Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 3

Đề thi học kì 2 Toán 6 KNTT năm 2024 - Đề 3 được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
1. KHUNG MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI KÌ II MÔN TOÁN LP 6
( SÁCH KNTT, THAM KHO)
T
T
Ch đ
Ni dung/Đơn vị
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
TNKQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1
Phân
s
Phân số. Tnh
cht bản của
phân số. So snh
phân s
2(TN1,2)
1
(TL1
a)
1
(TL
2)
3,75
Cc phép tnh với
phân số
1(TN3)
1
(TL5)
2
Số
thp
phân
Số thập phân: Số
đối, phân số thập
phân so sánh hai
số thập phân.
3
(TN4,5,6)
1
(TL1b
)
1,75
3
Các
hnh
hnh
hc cơ
bn
Đim, đưng
thng.
1(TN7)
2,75
Đoạn thng, Tia.
Độ dài đoạn
thng
1(TN8)
1
(TL
3)
Góc. Cc góc đặc
biệt. Số đo góc
1(TN9)
1
(TL4)
4
Mt s
yếu t
xác
sut
Làm quen với
một số mô hình
xc sut đơn giản.
Làm quen với
việc tả xc
sut (thực
nghiệm) của khả
năng xảy ra nhiều
lần của một sự
kiện trong một số
hình xc sut
đơn giản
3
(TN10,11
,12)
1,75
tả xc sut
1(T
2
(thực nghiệm) của
khả năng xảy ra
nhiều lần ca một
sự kiện trong một
số hình xc
sut đơn giản
L6)
Tng
12
1
2
3
1
19
T l %
40%
30%
10%
10
T l chung
70%
30%
100
%
3
2. BN ĐẶC T MA TRẬN Đ KIM TRA GIA KÌ II MÔN TOÁN LP 6
TT
Ch
đ
Ni
dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Mc đ đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Phân
s
Phân số.
Tnh cht
bản của phân
số. So snh
phân s
Nhn bit:
Nhn bit đưc phân s
1TN
(TN2)
Nhn bit đưc tnh cht
hai phân số bằng nhau
1TN
(TN3)
Nhn bit đưc số đối của
một phân số.
1TN
(TN1)
Nhn bit
So snh đưc hai phân s
cùng mẫu
1TL
(TL1a)
Vn dng:
Thc hiện đưc cc phép
tnh cng, tr, nhân, chia với
phân s.
1TL
(TL2)
Các phép
tnh với phân
số
Vn dng cao:
Gii quyết đưc mt s vn
đề thực tin gắn với cc pp
tnh về phân số.
1TL
(TL5)
2
Số
thp
phân
Số thp phân
các phép
tnh với số
thp phân. Tỉ
số t số
phần trăm
Nhn bit:
Nhn bit đưc số đối của
một số thp phân.
-Viết phân số thập phân
dưới dạng số thập phân
- viết số thập về dạng phân
số tối giản
3TN
(TN4,5,6
)
Thông hiu:
So snh đưc hai s thập
phân cho trước.
1TL
(TL1b)
3
Các
hnh
hnh
hc
bn
Đim, đưng
thng.
Nhn bit: 7
Nhn bit đưc nhng
quan h cơ bản gia đim,
đưng thng: đim thuộc
đưng thng, đim không
1TN
(TN7)
4
thuộc đưng thng
Đoạn thng.
Độ dài đoạn
thng
Nhn biết hai đưng thng ct
nhau
V và so snh đ i đoạn
thng
1TN
(TN8)
1TL
(TL3)
Góc. Các góc
đặc bit. Số
đo góc
Nhn bit:
Nhn bit đưc khi nim
góc, đim trong của góc
1TN
(TN9)
Thông hiểu:
Biết đọc và tnh số đo góc.
1TL(4)
4
Mt
s yếu
t xác
sut
Làm quen với
một số
hình xc sut
đơn giản.
Làm quen với
vic tả
xc sut
(thực
nghim) của
khả năng xảy
ra nhiều lần
của một sự
kin trong
một số
hình xc sut
đơn giản
Nhn bit:
Làm quen vi mô hình xác
sut trong một số trò chơi,
th nghim đơn giản (v dụ: ở
trò chơi tung đồng xu thì mô
hình xc sut gồm hai khả
năng ứng với mặt xut hiện
của đồng xu, ...).
3TN
TN10,11
,12)
tả xc
sut (thực
nghim) của
khả năng xảy
ra nhiều lần
ca một s
kin trong
một số
hình xc sut
đơn giản
Vn dng:
Sử dụng đưc phân số đ
mô tả xc sut thực nghiệm
của sự kiện.
