-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề thi học kỳ 1 môn Công nghệ lớp 6 năm học 2024 - 2025 - Đề số 3 | Bộ sách Chân trời sáng tạo
Câu 3: Vật liệu xây dựng được phân làm mấy loại chính? Câu 5: Khu vực vùng sông nước thường làm nhà theo kiểu nào? Câu 7: Đồ dùng nào sau đây sử dụng năng lượng điện để hoạt động? Câu 9: Con người có thể sử dụng các loại năng lượng nào sau đây để thực hiện các hoạt động hằng ngày trong gia đình? Câu 11: Việc làm nào sau đây gây lãng phí năng lượng điện? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.
Chủ đề: Đề HK1 Công Nghệ 6
Môn: Công Nghệ 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
UBND ………….. ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ………
MÔN: CÔNG NGHỆ 6 I. MỤC TIÊU:
1. Về kiến thức:
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở, vật liệu xây dựng nhà ở.
- Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam.
- Trình bày được c c ngu n n ng ượng thư ng d ng trong gi đình.
- Giải thích được vì s o cần sử dụng n ng ượng trong gi đình tiết kiệm, hiệu quả.
- Nêu được kh i niệm và đặc điểm củ ngôi nhà thông minh.
- Nhận diện được những đặc điểm củ ngôi nhà thông minh.
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩ đối với sức
khỏe con ngư i. Hình thành thói quen n uống khoa học.
- y dựng bữ n hợp ý trong ngày cho gi đình.
- Nêu được v i trò, ý nghĩ củ bảo quản và chế biến thực phẩm.
- h n biệt được một số phư ng ph p bảo quản, chế biến thực phẩm ph biến.
-Trình bày c ch chế biến món n trong gi đình. 2. Về năng lực:
a, Năng lực chung:
- Tự chủ và tự học: Vận dụng linh hoạt những kiến thức, kỹ n ng về nhà ở, bảo quản và chế biến món n.
b, Năng lực công nghệ:
- Nhận thức công nghệ: Nhận biết được các kiến thức iên qu n đến nhà ở, bảo quản và chế biến món n.
- Thiết kế công nghệ: Dựa vào kiến thức đã học làm bài kiểm tra.
- Đánh giá công nghệ: Đ nh gi được mức độ hoàn thành bài kiểm tr .
3. Về phẩm chất:
- Trách nhiệm: Sử dụng giấy tiết kiệm, làm bài sạch sẽ.
- Chăm chỉ: Có ý thức về nhiệm vụ học tập.
II. KHUNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I:
Số câu hỏi theo mức độ TT Nội dung Đơn vị
Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá đánh giá kiến thức kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết
hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nêu được v i trò củ nhà ở. 2 1.1.
- Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. 2 Nhà
- Nêu được vật iệu y dựng nhà. ở đối Thông hiểu: với
- h n biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt N m. 1 con Vận dụng: người
- Nhận ét được c c kiến trúc nhà ph biến tại đị phư ng. Vận dụng cao:
- Mô tả được c c khu vực chính trong ngôi nhà củ gi đình mình. Nhận biết:
-Trình bày được c c ngu n n ng ượng thư ng d ng trong gi đình. 4 1 1.2.
- Trình bày được một số biện ph p sử dụng n ng ượng trong gi đình tiết kiệm, hiệu NHÀ Ở Sử quả. dụng Thông hiểu: năng
- Giải thích được vì s o cần sử dụng n ng ượng trong gi đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 lượng Vận dụng: trong
- Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng n ng ượng trong gia
gi đình tiết kiệm, hiệu quả. đ nh
- Kể tên được những đ d ng sử dụng n ng ượng điện và n ng ượng chất đốt trong
ngôi nhà củ gi đình mình. Vận dụng cao:
- Sử dụng được những đ d ng sử dụng n ng ượng điện và n ng ượng chất đốt
trong ngôi nhà củ gi đình mình hiệu quả, tiết kiệm. Nhận biết:
- Nêu được kh i niệm củ ngôi nhà thông minh. 1 1.3.
