Đề thi học kỳ 1 môn địa lí 9 Quảng Nam năm 2021-2022 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 1 môn địa lí 9 Quảng Nam năm 2021-2022 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 9 131 tài liệu

Thông tin:
20 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn địa lí 9 Quảng Nam năm 2021-2022 (có đáp án)

Tổng hợp Đề thi học kỳ 1 môn địa lí 9 Quảng Nam năm 2021-2022 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

46 23 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 1)
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm).
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao.
B. làm nghề thủ công đạt mức tinh xảo cao.
C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, KHKT.
D. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nghề thủ công.
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do?
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài.
B. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động.
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Điện. B. Cơ khi, điện tử.
C. Hóa chất. D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo xu hướng
A. tăng dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm ngư nghiệp và công nghiệp xây
dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm dần tỷ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp, tăng tỷ trọng công
nghiệp xây dựng, dịch vụ.
C. tỷ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp dịch vụ ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng rất nhanh.
D. nông lâm ngư nghiệp chiếm ttrọng cao luôn ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh.
Câu 5. Vùng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Trung du min núi Bc B, Đng bng sông Hngvà Duyên hi Nam Trung B.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung vai trò quan trọng tác động tới sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long.
Trang 2
Câu 7. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công
nghiệp là
A. đất. B. nước. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 8. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
II. Phần tự lun (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày sphân bố các cây công nghiệp chính Tây Nguyên?
Vì sao cà phê được trồng nhiều nhất ở đây?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau (nguồn SGK Địa lí 9 trang 69).
Bảng giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ
(đơn vị: tỉ đồng)
Năm
Tiểu vùng
1995
2002
Tây Bắc
320.5
696.2
Đông Bắc
6179.2
14301.3
a.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp Tây Bắc Đông Bắc
năm 1995 và 2002.
b. Dựa vào kiến thức đã học nhận xét giải thích về giá trị sản xuất công
nghiệp ở hai tiểu vùng trên.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
*Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm.
Câu
1
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
C
C
C
D
* Phần tự luận (6,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
- Các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên:
+ Cà phê, cao su, chè, điều…
+ Phân bố từng loại cây (dc).
- Cà phê được trồng nhiều nhất vì:
+ điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất badan màu mỡ
diện tích lớn, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước tưới dồi
dào…
+ Điều kiện kinh tế hội: người dân kinh nghiệm
trồng cà phê, chính sách của nhà nước…
0,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
Câu 2
(3,0 điểm)
Ý a: (2,0 điểm).
Yêu cầu:
Trang 3
- HS vẽ đúng, đẹp dạng biểu đồ cột ghép (cột nhóm).
- Có tên biểu đồ.
- Có ghi chú đầy đủ, rõ ràng.
1,0
0,5
0,5
Ý b: Nhận xét và giải thích (1,0 điểm).
- Giá trị sản xuất CN 2 tiểu vùng từ năm 1995 đến
2002 tăng (dc).
- Giá trị sản xuất CN Đông Bắc tăng nhanh hơn TB
(dc).
- Đông Bắc có giá trị sản xuất CN lớn hơn TB (dc).
- Giải thích: Vì ĐB tập trung nhiều tài nguyên khoáng
sản, nhiều ngành CN…
0,25
0,25
0,25
0,25
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
….., ngày tháng năm 2021
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG THCS …
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ
Những nội
dung chính
Mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí dân
- Biết
được các
dân tộc
nước ta có
trình độ
phát triển
kinh tế
khác nhau.
- Nêu
được đặc
điểm
nguồn lao
động nước
ta.
Số câu
2c
2c
Số điểm
1,0đ
1,0đ
TL
10%
10%
Ngành
kinh tế
- Biết
được xu
hướng
Trang 4
chuyển
dịch cơ
cấu kinh tế
nước ta.
- Biết
được sự
phân bố
một số
ngành
công
nghiệp
trọng
điểm.
- Nêu
được sự
yếu tố ảnh
hưởng đến
sự phát
triển và
phân bố
ngành
công
nghiệp.
Số câu
4c
4c
Số điểm
2,0đ
2,0đ
TL
20%
20%
Vùng kinh
tế
- Nhận
biết được
vị trí địa lí
, giới hạn
lãnh thổ
vùng
BTB.
- Nhận
biết được
vị trí, giới
hạn và vai
trò của
vùng kinh
tế trọng
điểm miền
Trung.
Trình
bày được
tình hình
phát triển
và phân
bố ngành
nông
nghiệp
của Tây
Nguyên.
- Lựa chọn
và vẽ biểu
đồ giá trị
sản xuất
công nghiệp
TDMNBB.
- Nhận xét,
giải thích sự
phát triển
công nghiệp
của
TDMNBB.
Số câu
2c
1c
1c
4c
Số điểm
1,0đ
3,0đ
3,0đ
7,0đ
TL
10%
30%
30%
70%
Tổng câu
8c
1c
1c
10c
Tổng điểm
4,0đ
3,0đ
3,0đ
10đ
TL
40%
30%
30%
100%
Trang 5
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 2)
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm – mỗi ý đúng ơng ứng 0,5 điểm).
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao.
C. làm nghề thủ công đạt mức tinh xảo cao.
C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, KHKT.
D. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nghề thủ công.
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do?
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài.
C. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động.
Câu 3. Tư liu sn xut không th thay thế đưc ca ngành nông nghiệp nước ta là
tài nguyên
A. khí hu. B. c. C. sinh vt. D. đất.
Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo xu hướng
B. tăng dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm ngư nghiệp và công nghiệp xây
dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm dần tỷ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp, tăng tỷ trọng công
nghiệp xây dựng, dịch vụ.
C. tỷ trọng khu vực nông lâm ngư nghiệp dịch vụ ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng rất nhanh.
D. nông lâm ngư nghiệp chiếm ttrọng cao luôn ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh.
Câu 5. ng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Trung du min núi Bc B, Đng bng sông Hngvà Duyên hi Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung vai trò quan trọng tác động tới sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Trang 6
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển phân bố công
nghiệp là
A. đất. B. nước. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 8. ng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm) Trình bày sự phân bố các cây công nghiệp chính Tây Nguyên?
