Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện? Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình. Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
12 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 1 | Bộ sách Cánh diều

Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm? Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện? Câu 1. Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình. Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

92 46 lượt tải Tải xuống
Đề thi hc kì 1 Công ngh 6 Cánh diu
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN CÔNG NGH 6
THI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Ni
dung
kiến
thc
Đơn
v
kiến
thc
Mức độ nhn biết
Tng
%
tng
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
cao
S CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
S
CH
Thi
gian
(phút)
TN
TL
1
Chương
I. Nhà
Bài 1.
Nhà
đối
vi
con
người
3
2,25
1
1,5
4
3,75
10,0
Bài 2.
S
dng
năng
ng
trong
gia
đình
1
0,75
1
1,5
2
2,25
5,0
Bài 3.
Ngôi
nhà
thông
minh
1
0,75
1
1,5
1
5
2
1
7,25
15,0
2
Chương
II. Bo
qun
chế
biến
thc
phm
Bài 4.
Thc
phm
dinh
dưỡng
5
3,75
5
7,5
1
5
10
1
16,25
32,75
Bài 5.
Bo
qun
chế
biến
thc
phm
6
4,5
4
6,0
1
5
10
1
15,5
37,25
Tng
16
12
12
18
2
10
1
5
28
3
45
100
T l (%)
40
30
10
T l chung (%)
70
30
BẢN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ I MÔN
CÔNG NGH 6
TT
Ni dung
kiến thc
Đơn vị
kiến
thc
Mức độ kiến
thức, kĩ năng
cn kim tra,
đánh giá
S câu hi theo mức độ đánh giá
Nhn
biết
Thông
hiu
Vn
dng
Vn
dng
cao
1
Chương I.
Nhà
Bài 1.
Nhà
đối vi
con
người
Nhn biết:
- Nêu được vai
trò ca nhà .
1
- Nêu được đặc
điểm chung ca
nhà Vit
Nam.
1
- K được mt
s kiến trúc
nhà đặc
trưng ở Vit
Nam.
1
Thông hiu:
- Phân bit
được mt s
kiu kiến trúc
nhà đặc trưng
Vit Nam.
1
Vn dng:
- Xác định được
kiu kiến trúc
ngôi nhà em
đang ở.
Bài 2.
S
dng
năng
ng
trong
gia
đình
Nhn biết:
- Trình bày
được mt s
bin pháp s
dụng năng
ng trong gia
đình tiết kim,
hiu qu.
1
Thông hiu:
- Gii thích
được sao cn
s dng năng
ng trong gia
đình tiết kim,
hiu qu.
1
Vn dng:
- Đề xuất được
nhng vic làm
c th để xây
dng thói quen
s dụng năng
ng trong gia
đình tiết kim,
hiu qu.
1
Vn dng
cao:
- Thc hin
được mt s
bin pháp s
dụng năng
ng trong gia
đình tiết kim,
hiu qu.
Bài 3.
Ngôi
nhà
thông
minh
Nhn biết:
- Nêu được
đặc điểm ca
ngôi nhà thông
minh.
1
Thông hiu:
- t được
những đặc
điểm ca ngôi
nhà thông
minh.
- Nhn din
được nhng
đặc điểm ca
ngôi nhà thông
minh.
1
2
Chương
II. Bo
qun
chế
biế
n thc
phm
Bài 4.
Thc
phm
dinh
dưỡng
Nhn biết:
- Nêu được
mt s nhóm
thc phm
chính.
3
- Nêu được g
tr dinh dưỡng
ca tng nhóm
thc
phm chính.
2
- Trình y
được vai trò, ý
nghĩa của chế
biến thc
phm
- Trình y
được cách tính
toán bộ
dinh dưỡng
cho mt ba
ăn gia đình.
- Trình y
được cách nh
toán b chi
phí cho mt
bữa ăn gia
đình.
Thông hiu:
- Phân loi
được thc
phm theo các
nhóm thc
phm chính.