- Nêu được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. 1 Ngôi Thông hiểu: nhà
- Mô tả được những đặc điểm củ ngôi nhà thông minh. thông
- Nhận diện được những đặc điểm củ ngôi nhà thông minh. 3 minh Vận dụng:
- Mô tả được những đ dùng hoặc ngôi nhà thể hiện đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Nhận biết: 2.1.
- Nêu được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại, ý nghĩ đối với sức 5 Thực khỏe con ngư i.
ph m Thông hiểu: v
- Hình thành thói quen n uống khoa học. 2 BẢO dinh Vận dụng:
QUẢN dư ng - y dựng bữ n hợp ý trong ngày cho gi đình. 1 2 VÀ Vận dụng cao: CHẾ
- Tính to n được chi phí bữ n dinh dưỡng hợp í cho gi đình. BIẾN 2.2. Nhận biết: MÓN ảo
- Nêu được v i trò, ý nghĩ của bảo quản và chế biến thực phẩm. 1 ĂN quản
- Trình bày được một số phư ng ph p bảo quản, chế biến thực phẩm ph biến. v Thông hiểu: chế
- h n biệt được một số phư ng ph p bảo quản, chế biến thực phẩm ph biến. 4 biến Vận dụng: thực ph m
-Trình bày c ch chế biến món n trong gi đình. 1 trong Vận dụng cao:
gia đ nh - Chế biến được món n dinh dưỡng hợp í cho gi đình. TỔNG 16 12 1 1
III. KHUNG MA TR N ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I:
Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời % TT Nội dung kiến Đơn vị cao gian Tổng kiến thức thức Số Th i Số Th i Số Th i Số Th i TN TL (phút) điểm CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút)
1.1. Nhà ở đối với con người 4 3 1 1,5 5 0 4,5 12,5
1.2. Sử dụng năng lượng 1 NHÀ Ở 4 3 2 3 6 0 6 15 trong gia đình
1.3. Ngôi nhà thông minh 2 1,5 3 4,5 5 0 6 12,5 2 BẢO QUẢN
2.1. Thực phẩm và dinh dưỡng 5 3,75 2 3 1 5 7 1 11,75 27,5
VÀ CHẾ BIẾN 2.2. Bảo quản v ch i n MÓN ĂN 1 0,75 4 6 1 10 5 1 16,75 32,5
thực phẩm Tổng 16 12 12 18 1 10 1 5 28 2 45 100 Tỉ lệ 40 30 20 10 Tỉ lệ chung % 70 30
Trường THCS ………. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
Họ và tên:……………….……… Môn: Công nghệ 6
Lớp: 6 /….. Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) (Th i gian 30 phút)
*Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu đúng được 0,25 đ.
Câu 1: Các phần chính của nh ở gồm:
A. Móng nhà, thân nhà, mái nhà. B. Móng nhà, nền nhà, m i nhà.
C. Móng nhà, tư ng nhà, m i nhà. D. Móng nhà, cột nhà, m i nhà.
Câu 2: Phần chính n o sau đây của ngôi nh che phủ v bảo vệ các bộ phận bên dưới:
A. Móng nhà. B. Thân nhà. C. Mái nhà. D. Móng nhà và th n nhà.
Câu 3: Vật liệu xây dựng được phân l m mấy loại chính? A. 1. B. 2. C.3. D. 4.
Câu 4: Trong các vật liệu sau, vật liệu n o KHÔNG có sẵn trong tự nhiên?
A. Tre. B. Ngói. C. Cát. D. Đất sét.
Câu 5: Khu vực vùng sông nước thường l m nh theo kiểu n o?
A. Nhà iên kế. B. Nhà sàn. C. Nhà n i. D. Nhà b gi n truyền thống.
Câu 6: Đồ dùng n o sau đây sử dụng năng lượng chất đốt để hoạt động?
A. Ti vi. B. Tủ ạnh. C. Bếp g s. D. Quạt điện.
Câu 7: Đồ dùng n o sau đây sử dụng năng lượng điện để hoạt động?
A. Bếp c n. B. Bếp củi. C. Bếp g s. D. Bếp điện.
Câu 8: Con người thường sử dụng loại năng lượng n o sau đây để thực hiện các hoạt
động nấu ăn trong gia đ nh?
