Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột? Câu 5:Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây? Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó? Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Thông tin:
4 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Cánh diều

Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột? Câu 5:Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây? Câu 9. (3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó? Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Đề thi Công ngh lp 6 hc kì 1 Cánh Diu
I. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu 1: Loi thc phu tinh bt?
A. Tht B. Khoai C. Rau D. Cá
Câu 2: Các phn chính ca nhà là:
ng, mái, ca. ng, ca chính, ca s.
C. Nn, t lnh, máy git, tivi. D. Phòng khách, phòng ng, bp.
Câu 3: Thc pht khoáng?
A. Tht B. Khoai c cam
Câu 4: 





Câu 5: o qung áp dng cho loi thc phm nào


Câu 6: không 
A. Tính an toàn cao. 
 
Câu 7:  

Câu 8: Du hiu th hin tính tin nghi ca ngôi nhà thông minh là:
A. T u chnh mng theo yêu cu ci s dng.
B. Kim soát an ninh và cnh báo ri ro.
C. Thit b hong t ng hou khin t xa.
D. Thit b t kin.
II. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu 9. (3,0 điểm)      o qun thc phm ph bin, mi
ly d v 1 loi thc phc bo qu

Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô t c ca em?
Câu 11. (1,0 điểm)  có nhng khu vc chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cc khuyn ngh cho tr t 10 - 18 tui là 40 ml/kg cân
nng/ngày.
a. Em nng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cn phi ung ít nhc?
1. Bng ma trn
Cấp độ
Ch đề
Nhn biết
(Trc
nghim)
Thông hiu
(Trc
nghim)
Vn dng
(T lun)
Vn dng
cao
(T lun)
Tng
Nhà i vi
i.
- N c
các phn
chính ca nhà
.
Liên h
thc t v
các khu vc
chính trong
ca hc sinh
S câu:
S đim:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,0 điểm
10%
2 câu
1,5 điểm
15%
Xây dng nhà
.
-  
  
 o an

trong xây

- Hi c
an toàn lao
ng trong
xây dng
nhà .
S câu:
S đim:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 điểm
5%
2 câu
1,0 điểm
10%
Ngôi nhà
thông minh.
-  
  
 
ngôi nhà
thông minh.
-  
  
  
thông minh.
- t
c ngôi
nhà thông
 
c ca em.
S câu:
S đim:
T l %
2 câu
1,0 điểm
10%
1 câu
1,0 điểm
10%
3 câu
2,0 điểm
20%



Nhn bit
c mt s
nhóm thc
phm chính,
 ng
tng loi, ý
 i vi
sc kho con
c
nhu cu
c cn
ung ca
bn thân
trong 1 ngày
i.
S câu:
S đim:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
1,0 điểm
10%
2 câu
1,5 đim
15%
Bo qun
thc phm
Hi c
mt s

bo qun
thc phm
ph bin.
Trình bày
c mt s

pháp bo
qun thc
phm ph
bin.
S câu:
S đim:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
3,0 điểm
30%
2 câu
3,5 đim
35%






S câu:
S đim:
T l %
1 câu
0,5 điểm
5%
1 câu
0,5 đim
5%
Tng s câu:
Tng s đim:
Tng t l %
8 câu
4,0 điểm
40%
2 câu
3,0 điểm
30%
1 câu
2,0 điểm
20%
1 câu
1,0 điểm
10%
12 câu
10 điểm
100%
2. Hướng dn chm
I. PHN TRC NGHIM (4,0 điểm)
Câu
1
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
D
A
B
D
C
C
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHN T LUN (6,0 điểm)
Câu
Đáp án
Biu
đim
Câu 10


- 
- 
0,5
0,5
2. 
- 
- 

- 
- 
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 11

Mô t ngôi nhà thông minh mơ ước ca em
Gi ý:
- c lt các thit b thông minh thành h thng
u khin t ng hoc t xa.
- Phi th him ca ngôi nhà thông minh:
tính tin nghi, an toàn cao và tit king.

hp)
0,5
0,5
Câu 12

Các khu v cúng, phòng khách,
phòng bp, phòng ng, phòng v sinh,...
(0,25 điểm cho mi khu vc)
1,0
| 1/4

Preview text:


Đề thi Công nghệ lớp 6 học kì 1 Cánh Diều
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1: Loại thực phẩm nào sau đây có nhiều tinh bột?
A. Thịt B. Khoai C. Rau D. Cá
Câu 2: Các phần chính của nhà là:
A. Móng, sàn, khung, tường, mái, cửa.
B. Mái, tường, cửa chính, cửa sổ.
C. Nồi cơm điện, tủ lạnh, máy giặt, tivi.
D. Phòng khách, phòng ngủ, bếp.
Câu 3: Thực phẩm nào sau đây giàu vitamin, chất khoáng?
A. Thịt B. Khoai C. Rau D. Nước cam
Câu 4: Để đảm bảo an toàn lao động trong xây dựng nhà ở:
A. Cần đảm bảo an toàn cho cả người lao động, người và môi trường xung quanh.
B. Cần làm giàn giáo chắc chắn là được.
C. Chỉ cần đảm bảo an toàn cho người lao động bằng các trang thiết bị bảo hộ lao động.
D. Chỉ cần đảm bảo an toàn khu vực thi công bằng các biển báo.
Câu 5: Phương pháp bảo quản đông lạnh thường áp dụng cho loại thực phẩm nào dưới đây?
A. Bảo quản Lạc B. Bảo quản Thịt C. Bảo quản Cà chua D. Bảo quản Táo
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của ngôi nhà thông minh: A. Tính an toàn cao. B. Tính tiện nghi.
C. Tiết kiệm năng lượng. D. Tính vùng miền.
Câu 7: Sữa chua được chế biến theo phương pháp nào?
A. Phơi sấy B. Đóng hộp C. Lên men D. Luộc, hấp
Câu 8: Dấu hiệu thể hiện tính tiện nghi của ngôi nhà thông minh là:
A. Tự điều chỉnh mức tiêu hao năng lượng theo yêu cầu của người sử dụng.
B. Kiểm soát an ninh và cảnh báo rủi ro.
C. Thiết bị hoạt động tự động hoặc điều khiển từ xa.
D. Thiết bị trong gia đình tiết kiệm điện.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 9.
(3,0 điểm) Nêu tên các phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến, mỗi
phương pháp lấy ví dụ về 1 loại thực phẩm thường được bảo quản theo phương pháp đó?
Câu 10. (1,0 điểm) Hãy mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em?
Câu 11. (1,0 điểm) Nhà em đang ở có những khu vực chính nào?
Câu 12. (1,0 điểm) Nhu cầu nước khuyến nghị cho trẻ tứ 10 - 18 tuổi là 40 ml/kg cân nặng/ngày. a. Em nặng bao nhiêu kg?
b. Hãy tính xem 1 ngày em cần phải uống ít nhất là bao nhiêu nước? 1. Bảng ma trận Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng (Trắc (Trắc cao Tổng (Tự luận) Chủ đề nghiệm) nghiệm) (Tự luận) - Nắm được Liên hệ các phần thực tế về
Nhà ở đối với chính của nhà các khu vực con người. ở. chính trong của học sinh Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 1,0 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15%
- Nắm được - Hiểu được các yêu cầu an toàn lao đảm bảo an động trong
Xây dựng nhà toàn lao động ở xây dựng . trong xây nhà ở. dựng nhà ở. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 0,5 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% - Nhận biết - Mô tả được các hệ được ngôi thống trong nhà thông ngôi nhà minh mơ Ngôi nhà thông minh. ước của em. thông minh. - Nắm được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Số câu: 2 câu 1 câu 3 câu Số điểm: 1,0 điểm 1,0 điểm 2,0 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% – Nhận biết Tính được được một số nhu cầu Thực phẩm nhóm thực nước cần
và giá trị dinh phẩm chính, uống của dinh dưỡ dưỡng ng bản thân từng loại, ý trong 1 ngày nghĩa đối với sức khoẻ con người. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 1,0 điểm
1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% Bảo quản Hiểu được Trình bày thực phẩm một số được một số phương pháp phương bảo quản pháp bảo thực phẩm quản thực phổ biến. phẩm phổ biến. Số câu: 1 câu 1 câu 2 câu Số điểm: 0,5 điểm 3,0 điểm
3,5 điểm Tỉ lệ % 5% 30% 35% Chế biến thực Hiểu một số phẩm phương pháp chế biến thực phẩm Số câu: 1 câu 1 câu Số điểm: 0,5 điểm
0,5 điểm Tỉ lệ % 5% 5% Tổng số câu: 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 câu Tổng số điểm: 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm Tổng tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% 2. Hướng dẫn chấm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
(4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D A B D C C
(Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Biểu Câu Đáp án điểm
Câu 10 1. Bảo quản ở nhiệt độ phòng:
(3 đ) - Bảo quản thoáng: Bảo quản khoai lang, khoai tây… 0,5
- Bảo quản kín: Bảo quản thóc, gạo… 0,5
2. Bảo quản ở nhiệt độ thấp:
- Bảo quản lạnh: Bảo quản rau, quả… 0,5
- Bảo quản đông lạnh: Bảo quản thịt, cá… 0,5
3. Bảo quản bằng đường hoặc muối:
- Bảo quản bằng đường: Bảo quản quả mận, quả dâu… 0,5
- Bảo quản bằng muối: Bảo quản rau, cá… 0,5
Câu 11 Mô tả ngôi nhà thông minh mơ ước của em (1,0 đ) Gợi ý:
- Ngôi nhà được lắp đặt các thiết bị thông minh thành hệ thống 0,5
và được điều khiển tự động hoặc từ xa.
- Phải thể hiện rõ được các đặc điểm của ngôi nhà thông minh: 0,5
tính tiện nghi, an toàn cao và tiết kiệm năng lượng.
(Tùy theo cách mô tả của HS mà linh động cho điểm phù hợp)
Câu 12 Các khu vực chính trong nhà: nơi thờ cúng, phòng khách, 1,0
(1,0 đ) phòng bếp, phòng ngủ, phòng vệ sinh,...
(0,25 điểm cho mỗi khu vực)