3
- Gii thích
được ý nghĩa
ca tng nhóm
thc phm
chính đối vi
sc kho con
người.
2
Vn dng:
- Đề xut được
mt s loi
thc phm cn
thiết trong
bữa ăn gia
đình.
- Thc hin
được mt s
việc làm để
hình thành thói
quen ăn, uống
khoa hc.
Vn dng
cao:
- Tính toán
được bộ
dinh dưỡng
cho mt ba
ăn
gia đình.
- nh toán
được bộ chi
phí tài chính
cho mt ba
ăn gia đình.
1
Bài 5.
Bo
qun
chế biến
thc
phm
Nhn biết:
- Trình y
được vai trò, ý
nghĩa của bo
qun thc
phm.
1
- Trình y
được vai trò, ý
nghĩa của chế
biến thc
phm
1
- u được
mt s phương
pháp bo qun
thc phm ph
biến.
1
- Nêu được
mt s phương
pháp chế biến
thc phm ph
biến.
1
- Nêu được các
bước chính chế
biến món ăn
đơn gin
theo phương
pháp không s
dng nhit.
1
- Nêu được mt
s bin pháp
đảm bo an
toàn v sinh
thc phm
trong chế biến.
1
Thông hiu:
- t được
mt s phương
pháp bo qun
thc phm ph
biến.
1
- Trình y
được ưu đim,
nhược điểm
ca mt s
phương pháp
bo qun thc
phm ph
biến.
1
- Trình y
được mt s
1
ưu điểm,
nhược điểm
ca mt s
phương pháp
chế biến thc
phm ph
biến.
- Trình y
được yêu cu
kĩ thuật đối vi
món ăn không
s dng nhit.
1
Vn dng:
- Vn dng
được kiến thc
v bo qun
thc phm vào
thc tin gia
đình.
- La chn
được thc
phm phù hp
để chế biến
món ăn đơn
gin không s
dng nhit.
1
- Chế biến
được món ăn
đơn giản
không s dng
nhiệt đảm bo
an toàn v sinh
thc phm.
Tng
16
12
2
1
UBND ………
TRƯỜNG THCS …….
ĐỀ KIM TRA HCI
Môn công ngh lp 6
Thi gian 45 phút không k thi gian giao đề
H và tên:……………………....……..............Lp 6…
I. PHN TRC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói v vai trò ca nhà
đối vi
con người?
A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cu sinh hot hàng ngày của con người.
C. Bo v con người tránh khi ảnh hưng xu ca t nn xã hi.
D. Bo v con người tránh khi nhng ảnh hưởng xu ca thiên nhiên,
môi trường.
Câu 2. Cu to ca nhà thường đưc chia thành bao nhiêu phn
chính?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vc thành ph?
A. Nhà bit th , nhà ni, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền k, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền k, nhà bit th.
D. Nhà xây riêng l mt hay nhiu tng , mái ngói hoc bêtông, có sân
n.
Câu 4. Quy trình xây dng nhà gồm các bước là:
A. Hoàn thin Chun b Thi công B. Thi công Hoàn
thin Chun b
C. Chun b Thi công Hoàn thin D. Chun b Hoàn
thin Thi công
Câu 5. nh động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kim
đin?
A. M ca s khi tri sáng.
B. Không đóng cửa t lnh sau khi s dng xong.
C. S dụng pin năng lượng mt trời trong gia đình.
D. Tt hết các thiết b đin không cn thiết khi không s dng.
Câu 6. Chúng ta cn tiết kiệm năng lượng để:
A. Bo v thiên nhiên, môi trường, sc khe, gim chi phí.
B. Gim chi phí, bo v tài nguyên.
C. Bo v sc khỏe, môi trường.
D. Không cn tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây tả không đúng v ngôi nhà thông
minh?
A. Các thiết b được điều khin bi h thống trung tâm điều khin ca
ngôi nhà.
