Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 2

Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 2 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
BNG 2: MA TRN + ĐẶC T MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ C TH HK II MÔN TOÁN-LP 6
T
T
(1)
Chương/
Ch đề
(2)
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
(3)
Mc đ đánh g
(4)
S u hi theo mức đ nhn thc
Tng %
đim
(13)
Nhn biết
Vn dng
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
1
Chủ đề
1:
Phân s
Ni dung
1:
Phân số.
Tnh cht
cơ bản của
phân số.
So snh
phân s
Nhn bit
Nhận biết được khái niệm hai
phân số bằng nhau nhận biết
được quy tắc bằng nhau của hai
phân số. (Câu 1)
1
(0.25)
2.5%
Thông hiu
So sánh đưc hai phân s cho
trưc.
(Câu 2, Câu 15a)
1
(0.25)
1
(0.5)
7.5%
Nội dung 2
Các phép
tnh với
phân số
Thông hiu
- Tìm phân s nghịch đảo (Câu
15b)
1
(0.5)
5%
Vn dng
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối vi phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc vi phân
s trong tính toán (tính viết
tính nhm, tính nhanh một cách
2
(1.0)
15%
2
hợp lí).
(Câu 13a,13b)
Giải quyết được một s vấn đề
thc tin (đơn giản, quen thuộc)
gắn vi các phép tính về phân số
(Câu14)
1
( 0.5)
2
Chủ đề 2
Số thập
phân
Số thp
phân và
các phép
tnh với số
thp phân.
Tỉ số và tỉ
số phần
trăm
Nhn bit
Nhn biết được s thập phân
âm ( Câu 7)
1
(0.25)
2.5%
Thông hiu
So sánh được hai s thập phân
cho trưc. (Câu 8)
-Biết làm tròn số thập phân
( Câu 15c)
1
(0.25)
1
(0.5)
7.5%
Vn dng
Thc hiện được các phép tính
cng, tr, nhân, chia vi số thập
phân. (Câu 13c)
Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối vi phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc vi s
thập phân trong tính toán (tính
viết và tính nhm, tính nhanh
một cách hợp lí, tìm x ).
1
(0.25
)
2
( 1.0)
1
(0.5)
17.5%
3
(Câu 13d, e; Câu3)
Chủ đề 3
Các hnh
hnh hc
cơ bn
Nội dung
1:
Đim,
đưng
thng, tia
Nhn bit
Nhn biết được nhng quan h
cơ bản gia điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
không thuộc đường thẳng; tiên
đề về đường thẳng đi qua hai
điểm phân biệt. (Câu 4)
Nhn biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
Nhn biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng. (Câu 12)
2
(0.5)
5%
Nội dung
2:
Đoạn
thng. Độ
dài đoạn
thng
Nhn bit
Nhn biết được khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng.
( Câu 5, Câu 17)
1
(0.25)
1
(1.0)
12.5%
Nội dung
3:
Góc. Các
góc đặc
biệt. Số đo
góc
Nhn bit
Nhn biết được các góc đặc
biệt (góc vuông, góc nhọn, góc
tù, góc bẹt) (Câu 11)
1
(0.25)
2.5%
Chủ đề 4
Dữ liệu
Nội dung1:
Thu thp,
Nhn bit
Nhận biết được tính hợp lí của
2
(0.5)
5%
4
và xác
suất thực
nghiệm
phân loại,
biểu diễn
dữ liệu
theo các
tiêu chí
cho trước
d liệu theo các tiêu chí đơn
giản. (Câu 6,9)
Thông hiu
tả được các d liệu dạng:
bảng thống kê; biểu đồ tranh;
biểu đồ dng ct/ct kép (column
chart). (Câu 10)
1
(0.25)
2.5%
Vn dng
La chn và biểu din được d
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dng ct/ct kép
(column chart)(Câu16a)
1
(0.5)
5%
Nội dung2:
Mô tả xc
sut (thực
nghiệm)
của khả
năng xảy
ra nhiều
lần ca
một sự
kiện trong
một số mô
hình xác
sut đơn
giản .
