




Preview text:
Đề thi GDCD lớp 6 học kì 1 Kết nối tri thức
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). (mỗi câu đúng 0,25 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất. 
Câu 1. Phẩm chất đạo đức nào dưới đây gắn liền với biểu hiện của yêu thương con người? 
A. Khoan dung. B. Vô cảm  C. Nhỏ nhen. D. Ích kỷ 
Câu 2. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là suy nghĩ, nói và làm theo đúng....  
A. Niềm tin B. Sở thích . 
C. Sự thật. D. Mệnh lệnh 
Câu 3. Yêu thương con người là quan tâm, giúp đỡ và làm những điều tốt đẹp nhất cho con người, nhất là  những lúc......... 
A. mưu cầu lợi ích cá nhân. B. gặp khó khăn và hoạn nạn. 
C. cần đánh bóng tên tuổi. D. vì mục đích vụ lợi. 
Câu 4. Hành động nào biểu hiện của lòng yêu thương con người? 
A. Quyên góp quần áo cho học sinh vùng cao. B. Trêu chọc bạn khuyết tật. 
C. Không chơi với bạn nghèo. D. Chỉ chơi với những bạn học giỏi hơn mình. 
Câu 5. Câu danh ngôn: ”Người không biết khả năng của bản thân không hiểu được chính mình” nói về giá trị  của điều gì? 
A. Tự nhận thức bản thân. B. Kiên trì. 
C. Chí công vô tư. D. Yêu thương con người. 
Câu 6. Tôn trọng sự thật là suy nghĩ và làm theo đúng sự thật, luôn luôn bảo vệ..... 
A. số đông. B. số ít. C. tự do. D. sự thật. 
Câu 7. Biểu hiện của tôn trọng sự thật là…… 
A. Chỉ cần trung thực với cấp trên B. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết. 
C. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật. D. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết. 
Câu 8: Biểu hiện nào mang tính tự lập? 
A. Bạn A tự hoàn thành bài tập thầy cô giao. B. Bạn N sử dụng tài liệu trong giờ kiểm tra. 
C. Bạn L đợi ba mẹ nhắc nhở mới ngồi vào học . D. Bạn C thường ỷ lại vào người khác khi lao động. 
 Câu 9: Câu tục ngữ: “Tự lực cánh sinh” nói đến điều gì? 
A. Đoàn kết. B. Trung thực. C. Tự lập. D. Tiết kiệm. 
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính tự lập? 
A. Tự học tập mà không đợi nhắc nhở . B. Đợi ba mẹ nhắc mới đi làm. 
C. Nhà giàu nên A không cần làm gì cả 24 tuổi vẫn chưa có việc làm. 
D. Mặc dù học lớp 8 nhưng Hoa vẫn nhờ người khác giặt đồ và dọn phòng cho mình. 
Câu 11: Trái với tự lập là? 
A. Tự tin. B. Ích kỉ. C. Tự chủ. D. Ỷ lại. 
Câu 12: Biết nhìn nhận, đánh giá về khả năng, thái độ, hành vi, việc làm, điểm mạnh, điểm yếu…của bản thân  được gọi là...... 
A. thông minh. B. tự nhận thức về bản thân. C. có kĩ năng sống. D. tự trọng. 
Câu 13. Đây là một trong những việc chúng ta cần làm để nhận thức đúng về bản thân? 
A. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình. 
B. Bản thân mình tự ý thức không cần phải để ý người khác nói về mình. 
C. Sống nội tâm, không cần phải chia sẻ những cảm nhận của mình. 
D. Nhận thấy mình giỏi thì không cần phải rèn luyện hay học hỏi gì thêm nữa. 
Câu 14. Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta.......... 
A. sống tự do và không cần phải quan tâm tới bất kì ai. 
B. bình tĩnh, tự tin hơn lôi cuốn sự quan tâm của người khác. 
C. để mình sống không cần dựa dẫm vào người xung quanh. 
D. biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân. 
Câu 15. Tự nhận thức về bản thân là......... 
A. biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình. B. biết tư duy logic mọi tình huống trong đời sống. 
C. có kĩ năng sống tốt trong mọi tình huống xảy ra. D. sống tự trọng, biết suy nghĩ cho người xung quanh. 
Câu 16. Tự nhận thức bản thân không phải là điều dễ dàng mà cần phải trải qua..... 
A. rèn luyện. B. học tập. 
C. thực hành. D. lao động. 
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 17 (3,0 điểm) Nêu ý nghĩa của tự lập đối với mỗi người, gia đình và xã hội? 
Câu 18 (2,0 điểm) Để nhận thức đúng bản thân em cần phải làm gì? 
 Câu 19 (1,0 điểm) Em hãy viết về việc làm thể hiện tôn trọng sự thật hoặc chưa tôn trọng sự thật của bản thân 
và chia sẻ cảm xúc, suy nghĩ của em sau mỗi việc làm đó? 