B. Đưc thiết kế để tn dụng được năng lượng gió t nhin và ánh sáng
mt tri.
C. Đưc thiết kế để s dng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Đưc trang b h thống điều khin t động hoc bán t động theo ý
mun ch nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm?
A. 1 B. 2 C. 3
D. 4
Câu 9. Vic phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu cht béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bt D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thc phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm?
A. 2 B. 3 C. 4
D. 5
Câu 11. Các yếu t ca bữa ăn dinh dưỡng hp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò ca nhóm thc phm giàu chất đường, bt là:
A. To ra tế bào mi. B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng. D. Bo v cơ thể.
Câu 13. Vai trò ca nhóm thc phm giàu cht khoáng và vitamin là:
A. To ra tế bào mi. B. Cung cấp năng lượng.
C. Tăng sức đề kháng. D. Bo v cơ thể.
Câu 14. Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bp ci, cà rt, táo,
cam.
C. Tht, trng, sa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu
nành.
Câu 15. Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp cht béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bp ci, cà rt, táo,
cam.
C. Tht, trng, sa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu
nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mn. B. Món canh, món mn,
món xào hoc luc.
C. Món canh, món xào hoc luc. D. Món mn, món xào hoc
luc.
Câu 17. Nếu ăn ung thiếu chất thì cơ thể s:
A. Suy dinh dưỡng B. B béo phì
C. Vận động khó khăn. D. D mc các bnh: tim
mch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ đưc tiêu hóa hết sau:
A. 1- 2 gi B. 2-3 gi C. 3-4 gi
D. 4-5 gi.
Câu 19. Vai trò ca vic bo qun thc phm?
A. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt.
B. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt gây hi, làm
chậm quá trình hư hỏng ca thc phm.
C. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt gây hi.
D. Ngăn chặn s phát trin ca vi sinh vt, làm chậm quá trình hư hỏng
ca thc phm.
Câu 20. Vai trò ca vic chế biến thc phm?
A. Giúp thc phm chín mm.
B. Giúp thc phm d tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thc phm chín mm, d tiêu hóa, đảm bo v sinh và an toàn
thc phm.
Câu 21. K tên mt s phương pháp bo qun thc phm:
A. Kho, nướng B. Chiên, xào
C. Phơi khô, muối chua. D. Luc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thc phm nào sau đây không s
dng nhit?
A. Hp B. Mui chua C. ng
D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ t các bước chính
xác trong quy trình chung chế biến thc phm?
A. Chế biến thc phm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thc phm biến món ăn Trình bày món ăn.
C. La chn thc phm Sơ chế món ăn Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thc phm La chn thc phm Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực
phm bng sc nóng trc tiếp ca ngun nhit?
A. Ch giò. B. ờn nướng. C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thc phm:
A. trong nước. B. B mất nước. C. trong t lnh.
D. trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phm có khuyết điểm là:
A. Thc phm mềm, tươi ngon. B. Thc phm có màu sc
tươi mới.
C. Tn thi gian để rã đông thực phm. D. Thi gian bo qun thc
phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là:
A. D chế biến.
B. Không tn nhiu gia v.
C. Chế biến t nhng thc phm thông dng.
D. D chế biến, không tn nhiu gia v, chế biến t nhng thc phm
thông dng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thut ca món trn hn hp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. ơng vị thơm ngon, màu sc hp dn.
C. V vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hp dn,
vừa ăn.
II. PHN T LUN (3 điểm)
Câu 1. Em y nêu 4 vic làm c th giúp tiết kiệm năng lượng được s
dụng trong gia đình.
Câu 2. Bn An xây dng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn
bn y cn chun b s ng các loi thc phẩm như sau:
Tên thc phm
Go
Cá lóc
Rau c
Tht heo
S ng (kg)
0,5
0,5
1
0,5
Giá tin cho 1 kg
ng)
15 000
60 000
30 000
130 000
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí đ mua các loi thc phm cho ba
ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được mt món gi trn nm rau mung tôm tht cn
chun b nhng loi nguyên liu nào? em hãy nêu các bước làm món
đó cho gia đình em gồm 6 người: ông bà, b m, anh (ch) em.