1TL
TL6)
5
3. ĐỀ KIM TRA CUI HKII TOÁN LP 6
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: TOÁN Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không k thi gian giao đề)
Phn 1. Trc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 la chọn, trong đó chỉ có 1 phương n đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương n mà em cho là đúng.
Câu 1: [NB TN1]. Số đối của phân số
5
4
là :
A.
4
5
B.
4
5
C.
5
4
D.
5
4
Câu 2: [NB TN2]. Trong cc cch viết sau, cch viết nào cho ta phân số là :
A.
3
25
,
B.
3 12
24
,
,
C.
2
0
D.
2
5
Câu 3: [NB TN3].Tìm số nguyên x, biết:
7
55
x
=
A. x = -7 B. x = 5 C. x = 35 D. x = 7
Câu 4: [NB TN4]. Số đối của 2,15 là :
A. - 2,51 B. 5 ,12 C. 2,15 D. 2,15
Câu 5: [NB TN5].Viết phân s
2023
10
dưới dạng số thập phân ta đưc:
A. - 20,23 B. 2,023 C. 2,023 D. 202,3
Câu 6: [NB TN6].Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản ta đưc:
A.
1
5
B.
1
5
C.
3
20
D.
3
20
Câu 7: [NB TN7]. Đim A thuộc đưng thng d thì đưc k hiệu là :
A. A d B. A
d C. A d D. d
A
Câu 8: [NB TN8]. Trong cc hình vẽ sau, hình nào là hai đưng thng cắt nhau?
(H 1)
(d)
(c)
(b)
(a)
x
'
a
y
x
y
x
x
A
B
C
D
E
F
O
O
A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d
6
Câu 9: [NB TN9]. Cc đim nằm trong góc mOn
trong hình bên là
A. Đim A, B B. Đim A, B, C
C. Đim B, C D. Đim A
n
m
O
A
B
C
(hình câu 9)
Câu 10: [NB TN10]. Tung một con xúc xắc có su mặt, số chm ở mỗi mặt là một trong cc
số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có th xảy ra đối với mặt xut hiện của
con xúc xắc?
A. 3 B. 6 C. 0 D. 1
Câu 11: [NB TN11]. Một hộp có 10 chiếc thẻ đưc đnh số t 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một
chiếc thẻ t trong hộp, ghi lại số của thẻ rút đưc và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 23 lần rút thẻ
liên tiếp, nhận thy có 4 lần ly đưc thẻ đnh số 6. Xc sut thực nghiệm xut hiện thẻ đnh số
6 là:
A.
10
23
B.
4
23
C.
4
10
D.
6
23
Câu 12: [NB TN12]. Khi tung đồng xu 1 ln. Kết qu có th xảy ra đối vi mt ca đồng xu:
A. N và S B. N hoc S C. N D. S
Phn 2. T lun (7 điểm)
Câu 1: (2 điểm) So sánh các s sau:
[NB].a)
2
7
3
7
[TH]b) 5,14 và 5,139
Câu 2: [VD]. (1 điểm) Thc hin phép tính:
1 5 7
.
2 4 10
Câu 3: [VD]. (1 điểm)
a) Hãy vẽ cc đoạn thng sau: AB = 5 cm; CD = 3,5 cm.
b) So snh độ i hai đoạn thng AB và CD.
Câu 4: [TH]. (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo cc góc xOt; tOt’; xOy.
Câu 5: [VDC]. (1 điểm) Hiện nay, khoảng diện tch đt của Việt Nam đưc che phủ bởi rng.
Có khoảng diện tch rng là rng tự nhiên, còn lại là rng trồng. Hỏi:
a) Diện tch rng tự nhiên bằng my phần diện tch đt của Việt Nam?
b) Diện tch rng tự nhiên bằng my phần của rng trồng?
Câu 6: [VD].(1 điểm) Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thy có 146 viên trúng
mục tiêu. Tnh xc sut thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
---------------- Hết --------------
7
4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu trả li đúng đạt 0,25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
án
C
D
A
D
D
D
A
D
C
B
B
D
Phần 2: Tự lun
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1:
So sánh
2
7
3
7
Ta có: -2 > -3
nên
2
7
>
3
7
0,5
0,5
b) 5,14 > 5,139
1
Câu 2:
Thc hin phép tính:
1 5 7
.
2 4 10
17
28
17
28
47
88
11
8
=−
=+
=+
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
a) Vẽ đúng kch thước cc đoạn thng có độ dài: AB = 5cm;
CD = 3,5cm.
b) AB > CD
0,5
0,5
Câu 4
Đọc số đo cc góc xOt; tOt’; xOy.