Vn dng
Sử dụng được phân số để mô tả
xác suất (thc nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua
kiểm đếm số lần lặp lại của khả
năng đó trong một số hình
xác suất đơn giản. (Câu
16b1;16b2)
1
(0.5)
1
(0.5)
10%
Tng
11
0
0
5
0
7
0
2
25
5
T l %
27.5%
40%
10%
100%
T l chung
50%
50%
100%
6
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào ch cái đứng trưc câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số bằng phân số
2
5
A.
4
10
. B.
6
15
. C.
6
15
. D.
4
10
.
Câu 2. So sánh
5
7
a
=
8
7
b
=
A. . B.
ab
. C. . D.
ab=
.
Câu 3: Giá tr ca
x
tho mãn
6,72 6,3x−=
:
A.
. B.
. C.
25,62
. D.
25,26
.
Câu 4: S đưng thẳng đi qua hai đim
A,B
cho trưc là:
A. vô s. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu đim I nm gia hai điểm A B thì đim
I
trung điểm của đoạn thng
AB
.
B. Nếu
IA IB=
thì điểm
I
là trung điểm của đon thng
AB
.
C. Nếu
2IA IB AB==
thì điểm
I
là trung điểm ca đoạn
AB
.
D. Nếu
2
AB
IA IB==
thì điểm
I
là trung điểm của đon
AB
.
Câu 6: Trong các d liu sau, d liu nào không phi là s liu?
A. Din tích ca các tnh, thành ph trong c c (đơn vị tính là
2
km
).
B. S hc sinh nam ca các t trong lp 6A.
C. Tên các loài động vt sng tại vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ?
A.
2,017
. B.
3,16
. C.
0,23
. D.
162,3
.
Câu 8: Trong các số sau, số nhỏ hơn
12,304
A.
12,403
. B.
12,034
. C.
12,043
. D.
12,04
.
Câu 9: An liệt kê năm sinh của mt s thành viên trong gia đình đ làm bài tp môn Toán 6,
đưc dãy d liệu như sau:
1971
2021
1999
2050
7
Giá tr không hp trong dãy d liu v năm sinh của các thành viên trong gia đình An là:
A.
2050
. B.
1999
. C.
2021
. D.
1971
.
Câu 10: Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mnh giá
300
nghìn đồng đưc
bán ra?
A.
300
. B.
200
. C.
400
. D.
500
.
Câu 11. Khng định đúng
A. Góc có số đo
89
o
là góc vuông.
B. Góc có số đo
80
là góc tù.
C. Góc có số đo
100
là góc nhọn.
D. Góc có số đo
140
là góc tù
Câu 12: Cho hình v (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng
A.
n
q
song song vi nhau.
B.
m
n
không có điểm chung.
C. Ba điểm
A,B,C
không thng hàng.
D.
m
p
ct nhau ti D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm). Thc hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a)
1 7 3
3 6 2
++
. b)
1 5 5
:
4 6 2



. c)
( )
2,25 7,63−+
.
d)
( )
8,5 .16,35 8,5.83,65−−
. e)
2 2 2 2
2 3 4 5
. . .
1.3 2.4 3.5 4.6
.
Câu 14 (0,5 điểm).
Hình 8
8
Bác nông dân một mảnh vườn hình ch nhật. Bác dùng
80%
diện tích mảnh vườn để
trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả
2
460m
. Hỏi diện tích mảnh vườn bao
nhiêu
2
m
?
Câu 15 (1,5 điểm)
a) Sp xếp các phân s theo th t t bé đến ln
3 2 1 3 7
; ; ; ;
4 4 2 4 4
−−
.
b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau:
21
;
13 15
.
c) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm:
12,057; 40,1534
.
Câu 16 (1,5 điểm)
a) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của
15
học sinh lp 6 như sau:
40
41
39
45
43
40
41
42
40
39
41
42
45
41
42
Hãy lập bảng thống biểu din cân nặng của
15
học sinh lp 6 trên. Da vào bảng hãy cho
biết có bao nhiêu bạn nặng
45
kilôgam?
b) An gieo mt con xúc xc 100 ln và ghi li s chm xut hin mi lần gieo được kết qa
như sau:
S chm
xut
hin
1
2
3
4
5
6
S ln
20
15
22
18
15
10
Tính xác sut thc nghim ca các s kin sau:
b1) S chm xut hin bng 2;
b2) S chm xut hin là ln hơn 3.