------ HT ------
ng dn chm thi
I. PHN TRC NGHIM
Mi câu trc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C
2.C
3.C
4.C
5.B
6.A
7.D
8.C
9.B
10.C
11.C
12.B
13.C
14.C
15.D
16.B
17.A
18.D
19.B
20.D
21.C
22.B
23.C
24.B
25.B
26.C
27.D
28.D
II. PHN T LUN
CÂU
NI DUNG
ĐIM
1
Mt s ví d tham kho:
+ Bt máy lnh nhiệt độ lớn hơn 20
0
C đóng kín
ca phòng.
+ Vào ban ngày m ca ca các phòng trong nhà
để tn dng ánh sáng mt tri hn chế bật đèn.
+ S dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng
ng mt trời thay cho dùng điện.
+ Khi s dng t lạnh không được m ca t lnh
quá lâu
Lưu ý: HS có th nêu các biện pháp khác đúng vẫn
chấm điểm tối đa
0,25đ/1 ý
2
+ Viết được phép tính:
0,5 15 000 + 0,5 60 000 + 1 30 000 + 0,5 130
000
+ Tính ra kết quả: 132 500 đồng
0,5đ
0,5đ
3
HS nêu được 4 nguyên liu chính sau:
+ Rau mung
+ Tht heo (hoc Tôm, tai heo)
+ Hn hợp nước mắm để trn
+ Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng.
0,25đ/1 ý
| 1/12

Preview text:

Đề thi học kì 1 Công nghệ 6 Cánh diều
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút TT Nội Đơn
Mức độ nhận biết Tổng % dung vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời tổng kiến kiến cao gian điểm Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL (phút) thức thức CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Chương Bài 1.
I. Nhà ở Nhà ở đối 3 2,25 1 1,5 4 3,75 10,0 với con người Bài 2. Sử dụng năng lượ 1 0,75 1 1,5 2 2,25 5,0 ng trong gia đình Bài 3. Ngôi nhà 1 0,75 1 1,5 1 5 2 1 7,25 15,0 thông minh 2 Chương Bài 4.
II. Bảo Thực
quản và phẩm chế 5 3,75 5 7,5 1 5 10 1 16,25 32,75 biến dinh thực dưỡng phẩm Bài 5. Bảo quản và chế 10 1 15,5 37,25 6 4,5 4 6,0 1 5 biến thực phẩm Tổng 16 12 12 18 2 10 1 5 28 3 45 100 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 Tỉ lệ chung (%) 70 30
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 6
Số câu hỏi theo mức độ đánh giá TT Nội dung Đơn vị Mức độ kiến Nhận Thông Vận Vận kiến thức kiến thức, kĩ năng biết hiểu dụng dụng thức cần kiểm tra, cao đánh giá 1
Chương I. Bài 1. Nhận biết: 1 Nhà ở Nhà
- Nêu được vai
đối với trò của nhà ở. con - Nêu được đặc 1 người điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một 1 số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: 1 - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Bài 2. Nhận biết: Sử - Trình bày 1 dụng được một số năng biện pháp sử lượng dụng năng trong lượng trong gia gia đình tiết kiệm, đình hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích 1 được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: 1 - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Bài 3. Nhận biết: 1 Ngôi - Nêu được nhà đặc điểm của thông ngôi nhà thông minh minh. Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện 1 được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 2 Chương Bài 4. Nhận biết: 3 II. Bảo Thực - Nêu được quản phẩm và một số nhóm chế dinh thực phẩm biế dưỡng chính. n thực - Nêu được giá 2 phẩm trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: 3 - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích 2 được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Vận dụng cao: - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Tính toán 1 được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. Bài 5. Nhận biết: 1 Bảo - Trình bày quản và được vai trò, ý chế biến nghĩa của bảo thực quản thực phẩm phẩm. - Trình bày 1 được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm - Nêu được 1 một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Nêu được 1 một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Nêu được các 1 bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một 1 số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. Thông hiểu: 1 - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày 1 được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày 1 được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày 1 được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. - Lựa chọn 1 được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. Tổng 16 12 2 1 UBND ………
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THCS ……….