0,25
0,5
0,25
8
Câu 5
a) Din tích rng t nhiên bng s phn diện tch đt ca Vit Nam
là:
7 2 7
.
10 5 25
=
b) S phn din tích rng trng là:
2 7 3
5 25 25
−=
Din tích rng t nhiên bng s phn din tích rng trng là:
7 3 7
:
25 25 3
=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 6
Xc sut thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu là:
146
73%
200
=
1,0
Ngun: Thy cô nhóm Vnteach
| 1/8

Preview text:


1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
( SÁCH KNTT, THAM KHẢO) Tổng
Mức độ đánh giá % điểm T Nội dung/Đơn vị Chủ đề Vận dụng T kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ 1 Phân Phân số. Tính 1 1 số
chất cơ bản của 2(TN1,2) phân số. So sá (TL1 (TL nh a) 2) 3,75 phân số
Các phép tính với 1(TN3) 1 phân số (TL5) 2 Số thập phân: Số Số 3 1 đối, phân số thập thập (TN4,5,6) (TL1b 1,75 phân so sánh hai
phân số thập phân. ) Điểm, đường 1(TN7) Các thẳng. hình Đoạn thẳng, Tia. 1 3 hình Độ dài đoạn 1(TN8) (TL 2,75 học cơ thẳng 3) bản Góc. Các góc đặc 1 biệt. Số đo góc 1(TN9) (TL4) Làm quen với một số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác Một số suất (thực 3 yếu tố (TN10,11 4 nghiệm) của khả 1,75 xác năng xảy ra nhiều ,12) suất lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất 1(T 1 (thực nghiệm) của L6) khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng 12 1 2 3 1 19 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 100 70% 30% % 2
2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6
Mức độ đánh giá
Mức độ đánh giá Nội Chủ Vận TT dung/Đơn vị đề Nhận Thông Vận dụng kiến thức biết hiểu dụng cao 1 Phân Phân
số. Nhận biết: 1TN số
Tính chất cơ Nhận biết được phân số (TN2) bản của phân
số. So sánh Nhận biết được tính chất 1TN phân số
hai phân số bằng nhau (TN3)
– Nhận biết được số đối của 1TN một phân số. (TN1) Nhận biết – 1TL
So sánh được hai phân số cùng mẫu (TL1a) Vận dụng:
– Thực hiện được các phép 1TL
tính cộng, trừ, nhân, chia với (TL2) phân số. Các
phép Vận dụng cao:
tính với phân – Giải quyết được một số vấn 1TL số
đề thực tiễn gắn với các phép (TL5)
tính về phân số. 2 Số
Số thập phân Nhận biết: thập
và các phép Nhận biết được số đối của phân
tính với số một số thập phân. 3TN
thập phân. Tỉ -Viết phân số thập phân (TN4,5,6
số và tỉ số dưới dạng số thập phân ) phần trăm
- viết số thập về dạng phân số tối giản Thông hiểu: – 1TL
So sánh được hai số thập phân cho trướ (TL1b) c. 3 Các
Nhận biết: 7 hình Điểm, đườ
Nhận biết được những ng 1TN hình
quan hệ cơ bản giữa điểm, thẳng. (TN7) học cơ
đường thẳng: điểm thuộc bản
đường thẳng, điểm không 3
thuộc đường thẳng
Đoạn thẳng. Nhận biết hai đường thẳng cắt
Độ dài đoạn nhau 1TN 1TL thẳng
Vẽ và so sánh độ dài đoạn (TN8) (TL3) thẳng
Nhận biết: 1TN
Góc. Các góc Nhận biết được khái niệm
đặc biệt. Số góc, điểm trong của góc (TN9) đo góc Thông hiểu: – 1TL(4)
Biết đọc và tính số đo góc. 4
Làm quen với Nhận biết: 3TN
một số mô Làm quen với mô hình xác TN10,11
hình xác suất suất trong một số trò chơi, ,12) đơn
giản. thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở
Làm quen với trò chơi tung đồng xu thì mô
việc mô tả hình xác suất gồm hai khả xác
suất năng ứng với mặt xuất hiện (thực của đồng xu, ...). nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần Một của một sự
số yếu kiện trong
tố xác một số mô suất hình xác suất đơn giản
Mô tả xác Vận dụng: suất

(thực – Sử dụng được phân số để
nghiệm) của mô tả xác suất thực nghiệm
khả năng xảy của sự kiện. ra nhiều lần 1TL của một sự TL6) kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản 4
3. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN – Lớp 6
Thời gian
: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn
vào phương án mà em cho là đúng. −5
