 100
C. fD 50 Rt 90 FD 100 D. FD 50 RT 90 FD 100
Câu A.7 (1đ) Điền vào chỗ trống (...) để được câu lệnh đúng:
REPEAT ... [FD 100 RT 90]
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu A.8 (0.5đ): Với mỗi lệnh, hãy nối cho ô lệnh ở ( cột A) và ô hành động
tương ứng với Rùa ở ( cột B)
A
B
1
Home
A
a n nh
2
Fd n
B
Quay phải n đ
3
Pu
C
V v t xut phát
4
Rt n
D
Nhc bút
5
Ht
E
Tiến v phía trưc n bưc
B. Thc hành: (5đ)
Câu B.1 (1đ): Em hãy gõ các phép toán sau đây:
12 + 23 x 7 > 17 x 9
12 + x = 67 (%)
Câu B.2 (4đ): Sử dụng câu lệnh lặp trong phần mềm Logo vẽ hình sau:
100
50
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu
Đáp án đúng
Hướng dẫn chấm
Điểm
A.1
C
0.5
A.2
D
0.5
A.3
D
0.5
A.4
B
0.5
A.5
B
1
A.6
A
0.5
A.7
D
1
A.8
1C, 2E, 3D, 4B, 5A
Học sinh nối đúng 1
đáp án được 0.1 điểm
0.5
B.1
12 + 23 x 7 > 17 x 9
12 + x = 67 (%)
Học sinh gõ đúng 1
dòng được 0.5 điểm
1
B.2
- Vẽ hình vuông to:
Repeat 4[fd 100 rt 90]
Viết đúng câu lệnh vẽ
hình vuông to được 1đ
4
- V hình vuông nh:
Pu fd 25 rt 90 fd 25 pd
Viết đúng câu lệnh
được 2đ
Repeat 4[fd 50 rt 90]
Viết đúng câu lệnh
được 1 đ
Tổng điểm:
10
| 1/5

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
KHỐI 4 - MÔN: TIN HỌC
I/ MA TRẬN PHÂN BỐ CÂU HỎI Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng 1. PMHT: Trò Số câu 1 chơi khám phá 1 rừng nhiệt đới Câu số A.1 2. PMHT: Tập Số câu 1 thể thao với trò 1 chơi Golf Câu số A.2 Số câu 2 1 1 3. Soạn thảo văn 4 bản A.3, Câu số A.5 B.1 A.4 4. Lập trình Số câu 1 1 Logo: Sử dụng 2 các lệnh tuần tự Câu số A.8 A.6 5. Lập trình Số câu 1 1 Logo: Sử dụng 2 các lệnh lặp Câu số A.7 B.2
Tổng số câu 4 3 2 1 10
II. MA TRẬN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mức 4 Cộng điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 và tỷ lệ phần
Mạch kiến Số câu trăm thức, kỹ và số năng LT LT điểm LT/ LT/ TN /T TN TN TN /T Tổng Tỷ lệ TH TH H H 1. PMHT: Trò chơi Câu số A.1 1 khám phá rừng nhiệt Số 0.5 0.5 5% đới điểm 2. PMHT: Câu số A.2 1 Tập thể thao với trò Số chơi Golf 0.5 0.5 5% điểm 3. Soạn Câu số A.3 A.4 A.5 B.1 4 thảo văn bản Số 0.5 0.5 1 1 3 30% điểm 4. Lập trình Câu số A.8 A.6 2 Logo: Sử dụng các Số lệnh tuần tự 0.5 0.5 1 10% điểm 5. Lập trình Câu số A.7 B.2 2 Logo: Sử dụng các Số lệnh lặp 1 4 5 50% điểm Số câu 3 1 3 0 0 2 0 1 10 Số Tổng điểm 1.5 0.5 2 0 0 2 0 4 10.0 100% Tỷ lệ 15% 5% 20% 0% 0% 20% 0% 40% 100% % Tỷ lệ theo 20% 20% 20% 40% mức
Tương quan lý thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỷ lệ Lý thuyết (15’) 8 5 50% Thực hành (20’) 2 5 50% III/ĐỀ KIỂM TRA
Trường Tiểu học Tam Thuấn
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Họ và tên:................................
MÔN: TIN HỌC - KHỐI 4 Lớp: ............... THỜI GIAN: 35 phút
NĂM HỌC 2016 – 2017 Điểm LT Điểm TH Nhận xét của Giáo viên Tổng điểm:
A. TRẮC NGHIỆM (5 Điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu A.1 (0,5đ
): Khu rừng nhiệt đới trong phần mềm có bao nhiêu tầng sinh thái? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu A.2 (0,5đ): Phần mềm Golf cho phép mấy người chơi: A. Tối đa 1 người chơi B. Tối đa 2 người chơi C. Tối đa 3 người chơi D. Tối đa 4 người chơi
Câu A.3 (0,5đ): Em hãy cho biết hình dạng đúng của con trỏ soạn thảo?
Câu A.4 (0,5đ)
Chỉ nút lệnh chọn cỡ chữ trong các nút lệnh sau? A. B. C. D.
Câu A.5 (1đ) Sau khi em chọn cỡ chữ:
A. Tất cả các chữ (kể cả các chữ đã gõ và sẽ gõ) đều có cỡ chữ em chọn.
B. Các chữ em đã gõ được giữ nguyên cỡ chữ, còn các chữ được gõ từ vị trí
con trỏ soạn thảo sẽ có cỡ chữ em chọn.
C. Các chữ em gõ sẽ có cỡ chữ em chọn và các chữ sẽ gõ vẫn có cỡ chữ ban đầu.
Câu A.6 (0.5đ) Em hãy chọn câu lệnh sai trong Logo? A. FD50 RT90 B. fd 50 rt 90 fd 100 C. fD 50 Rt 90 FD 100 D. FD 50 RT 90 FD 100
Câu A.7 (1đ) Điền vào chỗ trống (...) để được câu lệnh đúng: REPEAT ... [FD 100 RT 90] A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu A.8 (0.5đ): Với mỗi lệnh, hãy nối cho ô lệnh ở ( cột A) và ô hành động
tương ứng với Rùa ở ( cột B) A B 1 Home A Rùa ẩn mình 2 Fd n B Quay phải n độ 3 Pu C Về vị trí xuất phát 4 Rt n D Nhấc bút 5 Ht E
Tiến về phía trước n bước B. Thực hành: (5đ)
Câu B.1 (1đ): Em hãy gõ các phép toán sau đây: 12 + 23 x 7 > 17 x 9 12 + x = 67 (%)
Câu B.2 (4đ): Sử dụng câu lệnh lặp trong phần mềm Logo vẽ hình sau: 100 50
IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN CHI TIẾT Câu Đáp án đúng Hướng dẫn chấm Điểm 0.5 A.1 C 0.5 A.2 D 0.5 A.3 D 0.5 A.4 B A.5 B 1 A.6 A 0.5 A.7 D 1
Học sinh nối đúng 1 A.8 1C, 2E, 3D, 4B, 5A 0.5
đáp án được 0.1 điểm 12 + 23 x 7 > 17 x 9
Học sinh gõ đúng 1 B.1 12 + x = 67 (%) 1
dòng được 0.5 điểm
- Vẽ hình vuông to:
Viết đúng câu lệnh vẽ Repeat 4[fd 100 rt 90]
hình vuông to được 1đ
- Vẽ hình vuông nhỏ: Viết đúng câu lệnh B.2 4
Pu fd 25 rt 90 fd 25 pd được 2đ
Viết đúng câu lệnh Repeat 4[fd 50 rt 90] được 1 đ Tổng điểm: 10