Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều | Đề 2

Bộ đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Cánh diều gồm 4 đề thi, có đáp án, bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả thuận tiện hơn.

ĐỀ KIM TRA CUỐI K II.
Môn: Toán 6
Thi gian: 90’
I. Xc đnh mc tiêu
1. Kin thc: Kim tra mc đ nhn thc ca hc sinh sau khi hc xong hc k II
năm hc 2021- 2022. Đ đánh giá kết quả năm hc.
C th, kim tra v:
+ Số học : V phân số và số thp phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
+ Hnh hc: Những hnh hc cơ bản
2. Năng lc: Gip h/s hnh thnh v pht trin:
+ Năng lực tư duy lp lun toán hc.
+ Năng lực gii quyết vấn đ toán hc.
+ Năng lc mô hnh hoá toán hc.
+ Năng lực s dng công c hc toán.
+ Năng lực giao tiếp.
3. Phm cht:
+ Rn luyn tnh trung thc khi làm bài kim tra.
II. Xây dng kế hoch kim tra, đánh giá
1. Xác định thi đim đánh giá: Thi đim đánh giá là cuối hc k II Lp 6
2. Xác định phương pháp, công c:
+ Phương pháp: Kim tra viết.
+ Công c: Câu hi, bài tp, đ kim tra.
III. La chn, thiết kế công c kim tra, đánh giá.
1. Cu trúc ca đề.
- S lượng: 01 đ minh ha môn Toán lp 6.
- Đ minh ha gm 2 phn: Trc nghim khách quan (TN) và T lun (TL). +
Phn TNKQ có 20 câu (Mi câu 0,25 đim) tng đim là 5 đim.
+ Phn TL có 4 câu (Mi câu t lun gm nhiu câu thành phn) tng đim t
lun là 5 đim
- Thi gian làm bài: 90 phút.
2. Ma trn đề:
Cấp độ
Ch đề
Mc 1
(Nhn biết)
Mc 2:
Thông hiu
Mc 3
Vn dng
Cng
Cấp độ thp
Cấp độ cao
KQ
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
1. Về phân
số
- C1 + 16: Nhn
biết nghịch đảo ca
mt phân số,tch
ca hai phân số
nghịch đảo
- C2: Tm được phân
số tối giản ca mt
phân số đã cho
-C7+9+14+15:Tìm
được kết quả ca các
phép toán cng trừ
nhân chia phân số.
S câu
S đim
2(1,16)
5(2,7,9,1
4,15)
7
1,75
T l %
0,5
5%
1,25
12,5%
17,5%
Thành t
NL
C1+16:TD
C2+7+9
+14+15:
GQVĐ
2. Số thp
phân
- C4+ 6 Nhn biết
cách đi số thp
phân, hn số ra
phân số
-C8: Tm mt số khi
biết giá trị mt phân
số ca nó
-C19 +20+24a: Tìm
được tch tng hiệu
ca các số thp phân
S câu
S đim
T l %
2(4,6)
0,5
5%
3(8,19,
20)
0,75
7,5%
5
1,25
12,5%
Thành t
NL
C4+6:
GQVĐ
C8+C19
:GQVĐ
C20:TD
3. Những
hình hình
học cơ bản
-C3+5+10+11:
Nhn biết được các
loại gc trong hnh
hc
C23: Tnh được s đo
góc trong hnh v cho
trước, biết được tia
phân giác ca góc.
