Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 1

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

NHÓM 8 - THCS NGỌC ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT
Chương/Chđ
Nội dung/đơn v
kiến thức
Mức đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1
Phân số
(17 tiết)
Tính chất bản
của phân số, so sánh
phân số.
C2
0,25
C1a
0,5
27,5%
Các phép tính vi
phân s.
C5a, b
1
C5c
0,5
2
S thp pn
(12 tiết)
S thập phân và c
phép tính với s thp
phân. T s và t s
phần trăm
C3;4
0,5
C1b
0,5
C4
1,5
25%
3
Một số yếu tố xác
suất
(9 tiết)
Làm quen với một
số hình xác suất
đơn giản. Làm quen
với việc tả xác
suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một
sự kiện trong một số
hình xác suất
đơn giản
C6a
0,5
C6b
0,5
15%
Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều
C6
0,25
lần của một sự kiện
trong một số
hình xác suất đơn
giản
4
Các hình hình
học cơ bản
(21 tiết)
Điểm, đường thẳng,
tia.
10%
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
C2ab
1
22,5%
Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc
C3
1
Tổng ( 68 Tiết)
2,đ
1,5đ
3đ
0,5đ
10
Tỉ lệ % 100%
20%
10 %
15 %
30 %
5 %
100%
Tỉ lệ chung
65 %
35 %
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN LỚP 6
TT
Chủ đề
Mức đ đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thức
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
S VÀ ĐI SỐ
1
Pn số
Tính chất cơ bản
của phân số. So sánh
phân s
Nhn biết:
Nhn biết đưc phân s với tử số hoặc mẫu số số
nguyên âm.
Nhn biết đưc số đối của một phân số.
TN1
TN7
Thông hiểu:
So sánh đưc hai phân s cho trước.
Khái niệm về hỗn số.
TN2
TL1a
Các phép tính với
phân số
Vn dng:
Thc hiện đưc c phép tính cng, tr, nhân, chia với
phân s.
Vận dụng đưc các nh chất giao hoán, kết hp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc
với phân s trong nh toán (tính viết tính nhm, tính
nhanh một cách hp lí).
TL
5a,b
Vn dng cao:
Giải quyết đưc một s vấn đề thc tin (phức hợp, không
quen thuộc) gắn vi c pp nh về phân số.
TL5c
S thp
phân
S thp pn c
phép nh vi sthp
Nhn biết:
Nhn biết đưc s thập pn âm, s đi ca mt sthập phân.
TN3
2
phân. T s tỉ s
phần trăm
Thông hiu:
So sánh đưc hai s thập phân cho trước.
TN4
TL1b
Vn dng:
Giải quyết đưc mt s vn đ thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gn với các pp tính v s thập pn, tsvà ts phn tm (ví
d: các i toán liên quan đến lãi sut tín dụng, ln quan đến
thành phn các cht trong Hoá học,...).
TL4
3
Một số yếu
tố xác suất
Làm quen với một
số mô hình xác suất
đơn giản. Làm quen
với việc mô tả xác
suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự
kiện trong một số
mô hình xác suất
đơn giản
Nhn biết:
Làm quen với hình xác suất trong một số trò chơi, thí
nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình
xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng
xu, ...).
TN5
Thông hiểu:
Làm quen với việc tả xác suất (thực nghiệm) của kh
năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình
xác suất đơn giản.
TN6
TL6a
Mô tả xác suất (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều
lần của một sự kiện
trong một số mô
hình xác suất đơn
giản
Vn dng:
Sử dụng đưc phân số để tả xác suất (thực nghiệm)
của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần
lặp lại của khả năng đó trong một số hình xác suất đơn
giản.
TL6b
HÌNH HỌC PHẲNG
5
Các hnh
hnh hc
cơ bản
Điểm, đường thng,
tia
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng quan h bản gia điểm, đường
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
TN8
TN9
TN10
Nhn biết đưc khái niệm điểm nằm gia hai điểm.
Nhn biết đưc khái niệm tia.
TN11
Đoạn thẳng. Độ dài
đoạn thẳng
Nhn biết:
Nhn biết đưc khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
TL2
Góc. Các góc đặc
biệt. Số đo góc
Nhn biết:
Nhn biết đưc các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn,
góc tù, góc bẹt).
TN12
TL3
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1. (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số ?
A.
3
B.
0
7
C.
8
15
D.
1, 2
16
Câu 2.
(TH) Tổng 3 +
1
2
cho ta đưc hỗn số nào:
A.
1
1
2
. B.
1
5
2
. C.
1
3
2
. D.
1
4
2
.
Câu 3. (TH)
3
4
bằng
A. 0,57. B. 0,8. C.0,7. D.0,75.
Câu 4. (TH) Số 32,897 khi đưc làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là:
A. 32,89 B. 32,8 C. 32,90 D. 33
Câu 5.
(NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc.
A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} . C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hộp 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng t hộp. Trong các sự
kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh.
C. An lấy 2 bóng đỏ. D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ.
Câu 7. (NB) Phân s đối ca phân s
6
5
?
6
A.
5
5
B.
6
5
C.
6
5
D.
6
Câu 8. (NB) Trong hình v. Chn khẳng định đúng
A. Hai tia AO và AB trùng nhau. B. Hai tia
AO
OB
đối nhau.
C. Hai tia
OA
BO
đối nhau. D. Hai tia
BA
OB
đối nhau.
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai?
A. Điểm
M a
M b
B. Điểm
N b
N a
C. Điểm
O a
O b
D. Điểm
O a
O b
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 0
A
B
O
b
a
O
M
N
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm gia hai điểm còn lại
A. Có vô s điểm. B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nht một điểm. D. Có không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Các góc dưới đây góc nào là góc bet.
A. 50
0
B. 90
0
C. 100
0
D. 130
0
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1. (TH) (1,0 điểm) So sánh
a)
5
9
vi
7
4
b) -3,816 vi -3,806
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ, với AB = 2AM
a) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm gia 2 điểm còn lại ?
b) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
Câu 3.
(NB) (1,0 điểm) Cho các hình vẽ, bằng mắt thường hãy chi ra: góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt?
Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Trường THCS Ngọc Đồng có tổng cộng 180 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống đưc số học
sinh đưc đánh giá học tập Tốt 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số học sinh học tập Đạt 63 em, còn lại
là học sinh có học tập Chưa đạt.
y
x
m
l
z
n
b
a
E
F
G
H
M
A
B
N
a) Tìm số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh
a)
31 5 8 14
17 13 13 17


