Đề thi học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta? Câu 2 (1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì? Câu 3 (0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

Chủ đề:
Môn:

Địa Lí 8 215 tài liệu

Thông tin:
4 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề thi học kỳ 1 môn Địa Lý lớp 8 năm học 2024 - 2025 | Bộ sách Chân trời sáng tạo

Câu 1 (1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta? Câu 2 (1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì? Câu 3 (0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu? Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đón xem.

27 14 lượt tải Tải xuống
1. Đề thi Địa lí 8 hc kì 1 Chân tri sáng to
I: PHN TRC NGHIM
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht( mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. Khoáng sn là loi tài nguyên?
A. T phc hi đưc.
B. Có giá tr vô tn.
C. Không phc hi đưc.
D.Thưng b hao kit.
Câu 2. Ngun tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiu loi, phn ln có tr
ng?
A. Rt nh.
B. Va và nh.
C. Rt ln.
D. Khá ln.
Câu 3. Giai đoạn 1958 - 2018, nhit đ nước ta tăng thêm?
A. 0,98
0
C.
B. 0,89
0
C.
C. 0,79
0
C.
D. 0,97
0
C.
Câu 4. Trên phm vi c nước, trong mt thp k s ngày nắng nóng tăng từ?
A. 2 - 4 ngày.
B. 3 - 4 ngày.
C. 3 - 5 ngày.
D. 2 - 5 ngày.
Câu 5. Vào mùa cạn, lượng nước hu hết các h thống sông nước ta gim t?
A. 4 - 10%.
B. 3 - 10%.
C. 6 - 11%.
D. 5 - 11%.
Câu 6. Vào mùa lũ, đồng bng xy ra thiên tai ch yếu nào sau đây?
A.. Ngp lt.
B. Lũ quét.
C. Động đất.
D. Hn hán.
Câu 7. Vào mùa lũ, min núi xy ra thiên tai ch yếu nào sau đây?
A. Hn hán.
B. Ngp lt.
C. .Lũ quét.
D. Động đất.
Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngm?
A. Nguồn nước ngm h thp, kh năng khô hn ln.
B. Mc nưc các h đầm và nước ngm xung thp.
C. Nhiu hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngm nhiu.
D. Các hồ, đầm cạn nưc không th khôi phục được.
II/ PHN T LUÂN:
Câu 1 (1,5đ): Phân tích đặc đim chung ca mạng lưới sông ngòi nước ta?
Câu 2 (1đ): Tm quan trng ca vic s dng tng hợp tài nguyên nưc lưu
vc sông là gì?
Câu 3 (0,5đ): Tìm mt ví d v gii pháp ng phó vi biến đổi khí hu?
................Hết.......................
2. Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 8 Chân tri sáng to
I/PHN TRC NGHIM:(4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nht( mỗi ý đúng 0,25đ)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
C
B
B
C
B
A
C
B
II/PHN T LUÂN:(6 ĐIỂM)
Câu 1
1,5đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Câu 2
Tm quan trng ca vic s dng tng hợp tài nguyên nước
lưu vực sông là gì?
- Có vai trò quan trng trong sn xut và sinh hot.
- Mang li hiu qu kinh tế cao, đáp ứng được nhu cu s dng
nước ca các ngành kinh tế.
- Hn chế lãng phí nưc và bo v tài nguyên nước, bo v h
sinh thái lưu vực sông.
- Góp phn phòng chng thiên tai bão, lũ.
Câu 3
Tìm mt ví d v gii pháp ng phó vi biến đi khí hu
0,5đ
Ngăn chn nn cht phá rng
0,5đ
| 1/4

Preview text:

1. Đề thi Địa lí 8 học kì 1 Chân trời sáng tạo
I: PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ)
Câu 1. Khoáng sản là loại tài nguyên?
A. Tự phục hồi được. B. Có giá trị vô tận.
C. Không phục hồi được. D.Thường bị hao kiệt.
Câu 2. Nguồn tài nguyên khoáng sản nước ta có nhiều loại, phần lớn có trữ lượng? A. Rất nhỏ. B. Vừa và nhỏ. C. Rất lớn. D. Khá lớn.
Câu 3. Giai đoạn 1958 - 2018, nhiệt độ nước ta tăng thêm? A. 0,980C. B. 0,890C. C. 0,790C. D. 0,970C.
Câu 4. Trên phạm vi cả nước, trong một thập kỉ số ngày nắng nóng tăng từ? A. 2 - 4 ngày. B. 3 - 4 ngày. C. 3 - 5 ngày. D. 2 - 5 ngày.
Câu 5. Vào mùa cạn, lượng nước ở hầu hết các hệ thống sông nước ta giảm từ? A. 4 - 10%. B. 3 - 10%. C. 6 - 11%. D. 5 - 11%.
Câu 6. Vào mùa lũ, ở đồng bằng xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? A.. Ngập lụt. B. Lũ quét. C. Động đất. D. Hạn hán.
Câu 7. Vào mùa lũ, ở miền núi xảy ra thiên tai chủ yếu nào sau đây? A. Hạn hán. B. Ngập lụt. C. .Lũ quét. D. Động đất.
Câu 8. Biến đổi khí hậu tác động thế nào đến hồ, đầm và nước ngầm?
A. Nguồn nước ngầm hạ thấp, khả năng khô hạn lớn.
B. Mực nước các hồ đầm và nước ngầm xuống thấp.
C. Nhiều hồ, đầm đầy nước; nguồn nước ngầm nhiều.
D. Các hồ, đầm cạn nước không thể khôi phục được.
II/ PHẦN TỰ LUÂN:
Câu 1 (1,5đ): Phân tích đặc điểm chung của mạng lưới sông ngòi nước ta?
Câu 2 (1đ): Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở lưu vực sông là gì?
Câu 3 (0,5đ): Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu?
................Hết.......................
2. Đáp án đề thi học kì 1 Địa lí 8 Chân trời sáng tạo
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM:(4 ĐIỂM)
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất( mỗi ý đúng 0,25đ) PHÂN MÔN ĐỊA LÍ CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 C B B C B A C B
II/PHẦN TỰ LUÂN:(6 ĐIỂM)
Câu 1 Phân tích đặc điểm mạng lưới sông ngòi nước ta 1,5đ
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
+ Nước ta có 2360 con sông dài trên 10 km.
+ Mật độ trung bình mạng lưới sông khoảng 0,66 km/km2, ở
đồng bằng mật độ có thể cao hơn, từ 2 - 4 km/km2. 0,5đ
+ Dọc bờ biển nước ta, cứ khoảng 20 km lại có một cửa sông. 0,25đ
- Lưu lượng nước lớn, giàu phù sa 0,5đ
+ Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn (khoảng 839 tỉ
m3/năm), phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
+ Sông ngòi còn mang theo một lượng phù sa rất lớn với tổng
lượng khoảng 200 triệu tấn/năm,
- Phần lớn sông ngòi chảy theo hai hướng chính
+ Sông ngòi chủ yếu chảy theo hai hướng chính là tây bắc -
đông nam (ví dụ: sông Hồng, sông Mã, sông Tiền,..) và vòng
cung (ví dụ: sông Lô, sông Gâm, sông Cầu,..).
+ Ngoài ra, một số sông chảy theo hướng khác như đông nam - 0,25đ
tây bắc (ví dụ: sông Kỳ Cùng), đông - tây (ví dụ: sông Srêpôk, an,..).
+ Hầu hết các sông của nước ta đều đổ ra Biển Đông.
- Chế độ dòng chảy theo hai mùa rõ rệt
+ Chế độ dòng chảy sông ngòi phụ thuộc vào chế độ mưa, với
hai mùa rõ rệt là mùa lũ tương ứng với mùa mưa và mùa cạn
tương ứng với mùa khô.
+ nguồn cung cấp nước sông chủ yếu là nước mưa.
Tầm quan trọng của việc sử dụng tổng hợp tài nguyên nước ở Câu 2 lưu vự c sông là gì?
- Có vai trò quan trọng trong sản xuất và sinh hoạt.
- Mang lại hiệu quả kinh tế cao, đáp ứng được nhu cầu sử dụng
nước của các ngành kinh tế.
- Hạn chế lãng phí nước và bảo vệ tài nguyên nước, bảo vệ hệ
sinh thái ở lưu vực sông.
- Góp phần phòng chống thiên tai bão, lũ. Câu 3
Tìm một ví dụ về giải pháp ứng phó với biến đổi khí hậu 0,5đ
Ngăn chặn nạn chặt phá rừng 0,5đ