Môn công nghệ lớp 6
Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
Họ và tên:……………………....……..............Lớp 6…
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đáp án nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của nhà ở đối với con người?

A. Là nơi trú ngụ của con người.
B. Là nơi đáp ứng nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của con người.
C. Bảo vệ con người tránh khỏi ảnh hưởng xấu của tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ con người tránh khỏi những ảnh hưởng xấu của thiên nhiên, môi trường.
Câu 2. Cấu tạo của nhà ở thường được chia thành bao nhiêu phần chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3. Kiến trúc nhà nào sau đây đặc trưng ở khu vực thành phố?
A. Nhà biệt thự , nhà nổi, nhà sàn
B. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà sàn.
C. Nhà chung cư, nhà liền kề, nhà biệt thự.
D. Nhà xây riêng lẻ một hay nhiều tầng , mái ngói hoặc bêtông, có sân vườn.
Câu 4. Quy trình xây dựng nhà ở gồm các bước là:
A. Hoàn thiện  Chuẩn bị  Thi công B. Thi công  Hoàn thiện  Chuẩn bị
C. Chuẩn bị  Thi công  Hoàn thiện D. Chuẩn bị  Hoàn thiện Thi công
Câu 5. Hành động nào dưới đây thể hiện hành động không tiết kiệm điện?
A. Mở cửa sổ khi trời sáng.
B. Không đóng cửa tủ lạnh sau khi sử dụng xong.
C. Sử dụng pin năng lượng mặt trời trong gia đình.
D. Tắt hết các thiết bị điện không cần thiết khi không sử dụng.
Câu 6. Chúng ta cần tiết kiệm năng lượng để:
A. Bảo vệ thiên nhiên, môi trường, sức khỏe, giảm chi phí.
B. Giảm chi phí, bảo vệ tài nguyên.
C. Bảo vệ sức khỏe, môi trường.
D. Không cần tiết kiệm năng lượng.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây mô tả không đúng về ngôi nhà thông minh?
A. Các thiết bị được điều khiển bởi hệ thống trung tâm điều khiển của ngôi nhà.
B. Được thiết kế để tận dụng được năng lượng gió tự nhiện và ánh sáng mặt trời.
C. Được thiết kế để sử dụng nhiều năng lượng điện và chất đốt.
D. Được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động theo ý muốn chủ nhà.
Câu 8. Ngôi nhà thông minh có bao nhiêu đặc điểm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 10. Thực phẩm được phân làm bao nhiêu nhóm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11. Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 12. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất đường, bột là: A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng. C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 13. Vai trò của nhóm thực phẩm giàu chất khoáng và vitamin là:
A. Tạo ra tế bào mới. B. Cung cấp năng lượng. C. Tăng sức đề kháng. D. Bảo vệ cơ thể.
Câu 14. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 15. Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 16. Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc.
D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 17. Nếu ăn uống thiếu chất thì cơ thể sẽ: A. Suy dinh dưỡng B. Bị béo phì C. Vận động khó khăn.
D. Dễ mắc các bệnh: tim mạch, huyết áp,…
Câu 18. Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: A. 1- 2 giờ B. 2-3 giờ C. 3-4 giờ D. 4-5 giờ.
Câu 19. Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm
chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 20. Vai trò của việc chế biến thực phẩm?
A. Giúp thực phẩm chín mềm.
B. Giúp thực phẩm dễ tiêu hóa.
C. Tăng tính đa dạng của món ăn.
D. Giúp thực phẩm chín mềm, dễ tiêu hóa, đảm bảo vệ sinh và an toàn thực phẩm.
Câu 21. Kể tên một số phương pháp bảo quản thực phẩm: A. Kho, nướng B. Chiên, xào C. Phơi khô, muối chua. D. Luộc, rang.