Câu 1: [NB – TN1]. Số đối của phân số là : 4 4 −4 5 −5 A. B. C. D. 5 5 4 4
Câu 2: [NB – TN2]. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : − 2 −2 A. 3 B. 3 12 , C. D. 2,5 2,4 0 5 − x
Câu 3: [NB – TN3].Tìm số nguyên x, biết: 7 = 5 5
A. x = -7 B. x = 5
C. x = 35 D. x = 7
Câu 4: [NB – TN4]. Số đối của 2,15 là :
A. - 2,51 B. – 5 ,12 C. 2,15 D. – 2,15 −
Câu 5: [NB – TN5].Viết phân số 2023 dưới dạng số thập phân ta được: 10 A. - 20,23
B. –2,023 C. 2,023 D. – 202,3
Câu 6: [NB – TN6].Viết số thập phân 0,15 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 −1 3 3 A. B. C. − D. 5 5 20 20
Câu 7: [NB – TN7]. Điểm A thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. A ∈ d
B. A  d C. A ∉ d D. d  A
Câu 8: [NB – TN8]. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau? x C x' x y x A B y E F O (c) (a) (b) (d) D O a (H 1)
A. Hình a B. Hình c C. Hình b D. Hình d 5
Câu 9: [NB – TN9]. Các điểm nằm trong góc mOn m trong hình bên là
A. Điểm A, B B. Điểm A, B, C C A
C. Điểm B, C D. Điểm A B n O (hình câu 9)
Câu 10: [NB – TN10]. Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các
số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc?
A. 3 B. 6 C. 0 D. 1
Câu 11: [NB – TN11]. Một hộp có 10 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 10. Rút ngẫu nhiên một
chiếc thẻ từ trong hộp, ghi lại số của thẻ rút được và bỏ lại thẻ đó vào hộp. Sau 23 lần rút thẻ
liên tiếp, nhận thấy có 4 lần lấy được thẻ đánh số 6. Xác suất thực nghiệm xuất hiện thẻ đánh số 6 là: 10 4 4 6 A. B. C. D. 23 23 10 23
Câu 12: [NB – TN12]. Khi tung đồng xu 1 lần. Kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. N và S B. N hoặc S C. N D. S
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1
: (2 điểm) So sánh các số sau: −2 −3 [NB].a) và [TH]b) 5,14 và 5,139 7 7 1 5 7 −
Câu 2: [VD]. (1 điểm) Thực hiện phép tính: − . 2 4 10
Câu 3: [VD]. (1 điểm)
a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: AB = 5 cm; CD = 3,5 cm.
b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng AB và CD.
Câu 4: [TH]. (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy.
Câu 5: [VDC]. (1 điểm) Hiện nay, khoảng diện tích đất của Việt Nam được che phủ bởi rừng.
Có khoảng diện tích rừng là rừng tự nhiên, còn lại là rừng trồng. Hỏi:
a) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần diện tích đất của Việt Nam?
b) Diện tích rừng tự nhiên bằng mấy phần của rừng trồng?
Câu 6: [VD].(1 điểm) Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào một mục tiêu và thấy có 146 viên trúng
mục tiêu. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu.
---------------- Hết -------------- 6
4. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan:
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp C D A D D D A D C B B D án Phần 2: Tự luận Câu Nội dung Điểm −2 −3 So sánh và 7 7 Ta có: -2 > -3 0,5 Câu 1: −2 −3 nên > 0,5 7 7 b) 5,14 > 5,139 1
Thực hiện phép tính: 1 5 7 − − . 2 4 10 1 7 − = − 2 8 0,25 Câu 2: 1 7 = + 2 8 0,25 4 7 = + 8 8 0,25 11 = 8 0,25
a) Vẽ đúng kích thước các đoạn thẳng có độ dài: AB = 5cm; Câu 3 CD = 3,5cm. 0,5 b) AB > CD 0,5
Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. Câu 4 0,25 0,5 0,25 7
a) Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích đất của Việt Nam là: 7 2 7 0,25 . = 10 5 25
b) Số phần diện tích rừng trồng là: Câu 5 2 7 3 − = 0,25 5 25 25
Diện tích rừng tự nhiên bằng số phần diện tích rừng trồng là: 0,25 7 3 7 : = 25 25 3 0,25
Xác suất thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng mục tiêu là: 146 Câu 6 1,0 = 73% 200
Nguồn: Thầy cô nhóm Vnteach 8
Document Outline

  • Câu 2: [NB – TN2]. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là :