Đề thi học kì 2 Toán 6 năm 2023 – 2024 phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm – Hà Nội

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 6 đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán 6 năm học 2023 – 2024 phòng Giáo dục và Đào tạo UBND quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội; đề thi gồm 02 trang, hình thức 30% trắc nghiệm + 70% tự luận, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án và hướng dẫn chấm điểm.

UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm: 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đng trưc phương án tr lời đúng nht viết vào i làm của em.
Câu 1: Phân s ti gin là:
A.
3
5
B.
0
4
1
C.
9
18
D.
Câu 2: Trong các phân số sau:
1 1 7
; ;0
4
3
;;
284
. Phân số nhỏ nhất là:
A. 0
B.
3
4
C.
1
4
D.
1
2
Câu 3:
1
3
ca 18 là:
A. 54
B. 6
C. 9
D. 64
Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là:
A. -27,38
B. -3,12
C. 27,38
D. 3,12
Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến
hàng đơn vị ta được số:
A. 319
B. 322
C. 320
D. 321
Câu 6: Din tích ca hình ch nht có chiu dài 2 dm và chiu rng 0,5 dm là:
A. 1 dm
B. 1 dm
2
C. 0,1 dm
2
D. 10 dm
2
Sử dụng dữ kiện sau để làm các từ câu 7 đến câu 9
Chỉ số đường huyết của thực phẩm chỉ số đánh giá khả năng m tăng đường huyết sau khi
ăn thực phẩm đó.
Biểu đồ cột sau đây cho biết chỉ số đường huyết của một số loại thực phẩm.
Câu 7: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết cao nhất là:
A. Rau muống
B. Gạo trắng
C. Bột dong
D. Ổi
Câu 8: Chỉ số đường huyết của gạo trắng hơn cà rốt số phần trăm là:
A. 132%
B. 44%
C. 24%
D. 34%
Câu 9: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp nhất:
A. Ổi
B. Rau muống
C. Đậu tương
D. Táo
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 10: Cho đoạn thng MN = 6 cm. Điểm E trung điểm của đon thẳng MN. Độ dài đoạn
thng ME là:
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
Câu 11. Cho hình v.
Ba điểm thẳng hàng là:
A. Ba điểm E, G, F.
B. Ba điểm D, E, G.
C. Ba điểm D, G, F.
D. Ba điểm E, F, D.
Câu 12: Cho hình vẽ:
Số góc có trên hình vẽ :
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài I (1,5 điểm)
1. Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
7
18
6
7
b)
5 7 5 8
99
1
15 15 3
2. Vào mt ngày mùa hè, nhiệt độ ban ngày Ni 36,5
o
C, nhiệt độ ban đêm
28
o
C. Hi nhiệt độ ban ngày Hà Nội cao hơn nhit đ ban đêm bao nhiêu?
Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
21
32
x 
b)
13
3. 1
24
x




Bài III (1,5 đim). Kết qu kim tra môn Tn gia kì II ca lp 6A gồm 40 bài đưc xếp
thành 3 loi: gii, khá và đt. Trong đó s bài được đim gii chiếm
1
4
tng s i. S i
được đim khá bng
2
3
s i còn li.
a) Tính s bài đưc đim gii.
b) Tính s bài đt đim khá t s phn trăm s i đưc đim đt so vi tng s
bài.
Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, ly hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b) Điểm e có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao?
Bài V (1,0 điểm)
1) Giá niêm yết ca mt chiếc quạt điện 710 nghìn đồng. Nhm tri ân khách hàng
nhân dp ngày Quc tế lao động 1-5, mặt hàng y được giảm giá 30%. Như vậy khi mua mt
chiếc qut loi y, người mua phi tr bao nhiêu tin?
2) Cho biu thc A =
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
1 3 5 7 99
. Chng minh rng A không phi là s t
nhiên.
........ Hết ........
Lưu ý: Học sinh không được s dng máy tính cm tay
D
E
F
G
z
y
x
O
(Giám th coi không gii thích gì thêm)
UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm: 02 trang)
A) TRC NGHIM (3 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
B
C
D
B
C
A
D
B) T LUN
Bài
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,5)
1a
6
18
17
73