Vì sao cà phê được trồng nhiều nhất ở đây?
Câu 2. (3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực bình quân lương thực theo đầu
người ở ĐBSH
( Năm 1995 = 100%)
Năm
Tiêu chí
1995
1998
2000
2002
Dân số
100
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100
117,7
128,6
131,3
Bình quân lương thực / đầu người
100
113,8
121,8
121,2
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân
số, sản lượng lương thực bình quân lương thực theo đầu người ĐBSH giai
đoạn 1995-2002 và rút ra nhận xét.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
*Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm.
Câu
1
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
D
B
C
C
C
D
* Phần tự luận (6,0 điểm).
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(3,0 điểm)
- Các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên:
+ Cà phê, cao su, chè, điều…
+ Phân bố từng loại cây (dc).
- Cà phê được trồng nhiều nhất vì:
+ điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất badan màu mỡ
diện tích lớn, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước tưới dồi
dào…
+ Điều kiện kinh tế xã hội: người dân kinh nghiệm
trồng cà phê, chính sách của nhà nước…
0,5đ
0,5đ
1,0đ
1,0đ
Trang 7
Câu 2
(3,0 điểm)
- Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn; tên biểu đồ;
chú giải rõ ràng. Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu
đồ khác không tính điểm).
- Nhận xét:
+ Trong giai đoạn từ 1995 2002 dân số, sản lượng
lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều
tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau.
+ Cụ thể: Dân số tăng chậm (năm 1995 từ 100% tăng lên
108,2% năm 2002), Bình quân lượng thực theo đầu
người tăng (từ 100% năm 1995 tăng lên 121,2% năm
2002), Sản lượng lương thực tăng nhanh (từ 100% năm
1980 tăng lên 131,1% năm 2002).
1,5đ
0,75đ
0,75đ
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
, ngày tháng năm 2021
PHÒNG GD&ĐT …..
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
A. MA TRẬN ĐỀ
Những nội
dung chính
Mức độ cần đạt
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Địa lí dân
- Biết
được các
dân tộc
nước ta có
trình độ
phát triển
kinh tế
khác nhau.
- Nêu
được đặc
điểm
nguồn lao
động nước
ta.
Số câu
2c
2c
Số điểm
1,0đ
1,0đ
TL
10%
10%
Trang 8
Ngành
kinh tế
- Biết
được xu
hướng
chuyển
dịch cơ
cấu kinh tế
nước ta.
- Biết
được sự
phân bố
một số
ngành
công
nghiệp
trọng
điểm.
- Nêu
được yếu
tố ảnh
hưởng đến
sự phát
triển và
phân bố
ngành
nông
nghiệp.
Số câu
4c
4c
Số điểm
2,0đ
2,0đ
TL
20%
20%
Vùng kinh
tế
- Nhận
biết được
vị trí địa lí
, giới hạn
lãnh thổ
vùng
BTB.
- Nhận
biết được
vị trí, giới
hạn và vai
trò của
vùng kinh
tế trọng
điểm miền
Trung.
Trình
bày được
tình hình
phát triển
và phân
bố ngành
nông
nghiệp
của Tây
Nguyên.
- Vẽ được
biểu đồ
đường biểu
diễn thể
hiện tốc độ
tăng dân số,
sản lượng
lương thực,
bình quân
lương thực
theo đầu
người ở
ĐBSH và
sau đó rút ra
được nhận
xét.
Số câu
2c
1c
1c
4c
Số điểm
1,0đ
3,0đ
3,0đ
7,0đ
TL
10%
30%
30%
70%
Tổng câu
8c
1c
1c
10c
Trang 9
Tổng điểm
4,0đ
3,0đ
3,0đ
10đ
TL
40%
30%
30%
100%
PHÒNG GD&ĐT…..
TRƯỜNG THCS …..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 3)
NĂM HỌC: 2021 - 2022
ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua:
A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấun s theo nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân s theo các thành phần kinh tế . D. Cơ cấun s theo giới tính.
Câu 2:Nguồn lao đng ca nưc ta có đặc đim nào sau đây?
A.S ng ít. B.Trình độ rt cao. C. Tăng nhanh. D. Phân
b đồng đều.
Câu 3:Tư liệu sn xut không th thay thế được ca ngành nông nghiệp nưc ta là tài
nguyên
A.khí hu. B.nưc. C.sinh vt. D.đt.
Câu 4: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu
Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 6: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?
A. Mông B. Thái .C. Chăm D. Mường
Câu 7: Tỉnh có năng suất lúa cao nhất của Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C.Hưng yên D. Nam
Định.
Câu 8: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần.
A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng
và trồng rừng phòng hộ.
C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng
điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuc tnh nào sau đây?
A.Ngh An. B.Thanh Hóa. C.Hà Tĩnh. D.Qung Bình.
Trang 10
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 18, cho biết y cà phê đưc trng nhiu
nht vùng nông nghip nào sau đây?
A.Bc Trung B. B. Đng bng sông Hng. C.Đông Nam B. D.Tây Nguyên.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào sau đây nuôi nhiều
bò nht?
A.Ngh An. B.Hà Tĩnh. C.Qung Bình. D.Qung Tr.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 30, cho biết trung tâm ng nghiệp nào
sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A.Hạ Long. B. Bắc Giang. C.Hà Nội. D.Hải Phòng.
II. PHN T LUN (7,0 đim)
Câu 1:(3,5 đim): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Sản xuất lương thực Đồng bằng sông Hồng tầm quan trọng như thế nào? Đồng
bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?
b. Kể n các sản phẩm nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ. sao trâu được
nuôi nhiều nhất ở vùng này?
Câu 2 : (1,0 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Kể tên các trung tâm kinh tếng Bắc Trung Bộ.
b.Nêu chức năng của các trung tâm kinh tế đó.
