Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 2
Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK II MÔN TOÁN-LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % T điể Chương/ m dung/Đơn
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng T (13) Chủ đề vị kiến cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL (2) thức (4) (1) KQ (3) Nội dung Nhận biết 2.5% 1: Phân số.
– Nhận biết được khái niệm hai Tính chất
phân số bằng nhau và nhận biết cơ bản của 1
được quy tắc bằng nhau của hai phân số. (0.25) phân số. (Câu 1) So sánh phân số Thông hiểu
– So sánh được hai phân số cho trướ 1 1 Chủ đề c. 7.5% (Câu 2, Câu 15a) (0.25) (0.5) 1 1: Phân số
Nội dung 2 Thông hiểu 1 Các phép
- Tìm phân số nghịch đảo (Câu (0.5) 5% tính với 15b)
phân số Vận dụng 2 (1.0)
– Vận dụng được các tính chất 15%
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
số trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách 1 hợp lí). (Câu 13a,13b)
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số 1 (Câu14) ( 0.5) Số thập Nhận biết 2.5% phân và 1 các phép
– Nhận biết được số thập phân (0.25)
tính với số âm ( Câu 7)
thập phân. Thông hiểu 7.5%
Tỉ số và tỉ số phần
– So sánh được hai số thập phân trăm 1 cho trước. (Câu 8) 1
-Biết làm tròn số thập phân (0.25) (0.5) ( Câu 15c) Chủ đề 2 Vận dụng 1 2 1 17.5% Số thập 2 (0.25 ( 1.0) (0.5) phân
– Thực hiện được các phép tính )
cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. (Câu 13c)
– Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
thập phân trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí, tìm x ). 2 (Câu 13d, e; Câu3) Chủ đề 3 Nhận biết 5% Các hình hình học
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản
cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
Nội dung không thuộc đường thẳng; tiên 1:
đề về đường thẳng đi qua hai 2 Điểm,
điểm phân biệt. (Câu 4) đườ (0.5) ng thẳng, tia
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. (Câu 12)
Nội dung Nhận biết 12.5% 2: Đoạn
– Nhận biết được khái niệm đoạn 1 thẳng. Độ
thẳng, trung điểm của đoạn (0.25) dài đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1 thẳng ( Câu 5, Câu 17) (1.0)
Nội dung Nhận biết 2.5% 3:
– Nhận biết được các góc đặc Góc. Các 1 góc đặc
biệt (góc vuông, góc nhọn, góc (0.25)
biệt. Số đo tù, góc bẹt) (Câu 11) góc
Chủ đề 4 Nội dung1: Nhận biết 2 5% Dữ liệu Thu thập,
– Nhận biết được tính hợp lí của (0.5) 3 và xác phân loại,
dữ liệu theo các tiêu chí đơn
suất thực biểu diễn giản. (Câu 6,9) nghiệm dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước Thông hiểu 2.5%
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: 1
bảng thống kê; biểu đồ tranh; (0.25)
biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart). (Câu 10) Vận dụng 1 5% (0.5)
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart)(Câu16a)
Nội dung2: Vận dụng 1 1 10% Mô tả xác (0.5) (0.5) suất (thực
– Sử dụng được phân số để mô tả nghiệm)
xác suất (thực nghiệm) của khả của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua năng xảy ra nhiều
kiểm đếm số lần lặp lại của khả lần của
năng đó trong một số mô hình một sự
xác suất đơn giản. (Câu kiện trong
một số mô 16b1;16b2) hình xác suất đơn giản . Tổng 11 0 0 5 0 7 0 2 25 4 Tỉ lệ % 27.5% 22.5% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100% 5 ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: −
Câu 1. Phân số bằng phân số 2 là 5 4 − 6 −6 4 A. . B. . C. . D. . 10 − 15 15 10 5 − 8 −
Câu 2. So sánh a = và b = 7 7 A. .
