Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 2

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

| 1/7

Preview text:

BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT
Mức độ đánh giá Vận Chủ đề vị kiến thức Nhận Thông Vận dụng dụng biêt hiểu cao 1 Phân số
Phân số. Tính Nhận biết:
chất cơ bản - Nhận biết được phân số với tử hoặc mẫu là số 4
của phân số. nguyên âm, phân số tối giản. (TN1, 2, So sánh phân 4, 12)
- Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. số Thông hiểu: 5
- So sánh được hai phân số cho trước. (TN3, 5,
- Biết cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. 6, 7, 11)
Các phép tính Vận dụng với phân số
- Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số.
- Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp,
phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc 5
dấu ngoặc với phân số (TL13ab,
trong tính toán (tính viết và 14ab, 15b)
tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
- Tính được giá trị phân số của một số cho trước.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Vận dụng cao: 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) (TL18)
gắn với các phép tính về phân số. 2 Số
thập Số thập phân Nhận biết: 1 phân và các phép
- Nhận biết được số đối của một số thập phân. (TN10)
tính với số Thông hiểu: 2 thập phân
- So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN8, 9) 1 3
Thu thập và Mô tả và biểu Nhận biết: 1
tổ chức dữ diễn dữ liệu
- Đọc được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê (TL16a) liệu trên biểu đồ Vận dụng
- Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ 1
thích hợp ở dạng biểu đồ dạng cột. (TL16b) 4 Các
hình Hình chữ nhật Vận dụng phẳng trong 1
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với (TL15a) thực tiễn
việc tính diện tích của hình chữ nhật. 5 Các
hình Đoạn thẳng. Vận dụng
hình học cơ Độ dài đoạn - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, 1 bản thẳng
quen thuộc) gắn với việc tính độ dài đoạn thẳng, (TL17a)
trung điểm của đoạn thẳng. Góc Nhận biết: 1
- Nhận biết được góc. (TL17b) Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40% 2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 6
Mức độ đánh giá Chương/ Nội dung/đơn vị (4-11) Tổng % TT Chủ đề kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng điểm (1) hiểu cao (2) (3) (12) TNK TNK TNK TNK TL TL TL TL Q Q Q Q 1 Phân số Phân số. Tính chất 4 5
cơ bản của phân số. (TN1,2, (TN3,5,6, 2,25 So sánh phân số 4,12) 7,11) 1,0 1,25 Các phép tính với 5 1 phân số (TL13ab, (TL18) 3,5 14ab,15b) 1,0 2,5 2 Số
thập Số thập phân và các 1 2 phân
phép tính với số thập (TN10) (TN8,9) 0,75 phân 0,25 0,5 3
Thu thập và Mô tả và biểu diễn 1 1
tổ chức dữ dữ liệu trên biểu đồ (TL16a) (TL16b) 1,5 liệu 0,75 0,75 4 Các
hình Hình chữ nhật 1 phẳng trong (TL15a) 0,5 thực tiễn 0,5 5 Các
hình Đoạn thẳng. Độ dài 1
hình học cơ đoạn thẳng 0,75 (TL17a) bản 0,75 Góc 1 (TL17b) 0,75 0,75 Tổng 7 7 8 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100 Tỉ lệ chung 60% 40% 100 3 UBND THỊ XÃ …………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 02 trang, 18 câu)
I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số? 3 2 11 A. B.  3 C. D. 4 7 0 17
Câu 2: Số đối của phân số  15 là: 16 16 15 A. B.  15 C. D.  16 15 16 16 15 Câu 3: 2
Phân số nào bằng phân số ? 7 7 4 4 7 A. B. C. D. 2 14 14 2
Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: 3  4  15 6 A. B. C. D. 4 16 20 12 Câu 5: 20
Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: 1  40 10 4 2 1 A.  B.  C.  D.  70 28 14 7  Câu 6: 1
Kết quả của phép chia 5  : bằng: 2 1 5  A. B. -10 C. 10 D. 1  0 2  Câu 7: 2
Phân số không bằng phân số là: 9  6 1  2 1  0 2 A. B. C. D. 27 19 45  9 Câu 8: 27 Phân số
được viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. 2,07
Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là: 9 9 0, 9 9 A. B. C. D. 10 100 1000 1000
Câu 10: Số đối của số -2,5 là: 5 A. 5,2 B. 2,5 C. -5,2 D. 2 4 Câu 11: 1
Kết quả của phép nhân 5. bằng: 4 5 21 1 5 A. B. C. D. 20 4 20 4  Câu 12: 13
Số nào là số nghịch đảo của phân số ? 4 13 4 4 A. B.  13 C. D. 4 4 13 13
II. Phần tự luận (7,0 điểm)
Câu 13: (
1,0 điểm) Tính một cách hợp lí: 7 9 3 a) 5  2 8  3    b) 0,5  0,5  0,5 13 5 13 5 13 13 13
Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) 3 1 .(x  2) 
b) x  5,14  15,7  2,3.2 5 5
Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng 9 chiều dài. 10
a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng;
b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt
70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo?
Câu 16: (1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã
yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau
khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi
Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 9 8
a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò
chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất?
b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên.
Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai
điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om? n
Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: A = 5 . n  3
-------------------- Hết -------------------- 5 UBND THỊ XÃ …..
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 6
(Hướng dẫn chấm gồm 02 trang)
I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D C B A D B C D
II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 5  2 8  3  5  8    2 3             0,25
a) 13 5 13 5  13 13   5 5  Câu 13 1  3 5       (1,0đ) 1 1 0 0,25 13 5 7 9 3  7 9 3  0,25 0,5.  0,5.  0,5.  0,5.     b) 13 13 13 13 13 13   0,5.1  0,5 0,25 3 1 .(x  2)  5 5 1 3 x  2  : 5 5 a) 1 x  2  0,25 3 Câu 14 1 x   2 (1,0đ) 3 1 x  2 3 0,25
x  5,14  15, 7  2,3.2 x  5,14  18.2 b) x  5,14  36 0,25 x  36  5,14 x  41,14 0,25
Chiều rộng của thửa ruộng là: 9 20. 18m 0,25 a) 10 Câu 15
Diện tích của thửa ruộng là:   2 20.18 360 m  0,25 (1,0đ)
Khối lượng thóc thu hoạch được là: 360.0,75  270kg 0,25 b)
Khối lượng gạo thu được là: 70 270.70%  270  189kg 100 0,25 6
Lớp 6A có số học sinh là: 5 12  6  9 8  40(học sinh) 0,25
a) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố 0,25
Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,25 Biểu đồ cột
Kết quả chọn trò chơi dân gian 12 Câu 16 11 (1,5đ) 10 n 9 chọ b) 8 nh si 7 0,75 6 họcố 5 S 4 Cướp cờ
Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Trò chơi Vẽ hình 0,25 a)
Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 0,25
Thay số 2 + AB = 7  AB = 7 - 2 = 5(cm) 0,25 Câu 17 (1,5đ) b)
Các góc có trong hình là: xOm; yOm; xOy 0,75 ĐK: n ≠ 3 n  5 n  3  2 2 Ta có A =   1 Câu 18 0,25 n  3 n  3 n  3 (0,5đ)
Để A có giá trị nguyên thì 2 có giá trị nguyên  2 (n – 3) 0,25 n  3
Hay n – 3  Ư(2) = {1; -1; 2; -2}  n  {4; 2; 5; 1} (thỏa mãn) 0,25 Vậy n  {4; 2; 5; 1} 0,25
(Chú ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa) 7