S câu
S đim
T l %
4(C3,5,
10,11)
1
10%
1(23)
1
10%
5
2
20%
Thành t
NL
C3+5+10
+11: TD
C23:
MHH,
GQVĐ
4. Dữ liệu
và xc suất
thực
nghiệm
-C12+13+17+18:
Nhn biết được
khái niệm, cách
thu thp so sánh dữ
liệu
C18: Nhn biết
phép toán số thp
phân
Hiu được đối tượng
thống kê , tiêu ch
thống kê
- C21: Vn dng
Tnh xác suất thực
nghiệm ca các sự
kiện
Vn dng
được số liệu
điu tra đ
lp bảng
thống kê, trả
lời các thông
tin trên bảng
Số câu
Số đim
Tỉ lệ %
4(12,13,17,1
8)
1
10%
1/2(22a)
1
10%
1(21)
2
20%
1/2(22b)
1
10%
6
5
50%
Thành t
NL
C12+17+18:
:TD
C13:CC
GQVD
C21:
TD,GQVD
MHH,TD
Tng s câu
Tng s đ
T l %
12
3
30%
8
2
20%
1+1/2
2
20%
2
2
20%
1/2
1
10%
23
10
100%
IV. Đề bài:
Phn 1: Trc nghim khch quan(5đ). Khoanh trn vo ch ci đng trưc câu tr li
m em cho l đng nht
A. Câu hỏi
*Trc nghiệm khch quan
Khoanh vào chữ ci in hoa đng trước câu trả li đúng
Câu 1: Nghịch đảo ca
11
6
là:
A.
6
11
B.
11
6
C.
11
6
D.
6
11
Câu 2: Rút gn phân số
63
27
đến tối giản bằng
A.
21
9
B.
21
9
C.
7
3
D.
7
3
Câu 3: Góc bẹt bằng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 4: Viết số thp phân 0,25 v dạng phân số ta được:
A.
4
1
B.
2
5
C.
5
2
D.
4
1
Câu 5: Góc ph với góc 32
0
bằng
A. 148
0
B. 158
0
C. 58
0
D. 48
0
Câu 6: Viết hn số 3
5
1
dưới dạng phân số
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
3
3
Câu 7: Kết quả ca phép tnh :
10
1
10
9
10
9
=
A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
Câu 8: Tnh : 25% ca 12 bằng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong
15
7
giờ ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 10: Góc nào lớn nhất
A. Góc nhn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D.Góc bẹt
Câu 11: Góc là hnh gồm
A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuc mt mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai na mặt phẳng đối nhau.
D. Hai tia chung gốc
Câu 12: Mai nói rằng : Dữ liệu số được gi số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng
hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 13: Linh đo nhiệt đ cơ th (đơn vị
0
C) ca 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau
37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào đ thu thp số liệu trên
A. Quan sát
B. Làm th nghiệm
C. Lp bảng hỏi
D. Phỏng vấn
Câu 14: Kết quả ca phép tnh
8
25
5
1
A.
8
5
B.
8
1
C.
8
25
D.
25
1
Câu 15: Kết quả ca phép tnh
13
7
:
13
1
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
Câu 16: Hai phân số gi là nghịch đảo ca nhau nếu tch ca chúng bằng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 17: Trong biu đồ ct, biu đồ ct kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Ct nào cao hơn biu diễn số liệu lớn hơn
B. Ct nằm dưới trc ngang biu diễn số liệu âm
C. Các ct cao như nhau biu diễn các số liệu bằng nhau
D. Đ rng các ct không như nhau
Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai
A. Tng ca hai số thp phân dương là mt số thp phân dương
B. Tch ca hai số thp phân dương là mt số thp phân dương
C. Hiệu ca hai số thp phân dương là mt số thp phân dương
D. Thương ca hai số thp phân dương là mt số thp phân dương
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là
A. 234,241
B. 209,241
C. 231,124
D. -234,241
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thp phân th hai ta được số thp phân nào
sau đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
* Tự lun(6 ®iÓm)
Câu 21 (2 điểm):
Minh gieo mt con xúc sắc 100 lần ghi lại số chấm xuất hiện m lần gieo được kết
quả như sau:
Số chấm
xuất hiện
1
2
3
4
5
6
Số lần
15
20
18
22
10
15
Tnh xác suất thực nghiệm ca các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điu tra v số m
3
nước dùng trong mt tháng ca mi h gia đnh
trong xóm người điu tra ghi lại bảng sau
16
18
17
16
17
16
16
18
16
17
16
13
40
17
16
17
17
20
16
16
a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu ch thống kê
b. Hãy lp bảng thông số m
3
nước dùng trong mt tháng ca mi h gia đnh. bao
nhiêu gia đnh tch kiệm nước sách (dưới 15m
3
/ tháng)
Câu 23 (1điểm): Trên cùng mt na mặt phẳng bờ cha tia Ox v góc xOz = 50
0
xOy = 100
0
.
a) Tính góc yOz ?
b) Tia Oz có là tia phân giác ca góc xOy không? V sao ?