A. N ng ượng điện. B. N ng ượng gió. C. N ng ượng chất đốt. D. Cả ý A và C đều đúng.
Câu 9: Con người có thể sử dụng các loại năng lượng n o sau đây để thực hiện các hoạt
động hằng ng y trong gia đ nh?
A. N ng ượng mặt tr i, n ng ượng gió, n ng ượng điện.
B. N ng ượng chất đốt, n ng ượng gió, n ng ượng điện.
C. N ng ượng điện, n ng ượng mặt tr i, n ng ượng chất đốt.
D. N ng ượng mặt tr i, n ng ượng gió, n ng ượng chất đốt, n ng ượng điện.
Câu 10: iện pháp n o sau đây KHÔNG tiết kiệm năng lượng chất đốt?
A. Ngọn ử ph hợp với món n. B. Tắt thiết bị ng y s u khi sử dụng ong.
C. Khi đun nấu để ngọn ử qu to. D. Sử dụng n i có kích thước ph hợp.
Câu 11: Việc l m n o sau đây gây lãng phí năng lượng điện?
A. Chỉ sử dụng điện khi cần thiết.
B. Bật c c thiết bị điện khi không sử dụng.
C. Điều chỉnh hoạt động củ đ d ng điện ở mức vừ đủ d ng.
D. Th y thế c c đ d ng điện thông thư ng bằng c c đ d ng điện tiết kiệm.
Câu 12: Ngôi nh thông minh tiết kiệm năng lượng bằng cách:
A. Tận dụng n ng ượng gió. B. Chỉ sử dụng n ng ượng chất đốt.
C. Tận dụng n ng ượng mặt tr i. D. Tận dụng n ng ượng gió và n ng ượng mặt tr i.
Câu 13: Đặc điểm của ngôi nhà thông minh gồm:
A.Tiết kiệm n ng ượng. B. Tiện ích. C. An ninh, an toàn. D. Cả ý A, B và C đều đúng.
Câu 14: Ngôi nhà thông minh khi:
A. Được tr ng bị hệ thống điều khiển tự động.
B. Được tr ng bị hệ thống điều khiển b n tự động.
C. Được tr ng bị hệ thống điều khiển tự động hoặc b n tự động.
D. Được điều khiển bằng điện thoại thông minh có kết nối internet.
Câu 15: Đồ dùng n o sau đây KHÔNG phù hợp với ngôi nh thông minh?
A. Rèm cử kéo tự động. B. Chuông báo cháy.
C. Ổ khó mở bằng chì khó . D. M y điều hò không khí.
Câu 16: “Cửa tự động mở ra khi có người ra vào” thể hiện đặc điểm nào của ngôi nhà thông minh?
A. Tiện ích. B. An toàn. C. An ninh, an toàn. D. Tiết kiệm n ng ượng.
Câu 17: Căn cứ v o giá trị dinh dư ng của mỗi loại thực ph m, người ta chia thực
ph m th nh mấy nhóm chính? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18: Nhóm thực ph m n o sau đây thuộc nhóm thực ph m giàu chất đạm?
A. Gạo, bắp, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo. D. Mỡ, b , dầu đậu nành.
Câu 19: Nhóm thực ph m n o sau đây thuộc nhóm thực ph m giàu chất béo?
A. Gạo, bắp, khoai. B. Thịt, trứng, sữa. C. Bắp cải, cà rốt, táo. D. Mỡ, b , dầu đậu nành.
Câu 20: Vai trò cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể thuộc nhóm thực ph m n o?
A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đư ng bột.
C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu vit nin và chất kho ng.
Câu 21: Nhóm thực ph m n o có vai trò l m tăng sức đề kháng cho cơ thể?
A. Nhóm giàu chất đạm. B. Nhóm giàu chất đư ng bột.
C. Nhóm giàu chất béo. D. Nhóm giàu vit min và chất kho ng.
Câu 22: Các loại món ăn chính gồm:
A. Món canh, món mặn. B. Món canh, món mặn, món xào hoặc luộc.
C. Món canh, món xào hoặc luộc. D. Món mặn, món xào hoặc luộc.
Câu 23: Em hãy cho biết trường hợp n o sau đây gây hại cho cơ thể?