.................................Hết................................                                                  Đáp án 
I.TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)  Câu  1  2  3  4  5  6  7  8  Đáp án  A  C  B  A  A  D  C  A  Câu  9  10  11  12  13  14  15  16  Đáp án  C  A  D  B  A  D  A  A   
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)  Câu  N i ung  Điểm 
-Đối với mỗi người + Giúp thành công trong cuộc sống và xứng đáng 0,5 điểm 
nhận được sự tôn trọng của mọi người.   
+ Có thêm kinh nghiệm sống, kinh nghiệm trong công việc.  0,5 điểm  Câu 17 
+ Rèn đức tính kiên trì, nhẫn nại để vượt lên hoàn cảnh.  0,5 điểm 
(3,0 điểm) - Đối với gia đình + Khi con cái biết tự lập, cha mẹ vui và hạnh phúc. 0,5 điểm 
+ Bố mẹ không phải lo lắng vì con mình đã trưởng thành, tự lo cho   
mình, không dựa dẫm, ỷ lại vào người khác. 0,5 điểm     - 0,5 điểm 
 Đối với Xã hội + Góp phần phát triển xã hội. 
- Để tự nhận thức đúng về bản thân, em cần   
+ Đánh giá bản thân qua thái độ, hành vi, kết quả của từng hoạt động 0,5 điểm 
+ Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác.  0,5 điểm  Câu 18 
+ So sánh nhận xét, đánh giá của người khác về mình với tự nhận xét, 0,5 điểm 
(2,0 điểm) đánh giá của mình.   
+ Thân thiện, cởi mở, tích cực tham gia các hoạt động để rèn luyện và 0,5 điểm  phát triễn bản thân.   
- Một hôm em giúp mẹ dọn nhà không may làm vỡ lọ hoa. Em rất lo 
lắng, sợ bị mẹ mắng, nhưng khi mẹ về em đã tự nhận lỗi, mẹ xoa đầu 0,5 điểm  Câu 19 
em và bảo: “Không sao, con đã làm việc tốt  (1,0 điểm    
) -Em cảm thấy thanh thản, nhẹ nhỏm khi nói ra sự thật và được mẹ tha 0,5 điểm 
lỗi. Em hứa với mẹ lần sau sẽ cẩn thận hơn.      MA TRẬN ĐỀ        Mức đ nh n thức  T ng  V n  Chủ  Nh n Th ng  V n  TT  N i ung  ng  Tỉ lệ đề     T ngcâu     iết  hiểu   ng  cao  điểm  TN  TL  TL  TL  TN  TL  1  Giáo  1. Yêu   c  thương con 4 câu        10%    4,0  đạo  người  đức      2. Tôn  trọng sự  4 câu      1câu  10%  10%  5,0  th t  3. Tự l p  4 câu  1 câu      10% 30%  5,0      4. Tự nh n    thức ản  4 câu    1 câu    10%  20%  5,0  thân.   ng  16  1 câu  1 câu  1 câu    19/10  câu  100%    Tỉ lệ chung  40%  60%           
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I MÔN GDCD 6    Mạch 
Số câu hỏi theo mức đ nh n  TT  n i  N i ung  Mức đ đánh giá  thức  dung  NB  TH  VD  VDC    Nh n biết:           
- Nêu được khái niệm tình yêu thương        con người  4 câu   
- Nêu được biểu hiện của tình yêu      1. Yêu  thương con người .      thương  Thông hiểu:     
con người - Giải thích được giá trị của tình yêu      Giáo   
thương con người đối với bản thân, đối       c 
với người khác, đối với xã hội.      đạo 
- Nhận xét, đánh giá được thái độ,      đức 
hành vi thể hiện tình yêu thương con  1  người .    2. Tôn  Nh n biết:        1 câu 
trọng sự Nêu được một số biểu hiện của tôn 4 câu  th t  trọng sự thật.        3. Tự l p  Nh n biết:  4 câu 1 câu    Mạch 
Số câu hỏi theo mức đ nh n  TT  n i  N i ung  Mức đ đánh giá  thức  dung  NB  TH  VD  VDC 
- Nêu được khái niệm tự lập   
- Liệt kê được những biểu hiện của người    có tính tự lập.    V n d ng:   
- Tự thực hiện được nhiệm vụ của bản   
thân trong học tập, sinh hoạt hằng   
ngày, hoạt động tập thể ở trường và   
trong cuộc sống cộng đồng; không dựa   
dẫm, ỷ lại và phụ thuộc vào người    khác.  Nh n biết:  4 câu      4. Tự 
Nêu được thế nào là tự nhận thức bản      nh n thức thân.    1 câu 
 ản thân. Nêu được ý nghĩa của tự nhận thức bản        thân.        V n d ng:       
Xây dựng được kế hoạch phát huy       
điểm mạnh, hạn chế điểm yếu của bản    thân.