0,5
1b
5 7 5 8
99
8
1
15 15 3
5 7 1
.
9 15 15 3
51
.1
93
51
93
53
99
2
9






0,25
0,25
2
Nhiệt độ ban ngày Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là:
36,5 28 = 8,5
o
C
0,5
2
a
21
32
12
3
1
6
2
x
x
x


0,5
0,25
(1,5đ)
b
13
3. 1
24
13
1 :3
24
11
1
24
11
1
24
13
24
31
:
42
3
2
x
x
x
x
x
x
x







0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
a
S bài được điểm gii là:
40.
1
4
10
(bài)
0,5
b
S bài đạt điểm khá là:
40 10 . 2
2
3
0
(bài)
S bài xếp loại đạt là:
40 10 20 = 10 (bài)
T s phần tm s bài xếp loại đt so vi tng s bài là:
.100%
10
40
25%
0,5
0,25
0,25
4
(1,5đ)
a
Vì điểm E nm giữa điểm O và điểm F nên:
OE + EF = OF
Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có:
4 + EF = 8
EF = 8 4
EF = 4 (cm)
0,25
0,25
0,25
b
Vì điểm E nm giữa điểm O và điểm F
OE = EF = 4 cm
Nên điểm E là trung điểm của đoạn thng OF
0,25
0,25
0,25
5
(1,0)
a
Khi mua mt chiếc qut loại này, người mua phi tr s tin là:
(100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đng)
0,5
x
E
O
F
b
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;...;
3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99
1 1 1 1
1 ....
1.3 3.5 5.7 97.99
1 2 2 2 2
1 . ....
2 1.3 3.5 5.7 97.99
1 1 1 1 1 1
1 . 1 ...
2 3 3 5 97 99
11
1 . 1
2 99
3 1 3
2 198 2
3
2
A
A
A
A
A
A










2 2 2 2
1 1 1 1
0; 0; 0;...; 0 1
3 5 7 99
A
Vy
3
1
2
A
nên A không phi là s t nhiên.
0,25
0,25
UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm: 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1: Phân s ti gin là:
A.
3
5
B.
0
4
1
C.
9
18
D.
Câu 2: Trong các phân số sau:
1 1 7
; ;0
4
3
;;
284
. Phân số nhỏ nhất là:
A. 0
B.
3
4
C.
1
4
D.
1
2
Câu 3:
1
3
ca 18 là:
A. 54
B. 6
C. 9
D. 64
Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là:
A. -27,38
B. -3,12
C. 27,38
D. 3,12
Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến
hàng đơn vị ta được số:
A. 319
B. 322
C. 320
D. 321
Câu 6: Din tích ca hình ch nht có chiu dài 2 dm và chiu rng 0,5 dm là:
A. 1 dm
B. 1 dm
2
C. 0,1 dm
2
D. 10 dm
2
Câu 7:nh trc đi xng là:
A.nh thangn, hình ch nht, hình thoi.
B. Hình ch nht, nhnh nh, hình thoi.
C. Hình vuông, hình bình nh, hình thoi.
D. Hình tam giác đu, hình bình hành, nh thoi.
Câu 8: Hình vừa có tâm đối xng, va có trc đi xng là:
A. Hình thang cân.
B. Hình tam giác đu.
C. Hình ch nht.
D. Hình ngũ giác.
Câu 9: Trong các hình ảnh sau đây, hình không tâm đối xng là:
A. Hình a
B. Hình a và b
C. Hình c
D. Hình b và d
Câu 10: Cho đoạn thng MN = 6cm. Điểm E trung điểm của đoạn thẳng MN. Độ dài đoạn
thng ME là:
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
ĐỀ CHÍNH THC
Câu 11. Cho hình v.
Ba điểm thẳng hàng là:
A. Ba điểm E, G, F.
B. Ba điểm D, E, G.
C. Ba điểm D, G, F.
D. Ba điểm E, F, D.
Câu 12: Cho hình vẽ:
Số góc có trên hình vẽ :
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
PHN II. T LUN (7,0 đim)
Bài I (1,5 điểm)
1. Thc hin phép tính (tính hp lý nếu có th):
a)
7
18
6
7
b)
5 7 5 8
99
1
15 15 3
2. Vào mt ngày mùa , nhiệt độ ban ngày Ni 36,5
o
C, nhiệt độ ban đêm
28
o
C. Hi nhiệt độ ban ngày Hà Nội cao hơn nhit đ ban đêm bao nhiêu?
Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết:
a)
21
32
x 
b)
13
3. 1
24
x