Câu 3( 2,5 điểm) Cho số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của ớc ta
năm 2010 và 2017.( Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2017
Tổng số
14061,1
14902,0
Cây lương thực
8615,9
8806,8
Cây công nghiệp
2808,1
2831,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
2637,1
3263,6
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cầu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của
nước ta năm 2010 và 2017và nhận xét
...................... HT ......................
d) Hướng dẫn chấm và đáp án
ĐÁP ÁN V NG DN CHM
ĐỀ KIM TRA HỌC K I, NĂM HỌC 2020 -
2021
Môn: Đa lí - Lp 9
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim)
Trang 11
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
B
C
D
C
B
C
A
D
B
D
A
B
II. PHN T LUN (7,0 đim)
u
hi
Ni dung
Đi
m
u 1
:
Ý a
Câu 1:(3 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Tầm quan trọng của sản xuất lương thực
-Cung cấp lương thực cho nhân dân.
-Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm.
- Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu.
- Đảm bảo an ninh lương thực
* Thuận lợi:
- Địa hình thấp, bằng phẳng, dễ canh tác.Đất phù sa màu mỡ chiếm
diện tích lớn .
- Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái
Bình.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa.
- Nguồn lao động đông , trình độ thâm canh cao nhất cả nước .
sở vật chất thuật tốt ( thủy lợi ), giống, đê điều, nhà máy chế
biến).Chính sách khuyến khích nông nghiệp hàng hóa .Thị trường
ngày càng mở rộng trong và ngoài nước.
*Khó khăn.
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp , ít khả năng m
rộng.
- Thời tiết thất thường , thiên tai (bão, lũ, rét đậm).
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,2 5
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Ý b
b. Kể tên c sản phẩm nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ.
sao trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này?
* Các sản phẩm nông nghiệp Trung du miền núi Bắc Bộ: chè, đậu
tương, lạc, cây thực phẩm, cây ăn quả, trâu, bò,…
* Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này vì:
- Trung du miền núi Bắc Bộ khí hậu lạnh, trâu khả năng chịu rét,
ẩm ướt hơn bò, thích hợp với chăn thả.
- Người dân có nhu cầu về sức kéo.
- có diện tích đồng cỏ lớn,……
1,0
0,5
0,25
0,25
0,25
Trang 12
u 2:
Ý a
a. Các trung tâm kinh tế vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Vinh, Huế
0,25
Ý b
b. Chức năng của các trung tâm kinh tế :
-Thành phố Thanh Hóa trungm công nghiệp lớn phía bắc của Bắc
Trung Bộ.
-Thành phố Vinh hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệpdịch
vụ của cả vùng Bắc Trung Bộ.
-Thành phố Huế trung tâm du lịch lớn miền Trungcả nước.
0,75
0,25
0,25
0,25
u 3
-Xử lí số liệu:
Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và
2017.( Đơn vị: %)
Năm
2010
2017
Tổng số
100,0
100,0
Cây lương thực
61,3
59,1
Cây công nghiệp
19,9
19,0
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác
18,8
21,9
- Vẽ đúng biểu đồ tròn 2 bán kính khác nhau, biểu diễn chú giải rõ ràng.
( nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm)
2,0
0,5
1,5
- Nhận xét:
+ Tổng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và
2017 đều tăng (dc)
+ Tỉ trọng cây lương thực có xu hướng giảm ( dc)
+ Tỷ trọng công nghiệp có xu hướng giảm (dc)
+ Tỷ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng ( dc)
0.5
0.25
0.25
KHUNG MA TRẬN ĐỊA 9 - HKI
T
T
Ni
dung
kiến
thc
Đơn
v
kiến
thc
Mc đ nhn thc
Tng
tn
g
đi
m
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn
dng
cao
S câu
hi
Th
i
gia
n
(ph
S
CH
Th
i
S
CH
Th
i
S
CH
Th
i
S
C
Th
i
T
N
T
L
Trang 13
gia
n
(ph
út)
gia
n
(ph
út)
gia
n
(ph
út)
H
gia
n
(ph
út)
út)
1
A.
ĐA
LÍ
N
ĐA
LÍ
KIN
H
T
(2,0-
3,0đ)
A1.
Cộng
đồng
các
dân
tộc
Việt
Nam
n
số và
gia
tăng
dân
số
1
0.75
1
0.75
0.2
5
A2.
Phân
bố
dân
cư và
các
loại
hình
quần
Lao
động
việc
làm.
Chất
lượng
cuộc
sống
1
0.75
1
0.75
0.2
5
A3.
Quá
1
0.75
1
0.75
0.2
5
Trang 14
trình
phát
triển
kinh
tế
A4.
Ngàn
h
nông
nghi
p,
ngành
công
nghiệ
p,
ngành
dịch
vụ
1
0.75
1
0.75
0.2
5
2
B.S
PHÂ
N
A
LÃN
H
TH
B1.
Vùng
Trung
Du và
miền
núi
Bc
Bộ
1
1TLa
**
0.75
1
(b)
6
1b*
1TL
b**
*
3
1
6.75
0.2
5
B2.
Vùng
Đồng
bằng
sông
Hồng
1
1b*
0.75
1(a)
1(a*)
1TLa
**
7
8
1
7.75
0.2
5
B3.
Vùng
Bc
Trung
B
1
1a*
0.75
1
1b*
1TL/
b***
3
1
0.75
0.2
5
Trang 15
B4.Vù
ng
Duyên
hải
Nam
Trung
Bộ
B5.
Vùng
Tây
Nguyê
n
2
1TL/a
**
2.75
2
1TLb
**
1TL/
a***
5
6
1
(b)
7
1
9.75
0.2
5
3
C.
K
NG
(2,5đ
-
3,5đ)
C.1.
S
dng
bn
đ,
Atlat
Đa lí
Vit
Nam
4
3
4
3
1
C.2.
V và
phân
tích
biu
đ,
phân
tích s
liu
thng
1
(a)
10
1(b)
4
1b
*
2
1
14.0
3.0
Tng
13
11
1
(a,a,b
)
23
1(b,
b)
4
1(
a)
7
12
4
45’
10
T l %
40
30
20
10
30
7
0
T l chung
70
30
100
b) Bản đặc tả
Trang 16
BNG ĐC T K THUT Đ KIM HỌC K 1
MÔN: ĐA LÍ LP 9 - THI GIAN LM BI: 45 PHÚT
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn v kiến thc
Mc độ kiến thc/k ng cn kim tra, đánh
giá
S u hi theo mc đ nhn thc
Nhn
biết
Thông
hiu
1
A. ĐA LÍ
DÂN CƯ
ĐA LÍ
KINH T
(2,0-3,0đ)
A1. Cộng đồng
các dân tộc Việt
Nam
Nhn biết
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt
Nam 54 dân tộc ; mỗi dân tộc đặc trưng
về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang
phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc trình độ phát triển kinh tế
khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng y
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình y được sự phân bố các dân tộc
nước ta.