Câu 17 (1,0 điểm) : Cho điểm A nằm gia hai điểm O và B sao cho
3cm; 6cm.OA OB==
a) Tính độ dài đoạn thẳng
AB
?
b) Điểm
A
có là trung điểm của đoạn thẳng
OB
không? Vì sao?
----------- Hết -----------
9
Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
A
B
B
D
C
B
A
A
A
D
C
Phn II: T lun (7 điểm)
Câu
Ý
Đáp án
Đim
13
a
2 7 9 14 7
6 6 6 7 3
= + + = =
.
0,5
b
3 10 2 7 2 7
..
12 12 5 12 5 6

= = =


.
0,5
c
5,38=
.
0,5
d
( ) ( ) ( )
8,5 . 16,35 83,65 8,5 .100 850= + = =
0,5
e
2.2.3.3.4.4.5.5 2 1
1.2.3.3.4.4.5.6 6 3
= = =
.
0,5
14
Din tích mảnh vườn là:
( )
2
460:80% 575 m=
.
0,25
15
a
a)
3 2 1 3 7
; ; ; ;
4 4 2 4 4
−−
và :
nên:
Sp xếp các phân s theo th t t bé đến ln là:
0,5
b
Các phân s nghịch đảo là:
13
; 15
2
.
0,5
c
12,057 12,06; 40,1534 40,15
.
0,5
16
a
Bng thng kê:
Cân nặng
39
40
41
42
43
45
Số hc sinh
2
3
4
3
1
2
0,5
10
Có 2 bn nng
45
kilôgam.
b
1) Xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin bng 2 là:
15
0,15
100
=
.
0,25
b
2) Xác sut thc nghim ca s kin s chm xut hin lớn hơn 3 là:
18 10 15
0,43
100
++
=
.
0,5
17
Ta có hình v sau:
B
A
O
a
a) Vì điểm
A
nm giữa hai điểm
O
B
.
Nên
OA AB OB+=
hay
36AB+=
( )
6 3 3 cm .AB ==
0,5
b
b) Vì mà điểm
A
nm giữa hai điểm
O
B
nên
A
trung điểm ca
OB
.
0,5
| 1/10

Preview text:

BẢNG 2: MA TRẬN + ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CỤ THỂ HK II MÔN TOÁN-LỚP 6 Nội
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % T điể Chương/ m dung/Đơn
Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng T (13) Chủ đề vị kiến cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL (2) thức (4) (1) KQ (3) Nội dung Nhận biết 2.5% 1: Phân số.
– Nhận biết được khái niệm hai Tính chất
phân số bằng nhau và nhận biết cơ bản của 1
được quy tắc bằng nhau của hai phân số. (0.25) phân số. (Câu 1) So sánh phân số Thông hiểu
– So sánh được hai phân số cho trướ 1 1 Chủ đề c. 7.5% (Câu 2, Câu 15a) (0.25) (0.5) 1 1: Phân số
Nội dung 2 Thông hiểu 1 Các phép
- Tìm phân số nghịch đảo (Câu (0.5) 5% tính với 15b)
phân số Vận dụng 2 (1.0)
– Vận dụng được các tính chất 15%
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân
số trong tính toán (tính viết và
tính nhẩm, tính nhanh một cách 1 hợp lí). (Câu 13a,13b)
– Giải quyết được một số vấn đề
thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)
gắn với các phép tính về phân số 1 (Câu14) ( 0.5) Số thập Nhận biết 2.5% phân và 1 các phép
– Nhận biết được số thập phân (0.25)
tính với số âm ( Câu 7)
thập phân. Thông hiểu 7.5%
Tỉ số và tỉ số phần
– So sánh được hai số thập phân trăm 1 cho trước. (Câu 8) 1
-Biết làm tròn số thập phân (0.25) (0.5) ( Câu 15c) Chủ đề 2 Vận dụng 1 2 1 17.5% Số thập 2 (0.25 ( 1.0) (0.5) phân
– Thực hiện được các phép tính )
cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. (Câu 13c)
– Vận dụng được các tính chất
giao hoán, kết hợp, phân phối
của phép nhân đối với phép
cộng, quy tắc dấu ngoặc với số
thập phân trong tính toán (tính
viết và tính nhẩm, tính nhanh
một cách hợp lí, tìm x ). 2 (Câu 13d, e; Câu3) Chủ đề 3 Nhận biết 5% Các hình hình học
– Nhận biết được những quan hệ cơ bản
cơ bản giữa điểm, đường thẳng:
điểm thuộc đường thẳng, điểm
Nội dung không thuộc đường thẳng; tiên 1:
đề về đường thẳng đi qua hai 2 Điểm,
điểm phân biệt. (Câu 4) đườ (0.5) ng thẳng, tia
– Nhận biết được khái niệm hai
đường thẳng cắt nhau, song song.