Bài III (1,5 điểm). Kết qu kim tra môn Toán gia II ca lp 6A gm 40 bài đưc xếp
thành 3 loi: giỏi, khá đạt. Trong đó s bài đưc đim gii chiếm
1
4
tng s bài. S bài
được đim khá bng
2
3
s i còn li.
a) Tính s bài đưc đim gii.
b) Tính s bài đạt đim khá và t s phần trăm s bài đưc đim đt so vi tng s bài.
Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, lấy hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao?
Bài V (1,0 điểm)
1) Giá niêm yết ca mt chiếc quạt điện 710 nghìn đng. Nhm tri ân khách hàng
nhân dp ngày Quc tế lao động 1-5, mặt hàng y đưc giảm giá 30%. Như vậy, khi mua mt
chiếc qut loại này, người mua phi tr bao nhiêu tin?
2) Cho biu thc A =
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
...
1 3 5 7 99
. Chng minh rng A không phi s t
nhiên.
........ Hết ........
Lưu ý: Học sinh không được s dng máy tính cm tay
(Giám th coi không gii thích gì thêm)
D
E
F
G
z
y
x
O
UBND QUN BC T LIÊM
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THC
NG DN CHM KIM TRA HC KÌ II
NĂM HỌC 2023 2024
MÔN : TOÁN 6
Thi gian làm bài: 90 phút
kim tra gm: 02 trang)
A) TRC NGHIM (3 ĐIM)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
A
C
B
A
D
B
A
C
D
C
A
D
B) T LUN
Bài
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,5)
1a
6
18
17
73

0,5
1b
5 7 5 8
99
8
1
15 15 3
5 7 1
.
9 15 15 3
51
.1
93
51
93
53
99
2
9






0,25
0,25
2
Nhiệt độ ban ngày Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là:
36,5 28 = 8,5
o
C
0,5
2
a
21
32
12
3
1
6
2
x
x
x


0,5
0,25
(1,5đ)
b
13
3. 1
24
13
1 :3
24
11
1
24
11
1
24
13
24
31
:
42
3
2
x
x
x
x
x
x
x







0,25
0,25
0,25
3
(1,5đ)
a
S bài được điểm gii là:
40.
1
4
10
(bài)
0,5
b
S bài đạt điểm khá là:
40 10 . 2
2
3
0
(bài)
S bài xếp loại đạt là:
40 10 20 = 10 (bài)
T s phần tm s bài xếp loại đt so vi tng s bài :
.100%
10
40
25%
0,5
0,25
0,25
4
(1,5đ)
a
Vì điểm E nm giữa điểm O và điểm F nên:
OE + EF = OF
Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có:
4 + EF = 8
EF = 8 4
EF = 4 (cm)
0,25
0,25
0,25
b
Vì điểm E nm giữa điểm O và điểm F
OE = EF = 4 cm
Nên điểm E là trung điểm của đoạn thng OF
0,25
0,25
0,25
5
(1,0)
a
Khi mua mt chiếc qut loại này, người mua phi tr s tin
là:
(100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đng)
0,5
x
E
O
F
b
2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
; ; ;...;
3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99
1 1 1 1
1 ....
1.3 3.5 5.7 97.99
1 2 2 2 2
1 . ....
2 1.3 3.5 5.7 97.99
1 1 1 1 1 1
1 . 1 ...
2 3 3 5 97 99
11
1 . 1
2 99
3 1 3
2 198 2
3
2
A
A
A
A
A
A