A2. Dân số và gia
tăng dân số
Nhn biết
- Trình bày được một số đặc điểm của n số
ớc ta
Vn dng
- Gii thích đưc mt s đc điểm ca dân s c
ta
Vn dng cao
- Phân tích được hậu quả do các đc điểm dân
s mang li.
1 (TN)
A3. Phân bố dân
cư và các loại
hình quần cư
Nhn biết
- Trìnhy được tình hình phân b dân cư nưc ta
: không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc
đng bằng và các đô th, miền núi dân cư thưa
tht.
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta.
Thông hiu
- Phân biệt được các loại hình quần thành
thị nông thôn theo chức năng hình thái
quần cư.
Trang 17
A4. Lao động và
việc làm. Chất
lượng cuộc sống
Nhn biết
- Trình y được đặc điểm về nguồn lao động
và việc sử dụng lao động.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải
quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc
sống Vit Nam : còn thấp, không đồng đều,
đang được cải thiện.
1 (TN)
A5. Quá trình
phát triển kinh tế
Nhn biết
- Thấy được chuyển dịch cấu kinh tế t
đặc trưng của công cuộc Đổi mới : thay đổi
cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo
thành phần kinh tế ; những thành tựu thách
thức.
1 (TN)
A6. Ngành nông
nghiệp
Nhn biết
- Trình y được tình hình phát triển của sản
xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản
phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
- Trình y sự phân bố của một số y trồng,
vật nuôi.
Thông hiu
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế -
hội ảnh hưởng đến sự phát triển phân bố
nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên tiền đề
bản, điều kiện kinh tế - hội nhân tố
quyết định.
Vn dng
- Giải thích sự phân bcủa một số y trồng,
vật nuôi.
1 (TN)
A7. Ngành công
nghip
Nhn biết
- Trình bày đưc tình hình phát trin ca sn
xut công nghip.
- Trình bày đưc mt s thành tu ca sn
xut công nghiệp : cơ cấu đa ngành với mt s
ngành trọng điểm khai thác thế mnh ca đt
nước ; thc hin công nghip hoá.
Trang 18
- Biết sự phân b của một số ngành công
nghiệp trọng điểm.
Thông hiu
- Phân tích các nhân t t nhiên, kinh tế - xã
hi ảnh hưởng đến s phát trin và phân b
công nghip.
A7. Ngành dịch
vụ
Nhn biết
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng
đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch
vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân
bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận
tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch.
Thông hiu
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch
vụ
2
SỰ PHÂN
HÓA LÃNH
THỔ
B1. Vùng Trung
Du min i
Bc B
Nhn biết
- Nhn biết v trí địa lí, gii hn lãnh th .
- Trình bày được đặc điểm t nhiên, tài
nguyên thiên nhiên ca vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.
- Trình bày được tình hình phát trin kinh
tế
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn.
Thông hiu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện t
nhiên tài nguyên thiên nhiên cho phát triển
kinh tế.
1(TN)
1TLa**
1(TLb)
1TLa**
1TL
b***
B2. Vùng Đồng
bằng sông Hồng
Nhn biết
- Nhn biết v trí địa lí, gii hn lãnh th .
- Trình bày được đặc điểm t nhiên, tài
nguyên thiên nhiên ca vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.
1(TN)
1(TLa)
1TL/a*
Trang 19
- Trình bày được tình hình phát trin kinh
tế
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế ln
Thông hiu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi.
-Phân tích thun lợi và khó khăn điu kin t
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát trin
kinh tế.
B3. Vùng Bắc
Trung Bộ.
B4. Vùng Duyên
hi Nam Trung B
Nhn biết
- Nhn biết v trí địa lí, gii hn lãnh th.
- Trình bày được đặc điểm t nhiên, tài
nguyên thiên nhiên ca vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội..
- Trình bày được tình hình phát trin kinh
tế
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn
Thông hiu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện t
nhiên tài nguyên thiên nhiên cho phát triển
kinh tế.
1TL/a*
1(TN)
1TL/
b***
1TL/
b*
B4. Vùng Tây
Nguyên
Nhn biết
-Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên
thiên nhiên ,điểm dân cư - xã hội của vùng
- Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng,
thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông
nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành
đó.
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với
các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm.
Thông hiu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối vi vic
phát trin kinh tế - xã hi.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự
1(TL)
1(TLa)
1TL/a**
1TLb**
1TL/
a***
Trang 20
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển
kinh tế.
3
C. K NĂNG
(2,5đ-3,5đ)
C.1. S dng bn
đ, Atlat Đa lí
Vit Nam
Nhn biết:
- Xác đnh đi ng đa lí trên bn đ, trên Atlat
Đa lí Vit Nam
4 (TN)
1TL/a*
C.2. V và phân
tích biu đồ, phân
tích s liu thng
Vn dng:
- V và phân tích biu đ
- Pn tích s liu thng kê
1TL/a
1TL/a*
Tng
12 TN
1 TL
1
T l %
40
30
T l chung
70
| 1/20

Preview text:

PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 1) TRƯỜNG THCS …..
NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. Phần trắc nghiệm (4,0 điểm – mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm).
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao.
B. làm nghề thủ công đạt mức tinh xảo cao.
C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, KHKT.
D. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nghề thủ công.
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do?
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài.
B. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động.
Câu 3. Ngành công nghiệp trọng điểm nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất là
A. Điện. B. Cơ khi, điện tử.
C. Hóa chất. D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo xu hướng
A. tăng dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp xây
dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỷ trọng công
nghiệp xây dựng, dịch vụ.
C. tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng rất nhanh.
D. nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao và luôn ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh.
Câu 5. Vùng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồngvà Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò quan trọng tác động tới sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long. Trang 1
Câu 7. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. đất. B. nước. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 8. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1.
(3,0 điểm) Trình bày sự phân bố các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên?
Vì sao cà phê được trồng nhiều nhất ở đây?
Câu 2.
(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau (nguồn SGK Địa lí 9 trang 69).
Bảng giá trị sản xuất công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ
(đơn vị: tỉ đồng) Năm 1995 2002 Tiểu vùng Tây Bắc 320.5 696.2 Đông Bắc 6179.2 14301.3
a.Vẽ biểu đồ thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp ở Tây Bắc và Đông Bắc năm 1995 và 2002.
b. Dựa vào kiến thức đã học nhận xét và giải thích về giá trị sản xuất công
nghiệp ở hai tiểu vùng trên.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
*Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) – Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B C C C D
* Phần tự luận (6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1
- Các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên:
(3,0 điểm) + Cà phê, cao su, chè, điều… 0,5đ
+ Phân bố từng loại cây (dc). 0,5đ
- Cà phê được trồng nhiều nhất vì:
+ Có điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất badan màu mỡ có 1,0đ
diện tích lớn, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước tưới dồi dào…
+ Điều kiện kinh tế xã hội: người dân có kinh nghiệm 1,0đ
trồng cà phê, chính sách của nhà nước… Câu 2
Ý a: (2,0 điểm).
(3,0 điểm) Yêu cầu: Trang 2
- HS vẽ đúng, đẹp dạng biểu đồ cột ghép (cột nhóm). 1,0 - Có tên biểu đồ. 0,5
- Có ghi chú đầy đủ, rõ ràng. 0,5
Ý b: Nhận xét và giải thích (1,0 điểm).
- Giá trị sản xuất CN ở 2 tiểu vùng từ năm 1995 đến 0,25 2002 tăng (dc).
- Giá trị sản xuất CN ở Đông Bắc tăng nhanh hơn TB 0,25 (dc).
- Đông Bắc có giá trị sản xuất CN lớn hơn TB (dc). 0,25
- Giải thích: Vì ĐB tập trung nhiều tài nguyên khoáng 0,25 sản, nhiều ngành CN…
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
….., ngày tháng năm 2021 PHÒNG GD&ĐT …..
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS ……
NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ Những nội
Mức độ cần đạt Tổng dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Địa lí dân - Biết được các dân tộc nước ta có trình độ phát triển kinh tế khác nhau. - Nêu được đặc điểm nguồn lao động nước ta. Số câu 2c 2c Số điểm 1,0đ 1,0đ TL 10% 10% Ngành - Biết kinh tế được xu hướng Trang 3 chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta. - Biết được sự phân bố một số ngành công nghiệp trọng điểm. - Nêu được sự yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành công nghiệp. Số câu 4c 4c Số điểm 2,0đ 2,0đ TL 20% 20% Vùng kinh - Nhận Trình - Lựa chọn tế biết được bày được và vẽ biểu vị trí địa lí tình hình đồ giá trị , giới hạn phát triển sản xuất lãnh thổ và phân công nghiệp vùng bố ngành ở BTB. nông TDMNBB. - Nhận nghiệp - Nhận xét, biết được của Tây giải thích sự vị trí, giới Nguyên. phát triển hạn và vai công nghiệp trò của của vùng kinh TDMNBB. tế trọng điểm miền Trung. Số câu 2c 1c 1c 4c Số điểm 1,0đ 3,0đ 3,0đ 7,0đ TL 10% 30% 30% 70% Tổng câu 8c 1c 1c 10c Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ TL 40% 30% 30% 100% Trang 4 PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 2) TRƯỜNG THCS …..
NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. Trắc nghiệm (4,0 điểm – mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm).
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng nhất.
Câu 1. Trong hoạt động sản xuất, các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. thâm canh cây lúa đạt đến trình độ cao.
C. làm nghề thủ công đạt mức tinh xảo cao.
C. trong lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ, KHKT.
D. trồng cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc, nghề thủ công.
Câu 2. Lực lượng lao động nước ta đông đảo là do?
A. Thu hút được nhiều lao động nước ngoài.
C. Dân số nước ta đông, tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Nước ta là nước nông nghiệp nên cần nhiều lao động.
Câu 3. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên A. khí hậu. B. nước. C. sinh vật. D. đất.
Câu 4. Cơ cấu ngành kinh tế nước ta chuyển dịch theo xu hướng
B. tăng dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp xây
dựng, giảm tỷ trọng khu vực dịch vụ.
B. giảm dần tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỷ trọng công
nghiệp xây dựng, dịch vụ.
C. tỷ trọng ở khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng rất nhanh.
D. nông – lâm – ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao và luôn ổn định, tỷ trọng
công nghiệp tăng chậm, dịch vụ tăng nhanh.
Câu 5. Vùng Bắc Trung Bộ giáp với vùng nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồngvà Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải nam trung bộ và Tây Nguyên.
Câu 6. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò quan trọng tác động tới sự
chuyển dịch cơ cấu kinh tế của các vùng
A. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ. Trang 5
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng Sông Hồngvà Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 7. Tài nguyên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp là
A. đất. B. nước. C. Khoáng sản. D. Khí hậu.
Câu 8. Vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất nước ta là?
A. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.
II. Phần tự luận (6,0 điểm)
Câu 1.
(3,0 điểm) Trình bày sự phân bố các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên?
Vì sao cà phê được trồng nhiều nhất ở đây?
Câu 2.
(3,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH ( Năm 1995 = 100%) Năm 1995 1998 2000 2002 Tiêu chí Dân số 100 103,5 105,6 108,2 Sản lượng lương thực 100 117,7 128,6 131,3
Bình quân lương thực / đầu người 100 113,8 121,8 121,2
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng dân
số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở ĐBSH giai
đoạn 1995-2002 và rút ra nhận xét.
C. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM
*Phần trắc nghiệm (4,0 điểm) – Mỗi ý đúng tương ứng 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D B D B C C C D
* Phần tự luận (6,0 điểm). Câu Nội dung Điểm Câu 1
- Các cây công nghiệp chính ở Tây Nguyên:
(3,0 điểm) + Cà phê, cao su, chè, điều… 0,5đ
+ Phân bố từng loại cây (dc). 0,5đ
- Cà phê được trồng nhiều nhất vì:
+ Có điều kiện tự nhiên thuận lợi: đất badan màu mỡ có 1,0đ
diện tích lớn, khí hậu cận xích đạo, nguồn nước tưới dồi dào…
+ Điều kiện kinh tế xã hội: người dân có kinh nghiệm 1,0đ
trồng cà phê, chính sách của nhà nước… Trang 6 Câu 2
- Vẽ đúng biểu đồ đường biểu diễn; Có tên biểu đồ; Có 1,5đ
(3,0 điểm) chú giải rõ ràng. Thiếu một yếu tố trừ 0,25đ (Nếu vẽ biểu
đồ khác không tính điểm). - Nhận xét: 0,75đ
+ Trong giai đoạn từ 1995 – 2002 dân số, sản lượng
lương thực, bình quân lương thực theo đầu người đều
tăng nhưng tốc độ tăng trưởng khác nhau.
+ Cụ thể: Dân số tăng chậm (năm 1995 từ 100% tăng lên 0,75đ
108,2% năm 2002), Bình quân lượng thực theo đầu
người tăng (từ 100% năm 1995 tăng lên 121,2% năm
2002), Sản lượng lương thực tăng nhanh (từ 100% năm
1980 tăng lên 131,1% năm 2002).
Kiểm tra của Tổ chuyên môn
, ngày tháng năm 2021 PHÒNG GD&ĐT …..
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS …..
NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT A. MA TRẬN ĐỀ Những nội
Mức độ cần đạt Tổng dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Địa lí dân - Biết được các dân tộc nước ta có trình độ phát triển kinh tế khác nhau. - Nêu được đặc điểm nguồn lao động nước ta. Số câu 2c 2c Số điểm 1,0đ 1,0đ TL 10% 10% Trang 7 Ngành - Biết kinh tế được xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta. - Biết được sự phân bố một số ngành công nghiệp trọng điểm. - Nêu được yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố ngành nông nghiệp. Số câu 4c 4c Số điểm 2,0đ 2,0đ TL 20% 20% Vùng kinh - Nhận Trình - Vẽ được tế biết được bày được biểu đồ vị trí địa lí tình hình đường biểu , giới hạn phát triển diễn thể lãnh thổ và phân hiện tốc độ vùng bố ngành tăng dân số, BTB. nông sản lượng - Nhận nghiệp lương thực, biết được của Tây bình quân vị trí, giới Nguyên. lương thực hạn và vai theo đầu trò của người ở vùng kinh ĐBSH và tế trọng sau đó rút ra điểm miền được nhận Trung. xét. Số câu 2c 1c 1c 4c Số điểm 1,0đ 3,0đ 3,0đ 7,0đ TL 10% 30% 30% 70% Tổng câu 8c 1c 1c 10c Trang 8 Tổng điểm 4,0đ 3,0đ 3,0đ 10đ TL 40% 30% 30% 100% PHÒNG GD&ĐT…..
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (Đề 3) TRƯỜNG THCS …..
NĂM HỌC: 2021 - 2022 ĐỊA LÍ 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Câu 1: Kết cấu dân số trẻ của nước ta thể hiện rõ nét qua:
A. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
C. Cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế . D. Cơ cấu dân số theo giới tính.
Câu 2:Nguồn lao động của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A.Số lượng ít. B.Trình độ rất cao. C. Tăng nhanh. D. Phân bố đồng đều.
Câu 3:Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp nước ta là tài nguyên
A.khí hậu. B.nước. C.sinh vật. D.đất.
Câu 4: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là:
A. Đồng bằng sông Hồng B. Bắc Trung Bộ C. Đồng bằng sông Cửu
Long D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 5: Đặc trưng của quá trình đổi mới nền kinh tế nước ta là:
A.Tăng quyền quản lí thị trường của nhà nước. B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Nền kinh tế nhiều thành phần bị thu hẹp. D. Mở rộng nền kinh tế đối ngoại.
Câu 6: Dân tộc không định cư Trung du - miền núi Bắc Bộ là dân tộc nào dưới đây?
A. Mông B. Thái .C. Chăm D. Mường
Câu 7: Tỉnh có năng suất lúa cao nhất của Đồng bằng sông Hồng hiện nay là:
A. Thái Bình. B. Hải Dương. C.Hưng yên D. Nam Định.
Câu 8: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần.
A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Bảo vệ rừng
và trồng rừng phòng hộ.
C. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. D. Trồng rừng
điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái.
Câu 9:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A.Nghệ An. B.Thanh Hóa. C.Hà Tĩnh. D.Quảng Bình. Trang 9
Câu 10:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây cà phê được trồng nhiều
nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A.Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C.Đông Nam Bộ. D.Tây Nguyên.
Câu 11:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây nuôi nhiều bò nhất?
A.Nghệ An. B.Hà Tĩnh. C.Quảng Bình. D.Quảng Trị.
Câu 12:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào
sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A.Hạ Long. B. Bắc Giang. C.Hà Nội. D.Hải Phòng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1:(3,5 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Hồng có tầm quan trọng như thế nào? Đồng
bằng sông Hồng có thuận lợi và khó khăn gì để phát triển sản xuất lương thực?
b. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vì sao trâu được
nuôi nhiều nhất ở vùng này?
Câu 2 : (1,0 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy:
a. Kể tên các trung tâm kinh tế vùng Bắc Trung Bộ.
b.Nêu chức năng của các trung tâm kinh tế đó.