B. Đp n và biểu điểm
* Trc nghiệm khch quan (5 điểm)
Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ®
C©u
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
§¸p ¸n
A
D
B
A
C
B
B
B
A
D
C©u
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
§¸p ¸n
D
B
A
A
B
C
D
C
A
C
*Tù luËn (5 ®iÓm)
Câu
Nội dung
Điểm
21
a)
Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là:
20 + 22 +15 = 57
Xác suất thực nghiệm ca sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn
là:
100
57
= 0.57
0,5
0,5
b)
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là:
100 ( 15+ 20) = 65
Xác suất thực nghiệm ca sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2
là:
65,0
100
65
0,5
0,5
22
a. Đối tượng thống kê : số m
3
nước dùng trong mt tháng ca mi h
gia đnh trong xóm
Tiêu ch thống kê: Số h gia đnh dùng cùng số m
3
nước
b, Bảng thống
Số
m
3
dùng
trong
mt
tháng
13
16
17
18
20
40
Số
h
gia
đnh
1
9
6
2
1
1
- Có 1 h gia đnh tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m
3
/tháng).
0,5
0,5
0,75
0,25
23
a)
x
z
y
O
50
0
100
0
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (v
xOz <
xOy )
zOy =
xOy -
xOz = 100
0
- 50
0
= 50
0
0,25
0,5
b)
Tia Oz là tia phân giác ca góc xOy
V tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy
zOy =
xOz
0,25
| 1/6

Preview text:


ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II. Môn: Toán 6 Thời gian: 90’
I. Xác định mục tiêu
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II
năm học 2021- 2022. Để đánh giá kết quả năm học.
Cụ thể, kiểm tra về:
+ Số học : Về phân số và số thập phân. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
+ Hình học: Những hình học cơ bản
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
+
Năng lực tư duy và lập luận toán học.
+ Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
+ Năng lực mô hình hoá toán học.
+ Năng lực sử dụng công cụ học toán.
+ Năng lực giao tiếp. 3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. Xây dựng kế hoạch kiểm tra, đánh giá
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II Lớp 6
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. Lựa chọn, thiết kế công cụ kiểm tra, đánh giá.
1. Cấu trúc của đề.
- Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 6.
- Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL). +
Phần TNKQ có 20 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 5 điểm.
+ Phần TL có 4 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần) tổng điểm tự luận là 5 điểm
- Thời gian làm bài: 90 phút. 2. Ma trận đề: Mức 3 Cấp độ Vận dụng Mức 1 Mức 2: (Nhận biết) Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL
- C1 + 16: Nhận - C2: Tìm được phân
1. Về phân biết nghịch đảo của số tối giản của một số
một phân số,tích phân số đã cho
của hai phân số -C7+9+14+15:Tìm nghịch đảo
được kết quả của các phép toán cộng trừ nhân chia phân số. Số câu 2(1,16) 5(2,7,9,1 7 4,15) Số điểm 1,75 Tỉ lệ % 0,5 1,25 5% 12,5% 17,5% Thành tố C2+7+9 NL C1+16:TD +14+15: GQVĐ 2. Số thập
- C4+ 6 Nhận biết -C8: Tìm một số khi phân
cách đổi số thập biết giá trị một phân
phân, hỗn số ra số của nó phân số -C19 +20+24a: Tìm
được tích tổng hiệu của các số thập phân 2(4,6) 3(8,19, 5 Số câu 20) Số điểm 0,5 0,75 1,25 Tỉ lệ % 5% 7,5% 12,5% C8+C19 Thành tố C4+6: :GQVĐ NL GQVĐ C20:TD 3. Những -C3+5+10+11: C23: Tính được số đo hình hình
Nhận biết được các góc trong hình vẽ cho
học cơ bản loại gọc trong hình trước, biết được tia học phân giác của góc. Số câu 4(C3,5, 1(23) 5 10,11) Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ % 10% 10% 20% C23: Thành tố C3+5+10 MHH, NL +11: TD GQVĐ 4. Dữ liệu -C12+13+17+18:
Hiểu được đối tượng - C21: Vận dụng Vận dụng
và xác suất Nhận biết được thống kê , tiêu chí
Tính xác suất thực được số liệu thực
khái niệm, cách thống kê
nghiệm của các sự điều tra để nghiệm thu thập so sánh dữ kiện lập bảng liệu thống kê, trả C18: Nhận biết lời các thông phép toán số thập tin trên bảng phân Số câu 4(12,13,17,1 1/2(22a) 1(21) 1/2(22b) 6 8) Số điểm 1 1 2 1 5 Tỉ lệ % 10% 10% 20% 10% 50% C12+17+18: GQVD Thành tố C21: :TD MHH,TD NL TD,GQVD C13:CC Tổng số câu 12 8 1+1/2 2 1/2 23 Tổng số đ 3 2 2 2 1 10 Tỉ lệ % 30% 20% 20% 20% 10% 100% IV. Đề bài:
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan(5đ). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời
mà em cho là đúng nhất
A. Câu hỏi
*Trắc nghiệm khách quan
Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng  6
Câu 1: Nghịch đảo của là: 11 11 6  6 11 A. B. C. D.  6 11 11  6  27
Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằng 63 9  9 3  3 A. B. C. D. 21 21 7 7
Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 1 A. B. C. D. 4 2 5 4
Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 B. 1580 C. 580 D. 480 1
Câu 6: Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 9  9 1 
Câu 7: Kết quả của phép tính :     = 10 10 10    A. 1 B. 1 C. 9 D. 9 10 10 10 10
Câu 8: Tính : 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 7
Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút
Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhau
B. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳng
C. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc
Câu 12: Mai nói rằng : “ Dữ liệu là số được gọi là số liệu “. Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng B. Sai
Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9
Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sát B. Làm thí nghiệm C. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn 1 25
Câu 14: Kết quả của phép tính   5 8    A. 5 B. 1 C. 25 D. 1 8 8 8 25 1 7
Câu 15: Kết quả của phép tính :  13 13   A. 7 B. 1 C. 7 D. 1 169 7 169 7
Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng
A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn
B. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm
C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau
D. Độ rộng các cột không như nhau
Câu 18 : Trong các câu sau câu nào sai
A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
B. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
C. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương
Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241 B. 209,241 C. 231,124 D. -234,241
Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 * Tự luận(6 ®iÓm) Câu 21 (2 điểm):
Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 xuất hiện Số lần 15 20 18 22 10 15
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
a. Số chấm xuất hiện là số chẵn
b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2
Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình
trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau 16 18 17 16 17 16 16 18 16 17 16 13 40 17 16 17 17 20 16 16
a, Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê
b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao
nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/ tháng)
Câu 23 (1điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và  xOy = 1000. a) Tính góc yOz ?
b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao ?
B. Đáp án và biểu điểm
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Tõ c©u 1 ®Õn c©u 20 mçi ý ®óng ® C©u 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 §¸p ¸n A D B A C B B B A D C©u 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 §¸p ¸n D B A A B C D C A C *Tù luËn (5 ®iÓm) Câu Nội dung Điểm a)
Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 20 + 22 +15 = 57 0,5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện là số chẵn 57 là: = 0.57 0,5 100 b)
Số lần gieo có số chấm xuất hiện lớn hơn 2 là: 21 100 – ( 15+ 20) = 65 0,5
Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chất xuất hiện lớn hơn 2 65 là:  6 , 0 5 0,5 100
a. Đối tượng thống kê : số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ 0,5 gia đình trong xóm
Tiêu chí thống kê: Số hộ gia đình dùng cùng số m3 nước 0,5 b, Bảng thống kê 0,75 Số m3 22 dùng 13 16 17 18 20 40 trong một tháng Số hộ 1 9 6 2 1 1 gia đình
- Có 1 hộ gia đình tiết kiệm nước sạch (Dưới 15m3/tháng). 0,25 a) y z 1000 0,25 500 23 O x
Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy (vì  xOz <  xOy )
 zOy =  xOy -  xOz = 1000 - 500 = 500 0,5 b)
Tia Oz là tia phân giác của góc xOy
Vì tia Oz nằm giữa hai tia Ox và Oy và  zOy =  xOz 0,25