2 2 2 2
1 1 1 1
0; 0; 0;...; 0 1
3 5 7 99
A
Vy
3
1
2
A
nên A không phi là s t nhiên.
0,25
0,25
| 1/11

Preview text:

UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1: Phân số tối giản là: 3 4 9 2 A. B. C. 5 10 18 D.  4 3 
Câu 2: Trong các phân số sau: 1 1 7 ; ; 0; ;
. Phân số nhỏ nhất là: 4 4 2 8 A. 0 3 1 1 B. C. D. 4 4 2 1 Câu 3: của 18 là: 3 A. 54 B. 6 C. 9 D. 64
Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là: A. -27,38 B. -3,12 C. 27,38 D. 3,12
Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến
hàng đơn vị ta được số: A. 319 B. 322 C. 320 D. 321
Câu 6: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 0,5 dm là: A. 1 dm B. 1 dm2 C. 0,1 dm2 D. 10 dm2
Sử dụng dữ kiện sau để làm các từ câu 7 đến câu 9
Chỉ số đường huyết của thực phẩm là chỉ số đánh giá khả năng làm tăng đường huyết sau khi ăn thực phẩm đó.
Biểu đồ cột sau đây cho biết chỉ số đường huyết của một số loại thực phẩm.
Câu 7: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết cao nhất là: A. Rau muống B. Gạo trắng C. Bột dong D. Ổi
Câu 8: Chỉ số đường huyết của gạo trắng hơn cà rốt số phần trăm là: A. 132% B. 44% C. 24% D. 34%
Câu 9: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp nhất là: A. Ổi B. Rau muống C. Đậu tương D. Táo
Câu 10: Cho đoạn thằng MN = 6 cm. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Độ dài đoạn thẳng ME là: A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 11. Cho hình vẽ. D E G F Ba điểm thẳng hàng là: A. Ba điểm E, G, F. B. Ba điểm D, E, G. C. Ba điểm D, G, F. D. Ba điểm E, F, D.
Câu 12: Cho hình vẽ: x y z O
Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài I (1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 6 5 7 5 8 1 a)  b)     18 7 9 15 9 15 3
2. Vào một ngày mùa hè, nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội là 36,5oC, nhiệt độ ban đêm là
28oC. Hỏi nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm bao nhiêu?
Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết: 2 1  1  3  a) x   b) 3. x 1    3 2  2  4
Bài III (1,5 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán giữa kì II của lớp 6A gồm 40 bài được xếp 1
thành 3 loại: giỏi, khá và đạt. Trong đó số bài được điểm giỏi chiếm tổng số bài. Số bài 4 được điể 2 m khá bằng số bài còn lại. 3
a) Tính số bài được điểm giỏi.
b) Tính số bài đạt điểm khá và tỉ số phần trăm số bài được điểm đạt so với tổng số bài.
Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, lấy hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b) Điểm e có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao?
Bài V (1,0 điểm)
1) Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là 710 nghìn đồng. Nhằm tri ân khách hàng
nhân dịp ngày Quốc tế lao động 1-5, mặt hàng này được giảm giá 30%. Như vậy khi mua một
chiếc quạt loại này, người mua phải trả bao nhiêu tiền? 1 1 1 1 1 2) Cho biểu thức A =     ...
. Chứng minh rằng A không phải là số tự 2 2 2 2 2 1 3 5 7 99 nhiên. ........ Hết ........
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
(Giám thị coi không giải thích gì thêm) UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
A) TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D B C D B C A D B) TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án Điểm 1a 7 6 1   0,5 18 7 3 1 5 7 5 8 1     (1,5) 1b 9 15 9 15 3 5  7 8  1  .     9  15 15  3 5 1  .1 9 3 5 1 0,25   9 3 5 3   9 9 2  0,25 9
Nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là: 0,5 2 36,5 – 28 = 8,5oC 2 1 x   a 3 2 1 2 x   0,5 2 3  1  2 x 6 0,25 (1,5đ)  1  3 3. x 1     2  4 b 1 3 x 1  : 3 2 4 1 1 x 1  2 4 1 1 0,25 x  1 2 4 1 3 x  2 4 0,25 3 1 x  : 4 2 3 0,25 x  2 a
Số bài được điểm giỏi là: 3 1 0,5 40.  10 (bài) (1,5đ) 4 b
Số bài đạt điểm khá là:  2 0,5 40 10.  20 (bài) 3
Số bài xếp loại đạt là: 0,25 40 – 10 – 20 = 10 (bài)
Tỉ số phần trăm số bài xếp loại đạt so với tổng số bài là: 0,25 10 .100%  25% 40 4 a 0,25 x (1,5đ) O E F
Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F nên: OE + EF = OF 0,25
Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có: 4 + EF = 8 EF = 8 – 4 EF = 4 (cm) 0,25 b
Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F 0,25 mà OE = EF = 4 cm 0,25
Nên điểm E là trung điểm của đoạn thẳng OF 0,25 5 a
Khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả số tiền là: (1,0)
(100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đồng) 0,5 b Có 1 1 1 1 1 1 1 1  ;  ;  ;...;  2 2 2 2 3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99 1 1 1 1  A  1    .... 1.3 3.5 5.7 97.99 1  2 2 2 2  A  1 .   ....   2  1.3 3.5 5.7 97.99  1  1 1 1 1 1  A  1 . 1    ...    2  3 3 5 97 99  1  1  A  1 . 1   2  99  3 1 3 A    2 198 2 3  A  0,25 2 1 1 1 1 Có  0;  0;  0;...;  0  A  1 2 2 2 2 3 5 7 99 3 Vậy 1  A
nên A không phải là số tự nhiên. 0,25 2 UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)

Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em.
Câu 1: Phân số tối giản là: 3 4 9 2 A. B. C. 5 10 18 D.  4 3 
Câu 2: Trong các phân số sau: 1 1 7 ; ; 0; ;
. Phân số nhỏ nhất là: 4 4 2 8 A. 0 3 1 1 B. C. D. 4 4 2 1 Câu 3: của 18 là: 3 A. 54 B. 6 C. 9 D. 64
Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là: A. -27,38 B. -3,12 C. 27,38 D. 3,12
Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến
hàng đơn vị ta được số: A. 319 B. 322 C. 320 D. 321
Câu 6: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 0,5 dm là: A. 1 dm B. 1 dm2 C. 0,1 dm2 D. 10 dm2
Câu 7: Hình có trục đối xứng là:
A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi.
B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi.
C. Hình vuông, hình bình hành, hình thoi.
D. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thoi.
Câu 8: Hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng là: A. Hình thang cân. B. Hình tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác.
Câu 9: Trong các hình ảnh sau đây, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình a B. Hình a và b C. Hình c D. Hình b và d
Câu 10: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Độ dài đoạn thẳng ME là: A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 2 cm
Câu 11. Cho hình vẽ. D E G F Ba điểm thẳng hàng là: A. Ba điểm E, G, F. B. Ba điểm D, E, G. C. Ba điểm D, G, F. D. Ba điểm E, F, D.
Câu 12: Cho hình vẽ: x y z O
Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài I
(1,5 điểm)
1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 6 5 7 5 8 1 a)  b)     18 7 9 15 9 15 3
2. Vào một ngày mùa hè, nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội là 36,5oC, nhiệt độ ban đêm là
28oC. Hỏi nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm bao nhiêu?
Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết: 2 1  1  3  a) x   b) 3. x 1    3 2  2  4
Bài III (1,5 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán giữa kì II của lớp 6A gồm 40 bài được xếp 1
thành 3 loại: giỏi, khá và đạt. Trong đó số bài được điểm giỏi chiếm tổng số bài. Số bài 4 được điể 2 m khá bằng số bài còn lại. 3
a) Tính số bài được điểm giỏi.
b) Tính số bài đạt điểm khá và tỉ số phần trăm số bài được điểm đạt so với tổng số bài.
Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, lấy hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm
a) Tính độ dài đoạn thẳng EF.
b) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao?
Bài V (1,0 điểm)
1) Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là 710 nghìn đồng. Nhằm tri ân khách hàng
nhân dịp ngày Quốc tế lao động 1-5, mặt hàng này được giảm giá 30%. Như vậy, khi mua một
chiếc quạt loại này, người mua phải trả bao nhiêu tiền? 1 1 1 1 1 2) Cho biểu thức A =     ...
. Chứng minh rằng A không phải là số tự 2 2 2 2 2 1 3 5 7 99 nhiên. ........ Hết ........
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
(Giám thị coi không giải thích gì thêm) UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề kiểm tra gồm: 02 trang)
A) TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D B A C D C A D B) TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án Điểm 1a 7 6 1   0,5 18 7 3 1 5 7 5 8 1     (1,5) 1b 9 15 9 15 3 5  7 8  1  .     9  15 15  3 5 1  .1 9 3 5 1 0,25   9 3 5 3   9 9 2  0,25 9
Nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là: 0,5 2 36,5 – 28 = 8,5oC 2 1 x   a 3 2 1 2 x   0,5 2 3  1  2 x 6 0,25 (1,5đ)  1  3 3. x 1     2  4 b 1 3 x 1  : 3 2 4 1 1 x 1  0,25 2 4 1 1 x  1 2 4 1 3 x  0,25 2 4 3 1 x  : 4 2 3 0,25 x  2 a
Số bài được điểm giỏi là: 3 1 0,5 40.  10 (bài) (1,5đ) 4 b
Số bài đạt điểm khá là:  2 0,5 40 10.  20 (bài) 3
Số bài xếp loại đạt là: 0,25 40 – 10 – 20 = 10 (bài)
Tỉ số phần trăm số bài xếp loại đạt so với tổng số bài là: 0,25 10 .100%  25% 40 4 a 0,25 x (1,5đ) O E F
Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F nên: OE + EF = OF 0,25
Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có: 4 + EF = 8 EF = 8 – 4 EF = 4 (cm) 0,25 b
Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F 0,25 OE = EF = 4 cm 0,25
Nên điểm E là trung điểm của đoạn thẳng OF 0,25 5 a
Khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả số tiền (1,0) là: 0,5
(100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đồng) b Có 1 1 1 1 1 1 1 1  ;  ;  ;...;  2 2 2 2 3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99 1 1 1 1  A  1    .... 1.3 3.5 5.7 97.99 1  2 2 2 2  A  1 .   ....   2  1.3 3.5 5.7 97.99  1  1 1 1 1 1  A  1 . 1    ...    2  3 3 5 97 99  1  1  A  1 . 1   2  99  3 1 3 A    2 198 2 3  A  0,25 2 1 1 1 1 Có  0;  0;  0;...;  0  A  1 2 2 2 2 3 5 7 99 3 Vậy 1  A
nên A không phải là số tự nhiên. 0,25 2
Document Outline

  • KNTT+CD_TOAN 6_DE 1_CHINH THUC_23.24
  • CTST_TOAN 6_DAP AN DE CHINH THUC_2324