Câu 3( 2,5 điểm) Cho số liệu sau: Diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta
năm 2010 và 2017.( Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2017 Tổng số 14061,1 14902,0 Cây lương thực 8615,9 8806,8 Cây công nghiệp 2808,1 2831,6
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 2637,1 3263,6
Hãy vẽ biểu đồ thể hiện quy mô và cơ cầu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của
nước ta năm 2010 và 2017và nhận xét
...................... HẾT ......................
d) Hướng dẫn chấm và đáp án

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Địa lí - Lớp 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trang 10 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C D C B C A D B D A B
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điể u m hỏi
Câu 1:(3 điểm): Dựa vào Atlát Việt Nam và kiến thức đã học, hãy: 1,0 u 1
a. Tầm quan trọng của sản xuất lương thực :
-Cung cấp lương thực cho nhân dân. 0,25
Ý a -Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. 0,25
- Cung cấp một phần gạo để xuất khẩu. 0,25
- Đảm bảo an ninh lương thực * Thuận lợi: 0,25
- Địa hình thấp, bằng phẳng, dễ canh tác.Đất phù sa màu mỡ chiếm 0,2 5 diện tích lớn . 1,0
- Nguồn nước tưới dồi dào thuộc hệ thống sông Hồng, sông Thái
Bình.Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp thâm canh lúa. 0,25
- Nguồn lao động đông , có trình độ thâm canh cao nhất cả nước .Cơ 0,25
sở vật chất kĩ thuật tốt ( thủy lợi ), giống, đê điều, nhà máy chế
biến).Chính sách khuyến khích nông nghiệp hàng hóa .Thị trường 0,25 0,25
ngày càng mở rộng trong và ngoài nước. 0,5 *Khó khăn. 0,25
- Bình quân đất canh tác trên đầu người thấp , ít có khả năng mở 0,25 rộng.
- Thời tiết thất thường , thiên tai (bão, lũ, rét đậm).
Ý b b. Kể tên các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ. Vì 1,0
sao trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này? 0,5
* Các sản phẩm nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ: chè, đậu
tương, lạc, cây thực phẩm, cây ăn quả, trâu, bò,… 0,25
* Trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng này vì: 0,25 - 0,25
Trung du và miền núi Bắc Bộ có khí hậu lạnh, trâu có khả năng chịu rét,
ẩm ướt hơn bò, thích hợp với chăn thả.
- Người dân có nhu cầu về sức kéo.
- có diện tích đồng cỏ lớn,…… Trang 11
a. Các trung tâm kinh tế vùng Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Vinh, Huế 0,25 u 2: Ý a
Ý b b. Chức năng của các trung tâm kinh tế :
-Thành phố Thanh Hóa là trung tâm công nghiệp lớn ở phía bắc của Bắc 0,75 Trung Bộ.
-Thành phố Vinh là hạt nhân để hình thành trung tâm công nghiệp và dịch 0,25
vụ của cả vùng Bắc Trung Bộ. 0,25
-Thành phố Huế là trung tâm du lịch lớn ở miền Trung và cả nước. 0,25 -Xử lí số liệu: 2,0
u 3 Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 0,5 2017.( Đơn vị: %) Năm 2010 2017 Tổng số 100,0 100,0 Cây lương thực 61,3 59,1 Cây công nghiệp 19,9 19,0
Cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác 18,8 21,9 1,5
- Vẽ đúng biểu đồ tròn 2 bán kính khác nhau, biểu diễn chú giải rõ ràng.
( nếu vẽ biểu đồ khác không cho điểm) - Nhận xét: 0.5
+ Tổng diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây của nước ta năm 2010 và 2017 đều tăng (dc) 0.25
+ Tỉ trọng cây lương thực có xu hướng giảm ( dc) 0.25
+ Tỷ trọng công nghiệp có xu hướng giảm (dc)
+ Tỷ trọng cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng ( dc)
KHUNG MA TRẬN ĐỊA 9 - HKI
Mức độ nhận thức Tổng Nội Đơn Vận Th tổn Số câu T dung vị Nhận biết
Thông hiểu Vận dụng dụng ời g hỏi T kiến kiến cao gia điể thức thức Số Th Số Th Số Th Số Th T T n m CH ời CH ời CH ời C ời N L (ph Trang 12 gia gia gia H gia út) n n n n (ph (ph (ph (ph út) út) út) út) 1 A. A1. ĐỊA Cộng đồng các N dân tộc 0.2 Việt 0.75 0.75 1 1 5 ĐỊA Nam Dân KIN số và H gia TẾ tăng (2,0- dân 3,0đ) số A2. Phân bố dân cư và các loại hình quần 0.2 0.75 0.75 cư 1 1 5 Lao động và việc làm. Chất lượng cuộc sống A3. 0.2 1 0.75 1 0.75 Quá 5 Trang 13 trình phát triển kinh tế A4. Ngàn h nông nghiệ p, 0.2 0.75 0.75 ngành 1 1 5 công nghiệ p, ngành dịch vụ 2 B.S B1. Vùng PHÂ Trung 1b* 1 N Du và 1 1TL 0.2 1TLa 0.75 6 3 1 6.75 miền (b) b** 5 ** A núi * LÃN Bắc H Bộ TH B2. 1(a) Vùng 1(a*) Đồng 1 7 0.2 bằng 0.75 1 7.75 1b* 1TLa 8 5 sông ** Hồng B3. 1b* Vùng 0.2 1 0.75 1TL/ 0.75 Bắc 3 1 5 1a* 1 Trung b*** Bộ và Trang 14 B4.Vù ng Duyên hải Nam Trung Bộ B5. 2 1TLb Vùng 1TL/a 2.75 ** 5 1 0.2 Tây 7 1 9.75 ** 2 6 (b) 5 Nguyê 1TL/ n a*** 3 C. C.1. KĨ Sử dụng NG bản (2,5đ đồ, 4 3 4 3 1 - Atlat 3,5đ) Địa lí Việt Nam C.2. Vẽ và phân tích biểu đồ 1 1b , 10 1(b) 4 2 1 14.0 3.0 (a) * phân tích số liệu thống kê Tổng 13 11 1 23 1(b, 4 1( 7 12 4 45’ 10 (a,a,b b) a) ) Tỉ lệ % 40 30 20 10 30 7 0 Tỉ lệ chung 70 30 100
b) Bản đặc tả Trang 15
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM HỌC KÌ 1
MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến
Mức độ kiến thức/kĩ năng cần kiểm tra, đánh TT
Đơn vị kiến thức Nhận Thông thức giá biết hiểu 1 A. ĐỊA LÍ A1. Cộng đồng Nhận biết DÂN CƯ các dân tộc Việt
- Nêu được một số đặc điểm về dân tộc : Việt VÀ ĐỊA LÍ Nam
Nam có 54 dân tộc ; mỗi dân tộc có đặc trưng KINH TẾ
về văn hoá thể hiện trong ngôn ngữ, trang (2,0-3,0đ)
phục, phong tục, tập quán.