A. Thiếu chất dinh dưỡng. C. Thiếu chất và thừ chất dinh dưỡng đều g y hại.
B. Thừ chất dinh dưỡng. D. Thiếu chất h y thừ chất dinh dưỡng không g y hại.
Câu 24: Tôm tươi nên bảo quản bằng phương pháp n o nếu nh không có tủ lạnh trước khi chế biến?
A. h i khô. B. Ng m chu . C. Sấy khô. D. Ướp đ
Câu 25: Ý n o dưới đây KHÔNG phải l vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực ph m?
A. Làm chậm qu trình hư hỏng của thực phẩm. C. Kéo dài th i gian sử dụng của thực phẩm.
B. Hạn chế mất chất dinh dưỡng của thực phẩm. D. Làm t ng chất dinh dưỡng của thực phẩm.
Câu 26: Có mấy bước chính trong quy tr nh chung chế biến món ăn?
A. bước. B. 2 bước. C. 3 bước. D. 4 bước.
Câu 27: Phương pháp n o sau đây l l m chín thực ph m bằng nguồn nhiệt trực tiếp?
A. Luộc. B. Xào. C. Kho. D. Nướng.
Câu 28: Món n o dưới đây KHÔNG sử dụng phương pháp l m chín thực ph m trong nước?
A. Súp cua. B. Cá ngừ kho th m. C. Sư n xào chua ngọt. D. Canh cua m ng t i.
II. TỰ LU N: (3 điểm) (Th i gian 15 phút) Câu 1: (2 điểm)
a, Món rau muống luộc d ng phư ng ph p chế biến có sử dụng nhiệt nào để làm chín thực phẩm?
b, Em hãy trình bày quy trình chế biến món rau muống luộc theo 3 bước: s chế nguyên liệu, chế biến món n, trình bày món n?
Câu 2: (1 điểm) Em hãy xây dựng 1 bữ n dinh dưỡng hợp í cho gi đình g m 3 món chính và 1 món n kèm?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - MÔN CÔNG NGHỆ 6
I. TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu hỏi Đáp án Câu 1: A Câu 8: D Câu 15: C Câu 22: B Câu 2: C Câu 9: D Câu 16: A Câu 23: C Câu 3: B Câu 10: C Câu 17: D Câu 24: D Câu 4: B Câu 11: B Câu 18: B Câu 25: D Câu 5: C Câu 12: D Câu 19: D Câu 26: C Câu 6: C Câu 13: D Câu 20: B Câu 27: D Câu 7: D Câu 14: C Câu 21: D Câu 28: C II. TỰ LU N: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm
- Món rau muống luộc d ng phư ng ph p chế biến có sử dụng nhiệt là: Làm chín thực phẩm trong nước. 0,5 điểm
- Trình quy trình chế biến món n theo 3 bước: s chế nguyên liệu, chế biến món n, trình bày món
n. Mỗi bước trình bày đúng 0,5 điểm.
* Ví dụ: Quy trình chế biến món rau muống luộc.
+ Bước : S chế nguyên liệu: Rau muống: nhặt rửa sạch, cắt khúc vừ n.
+ Bước 2: Chế biến món n: Chuẩn bị n i nước luộc, cho ượng nước vừa phải vào n i, nấu sôi lên
và cho 1 ít muối vào. Bỏ rau vào n i nước đ ng sôi, trộn đều, đậy nắp khoảng 3 phút sau đó mở nắp
trộn đều 1 lần nữa r i vớt ra.
+ Bước 3: Trình bày món n: Bày r đĩ , tr ng trí đẹp mắt.
Câu 2: (1 điểm) Xây dựng 1 bữa ăn dinh dư ng hợp lí cho gia đ nh:
- Xây dựng bữ n đủ 3 món n chính và món n kèm 0,25 điểm.
- Món n có đủ 4 nhóm thực phẩm được 0,25 điểm.
- Món n không tr ng ặp phư ng ph p chế biến được 0,25 điểm.
- C c món n không tr ng ặp loại thực phẩm chính được 0,25 điểm. * Ví dụ: THỰC ĐƠN 1. Canh tôm rau ngót. 2. Cá nục kho. 3. Rau muống xào tỏi. 4. Dư chu .