Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống | Đề 7

TOP 7 đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2022 - 2023 sách Kết nối tri thức với cuộc sống, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh của mình.

ĐỀ THI HK 2 NĂM HỌC 2022 2023 MÔN TOÁN 6 -KNTT
Thi gian 90 phút
Bài 1: (1,5đ)Tính giá tr ca các biu thc sau:
a)
5 17 5 9
. .
23 26 23 26
b)
15,25 3,75 .4 20,71 5,29 .5
c)
1 12
25 1 0 5
2 5
% , .
Bài 2:(1,5 đ) Tìm x, biết:
4 7 1
) :
5 6 6
a x
2 7
) .x 1;
9 8
b 
2 1
) ;
3 4
x x
c

Bài 3:(2 điểm). Một trường THCS 1800 hc sinh gm khi 6, khi 7, khi 8
khi 9. S hc sinh khi 6 bng 25% s học sinh toàn trường. S hc sinh khi 7
bng
3
10
s học sinh toàn trường và bng
6
5
s hc sinh khi 8.
a) Tính s hc sinh mi khi ?
b) Tính t s phần trăm của tng s hc sinh khi 8 9 so vi s hc sinh toàn
trường?
Bài 4: (2,5điểm)Gi
hai điểm trên tia
Ox
sao cho
4OA
cm,
6OB
cm.
Trên tia
BA
lấy điểm
sao cho
4
BC
cm.
a) Tính đ dài các đoạn thng ABOC.
b) Điểm A có phải là trung điểm cađon thng BC không? Vì sao?
b) V tia Cy sao cho góc xCy = 60
0
v tia Cz tia đối ca tia Cx, ch ra c góc
nhn, góc tù, góc bt trên hình?
Bài 5: (2 điểm)Sau đợt kim tra sc khỏe răng miệng ca các em trong mt lp 6.
Thng kê s lần đánh răng trong mt ngày của các em được ghi li bng sau:
S lần đánh
răng
1
2
3
S hc sinh
8
21
11
1) V biểu đồ ct biu din bng thng trên. Ch yếu học sinh đánh răng bao
nhiêu ln mi ngày?
2) Hãy tính xác sut thc nghim ca các s kin:
a) Thc hiện đánh răng một ln;
b) Thc hiện đánh răng từ hai ln tr lên.
Bài 6: (0,5đ)Tìm s nguyên n để phân s
4
1
n
n
nhn giá tr nguyên
| 1/1

Preview text:

ĐỀ THI HK 2 NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN TOÁN 6 -KNTT Thời gian 90 phút
Bài 1: (1,5đ)Tính giá trị của các biểu thức sau: 5 17 5 9 1 12 a) .  .
b) 15,25  3,75.4  20,71 5,29.5 c) 25%1  0,5. 23 26 23 26 2 5
Bài 2:(1,5 đ) Tìm x, biết: 4 7 1 2 7 x  2 x 1 a)  : x b)  .x 1; c)  ; 5 6 6 9 8 3 4
Bài 3:(2 điểm). Một trường THCS có 1800 học sinh gồm khối 6, khối 7, khối 8 và
khối 9. Số học sinh khối 6 bằng 25% số học sinh toàn trường. Số học sinh khối 7 3 6 bằng
số học sinh toàn trường và bằng số học sinh khối 8. 10 5
a) Tính số học sinh mỗi khối ?
b) Tính tỉ số phần trăm của tổng số học sinh khối 8 và 9 so với số học sinh toàn trường?
Bài 4: (2,5điểm)Gọi A B là hai điểm trên tia Ox sao cho OA  4 cm, OB  6cm.
Trên tia BA lấy điểm C sao cho BC  4 cm.
a) Tính độ dài các đoạn thẳng AB và OC.
b) Điểm A có phải là trung điểm củađoạn thẳng BC không? Vì sao?
b) Vẽ tia Cy sao cho góc xCy = 600 và vẽ tia Cz là tia đối của tia Cx, chỉ ra các góc
nhọn, góc tù, góc bẹt trên hình?
Bài 5: (2 điểm)Sau đợt kiểm tra sức khỏe răng miệng của các em trong một lớp 6.
Thống kê số lần đánh răng trong một ngày của các em được ghi lại ở bảng sau: Số lần đánh 1 2 3 răng Số học sinh 8 21 11
1) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Chủ yếu là học sinh đánh răng bao nhiêu lần mỗi ngày?
2) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện:
a) Thực hiện đánh răng một lần;
b) Thực hiện đánh răng từ hai lần trở lên. Bài 6: (0,5đ) n  4
Tìm số nguyên n để phân số nhận giá trị nguyên n 1