- Biết dân tộc có trình độ phát triển kinh tế
khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây
dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Trình bày được sự phân bố các dân tộc ở nước ta.
A2. Dân số và gia Nhận biết tăng dân số
- Trình bày được một số đặc điểm của dân số nước ta Vận dụng
- Giải thích được một số đặc điểm của dân số nước 1 (TN) ta Vận dụng cao
- Phân tích được hậu quả do các đặc điểm dân số mang lại. A3. Phân bố dân Nhận biết cư và các loại
- Trình bày được tình hình phân bố dân cư nước ta hình quần cư
: không đồng đều theo lãnh thổ, tập trung đông đúc
ở đồng bằng và các đô thị, ở miền núi dân cư thưa thớt.
- Nhận biết quá trình đô thị hoá ở nước ta. Thông hiểu
- Phân biệt được các loại hình quần cư thành
thị và nông thôn theo chức năng và hình thái quần cư. Trang 16 A4. Lao động và Nhận biết việc làm. Chất
- Trình bày được đặc điểm về nguồn lao động lượng cuộc sống
và việc sử dụng lao động.
- Biết được sức ép của dân số đối với việc giải 1 (TN)
quyết việc làm ở nước ta.
- Trình bày được hiện trạng chất lượng cuộc
sống ở Việt Nam : còn thấp, không đồng đều, đang được cải thiện. A5. Quá trình Nhận biết
phát triển kinh tế - Thấy được chuyển dịch cơ cấu kinh tế là nét
đặc trưng của công cuộc Đổi mới : thay đổi cơ 1 (TN)
cấu kinh tế theo ngành, theo lãnh thổ, theo
thành phần kinh tế ; những thành tựu và thách thức. A6. Ngành nông Nhận biết nghiệp
- Trình bày được tình hình phát triển của sản
xuất nông nghiệp : phát triển vững chắc, sản
phẩm đa dạng, trồng trọt vẫn là ngành chính.
- Trình bày sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. Thông hiểu
- Phân tích được các nhân tố tự nhiên, kinh tế - 1 (TN)
xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
nông nghiệp : tài nguyên thiên nhiên là tiền đề
cơ bản, điều kiện kinh tế - xã hội là nhân tố quyết định. Vận dụng
- Giải thích sự phân bố của một số cây trồng, vật nuôi. A7. Ngành công Nhận biết nghiệp
- Trình bày được tình hình phát triển của sản xuất công nghiệp.
- Trình bày được một số thành tựu của sản
xuất công nghiệp : cơ cấu đa ngành với một số
ngành trọng điểm khai thác thế mạnh của đất
nước ; thực hiện công nghiệp hoá. Trang 17
- Biết sự phân bố của một số ngành công nghiệp trọng điểm. Thông hiểu
- Phân tích các nhân tố tự nhiên, kinh tế - xã
hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp. A7. Ngành dịch Nhận biết vụ
- Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng
đa dạng của ngành dịch vụ.
- Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung.
- Trình bày được tình hình phát triển và phân
bố của một số ngành dịch vụ : giao thông vận
tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch. Thông hiểu
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ 2 SỰ PHÂN B1. Vùng Trung Nhận biết HÓA LÃNH Du và miền núi
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ . THỔ Bắc Bộ
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài
nguyên thiên nhiên của vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội.
- Trình bày được tình hình phát triển kinh 1(TLb) tế 1(TN) 1TLa**
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn. 1TLa** 1TL Thông hiểu b***
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc
phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B2. Vùng Đồng Nhận biết bằng sông Hồng
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ . 1(TLa)
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài 1(TN) 1TL/a*
nguyên thiên nhiên của vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội. Trang 18
- Trình bày được tình hình phát triển kinh tế
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn Thông hiểu
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc
phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B3. Vùng Bắc Nhận biết Trung Bộ.
- Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ. B4. Vùng Duyên
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài
hải Nam Trung Bộ nguyên thiên nhiên của vùng .
- Trình bày được đặc điểm dân cư, xã hội..
- Trình bày được tình hình phát triển kinh 1TL/ tế 1TL/a* b***
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn 1(TN) 1TL/ Thông hiểu b*
- Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc
phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. B4. Vùng Tây Nhận biết Nguyên
-Nhận biết vị trí địa lí, giới hạn lãnh thổ.
- Trình bày được đặc điểm tự nhiên, tài nguyên 1TLb**
thiên nhiên ,điểm dân cư - xã hội của vùng 1TL/
- Trình bày được thế mạnh kinh tế của vùng,
thể hiện ở một số ngành công nghiệp, nông 1(TL) a***
nghiệp, lâm nghiệp ; sự phân bố của các ngành 1(TLa) đó. 1TL/a**
- Nêu được tên các trung tâm kinh tế lớn với
các ngành kinh tế chủ yếu của từng trung tâm. Thông hiểu -
Phân tích ý nghĩa của chúng đối với việc
phát triển kinh tế - xã hội.
-Phân tích thuận lợi và khó khăn điều kiện tự Trang 19
nhiên và tài nguyên thiên nhiên cho phát triển kinh tế. 3 C. KĨ NĂNG C.1. Sử dụng bản Nhận biết: (2,5đ-3,5đ) đồ, Atlat Địa lí
- Xác định đối tượng địa lí trên bản đồ, trên Atlat 4 (TN) 1TL/a* Việt Nam Địa lí Việt Nam C.2. Vẽ và phân Vận dụng: 1TL/a tích biểu đồ, phân
- Vẽ và phân tích biểu đồ 1TL/a* tích số liệu thống
- Phân tích số liệu thống kê kê Tổng 12 TN 1 1 TL Tỉ lệ % 40 30 Tỉ lệ chung 70 Trang 20