Câu 22. Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối chua C. Nướng D. Kho
Câu 23. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính
xác trong quy trình chung chế biến thực phẩm?
A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm  biến món ăn  Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn.
Câu 24. Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 25. Sấy khô là phương pháp để thực phẩm: A. Ở trong nước. B. Bị mất nước. C. Ở trong tủ lạnh. D. Ở trong túi.
Câu 26. Phương pháp cấp đông thực phẩm có khuyết điểm là:
A. Thực phẩm mềm, tươi ngon.
B. Thực phẩm có màu sắc tươi mới.
C. Tốn thời gian để rã đông thực phẩm.
D. Thời gian bảo quản thực phẩm được lâu.
Câu 27. Phương pháp luộc có ưu điểm là: A. Dễ chế biến.
B. Không tốn nhiều gia vị.
C. Chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
D. Dễ chế biến, không tốn nhiều gia vị, chế biến từ những thực phẩm thông dụng.
Câu 28. Yêu cầu kĩ thuật của món trộn hỗn hợp là:
A. Món ăn ráo nước, có độ giòn.
B. Hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn. C. Vị vừa ăn.
D. Món ăn ráo nước, có độ giòn, hương vị thơm ngon, màu sắc hấp dẫn, vừa ăn.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
Em hãy nêu 4 việc làm cụ thể giúp tiết kiệm năng lượng được sử dụng trong gia đình.
Câu 2. Bạn An xây dựng bữa ăn trưa cho gia đình mình gồm 4 người ăn
bạn ấy cần chuẩn bị số lượng các loại thực phẩm như sau: Tên thực phẩm Gạo Cá lóc Rau củ Thịt heo Số lượng (kg) 0,5 0,5 1 0,5 Giá tiền cho 1 kg 15 000 60 000 30 000 130 000 (đồng)
Em hãy giúp bạn An tính xem chi phí để mua các loại thực phẩm cho bữa
ăn đó là bao nhiêu tiền?
Câu 3. Để làm được một món gỏi trộn nộm rau muống tôm thịt cần
chuẩn bị những loại nguyên liệu nào? Và em hãy nêu các bước làm món
đó cho gia đình em gồm 6 người: ông bà, bố mẹ, anh (chị) em. ------ HẾT ------
Hướng dẫn chấm thi
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm 1.C 2.C 3.C 4.C 5.B 6.A 7.D 8.C 9.B 10.C
11.C 12.B 13.C 14.C 15.D 16.B 17.A 18.D 19.B 20.D
21.C 22.B 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.D
II. PHẦN TỰ LUẬN CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 1
Một số ví dụ tham khảo: 0,25đ/1 ý
+ Bật máy lạnh ở nhiệt độ lớn hơn 200C và đóng kín cửa phòng.
+ Vào ban ngày mở cửa của các phòng trong nhà ở
để tận dụng ánh sáng mặt trời hạn chế bật đèn.
+ Sử dụng máy nước nóng, đèn chiếu sáng năng
lượng mặt trời thay cho dùng điện.
+ Khi sử dụng tủ lạnh không được mở cửa tủ lạnh quá lâu
Lưu ý: HS có thể nêu các biện pháp khác đúng vẫn
chấm điểm tối đa
2
+ Viết được phép tính: 0,5đ
0,5  15 000 + 0,5  60 000 + 1 30 000 + 0,5  130 000 0,5đ
+ Tính ra kết quả: 132 500 đồng 3
HS nêu được 4 nguyên liệu chính sau: 0,25đ/1 ý + Rau muống
+ Thịt heo (hoặc Tôm, tai heo)
+ Hỗn hợp nước mắm để trộn
+ Đậu phộng, rau thơm, rau răm, bánh phồng.