Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2019 – 2020 trường THCS Đồng Đen – TP HCM

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm học 2019 – 2020 trường THCS Đồng Đen, huyện Bình Chánh, thành phố Hồ Chí Minh; đề thi có đáp án, lời giải chi tiết và hướng dẫn chấm điểm.

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: TOÁN 6
Ngày kiểm tra: ngày 17 tháng 6 năm 2020
Thời gian làm bài bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1. ( 3 điểm ) Thực hiện các phép tính sau:
a)
2 5 3
3 6 4
b)
13
5
5
3
13
8
5
7
c)
6 1 3 1 4
. .
7 7 7 7 7
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết:
a)
3
4
5
x
b)
11 3 1
12 4 6
x
Bài 3. (2 điểm)
Một xe máy đã đi 180 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất xe đi được
1
3
quãng đường. Trong
giờ thứ 2 xe đi được
2
5
quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ 3 xe đi được bao nhiêu km?
Bài 4. (0,5 điểm)
Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài sân là 12 mét, chiều rộng bằng
1
2
chiều dài.
a) Tính chiều rộng sân vườn.
b) Tính diện tích sân vườn hình chữ nhật đó.
Bài 5. (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho
AOB
= 50
0
,
AOC
= 100
0
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao?
b) Tính số đo
BOC
.
c) Tia OB có là tia phân giác của góc
AOC
không ? Vì sao?
……………………………….. HT ………………………………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..
Đ
Ề CHÍNH THỨC
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII
MÔN: TOÁN 6. ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 : ( 3 đ) Thực hiện phép tính sau :
a)
2 5 3
3 6 4
8 10 9
12 12 12
7
12
0,75 + 0,25đ
7 8 3 5
)
5 13 5 13
7 3 8 5
5 5 13 13
10 13
2 1
5 13
1
b
0,25 + 0,5 + 0,25
c)
6 1 3 1 4
. .
7 7 7 7 7
=
6 1 3 4
.( )
7 7 7 7
0,25đ
=
6 1 7
.
7 7 7
0,25đ
=
6 1
7 7
0,25đ
= 1 0,25đ
Bài2: (2 đ ) Tìm x :
a)
4 2
5 3
x
2 4
3 5
x
0,5đ
22
15
x
0,5đ
b)
11 3 1
12 4 6
x
11 1 3
12 6 4
x
0,25đ
11 7
12 12
x
0,25đ
7 11
:
12 12
x
0,25đ
7 12
12 11
x
7
11
x
0,25đ
Bài 3(2 đ)
Giờ thứ nhất xe đi được :
1
.180 120( )
3
km
0,5đ
Quãng đường còn lại: 180 -60 =120(km) 0,5đ
Giờ thứ hai xe đi được :
2
.120 48( )
5
km
0,5đ
Giờ thứ ba xe đi được :180 – (60+48) = 72 (km) 0,5đ
Bài 4(0.5đ)
a) Chiều rộng sân vườn HCN :
1
.12 6( )
2
m
b) Diện tích khu vườn HCN: 6 . 12 = 72(m
2
)
Bài 5 (2,5đ):
C
B
D
A
O
a, Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, ta
AOB
<
AOC
(50
0
< 100
0
)
nên tia OB nằm giữa tia OA và OC 0,5đ
b, Tính số đo
BOC
( 1,25đ)
Vì Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên: 0,25đ
AOB
+
BOC
=
AOC
0,25đ
50
0
+
BOC
= 100
0
0,25
BOC
= 100
0
– 50
0
0,25
BOC
= 50
0
0,25đ
c, Tia OB có là tia phân giác của
AOC
không? Vì sao? (0.75đ)
Tia OB là tia phân giác của
AOC
0,25đ
Vì: Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC 0,25đ
AOB
=
BOC
= 40
0
0,25đ
| 1/3

Preview text:

UBND HUYỆN BÌNH CHÁNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS ĐỒNG ĐEN NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 6 Đ Ề C H Í N H T HỨ C
Ngày kiểm tra: ngày 17 tháng 6 năm 2020
Thời gian làm bài bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề kiểm tra có 01 trang)
Bài 1. ( 3 điểm ) Thực hiện các phép tính sau: 2 5 3 a)   3 6 4  7 8  3 5 b)    5 13 5 13 6 1 3 1 4 c)  .  . 7 7 7 7 7
Bài 2. (2 điểm) Tìm x, biết: 4 2  a)  x  5 3 11 3 1 b) x   12 4 6 Bài 3. (2 điểm) 1
Một xe máy đã đi 180 km trong 3 giờ. Trong giờ thứ nhất xe đi được quãng đường. Trong 3 2
giờ thứ 2 xe đi được quãng đường còn lại. Hỏi trong giờ thứ 3 xe đi được bao nhiêu km? 5 Bài 4. (0,5 điểm) 1
Một sân vườn hình chữ nhật có chiều dài sân là 12 mét, chiều rộng bằng chiều dài. 2
a) Tính chiều rộng sân vườn.
b) Tính diện tích sân vườn hình chữ nhật đó. Bài 5. (2,5 điểm)
Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, vẽ hai tia OB, OC sao cho  AOB = 500,  AOC = 1000
a) Trong ba tia OA, OB, OC tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao? b) Tính số đo  BOC .
c) Tia OB có là tia phân giác của góc  AOC không ? Vì sao?
……………………………….. HẾT ………………………………..
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Số báo danh: …………..
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM HKII
MÔN: TOÁN 6. ĐỀ CHÍNH THỨC
Bài 1 : ( 3 đ) Thực hiện phép tính sau : a) 2 5 3   3 6 4 8 10 9    12 12 12 0,75 + 0,25đ 7  12 7 8 3 5 b)    5 13 5 13 7 3 8 5     5 5 13 13 0,25 + 0,5 + 0,25 10 13    2  1 5 13  1 6 1 3 1 4 c)  .  . 7 7 7 7 7 6 1 3 4 =  .(  ) 0,25đ 7 7 7 7 6 1 7 =  . 0,25đ 7 7 7 6 1 =  0,25đ 7 7 = 1 0,25đ Bài2: (2 đ ) Tìm x : 4 2 a)  x  5 3 2 4 x   0,5đ 3 5 2  2 x  0,5đ 15 11 3 1 b) x   12 4 6 11 1 3 x   0,25đ 12 6 4 11 7  x  0,25đ 12 12 7  11 x  : 0,25đ 12 12 7 12 x   12 11 7 x  0,25đ 11 Bài 3(2 đ) 1
Giờ thứ nhất xe đi được : .180 120(km) 0,5đ 3
Quãng đường còn lại: 180 -60 =120(km) 0,5đ 2
Giờ thứ hai xe đi được : .120  48(km) 5 0,5đ
Giờ thứ ba xe đi được :180 – (60+48) = 72 (km) 0,5đ Bài 4(0.5đ) 1
a) Chiều rộng sân vườn HCN : .12  6( ) m 2
b) Diện tích khu vườn HCN: 6 . 12 = 72(m2) Bài 5 (2,5đ): C B D A O
a, Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia OA, ta có  AOB <  AOC (500 < 1000)
nên tia OB nằm giữa tia OA và OC 0,5đ b, Tính số đo  BOC ( 1,25đ)
Vì Tia OB nằm giữa hai tia OA và OC nên: 0,25đ  AOB +  BOC =  AOC 0,25đ 500 +  BOC = 1000 0,25  BOC = 1000 – 500 0,25  BOC = 500 0,25đ
c, Tia OB có là tia phân giác của  AOC không? Vì sao? (0.75đ)
Tia OB là tia phân giác của  AOC 0,25đ
Vì: Tia OB nằm giữa hai tia OA, OC 0,25đ và  AOB =  BOC = 400 0,25đ