b)
5 2 5 9 5
7 11 7 11 7

2 2 2 2
) ...
3.5 5.7 7.9 97.99
c S
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta đưc kết quả ở bảng sau?
Mặt
1 chấm
2 chấm
3 chấm
4 chấm
5 chấm
6 chấm
Số lần xuất hiện
6
10
7
8
8
11
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện.
a) Gieo đưc mặt 2 chấm.
b) Gieo đưc mặt có số chấm là số lẻ.
HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
D
C
D
C
C
D
A
A
D
A
C
A
II. TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
1
a
5
9
< 1 ,
7
4
>1 vy
5
9
<
7
4
0,5
b
-3,816 < -3,806
0,5
2
a
Đim N nm gia 2 điểm A, B.
0,5
b
Điểm M là trung điểm của đoạn AB.
0,5
3
Góc nhọn: góc xEy
Góc tù:Góc góc nGz
Góc vuông: góc lFm
Góc bẹt: góc aHb
0,25
0,25
0,25
0,25
4
a
Số học sinh đưc đánh giá học tập Tốt là 180.20% = 36 (HS)
Số học sinh đưc đánh giá học tập Khá là 180.40% = 72 (HS)
Số học sinh có học tập Chưa đạt là 180 - (36+72+63) = 9 (HS)
0,5
0,25
0,25
b
Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối là (9.100%):180 = 5%
0,5
5
31 5 8 14 31 14 5 8
)
17 13 13 17 17 17 13 13
a
= 1 + (-1) = 0
5 2 5 9 5 5 2 9 5
) .
7 11 7 11 7 7 11 11 7
b



5 5
.1 0
7 7
2 2 2 2
) ...
3.5 5.7 7.9 97.99
1 1 1 1 1 1
...
3 5 5 7 97 99
1 1 32
3 99 99
c S
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6
a
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo đưc mặt 2 chấm trong 50 lần gieo là:
10
0, 2
50
0,5
b
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo đưc mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo là:
6 7 8 21
0, 42
50 50


0,5
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm
| 1/10

Preview text:

NHÓM 8 - THCS NGỌC ĐỒNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng %
Mức độ đánh giá điểm Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tính chất cơ bản C1,7 C2 C1a Phân số của phân số, so sánh 0,5 0,25 0,5 1 (17 tiết) phân số. 27,5% Các phép tính với C5a, b C5c phân số. 1 0,5 Số thập phân và các C3;4 C1b C4 Số thập phân phép tính với số thập 2 0,5 0,5 1,5 25% (12 tiết)
phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm Làm quen với một C5 C6a C6b số mô hình xác suất 0,25 0,5 0,5 đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm)
Một số yếu tố xác của khả năng xảy ra 15% 3 suất nhiều lần của một (9 tiết) sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực C6 nghiệm) của khả 0,25 năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản C8;9;10;11 Điểm, đường thẳng, 1 10% tia. Các hình hình 4 học cơ bản Đoạn thẳng. Độ dài C2ab (21 tiết) đoạn thẳng 1 22,5% Góc. Các góc đặc C12 C3 biệt. Số đo góc 0,25 1 Tổng ( 68 Tiết) 2đ 2,đ 1đ 1,5đ 3đ 0,5đ 10 Tỉ lệ % 100% 20 % 20% 10 % 15 % 30 % 5 % 100% Tỉ lệ chung 65 % 35 %
BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận Vận Thông Vận biết dụng hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhận biết: TN1
– Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số TN7 nguyên âm. Tính chất cơ bản –
của phân số. So sánh Nhận biết được số đối của một phân số. phân số Thông hiểu: TN2
– So sánh được hai phân số cho trước. TL1a 1
– Khái niệm về hỗn số. Vận dụng: Phân số TL
– Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với 5a,b phân số.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc Các phép tính với phân số
với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính
nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: TL5c
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Số thập
Số thập phân và các Nhận biết: TN3 phân
phép tính với số thập – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. 2
phân. Tỉ số và tỉ số Thông hiểu: TN4 phần trăm
– So sánh được hai số thập phân cho trước. TL1b Vận dụng: TL4
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví
dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến
thành phần các chất trong Hoá học,. .).
Làm quen với một Nhận biết: TN5
số mô hình xác suất – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí
đơn giản. Làm quen nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình
với việc mô tả xác xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện của đồng
suất (thực nghiệm) xu, ...). của khả năng xảy ra
nhiều lần của một sự Thông hiểu: TN6 kiện trong một số
– Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả TL6a Một số yếu 3 mô hình xác suất
năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình tố xác suất đơn giản xác suất đơn giản.
Mô tả xác suất (thực Vận dụng: TL6b nghiệm) của khả
– Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm)
năng xảy ra nhiều của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần
lần của một sự kiện lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn trong một số mô giản. hình xác suất đơn giản HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết: TN8 Các hình Điểm, đườ 5 hình học
ng thẳng, – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường TN9 cơ bản tia
thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường TN10
thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt.
– Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. TN11
– Nhận biết được khái niệm tia.
Đoạn thẳng. Độ dài Nhận biết: TL2 đoạn thẳng –
Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của
đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các góc đặc Nhận biết: TN12 biệt. Số đo góc –
Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, TL3 góc tù, góc bẹt).
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3,0 điểm)
Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau:
Câu 1.
(NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải phân số ? 0 8 1, 2 A. 3  B. C. D. 7 15 16
Câu 2. (TH) Tổng 3 + 1 cho ta được hỗn số nào: 2 1 1 1 1 A. 1 . B. 5 . C. 3 . D. 4 . 2 2 2 2 Câu 3. 3 (TH) bằng 4 A. 0,57. B. 0,8. C.0,7. D.0,75.
Câu 4.
(TH) Số 32,897 khi được làm tròn đến hàng phần trăm có kết quả là: A. 32,89 B. 32,8 C. 32,90 D. 33
Câu 5.
(NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc. A. X = {S,N,SS}. B. X = {S,N} .
C. X = {SS,NN,SN}. D. X = {SN}.
Câu 6. (TH) Trong hộp có 1 bóng xanh và 3 bóng đỏ có kích thước giống nhau. Bạn An lấy ra đồng thời 2 bóng từ hộp. Trong các sự
kiện sau, sự kiện nào chắc chắn xảy ra
A. An lấy ít nhất 1 bóng xanh. B. An lấy 2 bóng xanh. C. An lấy 2 bóng đỏ.
D. An lấy ít nhất 1 bóng đỏ. Câu 7. 6
(NB) Phân số đối của phân số  ? 5 6 5 5 5 A. B. C. D. 5 6 6 6
Câu 8. (NB) Trong hình vẽ. Chọn khẳng định đúng A O B
A. Hai tia AO và AB trùng nhau.
B. Hai tia AO OB đối nhau.
C. Hai tia OABO đối nhau.
D. Hai tia BA OB đối nhau.
Câu 9. (NB) Trong hình vẽ. Câu nào dưới đây sai? a M N O b
A. Điểm M a M b
B. Điểm N b N a
C. Điểm Oa Ob
D. Điểm Oa Ob
Câu 10. (NB) Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 11. (NB) Trong ba điểm thẳng hàng, có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm.
B. Có nhiều hơn hai điểm. C. Có duy nhất một điểm. D. Có không quá hai điểm.
Câu 12. (NB) Các góc dưới đây góc nào là góc bet. A. 500 B. 900 C. 1000 D. 1300
II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm)
Câu 1.
(TH) (1,0 điểm) So sánh 7
a) 5 với b) -3,816 với -3,806 9 4
Câu 2. (NB) (1,0 điểm). Cho hình vẽ, với AB = 2AM A B M N
a) Trong 3 điểm A, N, B, điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?
b) Điểm nào là trung điểm của đoạn AB?
Câu 3. (NB) (1,0 điểm) Cho các hình vẽ, bằng mắt thường hãy chi ra: góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt? l x n y m z b a E F G H
Câu 4. (VD) (1,5 điểm) Trường THCS Ngọc Đồng có tổng cộng 180 học sinh. Trong dịp tổng kết cuối năm, thống kê được số học
sinh được đánh giá học tập Tốt là 20% số HS cả khối, số học sinh học tập khá 40% cả khối, số học sinh học tập Đạt là 63 em, còn lại
là học sinh có học tập Chưa đạt.
a) Tìm số học sinh mỗi loại.
b) Tính tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối.
Câu 5. (VD- VDC) (1,5 điểm). Tính nhanh 31 5  8  14 5  2 5  9 5 a)    b)     17 13 13 17 7 11 7 11 7 2 2 2 2 c) S    ... 3.5 5.7 7.9 97.99
Câu 6. (TH-VD) (1,0 điểm). Gieo 1 con xúc xắc 6 mặt 50 lần ta được kết quả ở bảng sau? Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 6 10 7 8 8 11
Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện.
a) Gieo được mặt 2 chấm.
b) Gieo được mặt có số chấm là số lẻ. HẾT
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C D C C D A A D A C A II. TỰ LUẬN Câu Nội dung Điểm 5 7 5 7 a < 1 , >1 vậy < 0,5 1 9 4 9 4 b -3,816 < -3,806 0,5 a
Điểm N nằm giữa 2 điểm A, B. 0,5 2 b
Điểm M là trung điểm của đoạn AB. 0,5 Góc nhọn: góc xEy 0,25 Góc tù:Góc góc nGz 0,25 3 Góc vuông: góc lFm 0,25 Góc bẹt: góc aHb 0,25
Số học sinh được đánh giá học tập Tốt là 180.20% = 36 (HS) 0,5 a
Số học sinh được đánh giá học tập Khá là 180.40% = 72 (HS) 0,25 4
Số học sinh có học tập Chưa đạt là 180 - (36+72+63) = 9 (HS) 0,25 b
Tỉ số % của học sinh có học tập Chưa đạt so với học sinh cả khối là (9.100%):180 = 5% 0,5 31 5  8  14  31 14   5  8   0,25 a)            17 13 13 17 17 17   13 13  0,25 = 1 + (-1) = 0 5  2 5  9 5 5   2 9  5 b)      .     0,25 7 11 7 11 7 7 11 11  7 0,25 5  5  .1  0 5 7 7 2 2 2 2 c) S     ... 0,25 3.5 5.7 7.9 97.99 1 1 1 1 1 1     ...  0,25 3 5 5 7 97 99 1 1 32    3 99 99
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt 2 chấm trong 50 lần gieo là: 0,5 a 10  0,2 50 6
Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt có số chấm là số lẻ trong 50 lần gieo là: 0,5 b 6  7  8 21   0,42 50 50
Lưu ý: HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm