Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
8 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 2 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực phẩm nào nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì? Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

1
ĐỀ KIM TRA TRC NGHIM CUI KÌ 1
MÔN CÔNG NGH LP 6
Câu 1: Chế độ ăn ung khoa hc cần đảm bảo nhưng yếu t nào?
A. Xây dng bữa ăn dinh dưỡng hp lí
B. Phân chia s bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tc nào c
D. A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hng ngày chúng ta cn s dng loi thc
phm nào nhiu nht trong các thc phẩm dưới đây?
A. Rau, c, qu
B. Du, m
C. Tht, cá
D. Mui
Câu 3: Vic phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?
A. Nhóm giàu cht béo
B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bt
D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng ca cht béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyn hóa mt s vitamin cn thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể
D. Tt c đều đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho thể phát trin chậm, bắp yếu
t, bng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Tha chất đạm
B. Thiếu chất đường bt
C. Thiếu chất đạm trm trng
D. Thiếu cht béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp bui sáng là gì?
A. Bánh mì, trng p-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua
D. Tt c đều sai
Câu 7: Vic phân chia s bữa ăn trong gia đình ảnh hưởng đến vic t
chức ăn uống hợp lí như thế nào?
A. Ảnh hưởng đến vic tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho tng khong thi gian trong lúc
làm vic hoc lúc ngh ngơi
C. C A và B đều đúng
D. C A và B đều sai
2
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình như thế
nào?
A. Tr em cn nhiu loi thc phm
B. Người lao động cn ăn các loại thc phm cung cp nhiều năng lượng
C. Ph n thai cần ăn các loi thc phm giàu chất đm, canxi, pht pho,
st
D. C A, B, C đều đúng
Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có s phi hp gia các loi thc phm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng vi từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng
D. C A, B, C đều đúng
Câu 10: Thức ăn đưc phân làm bao nhiêu nhóm:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 11: Phân chia s bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
C. 2 bữa ăn chính.
D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Ba sáng, bữa trưa, bữa chiu (ti)
B. Ba sáng, bữa trưa.
C. Bữa trưa, bữa chiu
D. Ba Sáng, ba chiu.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ đưc tiêu hóa hết sau:
A. 2 gi
B. 3 gi
C. 4 gi
D. 5 gi
Câu 14: Các yếu t ca ba ăn dinh dưỡng hp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thc phm và 3 loi món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thc phm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thc phm và 3 loi món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mn.
B. Món canh, món mn, món xào hoc luc.
C. Món canh, món xào hoc luc.
3
D. Món mn, món xào hoc luc
Câu 16: Quy trình xây dng bữa ăn dinh dưỡng hp lí:
A. Lập danh sách các món ăn theo từng loi.
B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm.
C. Hoàn thin bữa ăn.
D. Tt c câu trên đều đúng.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kp gi vào hc hoc làm vic.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao
động, hc tp trong ngày.
Câu 18: Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp chất đường bt?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thc phẩm nào sau đây là nguồn cung cp cht béo?
A. Go, đu xanh, ngô, khoai.
B. Bp ci, cà rt, táo, cam.
C. Tht, trng, sa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thc phẩm nào sau đây có sử dng nhit?
A. Trn hn hp
B. Luc
C. Trn du gim
D. Mui chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thc
phẩm trong nước?
A. Canh chua
B. Rau luc
C. Tôm nướng
D. Tht kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp m chín thc
phm trong cht béo?
4
A. Nem rán
B. Rau xào
C. Tht ln rang
D. Tht kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phm
trong nước?
A. Hp
B. Kho
C. Luc
D. Nu
Câu 25: Phương pháp chế biến thc phẩm o sau đây không s dng
nhit?
A. Hp
B. Mui nén
C. Nướng
D. Kho
Câu 26: Nhng biện pháp đảm bo an toàn thc phm là gì?
A. Rau, qu, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bo qun nhiệt độ thích hp
B. Thc phẩm đóng hộp phi chú ý hn s dng
C. Tránh để ln ln thc phẩm ăn sống vi thc phm cn nu chín
D. Tt c các câu trên đều đúng
Câu 27: Thi gian bo qun cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lnh là bao lâu?
A. 1 - 2 tun
B. 2 4 tun
C. 24 gi
D. 3 5 ngày
Câu 28: Có my nguyên nhân gây ng độc thức ăn?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải ý nghĩa của vic bo qun thc
phm?
A. Làm thc phm tr nên d tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng ca thc phm
C. To ra nhiu sn phm có thi hn s dng lâu dài
D. To s thun tin cho vic chế biến thc phm thành nhiu món khác nhau
Câu 30: Thi gian bo qun trứng tươi trong tủ lnh bao lâu?
A. 1 2 tun
B. 2 4 tun
5
C. 24 gi
D. 3 5 ngày
Câu 31: Thc phẩm khi hư hỏng s:
A. B gim giá tr dinh dưỡng.
B. Gây ng độc hoc gây bnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sc khe và tính mạng người của người s dng.
D. Tt c các ý trên đều đúng.
Câu 32: Vai trò ca vic bo qun thc phm?
A. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt.
B. Ngăn chặn s xâm nhp phát trin ca vi sinh vt gây hi, làm chm
quá trình hư hỏng ca thc phm.
C. Ngăn chặn s xâm nhp và phát trin ca vi sinh vt gây hi.
D. Ngăn chặn s phát trin ca vi sinh vt, làm chậm quá trình hư hng ca
thc phm.
Câu 33: Chn t thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thc phẩm để lâu thường b mt màu, mt mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trng thái.
B. Chất dinh dưỡng.
C. Vitamin.
D. Cht béo.
Câu 34: Thc phẩm nào sau đây được bo qun bằng phương pháp sấy
khô?
A. Rau ci.
B. Sò c.
C. Cua.
D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào ới đây áp dụng phương pháp làm chín thc phm
bng sc nóng trc tiếp ca ngun nhit?
A. Ch giò.
B. Sườn nướng.
C. Gà rán.
D. Canh chua.
Câu 36: Thc phẩm hư hỏng do nhng nguyên nhân nào?
A. Để thc phm lâu ngày.
B. Không bo qun thc phm k.
C. Thc phm hết hn s dng.
D. Tt c các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta th thay thế tht ln trong ba ăn bằng thc phm
nào dưới đây?
A. Tôm tươi.
6
B. Cà rt.
C. Khoai tây.
D. Tt c các thc phm trên.
Câu 38: c nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trn
du gim?
A. Nht, ra rau xà lách.
B. Luc ra xà lách.
C. Pha hn hp du gim.
D. Trn rau xà lách vi hn hp du gim.
Câu 39: Trong các quy trình ới đây, đâu thứ t các bước chính xác
trong quy trình chung chế biến thc phm?
A. Chế biến thc phm Sơ chế món ăn Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thc phm Chế biến món ăn Trình bày món ăn.
C. La chn thc phm Sơ chế món ăn Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thc phm La chn thc phm Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào ới đây được chế biến bằng phương pháp không sử
dng nhit?
A. Canh cua mồng tơi.
B. Trng tráng.
C. Rau mung luc.
D. Dưa cải chua.
ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
D
A
B
D
C
A
C
D
D
C
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
B
A
C
C
B
D
D
C
A
D
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
B
C
D
A
B
D
C
B
A
B
Câu 31
Câu 32
Câu 33
Câu 34
Câu 35
Câu 36
Câu 37
Câu 38
Câu 39
Câu 40
D
B
B
D
B
D
A
B
B
D
7
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIM TRA
Môn: CÔNG NGH Khi : 6
Kì kim tra: CUI KÌ 1
(Dùng cho loi đ kim tra TNKQ)
Dng bài
Cp đ
Cng
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Cp đ thp
Cp đ cao
Lý thuyết
Nhn biết đưc
mt s nhóm
thc phm chính
Hiểu được tng
loi cht dinh
dưỡng
Ý nghĩa ca các
cht dinh dưng
đối vi sc khe
con ngưi
Hình thành
thói quen ăn
ung khoa hc
S câu: 7
S điểm: 1.75
S câu: 8
S điểm: 2
S câu: 5
S điểm: 1.23
S câu: 0
S điểm: 0
S câu: 20
5 điểm=50%
Lý thuyết
Nhn biết đưc
vai trò, ý nghĩa
ca vic bo
qun và chế biến
thc phm
Trình bày đưc
mt s phương
pháp bo qun,
chế biến thc
phm ph biến
Biết đưc quy
trình chế biến
món ăn đơn
gin theo
phương pháp
không s dng
8
nhit
S câu: 8
S điểm: 2
S câu: 8
S điểm: 2
S câu: 4
S điểm: 1
S câu:0
S điểm: 0
S câu: 20
5 điểm=50%
S câu: 15
S điểm: 3.75
37.5%
S câu: 16
S điểm: 4
40%
S câu: 9
S điểm: 2.25
2.25%
S câu: 40
S điểm: 10
100%
| 1/8

Preview text:

ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM CUỐI KÌ 1
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 6
Câu 1: Chế độ ăn uống khoa học cần đảm bảo nhưng yếu tố nào?
A. Xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí
B. Phân chia số bữa ăn hợp lí
C. Không có nguyên tắc nào cả D. A và B đều đúng
Câu 2: Theo tháp dinh dưỡng hằng ngày chúng ta cần sử dụng loại thực
phẩm nào
nhiều nhất trong các thực phẩm dưới đây? A. Rau, củ, quả B. Dầu, mỡ C. Thịt, cá D. Muối
Câu 3: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào? A. Nhóm giàu chất béo B. Nhóm giàu chất xơ
C. Nhóm giàu chất đường bột D. Nhóm giàu chất đạm
Câu 4: Chức năng dinh dưỡng của chất béo là gì?
A. Là dung môi hòa tan các vitamin
B. Chuyển hóa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
C. Tăng sức đề kháng cho cơ thể D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Bệnh suy dinh dưỡng làm cho cơ thể phát triển chậm, cơ bắp yếu
ớt, bụng phình to, tóc mọc lưa thưa là do đâu?
A. Thừa chất đạm
B. Thiếu chất đường bột
C. Thiếu chất đạm trầm trọng D. Thiếu chất béo
Câu 6: Những món ăn phù hợp buổi sáng là gì?
A. Bánh mì, trứng ốp-la, sữa tươi
B. Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu
C. Cơm, rau xào, cá sốt cà chua D. Tất cả đều sai
Câu 7: Việc phân chia số bữa ăn trong gia đình có ảnh hưởng đến việc tổ
chức ăn uống hợp lí như thế nào?

A. Ảnh hưởng đến việc tiêu hóa thức ăn
B. Ảnh hưởng đến nhu cầu năng lượng cho từng khoảng thời gian trong lúc
làm việc hoặc lúc nghỉ ngơi C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai 1
Câu 8: Nhu cầu dinh dưỡng của các thành viên trong gia đình là như thế nào?
A. Trẻ em cần nhiều loại thực phẩm
B. Người lao động cần ăn các loại thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng
C. Phụ nữ có thai cần ăn các loại thực phẩm giàu chất đạm, canxi, phốt pho, sắt D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Thế nào là bữa ăn hợp lí?
A. Có sự phối hợp giữa các loại thực phẩm
B. Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng với từng đối tượng
C. Đảm bảo cho cơ thể đầy đủ chất dinh dưỡng và năng lượng D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 10: Thức ăn được phân làm bao nhiêu nhóm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Phân chia số bữa ăn hợp lí?
A. 2 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ
B. 3 bữa ăn chính và có thể có thêm các bữa ăn phụ C. 2 bữa ăn chính. D. 3 bữa ăn chính.
Câu 12: Các bữa ăn chính trong ngày?
A. Bữa sáng, bữa trưa, bữa chiều (tối) B. Bữa sáng, bữa trưa. C. Bữa trưa, bữa chiều
D. Bữa Sáng, bữa chiều.
Câu 13: Trung bình thức ăn sẽ được tiêu hóa hết sau: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ
Câu 14: Các yếu tố của bữa ăn dinh dưỡng hợp lí?
A. Có đầy đủ 2 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
B. Có đầy đủ 3 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
C. Có đầy đủ 4 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
D. Có đầy đủ 5 nhóm thực phẩm và 3 loại món ăn chính.
Câu 15: Các loại món ăn chính gồm: A. Món canh, món mặn.
B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc. 2
D. Món mặn, món xào hoặc luộc
Câu 16: Quy trình xây dựng bữa ăn dinh dưỡng hợp lí:
A. Lập danh sách các món ăn theo từng loại.
B. Chọn món ăn chính, chọn thêm món ăn kèm. C. Hoàn thiện bữa ăn.
D. Tất cả câu trên đều đúng.
Câu 17 : Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Bữa ăn sáng cần ăn thật nhanh để kịp giờ vào học hoặc làm việc.
B. Bữa ăn sáng không cần phải nhai kĩ, ăn thật nhanh.
C. Bữa ăn sáng không cần ăn đủ chất dinh dưỡng.
D. Bữa ăn sáng cần ăn đủ chất dinh dưỡng để cung cấp năng lượng cho lao
động, học tập trong ngày.
Câu 18: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đạm?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất đường bột?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 20: Nhóm thực phẩm nào sau đây là nguồn cung cấp chất béo?
A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai.
B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa.
D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành.
Câu 21: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây có sử dụng nhiệt? A. Trộn hỗn hợp B. Luộc C. Trộn dầu giấm D. Muối chua
Câu 22: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Canh chua B. Rau luộc C. Tôm nướng D. Thịt kho
Câu 23: Món ăn nào sau đây không thuộc phương pháp làm chín thực phẩm trong chất béo? 3 A. Nem rán B. Rau xào C. Thịt lợn rang D. Thịt kho
Câu 24: Phương pháp nào không phải là phương pháp làm chín thực phẩm trong nước? A. Hấp B. Kho C. Luộc D. Nấu
Câu 25: Phương pháp chế biến thực phẩm nào sau đây không sử dụng nhiệt? A. Hấp B. Muối nén C. Nướng D. Kho
Câu 26: Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì?
A. Rau, quả, thịt, cá… phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp
B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng
C. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Thời gian bảo quản cá, tôm, cua, sò tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 - 2 tuần B. 2 – 4 tuần C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày
Câu 28: Có mấy nguyên nhân gây ngộ độc thức ăn? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của việc bảo quản thực phẩm?
A. Làm thực phẩm trở nên dễ tiêu hóa
B. Làm tăng tính đa dạng của thực phẩm
C. Tạo ra nhiều sản phẩm có thời hạn sử dụng lâu dài
D. Tạo sự thuận tiện cho việc chế biến thực phẩm thành nhiều món khác nhau
Câu 30: Thời gian bảo quản trứng tươi trong tủ lạnh là bao lâu? A. 1 – 2 tuần B. 2 – 4 tuần 4 C. 24 giờ D. 3 – 5 ngày
Câu 31: Thực phẩm khi hư hỏng sẽ:
A. Bị giảm giá trị dinh dưỡng.
B. Gây ngộ độc hoặc gây bệnh.
C. Làm ảnh hưởng đến sức khỏe và tính mạng người của người sử dụng.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 32: Vai trò của việc bảo quản thực phẩm?
A. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật.
B. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại, làm chậm
quá trình hư hỏng của thực phẩm.
C. Ngăn chặn sự xâm nhập và phát triển của vi sinh vật gây hại.
D. Ngăn chặn sự phát triển của vi sinh vật, làm chậm quá trình hư hỏng của thực phẩm.
Câu 33: Chọn từ thích hợp để điền vào câu đưới đây cho hoàn chỉnh:
Thực phẩm để lâu thường bị mất màu, mất mùi, ôi thiu, biến đổi ………..
A. Trạng thái. B. Chất dinh dưỡng. C. Vitamin. D. Chất béo.
Câu 34: Thực phẩm nào sau đây được bảo quản bằng phương pháp sấy khô? A. Rau cải. B. Sò ốc. C. Cua. D. Tôm.
Câu 35: Món ăn nào dưới đây áp dụng phương pháp làm chín thực phẩm
bằng sức nóng trực tiếp của nguồn nhiệt?
A. Chả giò. B. Sườn nướng. C. Gà rán. D. Canh chua.
Câu 36: Thực phẩm hư hỏng do những nguyên nhân nào?
A. Để thực phẩm lâu ngày.
B. Không bảo quản thực phẩm kỹ.
C. Thực phẩm hết hạn sử dụng.
D. Tất cả các nguyên nhân trên.
Câu 37: Chúng ta có thể thay thế thịt lợn trong bữa ăn bằng thực phẩm nào dưới đây? A. Tôm tươi. 5 B. Cà rốt. C. Khoai tây.
D. Tất cả các thực phẩm trên.
Câu 38: Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm?
A. Nhặt, rửa rau xà lách. B. Luộc ra xà lách.
C. Pha hỗn hợp dầu giấm.
D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm.
Câu 39: Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự các bước chính xác
trong quy trình chung chế biến thực phẩm?

A. Chế biến thực phẩm  Sơ chế món ăn  Trình bày món ăn.
B. Sơ chế thực phẩm  Chế biến món ăn  Trình bày món ăn.
C. Lựa chọn thực phẩm  Sơ chế món ăn  Chế biến món ăn.
D. Sơ chế thực phẩm  Lựa chọn thực phẩm  Chế biến món ăn.
Câu 40: Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Trứng tráng. C. Rau muống luộc. D. Dưa cải chua. ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 D A B D C A C D D C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 B A C C B D D C A D
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 B C D A B D C B A B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 D B B D B D A B B D 6
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Môn: CÔNG NGHỆ Khối : 6
Kì kiểm tra: CUỐI KÌ 1
(Dùng cho loại đề kiểm tra TNKQ) Tên chủ đề Cấp độ
Chương 2: Bảo quản và chế Dạng bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng biến thực phẩm Cấp độ thấp Cấp độ cao
Bài 4: Thực phẩm và dinh Lý thuyết Nhận biết được Hiểu được từng Hình thành dưỡng một số nhóm loại chất dinh thói quen ăn thực phẩm chính dưỡng uống khoa học Ý nghĩa của các chất dinh dưỡng đối với sức khỏe con người Số câu: 20 Số câu: 7 Số câu: 8 Số câu: 5 Số câu: 0 Số câu: 20
Số điểm: 5, Tỉ lệ 50%
Số điểm: 1.75 Số điểm: 2
Số điểm: 1.23 Số điểm: 0 5 điểm=50%
Bài 5: Bảo quản và chế biến Lý thuyết Nhận biết được Trình bày được Biết được quy
thực phẩm trong gia đình vai trò, ý nghĩa một số phương trình chế biến của việc bảo pháp bảo quản, món ăn đơn
quản và chế biến chế biến thực giản theo thực phẩm phẩm phổ biến phương pháp không sử dụng 7 nhiệt Số câu: 20 Số câu: 8 Số câu: 8 Số câu: 4 Số câu:0 Số câu: 20
Số điểm: 5, Tỉ lệ 50% Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 1 Số điểm: 0 5 điểm=50% Tổng số câu: 40 Số câu: 15 Số câu: 16 Số câu: 9 Số câu: 40 Tổng số điểm: 10 Số điểm: 3.75 Số điểm: 4 Số điểm: 2.25 Số điểm: 10 Tỉ lệ 100% 37.5% 40% 2.25% 100% 8