– Nhận biết được khái niệm ba
điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. (Câu 12)
Nội dung Nhận biết 12.5% 2: Đoạn
Nhận biết được khái niệm đoạn 1 thẳng. Độ
thẳng, trung điểm của đoạn (0.25) dài đoạn
thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1 thẳng ( Câu 5, Câu 17) (1.0)
Nội dung Nhận biết 2.5% 3:
– Nhận biết được các góc đặc Góc. Các 1 góc đặc
biệt (góc vuông, góc nhọn, góc (0.25)
biệt. Số đo tù, góc bẹt) (Câu 11) góc
Chủ đề 4 Nội dung1: Nhận biết 2 5% Dữ liệu Thu thập,
– Nhận biết được tính hợp lí của (0.5) 3 và xác phân loại,
dữ liệu theo các tiêu chí đơn
suất thực biểu diễn giản. (Câu 6,9) nghiệm dữ liệu theo các tiêu chí
cho trước Thông hiểu 2.5%
– Mô tả được các dữ liệu ở dạng: 1
bảng thống kê; biểu đồ tranh; (0.25)
biểu đồ dạng cột/cột kép (column
chart). (Câu 10) Vận dụng 1 5% (0.5)
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ
liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp
ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép
(column chart)(Câu16a)
Nội dung2: Vận dụng 1 1 10% Mô tả xác (0.5) (0.5) suất (thực
– Sử dụng được phân số để mô tả nghiệm)
xác suất (thực nghiệm) của khả của khả
năng xảy ra nhiều lần thông qua năng xảy ra nhiều
kiểm đếm số lần lặp lại của khả lần của
năng đó trong một số mô hình một sự
xác suất đơn giản. (Câu kiện trong
một số mô
16b1;16b2) hình xác suất đơn giản . Tổng 11 0 0 5 0 7 0 2 25 4 Tỉ lệ % 27.5% 22.5% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100% 5 ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
(3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: −
Câu 1. Phân số bằng phân số 2 là 5 4 − 6 −6 4 A. . B. . C. . D. . 10 − 15 15 10 5 − 8 −
Câu 2. So sánh a = và b = 7 7 A. .
B. a b . C. .
D. a = b .
Câu 3: Giá trị của x thoả mãn 6,72 − x = 6,3 là : A. . B. . C. 25,62 . D. 25, 26 .
Câu 4: Số đường thẳng đi qua hai điểm A,B cho trước là: A. vô số. B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu điểm I nằm giữa hai điểm A và B thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
B. Nếu IA = IB thì điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB .
C. Nếu IA = IB = 2AB thì điểm I là trung điểm của đoạn AB . AB
D. Nếu IA = IB =
thì điểm I là trung điểm của đoạn AB . 2
Câu 6: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu?
A. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước (đơn vị tính là 2 km ).
B. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 6A.
C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phương.
D. Năm sinh của các thành viên trong gia đình em.
Câu 7: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm ? A. 2,017 . B. 3 − ,16 . C. 0, 23. D. 162,3 .
Câu 8: Trong các số sau, số nhỏ hơn 1 − 2,304 là A. 1 − 2,403. B. 1 − 2,034. C. 1 − 2,043. D. 1 − 2,04 .
