Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 3,4

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

PHÒNG GD&ĐT………
TRƯỜNG THCS………….
MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN 6
Năm học 2022- 2023
TT
Ch đề
Ni dung kim tra
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn dng
Vn
dng cao
Tng s
câu
TN
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Phân s
s
thp
phân
-Biết được khi nào
thì 2 phân s gi
nghịch đảo ca
nhau, phân s ti
giản. Đổi hn s,
s thp phân thành
phân s
-Biết làm tròn s
-Vn dụng được
qui tc cng, tr,
nhân, chia phân s
s thập phân để
thc hin phép
tính.
-Tìm giá tr phân
s ca mt s cho
trưc.
5
3
8
1
2
D liu
xác
sut
thc
nghim
-Biết kết qu có th
xảy ra đối vi mt
xut hin ca đng
xu.
-V biểu đồ ct
biu din bng
thng kê trên.
-Tính xác sut thc
nghim ca s kin
s chm xut hin
1
1
1
2
1
3
Nhng
hình hc
cơ bản
-Nhn biết so
sánh góc bt, góc
vuông, góc nhn.
-Biết được điểm
nm giữa hai điểm.
Tính được độ dài
đoạn thng.
-Vn dng kiến
thc v trung điểm
để chng minh mt
điểm trung
điểm của đọan
thng hay không.
2
1/2
1/2
2
1
Tng s câu
8
4
1
1/2
1
12
3
Tng s đim
2,0
1,0
2,0
2,0
1,0
3,0
7,0
T l %
40
30
20
10
30
70
ĐỀ 01:
I. PHN TRC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân s gi là nghch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 2: Tung đồng xu 1 ln có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca
đồng xu?
A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Góc bt bng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 4: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta được:
A.
4
1
B.
2
5
C.
5
2
D.
4
1
Câu 5: Viết hn s 3
5
1
i dng phân s
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
3
3
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong
15
7
gi ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 7: Góc nào ln nht
A. Góc nhn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D.Góc bt
Câu 8: Làm tròn s a = 131,2956 đến ch s thp phân th hai ta được s thp phân nào sau
đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 9: Kết qu ca phép tính :
10
1
10
9
10
9
A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
Câu 10: Tính 25% ca 12 bng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 11 :Tính xác sut thc nghim xut hin một đồng sp, một đồng ngửa khi tung hai đồng
xu cân đối lần ta được kết qu i đây:
S kin
Hai đồng sp
Một đồng sp, một đồng nga
Hai đồng nga
S ln
6
12
4
A. B. C. D.
Câu 12: Kết qu ca phép tính
1 7
:
13 13
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
20
3
10
3
5
1
5
3
4
II. PHN T LUN: (7đ)
Câu 13 (2,0đ): Thc hin phép tính.
a.
13 1
6 6
b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c.
3 11 3 4 2
. .( )
5 7 5 7 5

Câu 14 (2đ): Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi ln gieo
đưc kết qu sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
20
18
22
10
15
a. V biểu đồ ct biu din bng thng kê trên.
b. Tính xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn.
Câu 15 (3,0đ): Gi M là một điểm thuộc đoạn thng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm.
a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thng EF không? Vì sao?
ĐÁP ÁN:
I. PHN TRC NGHIỆM (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
D
B
A
B
A
D
C
B
B
B
B
II. PHN T LUN (7đ).
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,0đ)
a.
13 1 13 ( 1) 12
2
6 6 6 6
0,5
b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5
0,75
c.
3 11 3 4 2
. .( )
5 7 5 7 5

=
3 11 4 2
.( )
5 7 7 5

=
3 2
.1 1
5 5
0,75
2
(2,0đ)
a. V đúng biểu đồ
1,0
b. S ln gieo mà s chm xut hin là s chn là:
20 + 22 +15 = 57
Xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn là:
100
57
= 0,57
1,0
3
(3,0đ)
a. V đúng hình
Vì M là điểm nm giữa hai điểm E và F nên:
ME + MF = EF
Hay ME + 5 = 10
Suy ra ME = 5 cm
0,5
1,5
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thng EF
Vì M là điểm nm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm
1,0
ĐỀ 02:
I. PHN TRC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân s gi là nghch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
Câu 2: Góc vuông bng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 3: Viết s thp phân - 0,25 v dng phân s ta được:
A.
25
10
B.
1
4
C.
25
10
D.
4
1
Câu 4: Tung đồng xu 1 ln có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca
đồng xu?
A.1
B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Viết hn s - 3
5
1
i dng phân s
A.
3
5
B.
5
8
C.
16
5
D.
16
5
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong
2
3
gi ?
A. 28 phút
B. 60 phút
C. 12 phút
D. 40 phút
Câu 7: Góc nào bé nht
A. Góc nhn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D.Góc bt
Câu 8: Làm tròn s a = 131,2956 đến ch s thp phân th nhất ta được s thp phân nào
sau đây:
A. 131,29
B. 131,3
C. 131,31
D. 130
Câu 9: Kết qu ca phép tính :
9 9 1
10 10 10




A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
Câu 10: Tính 25% ca 8 bng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 11 :Tính xác sut thc nghim xut hiện hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối
lần ta được kết qu ới đây:
S kin
Hai đồng sp
Một đồng sp, một đồng nga
Hai đồng nga
S ln
6
12
4
A. B. C. D.
Câu 12: Kết qu ca phép tính
1 7
:
13 13
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
II. PHN T LUN: (7đ)
Câu 13 (2đ): Thc hin phép tính.
a.
11 1
5 5
b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c.
5 13 5 6 3
. .( )
8 7 8 7 8

Câu 14 (2đ): Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi ln gieo
đưc kết qu sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
20
15
19
21
15
10
a. V biểu đồ ct biu din bng thng kê trên.
b. Tính xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn.
Câu 15 (3,0đ): Gi M là một điểm thuộc đoạn thng AB. Biết AB =8cm, MB = 4cm.
a. Tính AM
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thng AB không? Vì sao?
20
3
10
3
5
1
5
3
4
ĐÁP ÁN:
I. PHN TRC NGHIỆM (3đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
A
B
B
C
D
A
B
A
B
C
D
II. PHN T LUN (7đ).
Câu
Ni dung
Đim
1
(2,0đ)
a.
11 1 11 ( 1) 10
2
5 5 5 5
0,5
b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) = - (7,5 + 3,5) + 14,5 = -11 + 14,5 = 3,5
0,75
c.
5 13 5 6 3
. .( )
8 7 8 7 8

=
5 13 6 3
.( )
8 7 7 8

=
5 3
.1 1
8 8
0,75
2
(2,0đ)
a. V đúng biểu đồ
1,0
b. S ln gieo mà s chm xut hin là s chn là:
15 + 21 +10 = 46
Xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn là:
46
100
= 0,46
1,0
3
(3,0đ)
a. V đúng hình
Vì M là điểm nm giữa hai điểm A và B nên:
MA + MB = AB
Hay MA + 4 = 8
Suy ra MA = 4 cm
0,5
1,5
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thng AB
Vì M là điểm nm giữa hai điểm A và B và MA = MB = 4 cm
1,0
Nhóm trưởng Giáo viên
TRƯỜNG THCS TT……….. ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022-2023
Thi gian làm bài 90 phút không k phát đề
ĐỀ 01:
I. PHN TRC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Hai phân s gi là nghch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng
A. 0
B. 2
C. 1
D. -1
Câu 2: Tung đồng xu 1 ln có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca
đồng xu?
A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Góc bt bng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 4: Viết s thp phân 0,25 v dng phân s ta được:
A.
4
1
B.
2
5
C.
5
2
D.
4
1
Câu 5: Viết hn s 3
5
1
i dng phân s
A.
5
3
B.
5
16
C.
5
8
D.
3
3
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong
15
7
gi ?
A. 28 phút
B. 11 phút
C. 4 phút
D. 60 phút
Câu 7: Góc nào ln nht
A. Góc nhn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D.Góc bt
Câu 8: Làm tròn s a = 131,2956 đến ch s thp phân th hai ta được s thp phân nào sau
đây:
A. 131,29
B. 131,31
C. 131,30
D. 130
Câu 9: Kết qu ca phép tính :
10
1
10
9
10
9
A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
Câu 10: Tính 25% ca 12 bng
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
Câu 11 :Tính xác sut thc nghim xut hin một đồng sp, một đồng ngửa khi tung hai đồng
xu cân đối lần ta được kết qu i đây:
S kin
Hai đồng sp
Một đồng sp, một đồng nga
Hai đồng nga
S ln
6
12
4
A. B. C. D.
Câu 12: Kết qu ca phép tính
1 7
:
13 13
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
20
3
10
3
5
1
5
3
4
II. PHN T LUN: (7đ)
Câu 13 (2,0đ): Thc hin phép tính.
a.
13 1
6 6
b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c.
3 11 3 4 2
. .( )
5 7 5 7 5

Câu 14 (2đ): Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi ln gieo
đưc kết qu sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
15
20
18
22
10
15
a. V biểu đồ ct biu din bng thng kê trên.
b. Tính xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn.
Câu 15 (3,0đ): Gi M là một điểm thuộc đoạn thng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm.
a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thng EF không? Vì sao?
………………………………………..Hết………………………………
TRƯỜNG THCS TT………. ĐỀ KIM TRA HC K II MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022-2023
Thi gian làm bài 90 phút không k phát đề
ĐỀ 02:
I. PHN TRC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Hai phân s gi là nghch đảo ca nhau nếu tích ca chúng bng
A. 0
B. 1
C. 2
D. -1
Câu 2: Góc vuông bng
A. 90
0
B. 180
0
C. 75
0
D. 45
0
Câu 3: Viết s thp phân - 0,25 v dng phân s ta được:
A.
25
10
B.
1
4
C.
25
10
D.
4
1
Câu 4: Tung đồng xu 1 ln có bao nhiêu kết qu có th xảy ra đối vi mt xut hin ca
đồng xu?
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Viết hn s - 3
5
1
i dng phân s
A.
3
5
B.
5
8
C.
16
5
D.
16
5
Câu 6: Có bao nhiêu phút trong
2
3
gi ?
A. 28 phút
B. 60 phút
C. 12 phút
D. 40 phút
Câu 7: Góc nào bé nht
A. Góc nhn
B. Góc Vuông
C. Góc tù
D.Góc bt
Câu 8: Làm tròn s a = 131,2956 đến ch s thp phân th nhất ta được s thp phân nào
sau đây:
A. 131,29
B. 131,3
C. 131,31
D. 130
Câu 9: Kết qu ca phép tính :
9 9 1
10 10 10




A.
10
1
B.
10
1
C.
10
9
D.
10
9
Câu 10: Tính 25% ca 8 bng
A. 3
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 11 :Tính xác sut thc nghim xut hin một hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối
lần ta được kết qu ới đây:
S kin
Hai đồng sp
Một đồng sp, một đồng nga
Hai đồng nga
S ln
6
12
4
A. B. C. D.
Câu 12: Kết qu ca phép tính
1 7
:
13 13
A.
169
7
B.
7
1
C.
169
7
D.
7
1
20
3
10
3
5
1
5
3
4
II. PHN T LUN: (7đ)
Câu 13 (2đ): Thc hin phép tính.
a.
11 1
5 5
b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c.
5 13 5 6 3
. .( )
8 7 8 7 8

Câu 14 (2đ): Minh gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi ln gieo
đưc kết qu sau:
S chm xut hin
1
2
3
4
5
6
S ln
20
15
19
21
15
10
a. V biểu đồ ct biu din bng thng kê trên.
b. Tính xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin là s chn.
Câu 15 (3,0đ): Gi M là một điểm thuộc đoạn thng AB. Biết AB = 8cm, MB = 4cm.
a. Tính AM
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thng AB không? Vì sao?
………………………………………….Hết……………………………….
| 1/9

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT……… TRƯỜNG THCS………….
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học 2022- 2023 Nhận Thông Vận Tổng số Vận dụng biết hiểu dụng cao câu
TT Chủ đề Nội dung kiểm tra TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL -Biết được khi nào thì 2 phân số gọi là nghịch đảo của nhau, phân số tối giản. Đổi hỗn số, số thập phân thành phân số
Phân số -Biết làm tròn số và số 1 -Vận dụng được 5 1 3 8 1 thập qui tắc cộng, trừ, phân nhân, chia phân số và số thập phân để thực hiện phép tính. -Tìm giá trị phân số của một số cho trước. -Biết kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng Dữ liệu xu. và xác -Vẽ biểu đồ cột 2 suất 1 1 1 2 1 biểu diễn bảng thực thống kê trên. nghiệm -Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện -Nhận biết và so sánh góc bẹt, góc vuông, góc nhọn. -Biết được điểm nằm giữa hai điểm. Những Tính được độ dài hình học đoạn thẳng. 2 1/2 1/2 2 1 3 cơ bản -Vận dụng kiến thức về trung điểm để chứng minh một điểm có là trung điểm của đọan thẳng hay không. Tổng số câu 8 1 4 1 1/2 1 12 3 Tổng số điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 70 ĐỀ 01:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 1 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 5: 1
Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 Câu 6 7 : Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút
Câu 7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 9 9  9 1 
: Kết quả của phép tính :     là 10 10 10  1 1 9  9 A. B. C. D. 10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng
xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4
A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 Câu 12: 1  7
Kết quả của phép tính : là 13 1  3  7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. 13 1  3 11 3 4  2 a.  b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. .  .( )  6 6 5 7 5 7 5
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D B A B A D C B B B B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).
Câu Nội dung Điểm 13 1  13  ( 1  ) 12 a.     2 0,5 1 6 6 6 6
(2,0đ) b. (-8,5) + 16,5 + (-4,5) = - (8,5 + 4,5) + 16,5 = -13 + 16,5 = 3,5 0,75 3 11 3 4  2 3 11 4  2 3 2 c. .  .( )  = .(  )  =  .1 1 0,75 5 7 5 7 5 5 7 7 5 5 5 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0
b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 20 + 22 +15 = 57
(2,0đ) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 1,0 57 = 0,57 100 a. Vẽ đúng hình
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm E và F nên: 0,5 3 ME + MF = EF
(3,0đ) Hay ME + 5 = 10 1,5 Suy ra ME = 5 cm
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng EF Vì M là điể 1,0
m nằm giữa hai điểm E và F và ME = MF = 5 cm ĐỀ 02:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 2: Góc vuông bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 3: Viết số thập phân - 0,25 về dạng phân số ta được: 25 1  2  5 1 A. B. C. D. 10 4 10 4
Câu 4: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: 1
Viết hỗn số - 3 dưới dạng phân số 5 3  8 16 16 A. B. C.  D. 5 5 5 5 Câu 6 2
: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 3 A. 28 phút B. 60 phút C. 12 phút D. 40 phút
Câu 7: Góc nào bé nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,3 C. 131,31 D. 130 Câu 9 9  9 1 
: Kết quả của phép tính :     là 10 10 10  1 1 9  9 A. B. C. D. 10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 8 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối 20
lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4
A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 Câu 12: 1  7
Kết quả của phép tính : là 13 13  7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2đ): Thực hiện phép tính. 11 1  5 13 5 6  3 a.  b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c. .  .( )  5 5 8 7 8 7 8
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 19 21 15 10
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AB =8cm, MB = 4cm. a. Tính AM
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? ĐÁP ÁN:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A B B C D A B A B C D
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).
Câu Nội dung Điểm 11 1  11 ( 1  ) 10 a.     2 0,5 1 5 5 5 5
(2,0đ) b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) = - (7,5 + 3,5) + 14,5 = -11 + 14,5 = 3,5 0,75 5 13 5 6  3 5 13 6  3 5 3 c. .  .( )  = .(  )  =  .1 1 0,75 8 7 8 7 8 8 7 7 8 8 8 a. Vẽ đúng biểu đồ 1,0
b. Số lần gieo mà số chấm xuất hiện là số chẵn là: 2 15 + 21 +10 = 46
(2,0đ) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn là: 1,0 46 = 0,46 100 a. Vẽ đúng hình
Vì M là điểm nằm giữa hai điểm A và B nên: 0,5 3 MA + MB = AB (3,0đ) Hay MA + 4 = 8 1,5 Suy ra MA = 4 cm
b. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB Vì M là điể 1,0
m nằm giữa hai điểm A và B và MA = MB = 4 cm Nhóm trưởng Giáo viên
TRƯỜNG THCS TT……….. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022-2023
Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề ĐỀ 01:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 2 C. 1 D. -1
Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: 1 5 2 1 A. B. C. D. 4 2 5 4 Câu 5: 1
Viết hỗn số 3 dưới dạng phân số 5 3 16 8 3 A. B. C. D. 5 5 5 3 Câu 6 7 : Có bao nhiêu phút trong giờ ? 15 A. 28 phút B. 11 phút C. 4 phút D. 60 phút
Câu 7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,31 C. 131,30 D. 130 Câu 9 9  9 1 
: Kết quả của phép tính :     là 10 10 10  1 1 9  9 A. B. C. D. 10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2 B. 3 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng
xu cân đối 20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện Hai đồng sấp
Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4
A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 Câu 12: 1  7
Kết quả của phép tính : là 13 1  3  7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. 13 1  3 11 3 4  2 a.  b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5) c. .  .( )  6 6 5 7 5 7 5
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao?
………………………………………..Hết………………………………
TRƯỜNG THCS TT………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN TOÁN 6 Năm học: 2022-2023
Thời gian làm bài 90 phút không kể phát đề ĐỀ 02:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng.
Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0 B. 1 C. 2 D. -1
Câu 2: Góc vuông bằng A. 900 B. 1800 C. 750 D. 450
Câu 3: Viết số thập phân - 0,25 về dạng phân số ta được: 25 1  2  5 1 A. B. C. D. 10 4 10 4
Câu 4: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5: 1
Viết hỗn số - 3 dưới dạng phân số 5 3  8 16 16 A. B. C.  D. 5 5 5 5 Câu 6 2
: Có bao nhiêu phút trong giờ ? 3 A. 28 phút B. 60 phút C. 12 phút D. 40 phút
Câu 7: Góc nào bé nhất A. Góc nhọn B. Góc Vuông C. Góc tù D.Góc bẹt
Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ nhất ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29 B. 131,3 C. 131,31 D. 130 Câu 9 9  9 1 
: Kết quả của phép tính :     là 10 10 10  1 1 9  9 A. B. C. D. 10 10 10 10
Câu 10: Tính 25% của 8 bằng A. 3 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 11 :Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một hai đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối
20 lần ta được kết quả dưới đây: Sự kiện
Hai đồng sấp Một đồng sấp, một đồng ngửa Hai đồng ngửa Số lần 6 12 4
A. 3 B. 3 C. 1 D. 3 10 5 5 4 Câu 12: 1  7
Kết quả của phép tính : là 13 13  7 1 7 1 A. B. C. D. 169 7 169 7
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 13 (2đ): Thực hiện phép tính. 11 1  5 13 5 6  3 a.  b. (-7,5) + 14,5 + (-3,5) c. .  .( )  5 5 8 7 8 7 8
Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 19 21 15 10
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên.
b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn.
Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB. Biết AB = 8cm, MB = 4cm. a. Tính AM
b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao?
………………………………………….Hết……………………………….