B. a b . C. .
D. a = b .
Câu 3: Giá trị của x thoả mãn 6,72 − x = 6,3 là : A. . B. . C. 25,62 . D. 25, 26 .
Câu 4: Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. Nếu IA = IB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. Nếu IA = IB = 2AB thì điểm I là trung điểm của đoạn AB . AB
D. Nếu IA = IB =
thì điểm I là trung điểm của đoạn AB . 2
Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là 2 km ).
B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 . B. 3 − ,16 . C. 0, 23. D. 162,3 .
Câu 8: Trong các số sau, số nhỏ hơn 1 − 2,304 là A. 1 − 2,403. B. 1 − 2,034. C. 1 − 2,043. D. 1 − 2,04 .
Câu 9: An liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6,
được dãy dữ liệu như sau: 1971 2021 1999 2050 6
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2050 . B. 1999 . C. 2021. D. 1971.
Câu 10: Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mệnh giá 300 nghìn đồng được bán ra? A. 300 . B. 200 . C. 400 . D. 500 .
Câu 11. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 89o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80 là góc tù.
C. Góc có số đo 100 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 140 là góc tù
Câu 12: Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng
A. n và q song song với nhau.
B. m và n không có điểm chung.
C. Ba điểm A,B ,C không thẳng hàng.
D. m và p cắt nhau tại D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): Hình 8 1 − 7 3 1 5 5 a) + + . b) − : . c) ( 2 − ,25) + 7,63 . 3 6 2 4 6 2 2 2 2 2 2 3 4 5 d) ( 8 − ,5).16,35 −8,5.83,65 . e) . . . . 1.3 2.4 3.5 4.6 Câu 14 (0,5 điểm). 7
Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để
trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 2
460 m . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu 2 m ? Câu 15 (1,5 điểm) 3 2 − 1 3 − 7
a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ; ; ; ; . 4 4 2 4 4
b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: 2 1 ; . 13 1 − 5
c) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057; 40,1534. Câu 16 (1,5 điểm)
a) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
40 41 39 45 43 40 41 42 40 39 41 42 45 41 42
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn cân nặng của 15 học sinh lớp 6 trên. Dựa vào bảng hãy cho
biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam?
b) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 20 15 22 18 15 10
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
b1) Số chấm xuất hiện bằng 2;
b2) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3.
Câu 17 (1,0 điểm) : Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho O
A = 3cm; OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
----------- Hết ----------- 8 Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B D C B A A A D C
Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 2 − 7 9 14 7 a = + + = = . 6 6 6 7 3 0,5 3 10 2 7 2 7 b = − . = . = . 0,5 12 12 5 12 5 6 13 c = 5,38. 0,5 d = ( 8 − ,5).(16,35 +83,65) = ( 8 − ,5).100 = 8 − 50 0,5 2.2.3.3.4.4.5.5 2 1 e = = = . 0,5 1.2.3.3.4.4.5.6 6 3 14
Diện tích mảnh vườn là: = ( 2 460 : 80% 575 m ) . 0,25 3 2 − 1 3 − 7 a) ; ; ; ; 4 4 2 4 4 Vì 0,5 a và : nên: 15
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 13
b Các phân số nghịch đảo là: ; −15 . 0,5 2
c 12,057 12,06; 40,1534 40,15 . 0,5 Bảng thống kê: 16 a Cân nặng 39 40 41 42 43 45 0,5 Số học sinh 2 3 4 3 1 2 9
Có 2 bạn nặng 45 kilôgam.
1) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện bằng 2 là: 0,25 b 15 = 0,15. 100
2) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là: b 18 +10 +15 = 0,5 0, 43 . 100 Ta có hình vẽ sau: B O A
a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O và B . 0,5
Nên OA + AB = OB 17 hay 3 + AB = 6 a AB = 6 – 3 = 3(cm). b) Vì
mà điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên A là 0,5 b
trung điểm của OB . 10
Document Outline
- Câu 11. Khẳng định đúng là