Câu 9: An liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6,
được dãy dữ liệu như sau: 1971 2021 1999 2050 6
Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2050 . B. 1999 . C. 2021. D. 1971.
Câu 10: Quan sát biểu đồ sau và cho biết: Có bao nhiêu vé mệnh giá 300 nghìn đồng được bán ra? A. 300 . B. 200 . C. 400 . D. 500 .
Câu 11. Khẳng định đúng là
A. Góc có số đo 89o là góc vuông.
B. Góc có số đo 80 là góc tù.
C. Góc có số đo 100 là góc nhọn.
D. Góc có số đo 140 là góc tù
Câu 12: Cho hình vẽ (Hình 8). Khẳng định nào sau đây đúng
A. n q song song với nhau.
B. m n không có điểm chung.
C. Ba điểm A,B ,C không thẳng hàng.
D. m p cắt nhau tại D.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
(7 điểm)
Câu 13 (2,5 điểm). Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể): Hình 8 1 − 7 3  1 5  5 a) + + . b) − :   . c) ( 2 − ,25) + 7,63 . 3 6 2  4 6  2 2 2 2 2 2 3 4 5 d) ( 8 − ,5).16,35 −8,5.83,65 . e) . . . . 1.3 2.4 3.5 4.6 Câu 14 (0,5 điểm). 7
Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để
trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 2
460 m . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu 2 m ? Câu 15 (1,5 điểm) 3 2 − 1 3 − 7
a) Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn ; ; ; ; . 4 4 2 4 4
b) Tìm phân số nghịch đảo của các phân số sau: 2 1 ; . 13 1 − 5
c) Làm tròn các số sau đến hàng phần trăm: 12,057; 40,1534. Câu 16 (1,5 điểm)
a) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau:
40 41 39 45 43 40 41 42 40 39 41 42 45 41 42
Hãy lập bảng thống kê biểu diễn cân nặng của 15 học sinh lớp 6 trên. Dựa vào bảng hãy cho
biết có bao nhiêu bạn nặng 45 kilôgam?
b) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 20 15 22 18 15 10
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau:
b1) Số chấm xuất hiện bằng 2;
b2) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3.
Câu 17 (1,0 điểm) : Cho điểm A nằm giữa hai điểm O và B sao cho O
A = 3cm; OB = 6cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB ?
b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
----------- Hết ----------- 8 Đáp án
Phần I: Trắc nghiệm
(3 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A B B D C B A A A D C
Phần II: Tự luận
(7 điểm) Câu Ý Đáp án Điểm 2 − 7 9 14 7 a = + + = = . 6 6 6 7 3 0,5  3 10  2 7 2 7 b = − . = . =   . 0,5 12 12  5 12 5 6 13 c = 5,38. 0,5 d = ( 8 − ,5).(16,35 +83,65) = ( 8 − ,5).100 = 8 − 50 0,5 2.2.3.3.4.4.5.5 2 1 e = = = . 0,5 1.2.3.3.4.4.5.6 6 3 14
Diện tích mảnh vườn là: = ( 2 460 : 80% 575 m ) . 0,25 3 2 − 1 3 − 7 a) ; ; ; ; 4 4 2 4 4 Vì 0,5 a và : nên: 15
Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 13
b Các phân số nghịch đảo là: ; −15 . 0,5 2
c 12,057 12,06; 40,1534  40,15 . 0,5 Bảng thống kê: 16 a Cân nặng 39 40 41 42 43 45 0,5 Số học sinh 2 3 4 3 1 2 9
Có 2 bạn nặng 45 kilôgam.
1) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện bằng 2 là: 0,25 b 15 = 0,15. 100
2) Xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là: b 18 +10 +15 = 0,5 0, 43 . 100 Ta có hình vẽ sau: B O A
a) Vì điểm A nằm giữa hai điểm O B . 0,5
Nên OA + AB = OB 17 hay 3 + AB = 6 a AB = 6 – 3 = 3(cm). b) Vì
mà điểm A nằm giữa hai điểm O B nên A là 0,5 b
trung điểm của OB . 10
Document Outline

  • Câu 11. Khẳng định đúng là